CH NG 2ƯƠ
CH NG 2ƯƠ
C N C ÂU – MƯỚ
C N C ÂU – MƯỚ
(T Đ U TH K XIX Đ N Đ U TH K XX)
(T Đ U TH K XIX Đ N Đ U TH K XX)
Bài 32
Bài 32
CH M NGNG NGHI P CHÂU ÂU
CH M NGNG NGHI P CHÂU ÂU
I. M C TUI H C
I. M C TUI H C
Sau khi h c xong bài h c yêu c u HS c n n m
đ c:ượ
1. Ki n th cế
- N m đ c các m c th i gian thành t u ch ượ
y u c a cu c Cách m ng ng nghi p các n cế ướ
Anh, Pháp. Đ c.
- N m đ c h qu c a ch m ng ng nghi p ượ
v kinh t , h i ý ế
nghĩa c a đ i v i s phát tri n c a Ch nghĩa t ư
b n.
- Hi u đ c c d ng c a cu c ch m ng ng ượ
nghi p đ i v i vi cy
d ng đ t n c trong th i kỳ công nghi p hoá hi n đ i ướ
hoá hi n nay.
2. T t ng, tình c mư ưở
ng v i vi c nâng cao năng su t lao đ ng, giai
c p t s n bóc l t đ i v i công nhân ngày càng tinh vi ư
tri t đ h n. Đ i s ng c a ng i lao đ ng b sa sút ơ ườ
do đ ng l ng th p kém. u thu n gi a giai c p t ươ ư
s n giai c p s n ngàyng thêm sâu s c.
3. K năng
- n luy n k năng phân tích đánh giá b c phát ướ
tri n c a y c, tác đ ng c a ch m ng công
nghi p đ i v i kinh t h i. ế
- K ng khai thác tranh nh trong SGK.
II THI T B , TÀI LI U D Y - H C
II THI T B , TÀI LI U D Y - H C
- Tranh nh v nh ng phát minh ng nghi p
trong th i kỳ này.
- L c đ n c Anh.ượ ướ
- T li u tham kh o v kinh t , văn hoá ph n l chư ế
s th gi i. ế
III TI N TNH T CH C D Y - H C
III TI N TNH T CH C D Y - H C
1. Ki m tra bài cũ
u h i l: L p nn bi u di n bi n Cách m ng ế
Pháp qua các giai đo n.
u h i 2: T i sao nói th i kỳ chuyên chính Gia-
cô-banh đ nh cao c ach m ng Pháp?
2. D n d t vàoi m i
Cu i th k XVIII đ n gi a th k XIX, c ế ế ế
n c châu Âu đã có b cướ ướ
phát tri n nh y v t trong lĩnh v c s n xu t. Đó
cu c ch m ng nh m th c hi n c khí hoá n n s n ơ
xu t thay th cho lao đ ng th ng. Vì th c ch t đây ế
cu c Cách m ng k thu t nh m t o ra ng su t
lao đ ng cao h n Ch nghĩa t b n, c ng c n n t ng ơ ư
c a ch đ m i. Đ n m v ng nh ng thành t u ch ế
y u c a Cách m ng công nghi p các n c Anh,ế ướ
Pháp, Đ c nh th nào? H qu c a cách m ng ng ư ế
nghi p ra sao, chúng ta cùngm hi u n i dung bài h c
hôm nay.
3. T ch c các ho t đ ng trên l p
c ho t đ ng c a th y
trò
Nh ng ki n th c HS ế
c n n m v ng
Ho t đ ng 1: C l p
nhân
- GV trình y phân tích:
Sau khi l t đ ch đ phong ế
ki n, giai c p t s n lên n mế ư
quy n đã tăng c ng c ng c ườ
v trí c a mình b ng vi c phát
tri n kinh t cách m ng công ế
nghi p đã đáp ng yêu c u
đ t o ra năng su t lao đ ng
cao h n, kh ng đ nh tính h nơ ơ
h n c a ph ng th c s n ươ
ch m ng công
nghi p Anh
c ho t đ ng c a th y
trò
Nh ng ki n th c HS ế
c n n m v ng
xu t t b n ch nghĩa so v i ư
ph ng th c s n xu t phongươ
ki n v n đã l c h u.ế
- GV nêu câu h i: sao
ch m ng ng nghi p di n
ra đ u tiên Anh?
HS d a vào v n hi u bi t ế
c a nh SGK tr l i c u
h i.
- GV nh n xét, b sung
ch t ý:
+ Anh nh ng đi u ki n
chu n b cho cách m ng công
nghi p di n ra s m h n các ơ
n c khác: Cách m ng n raướ
s m, chính quy n do giai c p
t s n n m.ư
+ Kinh t t b n ch nghaế ư
phát tri n m nh, nh t trong
lĩnh v c công nghi p.
+ Anh h th ng thu c
đ a r ng l n, t o đi u ki n
cho giai c p t s n ch lu ư
v n đ u t o công nghi p ư
- Anh là n c đ u tiênướ
ti n hành cách m ngế
ng nghi p:
+ Kinh t t b n chế ư
nghĩa phát tri n m nh.
+ ch m ng n ra
s m, chính quy n thu c
trong giai c p t ư s n.
+ h th ng thu c
đ a l n.
c ho t đ ng c a th y
trò
Nh ng ki n th c HS ế
c n n m v ng
trong n c.ướ
- GV nh n m nh: Y u t ế
quan tr ng hàng đ u c a s
quá đ t s n xu t th công
sang s n xu t y móc s
tích lu t b n ngun thu ư
(v n ban đ u).
Ho t đ ng 2: Nhóm
GV chia HS thành c nhóm
nêu nhi m v nh sau: ư Hãy
cho bi t m c th i gian ế
nh ng thành t ch y u c a ế
ch m ng công nghi p Anh.
+ HS ho t đ ng theo nhóm,
d a o SGK m hi u c
đ i di n trình y k t qu ế
c a nhóm mình. HS có th b
sung cho b n.
- GV nh n xét k t h p v i ế
trình bày pn tích.
+ m 1764, Giêm Ha-gri-
v đãng ch raơ ế
y kéo s i, l y tên cho con
gái mình đ t cho y Gienni,
- Nh ng phát minh v
y móc:
+ Năm 1764 Giêm Ha-
gri-v ng ch ra máyơ ế
o s i Gienni.
+ Năm 1769 Ác-crai-
t ch t o ra y kéoơ ế
s i ch y b ng h i ơ
n c.ướ
+ Năm 1779 Crôm-t nơ
c i ti n máy kéo s i t o ế
ra s n ph m đ p, b n
h n. ơ
+ Năm 1785 c-rai
ch t o y d t ch yế
b ng s c n c, năng ướ
su t tăng 40 l n.
+ m 1784 Giêm Oát