Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

L I NÓI Đ U

c, cùng v i s phát tri n nhanh Sau h n 20 năm đ i m i n n kinh t ổ ớ ề ơ đ t n ế ấ ướ ớ ự ể

chóng c a các ngành kinh t , lĩnh v c Tài chính- Ngân hàng cũng đ c đi u ch nh và ủ ế ự ượ ề ỉ

t p trung phát tri n cho phù h p v i yêu c u th i kỳ m i.Bên c nh đó, h th ng các ầ ậ ệ ố ể ạ ợ ớ ờ ớ

Ngân hàng Th ng M i (NHTM) Vi ươ ạ ệ t Nam không ng ng l n m nh v m i m t, ớ ề ọ ặ kể ừ ạ

ng, qui mô, n i dung và ch t l ng; đã có nh ng đóng góp x ng đáng vào c s l ả ố ượ ấ ượ ộ ữ ứ

công cu c công nghi p hóa - hi n đ i hóa n n kinh t ệ ề ệ ạ ộ ế ớ nói chung và quá trình đ i m i, ổ

phát tri n c a các thành ph n kinh t ể ủ ầ ế ự , các doanh nghi p và dân doanh nói riêng; th c ệ

s là ngành tiên phong trong quá trình đ i m i c ch kinh t ự ớ ơ ế ổ ế . Đ c bi ặ ệ ữ t trong nh ng

năm qua, ho t đ ng ngân hàng n ạ ộ ướ ở ộ c ta đã góp ph n tích c c huy đ ng v n, m r ng ự ầ ộ ố

c ngoài v n đ u t ố ầ ư cho lĩnh v c s n xu t phát tri n, t o đi u ki n thu hút v n n ể ự ả ề ệ ấ ạ ố ướ

ng kinh t trong n đ tăng tr ể ưở ế ướ ụ ắ ự c. Ngành ngân hàng đã x ng đáng là công c đ c l c ứ

h tr cho nhà n ỗ ợ ướ ổ c trong vi c ki m ch , đ y lùi l m phát, n đ nh giá c , bình n ạ ế ẩ ệ ề ả ổ ị

th tr ị ườ ng và phát tri n s n xu t, kích thích tiêu dùng. ấ ể ả

ạ Trong ho t đ ng c a ngân hàng thì ho t đ ng tín d ng là m t trong nh ng ho t ạ ộ ạ ộ ủ ụ ữ ộ

ụ ủ ế ủ đ ng t o ra giá tr l n cho ngân hàng. Ho t đ ng tín d ng là nghi p v ch y u c a ộ ạ ộ ị ớ ụ ệ ạ

c ta hi n nay, chi m t tr ng l n nh t (trên 60%) trong danh h th ng NHTM ệ ố n ở ướ ệ ế ỷ ọ ấ ớ

m c tài s n nh ng cũng ti m n nhi u r i ro nh t. Do đó, song song v i vi c tăng ề ủ ề ẩ ư ụ ệ ấ ả ớ

tr ng tín d ng, nhi m v đ t ra đ i v i h th ng ngân hàng Vi t Nam là ph i chú ưở ố ớ ệ ố ụ ặ ụ ệ ệ ả

ằ tr ng h n n a đ n vi c áp d ng và hoàn thi n các quy đ nh c a pháp lu t nh m ữ ụ ủ ế ệ ệ ậ ơ ọ ị

ki m soát r i ro h n ch các tiêu c c mà các r i ro này gây ra. ủ ự ủ ể ế ạ

Tr ướ c tình hình đó, c ng v i nh ng ki n th c có đ ớ ữ ứ ế ộ ượ ứ c trong quá trình nghiên c u

th c t p t i ự ậ ạ chi nhánh Ngânh hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Láng H ệ ể ạ, tôi

“Ch đ pháp lý nh m qu n lý r i ro tín d ng t i chi quy t đ nh ch n tên đ tài ọ ế ị ề ế ộ ủ ụ ằ ả ạ

nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Láng H ” đó có ạ đ t ể ừ ể ệ

nh n th c rõ h n v t m quan tr ng c a qu n lý r i ro tín d ng đ i v i s an toàn ố ớ ự ề ầ ứ ủ ủ ụ ả ậ ơ ọ

và v ng m nh c a NHTM nói chung và chi nhánh Ngânh hàng Nông nghi p và Phát ữ ủ ạ ệ

tri n Nông thôn Láng H nói riêng ể ạ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 1 - L p: Lu t KD - K45

K t c u c a chuyên đ ngoài l i m đ u và k t lu n g m 3 ph n: ế ấ ủ ề ờ ậ ồ ở ầ ế ầ

Ch ng 1: V n đ pháp lý chung nh m qu n lý r i ro tín d ng ươ ấ ề ủ ụ ằ ả

Ch ng 2: Th c ti n áp d ng pháp lu t nh m qu n lý r i ro t i ươ ự ễ ụ ủ ậ ằ ả ạ chi nhánh Ngânh

hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Láng H ạ ệ ể

Ch ng 3: M t s gi i pháp nh m h n ch r i ro tín d ng t i ươ ộ ố ả ế ủ ụ ằ ạ ạ chi nhánh Ngânh

hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Láng H nói riêng ể ệ ạ

2

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

CH

NG 1. V N Đ PHÁP LÝ CHUNG NH M

ƯƠ

QU N LÝ R I RO TÍN D NG

1.1. NH NG V N Đ C B N V TÍN D NG VÀ R I RO TÍN D NG Ề Ơ Ả Ữ Ủ Ụ Ụ Ấ Ề

1.1.1. Nh ng v n đ c b n v tín d ng ấ ề ơ ả ề ữ ụ

1.1.1.1. Khái ni m v ho t đ ng Tín d ng Ngân hàng ề ạ ộ ụ ệ

Cùng v i s phát tri n c a n n kinh t , ho t đ ng Ngân hàng đã có b c phát ớ ự ủ ề ể ế ạ ộ ướ

ạ tri n r t nhanh chóng, các d ch v Ngân hàng cung c p ngày càng phong phú, đa d ng ể ấ ụ ấ ị

và đã mang l i ngu n thu r t l n cho h th ng các Ngân hàng, trong các ho t đ ng đã ạ ạ ộ ệ ố ấ ớ ồ

thì ho t đ ng tín d ng là m t trong nh ng ho t đ ng ch y u t o ra ngu n l ữ ủ ế ạ ạ ộ ạ ộ ồ ợ ụ ộ ậ i nhu n

l n cho Ngân hàng. ớ

Vì v y theo đi u 20.8 Lu t các t ề ậ ậ ổ ụ ch c Tín d ng 2004 thì ho t đ ng tín d ng ạ ộ ứ ụ

đ c hi u là vi c các Ngân hàng s d ng ngu n v n t có c a mình, đ c p Tín ượ ử ụ ố ự ể ệ ồ ể ấ ủ

d ng. Vi c c p Tín d ng là công vi c ch y u c a h u h t các Ngân hàng Th ụ ủ ế ủ ầ ệ ấ ụ ế ệ ươ ng

M i, là vi c các Ngân hàng Th ệ ạ ươ ộ ng M i thoã thu n đ các khách hàng s d ng m t ử ụ ể ạ ậ

kho n ti n v i nguyên t c có hoàn tr b ng các nghi p v cho vay, chi ả ằ ụ ệ ề ả ắ ớ ế t kh u, cho ấ

thuê tài chính, b o lãnh và các d ch v khác… H u h t các thoã thu n gi a Ngân hàng ầ ế ụ ữ ậ ả ị

và các ch th khác trong n n kinh t c th hi n thông qua các h p đ ng Tín ủ ể ề đ ế ượ ể ệ ợ ồ

d ng. Các h p đ ng này ph i bao g m các n i dung sau: ả ụ ợ ồ ồ ộ

Đi u ki n vay ệ ề

M c đích s d ng ti n vay ử ụ ụ ề

Hình th c vay ứ

S ti n vay ố ề

Lãi su t vay ấ

Th i h n vay ờ ạ

Hình th c b o đ m ứ ả ả

Giá tr tài s n b o đ m ả ả ả ị

Ph ươ ng th c tr n ứ ả ợ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 3 - L p: Lu t KD - K45

Các cam k t khác ế

1.1.1.2. Khái ni m và phân lo i tín d ng ụ ệ ạ

R t nhi u các khái ni m khác nhau v tín d ng c a ngân hàng. Tuy nhiên, chung ụ ủ ề ệ ề ấ

quy l ạ i tín d ng đ ụ ượ ờ c hi u là quan h vay m n có hoàn tr v n và lãi sau m t th i ả ố ượ ể ệ ộ

gian nh t đ nh gi a ngân hàng v i các ch th khác trong n n kinh t (các cá nhân, h ủ ể ấ ị ữ ề ớ ế ộ

gia đình, các t ch c…). Tín d ng đ c phân lo i theo nhi u tiêu th c: ổ ứ ụ ượ ứ ề ạ

* Theo th i gian, Tín d ng đ c phân chia thành ụ ờ ượ

i 01 năm đ tài tr - Tín d ng ng n h n: là nh ng kho n vay có th i gian d ữ ụ ả ắ ạ ờ ướ ể ợ

cho tài s n l u đ ng ả ư ộ

- Tín d ng trung h n: là nh ng kho n vay thông th ng t 01 đ n 05 năm tài ụ ữ ả ạ ườ ừ ế

tr cho các tài s n c đ nh nh máy móc thi ả ố ị ư ợ t b ế ị

- Tín d ng dài h n: là nh ng kho n vay t ữ ụ ả ạ ừ 5 năm tr lên đ tài tr cho các tài ể ở ợ

s n c đ nh có giá tr l n và th i gian s d ng lâu dài. ả ố ị ử ụ ị ớ ờ

Nhìn chung, t tr ng tín d ng ng n h n th ỷ ọ ụ ắ ạ ườ ạ ng cao h n tín d ng trung và dài h n. ụ ơ

