Liên t

và c m gi ụ

i t ớ ừ

ọ ừ ) thích (ho c c m t thích h p ( ng v i A, B, C ợ ứ ặ ụ ừ ớ ng g p d ng bài ch n t ạ / c m t ọ ừ ụ ừ ườ ụ i đây: ể ướ ợ ể ặ

ừ ặ ụ

ng. Chúng cũng có thì ừ ế ầ ượ t. ho c c m gi ế có ý nghĩa phù h p nh t b ng ph ợ ng t ng đ i t t ươ ớ ừ ươ ng án đ n thu n là các liên t n i nh when, while, as ... N u các ph ầ ơ ươ ng pháp thay th l n l ấ ằ ng nhau. i t ươ ạ ươ ủ

ừ ệ ừ , 2 c m t ụ ặ hay 2 m nh đ trong câu ho c ề ừ k t h p (Coordinating conjunctions) và liên t ừ ừ ừ ế ợ

k t h p g m có: and (và), but (nh ng), both ... and (v a...v a, c ...l n...), or ừ ừ ư ả ẫ ặ này n i 2 v có quan h đ ng l p. ố ế ừ ậ c khi), after (sau ph thu c g m có: when (khi), while (trong khi), before (tr ừ ụ ệ ẳ ướ

này n i 2 v có quan h ph thu c. ế ệ ụ i t ệ ế ằ ớ ừ ươ t ng ng. Ví d although có th đ ể ư i t ớ ừ . Đ thi đ i h c th ệ ọ ầ ng ườ c d ng bài / danh i t c n đi n là m nh đ hay danh t ệ / đ i t ừ ạ ừ / c m gi ừ ụ ề ả thì sau nó không ạ ọ ượ ạ / đ i t ừ ạ ừ . ừ và c m gi ụ ừ ụ i t ) có nghĩa là “bên c nh”. Nó đ ng tr ề / đ i t ừ ạ ừ ộ ố ớ ừ i t ớ ừ ạ thông d ng trong các đ thi đ i h c ạ ọ ộ / danh đ ng c danh t ướ ứ

ụ ả ng tôi còn trông nom c khu v ườ n n a). ườ ữ ng đ ng tr ứ ướ c m nh đ mà cũng có ề ệ ể ệ ề ớ ụ ; tôi b n l m. Ngoài ra, gi y thông hành c a tôi đã h t h n). ủ ấ ờ ế ạ ặ c ho c ướ ề ể ho c c m t ệ ệ ặ ụ

ụ ẽ ả ồ ể đ u tiên ho c tr chính. ướ ộ ừ ụ ừ ầ ệ ề ầ ế ỗ c dùng thay cho so trong ti ng Anh trang tr ng. Nó có th ế ặ ng gi ớ , c m t ặ ườ ệ ọ c đ ng t ừ i thi u các m nh đ ch s ệ ệ ằ ộ ề ỉ ự ng b . Chú ý r ng sau though, although, even though là các m nh đ . ề ượ ụ i ta v n mua). ườ ặ ắ ẫ

ặ Khi làm bài thi đ i h c các em th ạ ọ ặ h p đ hoàn thành m t câu, ví d : Ch n t ộ ho c D) đ hoàn thành câu d He was offered the job _____ his qualifications were poor. A. despite B. in spite of C. even though D. Whereas Các ph ng án đã cho là các liên t ươ th là các t ư ể ừ ố các em ch vi c ch n t ươ ọ ừ ỉ ệ ph c h p mà nghĩa c a chúng l Khó khăn h n là các c m t ừ ứ ợ ụ ơ / c m gi i t Ph n 1: Th nào là liên t ừ ụ ớ ừ ế ầ dùng đ n i 2 t , c m t là nh ng t Liên t ể ố ừ ừ ụ ữ 2 câu v i nhau. Có 2 lo i liên t : Liên t ớ ạ ph thu c (Subordinating conjunctions). ộ ụ 1. Liên t ồ ừ ế ợ (ho c), either ... or (ho c...ho c), neither ... nor... (không ...cũng không...), not only ... ặ ặ but also (không nh ng...mà còn...). Các liên t ữ 2. Liên t ộ ồ ế khi), because (b i vì), though/ although (m c dù), if (n u), so (such)...that (quá...đ n ặ ở n i), so that (đ ) ... Các liên t ộ ố ỗ ế ể ừ c thay th b ng các c m gi M t s liên t n i 2 m nh đ có th đ ụ ề ể ượ ừ ố ộ ố c thay th b ng in spite of ho c despite, owing to đ ặ ế ằ ể ượ ụ ươ b ng gi thay cho because ... Nh ng l u ý r ng khi thay th liên t ừ ằ ằ ư / danh đ ng t còn là m nh đ n a mà ph i là danh t ả ề ữ ộ ừ ề yêu c u các em l a ch n gi a các liên t . Đ làm đúng đ ớ ừ ể ữ ự này các em ph i quan sát xem sau t ề ừ ầ đ ng t ộ Ph n 2: M t s liên t ầ 1. Besides (gi .ừ t Ví d : Besides doing the cooking I look after the garden. (Ngoài vi c n u n ệ ấ ướ Besides (tr ng t ) có nghĩa là “ngoài ra”. Nó th ừ ạ i thi u. th đi sau m nh đ mà nó gi ệ Ví d : I can’t go now, I’m too busy. Besides, my passport is out of date. (Tôi không th đi bây gi ậ ắ ể 2. However th ng có nghĩa là “nh ng mà, tuy nhiên”. Nó có th đi li n tr ư ườ theo sau m nh đ ho c đi li n sau t đ u tiên c a m nh đ . ề ủ ừ ầ ừ ặ ụ ề ề Ví d : I’ll offer it to Tom. However, he may not want it. 3. Otherwise (n u không, k o) ẻ ế Ví d : We must be early; otherwise we won’t get a seat. (Chúng ta ph i đi s m; n u không ta s không có ch ng i). ớ 4. Therefore (do đó) đ ượ đ ng đ u m nh đ ho c sau t ặ ứ 5. Though, although, even though (m c dù) th nh Ví d : Though/ although they are expensive, people buy them. (M c dù chúng đ t giá, ng 6. In spite of và despite In spite of và despite có nghĩa t nh ng sau chúng ph i là danh t ng v i though, although, even though (m c dù) ớ / danh đ ng t ng đ ươ ươ / đ i t ừ ạ ừ . ừ ư ả ộ