ơ Vì tín d ng ng n h n ch y u tài tr cho nhu c u v n l u đ ng c a khách hàng, h n ố ư ộ ủ ế ụ ủ ầ ắ ạ ợ

n a Tín d ng ng n h n có r i ro th p h n tín d ng trung và dài h n, đ an toàn cao, ữ ụ ủ ụ ấ ạ ắ ạ ơ ộ

Trong khi đó tín d ng trung và dài h n thì th i gian thu h i v n r t dài, th i gian s ồ ố ấ ụ ạ ờ ờ ử

d ng v n lâu… ố ụ

* Theo hình th c tài tr : ợ ứ

- Cho vay: Là vi c Ngân hàng cho khách hàng vay ti n v i cam k t khách hàng ệ ề ế ớ

ph i hoàn tr ả ả ố g c và lãi trong th i gian xác đ nh. H u h t các Ngân hàng Th ị ế ầ ờ ươ ng

M i thì hình th c cho vay chi m m t t tr ng r t l n trong ho t đ ng Tín d ng ộ ỷ ọ ạ ộ ấ ớ ứ ụ ế ạ

- B o lãnh: Theo đi u 20.12 Lu t các t ề ậ ả ổ ứ ế ch c Tín d ng 2004 đã là các cam k t ụ

b ng văn b n c a Ngân hàng (hay t ằ ả ủ ổ ứ ề ệ ch c Tín d ng khác) v i bên có quy n v vi c ớ ụ ề

ệ th c hi n nghĩa v tài chính thay cho khách hàng khi khách hàng không th c hi n ự ụ ự ệ

ố ề đúng nghĩa v cam k t; khách hàng ph i nh n n và hoàn tr cho Ngân hàng s ti n ụ ế ả ậ ả ợ

đã đ ượ c tr thay. ả

- Cho thuê: Là vi c Ngân hàng b ti n mua các tài s n đ cho khách hàng thuê ỏ ề ệ ể ả

theo s thoã thu n c a hai bên. Có hai hình th c cho thuê đó là cho thuê tài chính và ậ ủ ự ứ

cho thuê nghi p v . Trong đó hình th c cho thuê tài chính là ho t đ ng ch y u trong ệ ụ ạ ộ ủ ế ứ

ợ các ho t đ ng cho thuê, đây là ho t đ ng tín d ng trung, dài h n trên c s các h p ạ ộ ạ ộ ơ ở ụ ạ

ế đ ng cho thuê tài s n gi a bên cho thuê là Ngân hàng v i các khách hàng thuê. Khi k t ồ ữ ả ớ

4

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

thúc th i h n thuê khách hàng có th mua l i ho c ti p t c thuê tài s n đó theo các ờ ạ ể ạ ế ụ ặ ả

đi u ki n thoã thu n trong h p đ ng thuê. Trong th i h n cho thuê không đ ờ ạ ề ệ ậ ợ ồ ượ ơ c đ n

ph ng hu h p đ ng (theo đi u 20.1, Lu t các t ch c Tín d ng năm 2004). ươ ỷ ợ ề ậ ồ ổ ứ ụ

* Theo tài s n đ m b o: ả ả ả

ố ự - Tín d ng có tài s n đ m b o: là vi c ngân hàng cho khách hàng vay v n d a ụ ệ ả ả ả

trên cam k t ng i nhân tín d ng s dùng tài s n đ m b o đ tr n trong m t s ế ườ ể ả ợ ộ ố ụ ẽ ả ả ả

tr ườ ng h p. ợ

- Tín d ng không có tài s n đ m b o: có th đ c c p cho khách hàng có uy ể ượ ấ ụ ả ả ả

tín, th ng là làm ăn th ng xuyên có lãi ho c các kho n vay c a các t ch c l n hay ườ ườ ủ ặ ả ổ ứ ớ

theo ch đ nh c a Chính ph . Ngoài ra, tín d ng ngân hàng còn có nhi u cách phân ủ ủ ụ ề ỉ ị

lo i khác n a. Vi c phân lo i tín d ng t o đi u ki n thu n l i h n cho ngân hàng ậ ợ ơ ữ ụ ệ ề ệ ạ ạ ạ

trong vi c theo dõi r i ro, l ủ ệ ợ i nhu n… ậ

1.1.2. Nh ng v n đ c b n v r i ro tín d ng ấ ề ơ ả ề ủ ữ ụ

ụ 1.1.2.1. Khái ni m, phân lo i r i ro tín d ng ạ ủ ệ

Ho t đ ng tín d ng là m t lĩnh v c ho t đ ng nh y c m và ti m n nhi u r i ro. ạ ộ ạ ả ề ủ ề ẩ ạ ộ ụ ự ộ

Đ c bi ặ t tr ệ ướ c xu th h i nh p các ngân hàng s ph i đ i phó v i c nh tranh cũng ẽ ả ố ớ ạ ế ộ ậ

c ta có xu t phát đi m c a các ngân nh nhi u lo i hình r i ro khác. H n n a do n ủ ơ ữ ư ề ạ ướ ủ ể ấ

c trong khu v c nên vi c ph i t p trung phát tri n và hàng khác th p so v i các n ấ ớ ướ ả ậ ự ệ ể

quan tâm đ n l c xem là u tiên s 1, chúng ta đã b qua các lo i hình ế ợ i nhu n đ ậ ượ ư ạ ố ỏ

ấ r i ro trong ho t đ ng tín d ng. Nh ng r i ro này có th mang nh ng t n th t ủ ạ ộ ụ ữ ủ ữ ể ổ

nghiêm tr ng, đó là lý do t i sao t l ọ ạ ỉ ệ ợ ấ ấ ấ n x u r t cao, kh năng ki m soát thì r t th p. ể ả ấ

Đ h n ch b t r i ro cho ho t đ ng tín d ng tr c h t chúng ta ph i hi u th nào ế ớ ủ ạ ộ ể ạ ụ ướ ế ể ế ả

là r i ro tín d ng. Có r t nhi u khái ni m v r i ro tín d ng: ề ủ ủ ụ ụ ề ệ ấ

ố - Theo đi u 2.1 quy t đ nh s : 493/2005/QĐ-NHNN, ngày 22/4/2005 c a Th ng ế ị ủ ề ố

c thì “r i ro tín d ng trong ho t đ ng ngân hàng c a t đ c Ngân hàng Nhà n ố ướ ạ ộ ủ ổ ứ ch c ủ ụ

Tín d ng là kh năng x y ra t n th t trong ho t đ ng ngân hàng c a t ấ ạ ộ ủ ổ ụ ả ả ổ ch c Tín ứ

ụ ủ d ng do khách hàng không th c hi n ho c không có kh năng th c hi n nghĩa v c a ụ ự ự ệ ệ ặ ả

mình theo cam k t”ế

ộ ồ - Theo đi u 2.1 quy t đ nh s : 165/QĐ-HĐQT, ngày 06/6/2005 c a H i đ ng ế ị ủ ề ố

t Nam thì “r i ro trong Qu n tr Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi ệ ể ả ị ệ ủ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 5 - L p: Lu t KD - K45

ho t đ ng c a các Chi nhánh là kh năng x y ra t n th t trong ho t đ ng kinh doanh, ả ạ ộ ạ ộ ủ ả ấ ổ

ụ ủ do khách hàng không th c hi n, ho c không có kh năng th c hi n nghĩa v c a ự ự ệ ệ ặ ả

mình theo cam k t ” ế

Theo các quy t đ nh này thì r i ro tín d ng có nghĩa là Ngân hàng cho khách hàng ụ ế ị ủ

vay, khi đ n h n thanh toán bao g m c ph n g c và lãi thi khách hàng không th tr ể ả ế ả ầ ạ ồ ố

đ c ho c có th b trì hoãn. R i ro tín d ng đ c ti n hành phân lo i theo các tiêu ượ ể ị ủ ụ ặ ượ ế ạ

th c sau: ứ

- Theo c c u các lo i hình r i ro, r i ro tín d ng đ c chia thành r i ro theo ơ ấ ủ ủ ụ ạ ựơ ủ

kho n vay ng n, trung và dài h n ả ắ ạ

- Theo ngu n g c hình thành, r i ro tín d ng đ c chia thành 3 lo i: ồ ố ủ ụ ượ ạ

phía ng i cho vay: là nh ng r i ro do chính sách c a Ngân hàng, + R i ro t ủ ừ ườ ữ ủ ủ

vi c nghiên c u, d báo, theo dõi, x lý r i ro tín d ng, cán b tín d ng, công tác ứ ự ử ủ ụ ụ ệ ộ

ki m tra, ki m soát kém. ể ể

phía ng + R i ro t ủ ừ ườ i vay: Đây là lo i r i ro ch y u trong các lo i r i ro tín ủ ế ạ ủ ạ ủ

d ngụ

Ví d : R i ro vì kh năng Tài chính y u kém, r i ro trong ho t đ ng kinh ạ ộ ụ ủ ủ ế ả

doanh…

các nguyên nhân khác: Đó là các r i ro liên quan t + R i ro t ủ ừ ủ ớ ả i các khâu qu n

lý c a Ngân hàng Nhà n c; ch đ chính sách; môi tr ủ ướ ế ộ ườ ấ ng; các bi n đ ng b t ế ộ

th ườ ng trong n n kinh t … ề ế

1.1.2.2. Tác đ ng c a r i ro tín d ng: ủ ủ ụ ộ

R i ro trong ho t đ ng tín d ng có nh h ng r t l n t i ho t đ ng c a ngân ạ ộ ủ ụ ả ưở ấ ớ ớ ạ ộ ủ

hàng cũng nh nó tác đ ng r t m nh m t i các ho t đ ng c a n n kinh t . Đó là các ẽ ớ ư ạ ấ ộ ủ ề ạ ộ ế

các khía c nh sau: tác đ ng r t x u, th hi n ấ ấ ể ệ ở ộ ạ

* R i ro làm suy gi m uy tín c a ngân hàng: ủ ủ ả

M t ngân hàng có r i ro l n là m t ngân hàng ho t đ ng không có hi u qu , tình ạ ộ ủ ệ ả ớ ộ ộ

hình đó s đ ẽ ượ c báo chí nêu làm cho dân chúng thi u lòng tin và nh v y khó lòng có ế ư ậ

th huy đ ng đ ể ộ ượ ấ c ngu n v n d i dào. Các ngân hàng vì th mà lánh xa, không c p ế ồ ố ồ

các h n m c tín d ng, không m quan h đ i lý… ệ ạ ứ ụ ạ ở

* R i ro làm cho kh năng thanh toán c a ngân hàng gi m sút: ủ ủ ả ả

Các kho n tín d ng có r i ro khi n cho vi c hoàn tr g p khó khăn, trong lúc đó ả ặ ụ ủ ế ệ ả

ả ử ề ế ạ t ki m c a c a dân c v n ph i thanh toán đúng kỳ h n, ủ ủ ư ẫ ệ ả

các kho n ti n g i, ti n ti ề 6

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

trong lúc không huy đ ng đ c ngu n v n d i dào do m t uy tín, cũng vì th ng ộ ượ ế ấ ồ ố ồ ườ i

rút ti n th y tình tr ng c a Ngân hàng nh th l ư ế ạ ủ ề ạ ấ ả i rút ti n càng tăng lên, k t qu là ề ế

Ngân hàng g p khó khăn trong khâu thanh toán. ặ

i nhu n suy gi m: * R i ro đ a đ n k t qu là l ư ế ế ủ ả ợ ả ậ

Do r i ro đ a đ n nhi u m t mát thi t h i v tài chính, thêm vào đó là quá trình ư ế ủ ề ấ ệ ạ ề

m r ng ho t đ ng g p khó khăn b t c, thu nh p k t qu là gi m sút l i nhu n. ậ ế ạ ộ ở ộ ế ắ ả ả ặ ợ ậ

* R i ro có th d n t i phá s n: ể ẫ ớ ủ ả

N u nh ng tác đ ng c a r i ro trên 3 ph ng di n nêu trên không đ c ngăn ủ ủ ữ ế ộ ươ ệ ượ

ch n và c phát tri n đ n m t m c đ nào đó s đ y ngân hàng đ n ch phá s n ả ứ ộ ẽ ẩ ứ ể ế ế ặ ộ ỗ

1.1.2.3. D u hi u nh n bi t r i ro tín d ng ệ ậ ấ ế ủ ụ

Các chuy n thăm khách hàng th ng xuyên là cách t t nh t đ phát hi n nhanh ế ườ ố ấ ể ệ

chóng nh ng d u hi u này. Nh ng chuy n thăm luôn ph i có vi c ki m tra tình hình ữ ữ ệ ể ệ ế ả ấ

th c t và s sách c a khách hàng. Sau đây là m t s d u hi u th ng th y t phía ự ế ộ ố ấ ủ ệ ổ ườ ấ ừ

khách hàng c n đ ầ ượ c ki m tra: ể

* T báo cáo tài chính: ừ

- Ngân hàng không nh n đ c cáo báo cáo tài chính t ng ậ ượ ừ ườ ị i vay m t cách k p ộ

th i.ờ

- Ti n m t c a khách hàng gi m ặ ủ ề ả

- Kh năng thanh kho n/v n l u đ ng gi m ả ố ư ộ ả ả

- Nh ng thay đ i nhanh chóng c a tài s n c đ nh ả ố ị ủ ữ ổ

- Xu t hi n nh ng kho n n mà công ty vay ho c cho vay cán b ho c c đông ặ ổ ữ ệ ặ ấ ả ợ ộ

c a công ty. ủ

- Doanh s bán hàng gi m ho c gia tăng m t cách nhanh chóng ặ ả ố ộ

- M c đ chênh l ch l n gi a t ng doanh thu và doanh thu ròng ứ ộ ữ ổ ệ ớ

- Doanh thu tăng nh ng l ư ợ i nhu n gi m ậ ả

- Xu t hi n các kho n l ho t đ ng kinh doanh t ả ỗ ừ ạ ộ ệ ấ

* T ho t đ ng kinh doanh: ừ ạ ộ

- Thay đ i v ph m vi kinh doanh ổ ề ạ

ặ - M t nh ng dây chuy n s n xu t chính, quy n phân ph i s n ph m ho c ố ả ữ ề ề ả ấ ẩ ấ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 7 - L p: Lu t KD - K45

ngu n cung c p. ấ ồ

- M t m t hay nhi u khách hàng có năng l c tài chính t ự ề ấ ộ ố ứ t ho c nhà cung ng ặ

chính

- S thay đ i đáng k v giá tr c a đ n đ t hàng ho c h p đ ng mà có th làm ị ủ ơ ặ ợ ể ề ự ể ặ ổ ồ

m t năng l c s n xu t hi n hành ự ả ệ ấ ấ

* Nh ng d u hi u liên quan đ n giao d ch ngân hàng: ữ ệ ế ấ ị

- S d tài kho n t i ngân hàng gi m ố ư ả ạ ả

- Xu t hi n kho n n quá h n ạ ệ ấ ả ợ

- Đ t ni m tin nhi u vào các kho n n ng n h n ạ ề ề ắ ả ặ ợ

- Xin gia h n nhi u l n ho c đ o n nhi u l n ề ầ ặ ả ề ầ ạ ợ

ố - Xu t hi n các kho n vay có nhi u ngu n tr n (nh theo đ ngh vay v n) ả ợ ư ề ệ ề ấ ả ồ ị

nh ng không d dàng nh n th y chúng. ư ễ ậ ấ

- Công tác k ho ch hoá tài chính cho các nhu c u v tài s n c đ nh ho c v ố ị ế ề ả ầ ặ ạ ề

v n l u đ ng th hi n s đ n gi n và kém c i. ể ệ ự ơ ố ư ộ ả ỏ

* Nh ng d u hi u liên quan đ n qu n tr công ty: ữ ệ ế ả ấ ị

- Báo cáo và qu n lý tài chính kém c i ỏ ả

ộ ự ắ - Các ch c năng đi u hành và phân công x lý công vi c th hi n m t s ch p ể ệ ử ứ ệ ề

- Mong mu n ho c khăng khăng đòi “đánh b c” v i kinh doanh có nh ng r i ro ủ ữ ạ ặ ố ớ

quá m c.ứ

- Đ t giá bán hàng hoá và d ch v m t cách không th c t ị ụ ộ ự ế ặ

- Nh ng thay đ i trong qu n lý, quy n s h u ho c nh ng nhân v t ch ch t ủ ố ề ở ữ ữ ữ ả ặ ậ ổ

- Ch m tr trong vi c ph n ng l ả ứ ệ ễ ậ ạ ớ ự i v i s đi xu ng c a th tr ố ị ườ ủ ng ho c các ặ

đi u ki n kinh t ệ ề ế

ể Tuy nhiên, khi khách hàng có m t trong nh ng d u hi u trên thì không đáng k . ữ ệ ấ ộ

Nh ng khi m t s d u hi u x y ra đ ng th i thì cán b c n xem xét, đánh giá k đ ộ ố ấ ộ ầ ỹ ể ư ệ ả ồ ờ

có th h n ch và gi m thi u tác đ ng c a r i ro tín d ng ủ ủ ể ạ ụ ế ể ả ộ

1.1.2.4. Nguyên nhân d n đ n r i ro tín d ng: ẫ ế ủ ụ

Có r t nhi u nguyên nhân d n đ n r i ro tín d ng. Thông th ng, ng i ta phân ế ủ ụ ề ẫ ấ ườ ườ

ộ r i ro tín d ng thành ba nhóm: nguyên nhân thu c v ngân hàng, nguyên nhân thu c ủ ụ ề ộ

i vay, nguyên nhân khác. v ng ề ườ

1.1.2.4.1. Nguyên nhân thu c v ngân hàng: ộ ề

8

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

Th nh t: đây bao g m c v ấ S y u kém c a đ i ngũ cán b . S y u kém ộ ự ế ủ ộ ự ế ứ ở ả ề ồ

ế năng l c và ph m ch t đ o đ c. N u m t cán b tín d ng non kém v trình đ , thi u ấ ạ ứ ự ụ ế ề ẩ ộ ộ ộ

ki n th c, thi u kinh nghi m thì s không có kh năng th m đ nh và x lý thông tin, ứ ử ế ế ệ ẽ ả ẩ ị

ợ đánh giá khách hàng thi u chính xác, m c vay,lãi su t vay và kỳ h n không phù h p; ứ ế ấ ạ

ng tín d ng th p, r i ro cao. Ngoài ra, n u cán b tín d ng không d n đ n ch t l ế ẫ ấ ượ ụ ủ ụ ế ấ ộ

tuân th theo đúng quy trình tín d ng nh gi i ngân tr c khi hoàn thành ch ng t ư ả ủ ụ ướ ứ ừ

hay không ki m tra giám sát vi c s d ng v n c a ng ệ ử ụ ố ủ ể ườ ấ ố ấ i vay, thì vi c m t v n r t ệ

ầ d x y ra. H n n a, cán b tín d ng mà ph m ch t đ o đ c kém, không có tinh th n ễ ả ấ ạ ứ ơ ữ ụ ẩ ộ

trách nhi m, d b cám d thì s gây thi t h i r t l n cho ngân hàng b ng cách cho ễ ị ệ ẽ ỗ ệ ạ ấ ớ ằ

vay ch d a trên m i quan h v i khách hàng, d a trên l i ích cá nhân mà b qua ệ ớ ỉ ự ự ố ợ ỏ

nh ng đi u ki n và th t c c n thi t. ủ ụ ầ ữ ề ệ ế

: S giám sát c a các c p qu n lý trong ngân hàng là thi u sát sao. Cán b Th haiứ ự ủ ế ấ ả ộ

tín d ng c n có s phê duy t c a lãnh đ o tr c khi gi i ngân. V y nên n u c p trên ệ ủ ụ ự ạ ầ ướ ả ế ấ ậ

ư không có s ki m tra, đánh giá xem quy t đ nh c a cán b đã th c s chính xác ch a ế ị ự ự ự ể ủ ộ

thì nguy c r i ro tín d ng s là r t cao. H n n a, sau khi gi i ngân r i, cán b tín ơ ủ ụ ữ ẽ ấ ơ ả ồ ộ