ụ ẫ ặ ượ c vi c). ệ ộ ớ ả ế ệ ụ

ộ ụ ờ ở ư ườ : ừ ế / đ i t ừ ạ ừ ụ

ộ ệ

i sao c màu xanh là m t đi u bí n đ i v i c u bé) ỏ ẩ ạ ề ố ớ ậ :ừ ụ i) ơ ọ ầ ủ ườ ỗ ủ ộ i c a đ ng c , không ph i là sai l m c a con ng ả

i thi u cho m nh đ ho c c m t ớ ề ệ ệ ừ ặ ụ ch m c đích. Sau so that và nguyên th . ể ộ ừ ỉ ụ ừ thông d ng: ề ụ trên đ u gi ề ệ ộ i t ớ ừ

ợ ớ

thích h p ( ng v i A, B, C ho c D) đ hoàn thành câu sau: / c m t ọ ừ ụ ợ ứ ừ ể ặ ớ

Ví d : In spite of having no qualifications he got the job. (M c dù không có chuyên môn gì, anh ta v n xin đ - Khi chuy n câu trên sang dùng v i although thì sau nó ph i là m t m nh đ : ề Ví d : Although he has no qualifications he got the job. 7. Because và because of (b i vì) ở - Sau because là m t m nh đ : ề ệ Ví d : Because it rained, I didn’t go to school. ng) (B i vì tr i m a, tôi đã không đ n tr / danh đ ng t - Sau because of là danh t ộ Ví d : I didn’t go to school because of rain. 8. Reason why và reason for: (lý do) - Sau reason why là m t m nh đ : ề Ví d : The reason why grass is green was a mystery to the little boy. ụ (Lý do t ộ - Sau reason for là danh t Ví d : The reason for the disaster was engine failure, not human error. (Lý do c a th m h a đó là l ủ ả 9. So that (= in order that) và so as to (= in order to) Các c m t ụ in order that là m t m nh đ . Sau so as to và in order to là đ ng t M t s c m gi ộ ố ụ C m tụ ừ Nghĩa In addition to Thêm vào đó Instead of Thay vì On account of Do cái gì/ vì lý do gì On behalf of sb Đ i di n cho ai ệ In accordance with sth Phù h p v i cái gì According to Theo, y theo Owing to Do vì, b i vìở Samples: Ch n t 1. _____it was raining heavily he went out without a raincoat. A. In spite B. In spite of C. However D. Although 2. ______of the committee, I’d like to thank you for your generous donation. A. According B. On behalf C. Together D. In addition 3. _____he wasn’t feeling very well, Mr Graham went to visit his aunt as usual. A. Although B. However C. Therefore D. Still 4.______he had no money for a bus, he had to walk all the way home. A. For B. Thus C. So D. As 5. _____to an accident in the High Street, traffic is moving very slowly on the London Road. A. Through B. Owing C. Because D. Since 6. Of course I’m a Christian______I expect everyone who works here to be a Christian too.

A. since B. then C. and D. but 7. The ______the disaster was engine failure, not human error.

A. reason by B. reason on C. reason why D. reason for 8. We have to start early ______we won’t be late. A. so that B. that C. because D. because of 9. She came in quietly______not to wake the baby. A. as if B. so as C. such as D. if so 10. He was offered the job______his qualifications were poor. A. despite B. in spite of C. even though D. Whereas

Theo Global Education