ữ d ng v n ph i ti p t c theo dõi khách hàng đ s m phát hi n ra d u hi u c a nh ng ụ ả ế ụ ệ ủ ể ớ ệ ấ ẫ

kho n n có v n đ . Tuy nhiên, vi c theo dõi này đ i v i nhi u cán b ch mang tính ố ớ ộ ỉ ề ệ ề ả ấ ợ

hình th c. Do v y, n u các c p qu n lý không có s giám sát đ i v i cán b tín d ng, ố ớ ụ ứ ự ế ả ậ ấ ộ

ho t đ ng c a các cán b tín d ng s không hi u qu , th m chí d n đ n nh ng sai ạ ộ ủ ụ ữ ẽ ệ ế ả ậ ẫ ộ

ph m đ o đ c trong cho vay và thu n . Ngoài ra, các c quan c p trên không quan ứ ấ ạ ạ ợ ơ

tâm đ n th c tr ng tín d ng c a ngân hàng thì s không có nh ng ch đ o k p th i đ ờ ể ỉ ạ ự ụ ủ ữ ế ẽ ạ ị

ngăn ng a và x lý r i ro x y ra. ử ủ ừ ả

Ngân hàng ch a đa d ng hoá các danh môc đ u t . M t công c luôn Th ba: ứ ầ ư ư ạ ụ ộ

đ c nh c đ n trong qu n tr tín d ng t c các ngân hàng trên th gi i là qu n tr ượ ắ ế t ụ ở ấ ả ế ớ ả ị ả ị

danh môc đ u t ầ ư ậ . Qu n tr danh môc làm cân đ i và ki m ch r i ro b ng cách nh n ế ủ ề ằ ả ố ị

d ng, d báo và ki m soát m c đ r i ro v i t ng th tr ạ ứ ộ ủ ớ ừ ị ườ ự ể ạ ả ng, khách hàng, lo i s n

ph m tín d ng và đi u ki n ho t đ ng khác nhau. Nhi u chuyên gia ngân hàng tin ạ ộ ụ ề ệ ề ẩ

i pháp phòng ng a r i ro tín d ng h u hi u nh t. M c dù r ng đa d ng hoá là gi ạ ằ ả ừ ủ ụ ữ ệ ấ ặ

, song r t nhi u ngân hi u rõ t m quan tr ng c a vi c đa d ng hoá danh môc đ u t ệ ầ ư ủ ể ạ ầ ọ ề ấ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 9 - L p: Lu t KD - K45

ệ ớ hàng ch cho vay m t ho c hai ngành ho c ch cho vay m t vài doanh nghi p l n, ặ ặ ộ ộ ỉ ỉ

nhóm kinh doanh đ n l . M t danh môc đ u t ph thu c ch y u vào m t ngành ơ ẻ ầ ư ộ ủ ế ụ ộ ộ

hay m t lo i m t hàng là r t nguy hi m vì không ngành nào là không có r i ro. ủ ể ạ ặ ấ ộ

ề ơ ấ Th t :ứ ư Đ nh giá kho n vay không theo m c đ r i ro c a khách hàng. V c c u, ứ ộ ủ ủ ả ị

lãi su t cho m t kho n vay ph i đ c xác đ nh c chi phí ả ượ ấ ả ộ ị ở ứ ả m c đ m b o bù đ p đ ả ắ ượ

v n đ u vào, chi phí qu n lý, ph n l ố ầ ợ ầ ả ủ i nhu n mong mu n và ph n bù đ p r i ro c a ắ ủ ậ ầ ố

kho n vay. Khách hàng đ c đánh giá có m c đ r i ro càng cao, ph n bù r i ro càng ả ượ ứ ộ ủ ủ ầ

l n. Nh ng vì c nh tranh nên m t s ngân hàng có th ch p nh n m c giá cho vay ớ ộ ố ư ứ ể ấ ậ ạ

th p, th m chí ch đ chi phí v n đ u vào và chi phí qu n lý, không tính đ n ph n bù ỉ ủ ế ầ ả ấ ậ ầ ố

i nhu n mà còn làm tăng r i ro. Vi c làm đó trong dài h n không nh ng làm gi m l ủ ữ ệ ả ạ ợ ậ

tính r i ro trong ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng. ạ ộ ủ ụ ủ

1.1.2.4.2. Nguyên nhân thu c v ng i vay: ộ ề ườ

Đây là nguyên nhân ch y u d n đ n r i ro tín d ng, có th chia nhóm này thành ế ủ ủ ế ụ ể ẫ

hai lo i chính: ạ

Th nh t nên m t kh năng tr n . Tr ấ : Do khách hàng kinh doanh thua l ứ ỗ ả ợ ấ ả ườ ng

h p này r t ph bi n do khách hàng có trình đ y u kém trong d đoán các v n đ ợ ổ ế ộ ế ự ấ ấ ề

kinh t ế ế ấ , y u kém trong năng l c qu n lý, s d ng v n sai môc đích, s n ph m ch t ử ụ ự ả ả ẩ ố

ng th p không bán đ c... H n n a có r t nhi u ng i vay s n sàng lao vào l ượ ấ ượ ữ ề ấ ơ ườ ẵ

i nhu n cao, mà không nh ng c h i kinh doanh m o hi m v i kỳ v ng thu đ ạ ơ ộ ữ ể ớ ọ c l ượ ợ ậ

tính toán k ho c không có kh năng tính toán nh ng b t tr c có th x y ra nên kh ấ ắ ể ả ữ ặ ả ỹ ả

năng x y ra t n th t v i ngân hàng là r t l n. ấ ớ ấ ớ ả ổ

Th hai: ứ Do khách hàng c tình chi m d ng v n c a ngân hàng. Đ đ t đ ụ ể ạ ượ c ủ ế ố ố

môc đích thu đ c l ượ ợ ể ứ i nhu n, nhi u khách hàng s n sàng tìm m i th đo n đ ng ủ ề ẵ ạ ậ ọ

phó v i ngân hàng nh mua chu c ho c cung c p các báo cáo tài chính sai l ch. Trong ư ệ ặ ấ ộ ớ

tr ng h p này, n u không phát hi n ra, ngân hàng s đánh giá sai v kh năng tài ườ ế ệ ẽ ề ả ợ

chính c a khách và cho vay v n v i kh i l ố ượ ủ ố ớ ế ng và th i h n không h p lý, d n đ n ờ ạ ẫ ợ

i kinh doanh có lãi r i ro ti m n là r t cao. Ngoài ra, cũng có nh ng tr ủ ề ẩ ữ ấ ườ ng h p ng ợ ườ

song v n không tr n cho ngân hàng đúng h n mà c tình kéo dài v i ý đ nh không ả ợ ạ ẫ ố ớ ị

tr n ho c ti p t c s d ng v n vay càng lâu càng t t. ả ợ ặ ế ụ ử ụ ố ố

1.1.2.4.3. Nguyên nhân khác:

Nh ng nguyên nhân này ph n l n xu t hi n t môi tr ầ ớ ệ ừ ữ ấ ườ ư ấ ng xung quanh nh ch t

ng thông tin, bi n đ ng kinh t , chính sách pháp lu t… ế ộ ế ậ

l ượ 10

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

Th nh t: ng ấ Ch t l ậ ấ ượ thông tin ch a cao. Các thông tin mà ngân hàng thu th p ứ ư

th ng liên quan đ n ho t đ ng s n xu t kinh doanh, kh năng tài chính c a khách ườ ạ ộ ủ ế ả ấ ả

hàng, tình hình kinh t xã h i, c nh tranh trên th tr ng; sau đó d a vào các thông tin ế ộ ạ ị ườ ự

thu th p đ c đ ra quy t đ nh cho vay. Tuy nhiên, trên th c t thì không ph i lúc nào ậ ượ ể ế ị ự ế ả

các thông tin ngân hàng thu th p đ c đ u có tính chính xác, đ y đ và k p th i. Do ậ ượ ủ ề ầ ờ ị

ả v y, n u h th ng thông tin tín d ng c a ngân hàng không ho t đ ng có hi u qu , ậ ạ ộ ệ ố ụ ủ ế ệ

c nh ng thông tin đáng tin c y thì t c p nh t đ ậ ậ ượ ữ ậ ấ ế ấ t y u d n đ n vi c ngân hàng th t ệ ế ẫ

thoát v n khi cho vay. ố

Nh ng bi n đ ng kinh t không d báo đ Th hai: ứ ữ ế ộ ế ự ượ c. Khi n n kinh t ề ế ổ n đ nh, ị

tăng tr ng lành m nh thì nhu c u đ u t ưở ầ ư ầ ạ trong xã h i có xu h ộ ướ ạ ng gia tăng, t o

đi u ki n thu n l ệ ậ ợ ề ế i cho ho t đ ng tín d ng. Tuy nhiên, khi xu t hi n nh ng bi n ạ ộ ụ ữ ệ ấ

nh l m phát, giá tăng m t s m t hàng nào đó nh h đ ng kinh t ộ ế ư ạ ở ộ ố ặ ả ưở ộ ng đ n m t ế

i vay có th thích nhóm ngành thì r i ro tín d ng v i ngân hàng là r t l n. Nhi u ng ớ ấ ớ ủ ụ ề ườ ể

ng và v t qua khó khăn đó, nh ng cũng có r t nhi u ng ứ ượ ư ề ấ ườ ị ạ ộ i b đình tr ho t đ ng ệ

nên kh năng tr n v n vay ngân hàng không đ s n xu t, kinh doanh thua l ả ấ ỗ ả ợ ố ả ượ c

đ m b o. ả ả

S thay đ i trong các chính sách kinh t , pháp lu t. S thi u nh t quán Th ba: ứ ự ổ ế ự ế ậ ấ

trong các chính sách kinh t pháp lu t cũng gây nh h ng không nh t i ngân hàng ế ậ ả ưở ỏ ớ

cũng nh nh các doanh nghi p có s d ng v n vay ngân hàng. Ho t đ ng kinh ử ụ ạ ộ ư ư ệ ố

doanh c a doanh nghi p s không n đ nh khi có nh ng thay đ i trong quy đ nh v ệ ẽ ủ ữ ổ ổ ị ị ề

ở thu , v n..,cũng nh ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng cũng b tác đ ng nhi u b i ạ ộ ế ố ư ụ ủ ề ộ ị

nh ng văn b n lu t v tài s n đ m b o, d tr , trích l p… Nh v y, các chính sách ậ ề ự ữ ư ậ ữ ả ả ậ ả ả

kinh t , pháp lu t không hoàn ch nh cũng gây khó khăn có doanh nghi p v kh năng ế ệ ề ả ậ ỉ

tr n , cũng nh đe do đ n s an toàn c a ngân hàng trong cho vay ạ ế ự ả ợ ư ủ

1.1.2.5. Nhân t nh h ng t i h n ch r i ro tín d ng ố ả ưở ớ ạ ế ủ ụ

Nh đã phân tích trên, r i ro tín d ng luôn đi đôi v i ho t đ ng kinh doanh ngân ư ở ạ ộ ủ ụ ớ

hàng. Do v y, ngân hàng ch có th đ a ra các bi n pháp ngăn ng a đ gi m kh ể ả ể ư ừ ệ ậ ỉ ả

năng x y ra ho c gi m t n th t do r i ro tín d ng gây nên mà không th lo i tr . Tuy ể ạ ừ ủ ụ ả ặ ả ấ ổ

nhiên, vi c h n ch r i ro tín d ng đ c nhi u hay ít l i ph thu c ph n l n vào ế ủ ụ ệ ạ ượ ề ạ ầ ớ ụ ộ

chính b n thân các ngân hàng. Sau đây là m t s nhân t nh h ng t ộ ố ả ố ả ưở ớ i vi c h n ch ệ ạ ế

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 11 - L p: Lu t KD - K45

r i ro tín d ng. ủ ụ

1.1.2.5.1. Chính sách và quy trình tín d ng:ụ

Chính sách tín d ng là h th ng các ch tr ệ ố ủ ươ ụ ng, đ nh h ị ướ ố ng, quy đ nh chi ph i ị

ho t đ ng tín d ng do ngân hàng đ a ra nh m s d ng hi u qu ngu n v n đ tài ạ ộ ử ụ ụ ư ệ ể ằ ả ồ ố

tr cho các doanh nghi p, h gia đình và các cá nhân; đ ng th i thi t l p môi tr ệ ộ ợ ồ ờ ế ậ ườ ng

nh m gi m b t r i ro trong ho t đ ng tín d ng. Thông th ạ ộ ớ ủ ụ ằ ả ườ ụ ng, chính sách tín d ng

ng vay v n, nhu c u vay v n, h n m c, đi u ki n vay, ph quy đ nh đ i t ị ố ượ ứ ề ệ ầ ạ ố ố ươ ứ ng th c

qu n lý… N u chính sách tín d ng đ c xây d ng khoa h c, c n th n, thông su t t ụ ế ả ượ ố ừ ự ẩ ậ ọ

trên xu ng d i s t o đi u ki n cho ngân hàng duy trì tiêu chu n tín d ng c a mình, ố ướ ẽ ạ ụ ủ ề ệ ẩ

tránh r i ro quá m c và đánh giá đúng v c h i kinh doanh. Ng i, chính sách tín ề ơ ộ ủ ứ c l ượ ạ

c v i nh ng thay đ i c a môi tr ng, không d ng không c th , không thích ng đ ụ ụ ể ứ ượ ớ ổ ủ ữ ườ

phù h p v i kh năng và môc tiêu c a ngân hàng s làm gi m ch t l ấ ượ ủ ẽ ả ả ớ ợ ữ ng c a nh ng ủ

kho n vay, d phát sinh r i ro. Th c t ự ế ủ ễ ả ự đã ch ng minh r ng ngân hàng nào xây d ng ứ ằ

đ c m t chính sách tín d ng h p lý, ch t l ng tín d ng t i ngân hàng đó th ượ ấ ượ ụ ộ ợ ụ ạ ườ ng

cao h n.ơ

Trong khi đó, quy trình tín d ng l c c th hoá chính sách tín ụ ạ i bao g m các b ồ ướ ụ ể

ọ d ng, giúp cán b tín d ng ti n hành quá trình cho vay di n ra th ng nh t, khoa h c, ụ ụ ế ễ ấ ộ ố

ề góp ph n đáp ng nhu c u vay v n c a khách hàng. Quy trình cho vay g m nhi u ứ ủ ầ ầ ố ồ

c nh nh ng th ng đ c chia thành 4 giai đo n: phân tích tr c khi c p tín b ướ ư ỏ ườ ượ ạ ướ ấ

i ngân, ki m soát sau khi c p tín d ng. Chính d ng, xây d ng và ký k t h p đ ng, gi ụ ế ợ ự ồ ả ụ ể ấ

vì cán b tín d ng cho vay ch y u d a vào các b ủ ế ự ụ ộ ướ ố c trong quy trình tín d ng nên đ i ụ

c xây d ng c th , chi ti v i m i ngân hàng, quy trình c n đ ớ ầ ỗ ượ ụ ể ự ế ố ớ ạ t đ i v i m i lo i ỗ

hình tín d ng, m i đ i t ng khách hàng đ đ m b o vi c th c hi n đúng, đ quy ỗ ố ượ ụ ể ả ủ ự ệ ệ ả

trình là có th h n ch đ c r i ro x y ra. ể ạ ế ượ ủ ả

1.1.2.5.2. Chính sách qu n lý r i ro tín d ng c a ngân hàng: ủ ụ ủ ả

Trong công tác phòng ng a r i ro tín d ng, ngoài vi c tuân th theo các quy ch ụ ừ ủ ủ ệ ế

cho vay, b o lãnh, b o đ m ti n vay…do ngân hàng trung ng ban hành, các ngân ề ả ả ả ươ

hàng th ươ ụ ng m i c n xây d ng riêng cho mình m t chính sách qu n lý r i ro tín d ng ạ ầ ự ủ ả ộ

phù h p. Môc tiêu c a xây d ng chính sách này là nh m gi m đ n m c t ứ ố ự ủ ế ằ ả ợ i thi u kh ể ả

năng x y ra r i ro tín d ng và t n th t m c ngân hàng cho là h p lý. Do v y, chính ấ ở ứ ủ ụ ậ ả ổ ợ

sách này c n ph i qu n lý đ c các r i ro hi n h u c và ầ ả ả ượ ữ ở ừ t ng kho n vay, c tr ả ả ướ ủ ệ

ng, chính sách qu n lý r i ro ủ ổ ườ ủ ả

sau khi r i ro gây ra t n th t cho ngân hàng. Thông th ấ 12

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

ng đ a ra nh ng khuy n cáo v ngành, lĩnh v c, đ i t ng khách hàng tín d ng th ụ ườ ố ượ ư ữ ự ế ề

t đ không nên ho c th n tr ng cho vay đ cán b tín d ng có th s m nh n bi ể ể ớ ụ ậ ặ ậ ọ ộ ế ượ c

ợ nh ng r i ro ti m n, đ ng th i đ a ra nh ng công c qu n tr h u hi u, thích h p ờ ư ề ẩ ị ữ ủ ữ ữ ụ ệ ả ồ

ng h p r i ro đã x y ra, v i đ c đi m c a t ng ngân hàng. Cũng nh v y, trong tr ớ ặ ủ ừ ư ậ ể ườ ợ ủ ả

chính sách qu n lý r i ro tín d ng cũng quy đ nh cách th c gi ụ ủ ứ ả ị ả ồ i quy t sao cho thu h i ế

đ c n nhi u và nhanh nh t, gi m t n th t v i ngân hàng. Có th nói, ngân hàng ượ ấ ớ ề ể ả ấ ợ ổ

ban hành đ c chính sách qu n lý r i ro tín d ng đ y đ , c th b ng văn b n, ngân ượ ầ ủ ụ ể ằ ủ ụ ả ả

hàng đã đã thành công b c đ u trong vi c h n ch r i ro tín d ng. ướ ầ ệ ạ ế ủ ụ

1.1.2.5.3. T ch c qu n lý tín d ng và r i ro tín d ng ổ ứ ụ ủ ụ ả

Ph n l n các ngân hàng đ u thành l p t ầ ớ ậ ổ ứ ụ ch c qu n lý tín d ng và r i ro tín d ng ụ ủ ề ả

nh trung tâm thông tin tín d ng và phòng ng a r i ro, trung tâm giám sát và ki m tra ừ ủ ụ ư ể

tín d ng, công ty qu n lý n và x lý tài s n đ m b o. Các t ch c này có ch c năng ụ ử ả ả ả ả ợ ổ ứ ứ

cung c p nh ng thông tin thi t y u cho cán b tín d ng v khách hàng, tr giúp cán ữ ấ ế ế ụ ề ộ ợ

ữ b trong quá trình ra quy t đ nh cho vay; đ ng th i giám sát, ki m tra tình hình nh ng ồ ộ ế ị ể ờ

kho n vay sau gi ả ả ả i ngân đ s m phát hi n nh ng d u hi u c a r i ro. Khi r i ro x y ấ ệ ủ ủ ể ớ ữ ủ ệ

ra thì có bi n pháp x lý tài s n đ m b o, thu h i n . Các t ả ồ ợ ử ệ ả ả ổ ứ ụ ch c qu n lý tín d ng ả

và r i ro tín d ng c a m t ngân hàng nên ph i h p v i nhau vì ch khi các t ố ợ ụ ủ ủ ộ ớ ỉ ổ ứ ch c

này ho t đ ng hi u qu thì m i h n ch đ ớ ạ ạ ộ ế ượ ệ ả ệ c nhi u r i ro tín d ng. Tránh vi c ề ủ ụ

thành l p các t ậ ổ ừ ch c này mang tính hình th c vì nh v y không nh ng ngăn ng a ư ậ ứ ứ ữ

đ c mà còn làm tình hình r i ro tín d ng t i ngân hàng x u đi. ượ ủ ụ ạ ấ

1.1.2.5.4. Nhân t công ngh ố ệ

Hi n nay, công ngh thông tin là m t trong nh ng nhân t ng khá ữ ệ ệ ộ ố có nh h ả ưở

nhi u đ n công tác h n ch r i ro tín d ng t ạ ế ủ ụ ề ế ạ ứ i ngân hàng. M t ngân hàng mà ng ộ

ạ d ng nhi u công ngh , k thu t hi n đ i thì s đ t tính chính xác, đ nhanh nh y ạ ụ ệ ỹ ẽ ạ ề ệ ậ ộ

cao trong ho t đ ng tín d ng, gi m thi u các sai sót. Ví d nh thông tin v khách ạ ộ ụ ụ ư ể ề ả

hàng c p nh t h n, đ y đ h n, đ c bi ầ ủ ơ ậ ơ ặ ậ ệ t là công tác ch m đi m khách hàng n u làm ể ế ấ

đ ng s nhanh, ít nh m l n h n. Ngoài ra, các c p qu n lý khi c n cũng có th t ự ộ ẽ ấ ả ầ ầ ẫ ơ ể

i c s nhanh nh t, chính xác n m b t thông tin v tình hình ho t đ ng tín d ng t ắ ạ ộ ụ ề ắ ạ ơ ở ấ

nh t. Tóm l i, m t ngân hàng nên đ u t vào các trang thi ấ ạ ầ ư ộ ế ị ạ t b , công ngh hi n đ i ệ ệ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 13 - L p: Lu t KD - K45

i v a h n ch đ c r i ro. đ v a m r ng tín d ng l ể ừ ở ộ ụ ạ ừ ạ ế ượ ủ

1.2. PHÁP LU T VI T NAM NH M QU N LÝ R I RO TÍN D NG: Ằ Ụ Ủ Ậ Ả Ệ

1.2.1. S c n thi t qu n lý r i ro tín d ng: ự ầ ế ủ ụ ả

R i ro tín d ng là lo i r i ro l n nh t, th ạ ủ ụ ủ ấ ớ ườ ng xuyên x y ra và th ả ườ ậ ng gây h u

qu n ng n nh t, vi c đánh giá r i ro là trách nhi m chính c a h u h t t ủ ầ ả ặ ế ấ ả ọ t c m i ủ ệ ề ệ ấ

ngân hàng trong đó có chi nhánh chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông ể ệ

thôn Láng H . Ho t đ ng c a ngân hàng th ạ ộ ủ ạ ươ ụ ng m i ch y u là ho t đ ng tín d ng ạ ộ ủ ế ạ

và đ u t thông th ng trên th gi i nó m ng l i kho ng 6% thu nh p còn Vi ầ ư ườ ế ớ ạ ạ ả ậ ở ệ t

Nam trong giai đo n hi n nay thu nh p t ho t đ ng tín d ng mang l ậ ừ ạ ộ ụ ệ ạ ạ ổ i trên 90% t ng

ư ế thu nh p c a m i ngân hàng. Nh ng đ ng th i trong lĩnh v c này r i ro đã đ a đ n ậ ủ ư ự ủ ỗ ồ ờ

cho ngân hàng nh ng thi ữ ệ ạ ặ t h i n ng n , có khi d n đ n phá s n, m t ngân hàng nào ế ề ẫ ả ộ

đó “các kho n ti n cho vay cũng có xác su t v n cao h n so v i nh ng tài s n có ấ ỡ ợ ữ ề ả ả ơ ớ

khác. Do thi u tính l ng và có r i ro v n cao h n nên ngân hàng thu đ c l ỡ ợ ủ ế ỏ ơ ượ ợ ứ i t c

ứ ạ cao nh t nh vào các món vay. R i ro tín d ng là lo i r i ro liên quan r t ph c t p, ạ ủ ủ ụ ấ ấ ờ

qu n lý, phòng ng a là c n thi t, tuy nhiên nó cũng g p r t nhi u khó khăn, nó có th ừ ả ầ ế ặ ấ ề ể

đâu, b t c lúc nào. H c m t r i ro nào đó c a ng i vay cũng có x y ra b t c ả ấ ứ ở ễ ứ ộ ủ ấ ứ ủ ườ

th đ a đ n r i ro cho ngân hàng và vì v y th ng là n m ngoài kh năng bình ế ủ ể ư ậ ườ ằ ả

th ng c a cán b tín d ng, nó đòi h i ngân hàng ph i có gi ườ ủ ụ ả ộ ỏ ả ộ ữ i pháp đ ng b h u ồ

i thi u nh ng thi t h i có th h n m i có th h n ch , ngăn ng a b t r i ro, gi m t ạ ừ ớ ủ ể ạ ế ả ớ ố ữ ể ệ ạ ể

t c các quy đ nh x y ra. Trong quá trình th c hi n thì ngân hàng c n ph i tuân th t ả ủ ấ ả ự ệ ầ ả ị

v phân lo i n , trích l p và s d ng d phòng đ x lý r i ro x y ra, trên c s đó ề ạ ợ ử ụ ể ử ơ ở ự ủ ả ậ

đ d phòng cho nh ng t n th t có th x y ra do khách hàng c a chi nhánh không ể ả ể ự ữ ủ ấ ổ

th c hi n nghĩa v theo cam k t. ự ụ ệ ế

Vì v y qu n lý r i ro tín d ng là u tiên s 1 đ i v i các ngân hàng th ư ố ớ ủ ụ ậ ả ố ươ ạ ng m i

nói chung và đ i v i chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Láng ố ớ ệ ể

H nói riêng. ạ

1.2.2.1. Các văn b n quy ph m pháp lu t quy đ nh ả ậ ạ ị

Có r t nhi u văn b n pháp lu t Vi ề ậ ấ ả ệ t Nam quy đ nh nh m h n ch b t r i ro trong ạ ế ớ ủ ằ ị

ho t đ ng tín d ng c a h th ng các Ngân hàng. Bên c nh các văn b n pháp quy do ủ ệ ố ạ ộ ụ ạ ả

Nhà n ướ ạ c ban hành còn có các văn b n do các ngành đã ban hành nh m qu n lý ho t ả ằ ả

đ ng trong n i b ngành c a mình nh : ư ộ ộ ộ ủ

14

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

- Lu t Ngân hàng Nhà n c 1997; ậ ướ

- Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ộ ố ề ậ ử ủ ậ ổ ổ ướ ệ

năm 2003;

ch c Tín d ng 1997; - Lu t các t ậ ổ ứ ụ

- Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t các t ộ ố ề ủ ậ ử ổ ậ ổ ổ ứ ch c Tín d ng năm 2004; ụ

- Lu t dân s Vi t Nam 2005; ự ệ ậ

ứ - Ngh đ nh s : 52/2003/NĐ-CP, ngày 19/5/2003 c a Chính ph quy đ nh ch c ủ ủ ố ị ị ị

năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam; ơ ấ ổ ứ ủ ề ạ ụ ệ ướ ệ

- Ngh đ nh s : 165/1999/NĐ-CP, ngày 19/11/1999 v giao d ch b o đ m; ề ả ả ố ị ị ị

- Ngh đ nh s : 178/1999/NĐ-CP, ngày 29/12/1999 v b o đ m ti n vay c a các t ề ả ủ ề ả ố ị ị ổ

ch c tín d ng; ụ ứ

- Ngh đ nh s : 85/2002/ND-CP, ngày 25/10/2002 s a đ i b sung ngh đ nh 178; ử ổ ổ ố ị ị ị ị

- Nghi đ nh s : 08/2002/NĐ-CP, ngày 10/3/2002 v đăng ký giao d ch b o đ m; ề ả ả ố ị ị

ứ - Nghi đ nh s : 52/2003/NĐ-CP, ngày 19/5/2003 c a Chính ph quy đ nh ch c ủ ủ ố ị ị

năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam; ơ ấ ổ ứ ủ ề ạ ụ ệ ướ ệ

- Thông t liên t ch s : 03/2001/TTLT, ngày 23/4/2001 gi a Ngân hàng Nhà n ư ữ ố ị ướ c -

B T pháp - B Tài chính - T ng C c Đ a chính h ộ ư ụ ộ ổ ị ướ ả ng d n x lý tài s n b o đ m ẫ ử ả ả

ti n vay; ề

- Quy t đ nh s : 1647/2001/QĐ-NHNN, ngày 31/12/2001c a Th ng đ c Ngân ế ị ủ ố ố ố

hàng Nhà n c v Quy ch cho vay đ i v i t ch c tín d ng; ướ ề ố ớ ổ ứ ụ ế

- Quy t đ nh s : 127/2005/QĐ-NHNN, ngày 03/2/2005 c a Th ng đ c Ngân hàng ế ị ủ ố ố ố

Nhà n c s a đ i, b sung m t s đi u c a quy t đ nh s : 1647/2001/QĐ-NHNN; ướ ử ổ ộ ố ề ủ ế ị ổ ố

- Quy t đ nh s : 783/2005/QĐ-NHNN, ngày 31/5/2005 c a Th ng đ c Ngân hàng ế ị ủ ố ố ố

Nhà n ướ ề ệ ử ổ ổ c v vi c s a đ , b sung kho n 6 đi u 1c a quy t đ nh s : 127/2005/QĐ- ề ế ị ủ ả ố

NHNN;

ộ ồ - Quy t đ nh s : 72/2002/QĐ-HĐQT-TD, ngày 31/3/2002 c a Ch t ch H i đ ng ế ị ủ ị ủ ố

Qu n tr NHNo&PTNT Vi t Nam v quy đ nh cho vay đ i v i khách hàng; ả ị ệ ố ớ ề ị

ộ ồ - Quy t đ nh s : 159/2005/QĐ-HĐQT-TD, ngày 03/6/2005 c a Ch t ch H i đ ng ế ị ủ ị ủ ố

Qu n tr NHNo&PTNT Vi ả ị ệ ố t Nam s a đ i, b sung m t s đi u c a quy t đ nh s : ộ ố ề ủ ử ổ ế ị ổ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 15 - L p: Lu t KD - K45

72/2002/QĐ-HĐQT-TD;

- Quy t đ nh s : 165/2005/QĐ-HĐQT, ngày 06/6/2005 c a H i đ ng Qu n tr ộ ồ ế ị ủ ả ố ị

NHNo&PTNT Vi t Nam bàn hành quy đ nh v phân lo i n , trích l p và s d ng d ệ ạ ợ ử ụ ề ậ ị ự

phòng đ x lý r i ro tín d ng trong ho t đ ng NHNo&PTNT Vi t Nam; ạ ộ ể ử ủ ụ ệ

- Quy t đ nh s : 457/2005/QĐ-NHNN, ngày 19/4/2005 c a Th ng đ c Ngân hàng ế ị ủ ố ố ố

Nhà n c v vi c ban hành “quy đ nh v các t l ướ ề ệ ề ị ủ ệ ả ạ ộ b o đ m an toàn trong ho t đ ng ả

ch c tín d ng”; c a t ủ ổ ứ ụ

- Quy t đ nh s : 493/2005/QĐ-NHNN, ngày 22/4/2005 c a Th ng đ c Ngân hàng ế ị ủ ố ố ố

Nhà n c ban hành “quy đ nh v phân lo i n , trích l p và d phòng đ x lý r i ro ướ ạ ợ ể ử ủ ự ề ậ ị

ch c tín d ng”; tín d ng trong ho t đ ng Ngân hàng c a t ạ ộ ủ ổ ứ ụ ụ

- Ch th s : 02/2005/CT-NHNN, ngày 20/4/2005 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà ị ố ủ ố ố ỉ

c v vi c “nâng cao ch t l ng tín d ng phù h p v i kh n ướ ề ệ ấ ượ ng tín d ng, tăng tr ụ ưở ụ ợ ớ ả

năng huy đ ng v n và ki m soát r i ro, b o đ m an toàn h th ng” ủ ệ ố ể ả ả ố ộ

- Ch th s : 05/2005/CT-NHNN, ngày 26/4/2005 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà ị ố ủ ố ố ỉ

n ướ ố c v vi c phân lo i n và trích l p d phòng r i ro theo quy t đ nh s : ủ ự ế ệ ề ậ ạ ợ ị

493/2005/QĐ-NHNN;

- Ch th s : 3160/2005/NHNo-TD, ngày 01/7/2005 c a T ng Giám đ c Ngân hàng ị ố ủ ổ ố ỉ

NN&PT Nông thôn Vi ệ t nam v vi c th c hi n ch th s : 15/2005/CT-NHNN. ỉ ề ệ ị ố ự ệ

1.3. M T S MÔ HÌNH L NG HOÁ R I RO TÍN D NG Ộ Ố ƯỢ Ủ Ụ

Nhi u năm v tr ề ướ ể ỉ ự c,đ đánh giá r i ro tín d ng h u h t các ngân hàng ch d a ụ ủ ế ề ầ

ng pháp đ nh tính nh xem xét khách hàng có đ t cách không, có duy nh t vào ph ấ ươ ủ ư ư ị

tài s n th ch p không, môc đích vay có h p lý không…Tuy nhiên, ph ng pháp này ế ấ ả ợ ươ

ra v a m t th i gian, t n kém, l i mang tính ch quan, chính vì v y, ngân hàng t ỏ ừ ấ ố ờ ạ ủ ậ

không ng ng c i ti n ph ng pháp đánh giá khách hàng đ ra quy t đ nh cho vay. ả ế ừ ươ ế ị ể

Ngày nay, m t s ngân hàng đã s d ng mô hình cho đi m đ l ộ ố ử ụ ể ượ ể ng hoá r i ro tín ủ

i vay. Mô hình cho đi m tín d ng có u đi m so v i ph d ng ng ụ ườ ụ ư ể ể ớ ươ ề ng pháp truy n

ch là nó cho phép x lý nhanh chóng m t kh i l ng l n các đ n xin vay, th ng ố ở ố ượ ử ỗ ộ ớ ơ

v i chi phí th p, khách quan, do đó góp ph n tích c c trong vi c ki m soát r i ro tín ầ ớ ự ủ ệ ể ấ

ữ d ng ngân hàng. Các mô hình cho đi m tín d ng s d ng các s li u ph n ánh nh ng ụ ố ệ ử ụ ụ ể ả

i vay đ l ng hoá xác su t v n cũng nh phân lo i ng đ c đi m c a ng ặ ủ ể ườ ể ượ ấ ỡ ợ ư ạ ườ i

thành các nhóm có m c đ r i ro khác nhau. Đ s d ng các mô hình này, nhà qu n lý ứ ộ ủ ể ử ụ ả

16

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

ph i xác đ nh các tiêu chí v kinh t ề ả ị ế ố ớ và tài chính liên quan đ n r i ro tín d ng đ i v i ế ủ ụ

t ng nhóm khách hàng c th . Đ i v i tín d ng tiêu dùng, các tiêu chí đó có th là thu ừ ụ ể ố ớ ụ ể

nh p, tài s n, tu i tác, gi i tính… Đ i v i tín d ng công ty thì các ch tiêu tài chính ậ ả ổ ớ ố ớ ụ ỉ

th ng là các ch tiêu ch y u. Sau khi tiêu chí đó đ c xác đ nh, k thu t th ng kê ườ ủ ế ỉ ượ ậ ố ỹ ị

c s d ng đ l ng hoá xác su t r i ro tín d ng ho c đ phân lo i r i ro tín s đ ẽ ượ ử ụ ể ượ ặ ể ấ ủ ạ ủ ụ

ng hoá r i ro tín d ng c b n th ng đ d ng. Sau đây là m t s mô hình l ụ ộ ố ượ ơ ả ủ ụ ườ ượ ử c s

d ngụ

1.3.1. Mô hình đi m s Z ố ể

Mô hình đi m s Z do E.I.Altman hình thành đ cho đi m tín d ng đ i v i các ố ớ ụ ể ể ể ố

công ty s n xu t c a M . Đ i l ng Z là th c đo t ng h p đ phân lo i r i ro tín ấ ủ ạ ượ ả ỹ ướ ạ ủ ể ổ ợ

j) i vay (X

d ng đ i v i ng ụ ố ớ ườ i vay và ph thu c vào: ụ ộ

- Tr s c a các ch s tài chính c a ng ỉ ố ị ố ủ ủ ườ

- T m quan tr ng c a các tr s này trong vi c xác đ nh xác su t v n c a ng ấ ỡ ợ ủ ị ố ủ ệ ầ ọ ị ườ i

vay (tr ng s ) ố ọ

T đó, Altman đi đ n mô hình cho đi m nh sau: ừ ư ế ể

Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,6X4 + 1,0X5

Trong đó:

X1: t ỷ ố ố ư ộ s v n l u đ ng ròng/t ng tài s n ả ổ

l X2: t s l ỷ ố ợ i nhu n gi ậ ữ ạ ổ i/t ng tài s n ả

c thu và ti n lãi/t ng tài s n X3: t s l ỷ ố ợ i nhu n tr ậ ướ ế ề ả ổ

X4: t ỷ ố ị s th giá c phi u/giá tr ghi s c a n dài h n ạ ổ ủ ợ ế ổ ị

X5: t ỷ ố s doanh thu/t ng tài s n ả ổ

Tr s Z càng cao thì ng i vay cao xác su t v n càng th p. Nh v y, khi tr s ị ố ườ ấ ỡ ợ ư ậ ị ố ấ

Z th p ho c là m t s âm s là căn c đ x p khách hàng vào nhóm có nguy c v ứ ể ế ộ ố ơ ỡ ẽ ấ ặ

n cao. Theo Altman, b t c công ty nào có đi m s Z th p h n 1,81 ph i đ ợ ấ ứ ả ượ ế c x p ể ấ ơ ố

ố vào nhóm có nguy c r i ro tín d ng cao và ngân hàng ch c p tín d ng khi đi m s Z ơ ủ ỉ ấ ụ ụ ể

đ c c i thi n. ượ ả ệ

Tuy nhiên, mô hình này có nh ng h n ch là ch phân bi c khách hàng thành ữ ế ạ ỉ t đ ệ ượ

hai nhóm v n và không v n . Trong th c t c phân thành nhi u lo i, t ỡ ợ ỡ ợ , v n đ ự ế ỡ ợ ượ ạ ừ ề

ộ không tr hay ch m tr trong vi c tr ti n vay đ n không tr . Nh v y, c n có m t ả ề ư ậ ế ễ ệ ầ ả ả ậ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 17 - L p: Lu t KD - K45

mô hình chính xác h n, v i nhi u thang đi m khác nhau đ phân lo i khách hàng ề ể ể ạ ớ ơ

i m t s nhân t thành nhi u nhóm. H n n a, mô hình này không tính t ữ ề ơ ớ ộ ố ố ọ quan tr ng

nh ng khó l ng hoá, nh ng l i nh h ư ượ ư ạ ả ưở ủ ng đáng k đ n m c đ r i ro tín d ng c a ứ ộ ủ ể ế ụ

khách hàng nh danh ti ng, m i quan h truy n th ng hay y u t ế ố ư ệ ề ế ố ố vĩ mô nh chu kỳ ư

kinh t , chu kỳ kinh doanh. ế

1.3.2. Mô hình đi m s tín d ng tiêu dùng ụ ố ể

Ngày nay r t nhi u ngân hàng trên th gi i, trong đó có c Vi ế ớ ề ấ ả ệ ử ụ t Nam s d ng

ph ng pháp cho đi m đ l ng hoá r i ro tín d ng trong vi c x lý các đ n xin vay ươ ể ượ ể ệ ử ủ ụ ơ

i tiêu dùng. Nhi u khách hàng a thích s thu n ti n và nhanh chóng khi c a ng ủ ườ ư ự ệ ề ậ

nh ng yêu c u tín d ng c a h đ đ ng. Thông ủ ọ ượ ử c x lý b ng h th ng cho đi m t ệ ố ữ ụ ể ằ ầ ự ộ

th ườ ng, khách hàng có th g i đi n tho i đ n ngân hàng đ xin vay, thông qua h ạ ế ể ọ ể ệ ệ

th ng máy tính n i m ng và có k t qu tín d ng sau vài phút. ụ ế ả ạ ố ố

Các y u t ế ố ể quan tr ng liên quan đ n khách hàng s d ng trong mô hình cho đi m ử ụ ế ọ

tín d ng tiêu dùng bao g m: h s tín d ng, tu i đ i, tr ng thái tài s n, s ng i ph ổ ờ ệ ố ố ườ ụ ụ ạ ả ồ ụ

th c, s h u nhà, thu nh p, tài kho n… Mô hình cho đi m tín d ng tiêu dùng th ở ữ ụ ể ả ậ ộ ườ ng

7 đ n 12 h ng môc, m i h ng môc đ c cho đi m t s d ng t ử ụ ừ ỗ ạ ế ạ ượ ể ừ 1 đ n 10 t ế ươ ng

ng v i tình tr ng ng t c các h ng môc c a khách hàng ứ ạ ớ ườ i xin vay. T ng đi m ổ t ể ở ấ ả ủ ạ

đó là tiêu chí đ x p h ng m c đ r i ro cao hay th p và t ứ ộ ủ ể ế ấ ạ ừ đó có quy t đ nh cho vay ế ị

hay không?

Rõ ràng là mô hình đi m s đã lo i b đ c s phán xét ch quan trong quá trình ạ ỏ ượ ự ủ ể ố

cho vay và gi m đáng k th i gian quy t đ nh tín d ng c a ngân hàng. Tuy nhiên, mô ể ờ ế ị ủ ụ ả

hình này cũng có nh ượ ữ c đi m nh không đi u ch nh linh ho t thích ng v i nh ng ứ ư ề ể ạ ớ ỉ

thay đ i trong n n kinh t ề ổ . ế

CH

NG 2. TH C TI N ÁP D NG PHÁP LU T

ƯƠ

NH M QU N LÝ R I RO TÍN D NG T I Ủ

CHI NHÁNH NHNo&PTNT LÁNG HẠ

18

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

2.1. GI I THI U V CHI NHÁNH NHNo&PTNT LÁNG H Ớ Ệ Ề Ạ

2.1.1. L ch s hình thành và phát tri n: ử ể ị

Thành l p ngày 26-3-1988 theo Lu t các t ch c Tín d ng đ n nay NHNo&PTNT ậ ậ ổ ứ ụ ế

Vi t Nam là Ngân hàng Th ng m i hàng đ u gi vai trò ch đ o và ch l c trong ệ ươ ạ ầ ữ ủ ạ ủ ự

v n và phát tri n kinh t đ u t ầ ư ố ể ế ư ố nông nghi p và phát tri n nông thôn cũng nh đ i ể ệ

Vi t Nam. Đ ng tr v i các lĩnh v c kinh t ớ ự ế khác c a n n kinh t ủ ề ế ệ ứ ướ ổ c tình hình đ i

m i c a n n kinh t c, nhu c u v v n cho phát tri n ngành kinh t ngày ớ ủ ề đ t n ế ấ ướ ề ố ể ầ ế

càng tăng. Xu t phát t nh ng yêu c u và nhi m v chính tr m i trong giai đo n đó, ấ ừ ữ ị ớ ụ ệ ạ ầ

cùng v i s ra đ i c a m t s chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p t i các thành ph ờ ủ ớ ự ộ ố ệ ạ ố

l n: thành ph H Chí Minh, Đà N ng, Hu … Ngày 01/8/1996 T ng Giám đ c Ngân ế ớ ố ồ ẵ ố ổ

hàng Nông nghi p và phát tri n Nông thôn Vi t Nam ra quy t đ nh s : 334/1996/QĐ- ể ệ ệ ế ị ố

NHNNo-02 thành l p chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n Nông thôn Láng ể ệ ậ

H . Chi nhánh đi vào ho t đ ng t ngày 17/3/1997. ạ ộ ạ ừ

ộ Chi nhánh Ngân hàng NNo&PTNT Láng H là chi nhánh c p I, đ n v ph thu c ụ ấ ạ ơ ị

t Nam. Chi nhánh có con d u riêng và có nhi m v c a Ngân hàng NNo&PTNT Vi ủ ệ ệ ấ ụ

th c hi n m t ph n các ho t đ ng c a Ngân hàng NNo&PTNT Vi t Nam theo s u ạ ộ ự ủ ệ ầ ộ ệ ự ỷ

quy n c a Ngân hàng NNo&PTNT Vi t Nam. ề ủ ệ

Chi nhánh đã t c m t m ng l ch c đ ổ ứ ượ ạ ộ ướ ơ ở ộ i c s r ng kh p, tr s chính t ắ ụ ở ạ ố i: s

24 Láng H có 11 phòng, 2 đ n v tr c thu c đó là các chi nhánh: ị ự ạ ơ ộ

- Chi nhánh Bách Khoa: S 92 Võ Th Sáu, qu n Hai Bà Tr ng, TP. Hà N i. ị ư ậ ố ộ

- Chi nhánh M Đình: Nhà CT5 đ ng Ph m Hùng - TP. Hà N i. ỹ ườ ạ ộ

ch c nó t ng đ ng v i chi nhánh Hai Chi nhánh này v quy mô và c c u t ề ơ ấ ổ ứ ươ ươ ớ

qu n huy n. Bên c nh đó chi nhánh có 9 phòng giao d ch: ệ ậ ạ ị

+ Phòng giao d ch s 2: S 179, Ph Phùng H ng, qu n Hoàn Ki m, TP. Hà ư ế ậ ố ố ố ị

N i.ộ

+ Phòng giao d ch s 3: S 36, Ph m K Thi n, qu n C u Gi y, TP. Hà N i. ệ ế ậ ầ ấ ạ ố ố ộ ị

+ Phòng giao d ch s 4: S 226 Lò Đúc - TP. Hà N i. ố ố ộ ị

ng Trung Kính, qu n C u Gi y, TP. Hà N i + Phòng giao d ch s 5: C2, đ ị ố ườ ậ ấ ầ ộ

+ Phòng giao d ch s 6: S 91 Hàng Mã - TP. Hà N i ộ ố ố ị

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 19 - L p: Lu t KD - K45

+ Phòng giao d ch s 7: S 106 Đào T n - TP. Hà N i ộ ố ấ ố ị

+ Phòng giao d ch s 8: Đ ng Khu t Duy Ti n, qu n Thanh Xuân, TP. Hà ấ ườ ế ậ ố ị

N iộ

+ Phòng giao d ch s 9: S 54, Lê Thanh Ngh , qu n Hai Bà Tr ng, TP. Hà N i ộ ư ậ ố ố ị ị

+ Phòng giao d ch s 11: Đ ng Nguy n Phong S c, qu n C u Gi y, TP. Hà ễ ườ ầ ắ ậ ấ ố ị

N i.ộ

Ngay t khi m i thành l p chi nhánh NHNo&PTNT Láng H đã đ ừ ạ ậ ớ ượ ự c phép th c

hi n m i ho t đ ng kinh doanh, thanh toán trong và ngoài n ạ ộ ệ ọ ướ ạ c, tham gia các ho t

đ ng mua bán ngo i t ộ ạ ệ ự . Ngân hàng ho t đ ng kinh doanh ch y u trong các lĩnh v c ạ ộ ủ ế

ti n t , tín d ng và các d ch v ngân hàng trên đ a bàn Hà N i. ề ệ ụ ụ ộ ị ị

20

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 21 - L p: Lu t KD - K45

2.1.2. C c u t ch c, qu n lý: ơ ấ ổ ứ ả

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

2.1.2.1. B máy lãnh đ o: ộ ạ

B máy lãnh đ o c a chi nhánh bao g m: ạ ủ ộ ồ

- Giám đ c.ố

- Các Phó Giám đ c.ố

- Tr ưở ng phòng K toán ngân qu . ỹ ế

- Các Phòng, t ổ Chuyên môn nghi p v . ệ ụ

2.1.2.2. Các phòng, t ổ chuyên môn nghi p v : ệ ụ

2.1.2.2.1. Phòng Tín d ng:ụ

Phòng Tín d ng có nhi m v : Xây d ng các chi n l c, phân lo i, đ xu t các ế ượ ụ ụ ự ệ ề ấ ạ

chính sách u đãi, m r ng theo h ng đ u t khép kín, phân tích kinh t theo ở ộ ư ướ ầ ư ế

ngành ngh , danh môc khách hàng l a ch n, th m đ nh và đ xu t cho vay các d ự ề ề ẩ ấ ọ ị ự

ế án, hoàn thi n các h s trình ngân hàng c p trên theo phân c p u quy n, ti p ồ ơ ề ệ ấ ấ ỷ

nh n, th c hi n các ch c, n ự ệ ậ ươ ng trình, d án thu c ngu n v n trong n ộ ự ố ồ ướ ướ c

ngoài...

2.1.2.2.2. Phòng K ho ch: ế ạ

Có nhi m v : Nghiên c u, đ xu t chi n l c khách hàng, huy đ ng v n, xây ế ượ ứ ụ ệ ề ấ ố ộ

d ng k ho ch kinh doanh ng n, trung, dài h n, t ng h p, theo dõi các ch tiêu ự ế ạ ắ ạ ợ ổ ỉ

kinh doanh, cân đ i, s d ng ngu n v n, đi u hoà kinh doanh c a các chi nhánh, ố ử ụ ủ ề ồ ố

t ng h p, phân tích, d th o các báo cáo ho t đ ng kinh doanh quý, năm. ổ ự ả ạ ộ ợ

2.1.2.2.3. Phòng Th m đ nh: ẩ ị

ẩ Thu th p, qu n lý, cung c p ph c v vi c th m đ nh ngăn ng a r i ro, th m ụ ụ ệ ừ ủ ấ ẩ ả ậ ị

ch c ki m tra công tác th m đ nh c a Chi đ nh các kho n vay, vay v ả ị ượ t m c, t ứ ổ ứ ủ ể ẩ ị

nhánh, t p hu n nghi p v , th c hi n ch đ thông tin cho cán b th m đ nh. ệ ụ ự ộ ẩ ế ộ ệ ậ ấ ị

2.1.2.2.4. Phòng Thanh toán qu c t : ố ế

Có nhi m v : kinh doanh ngo i t , thanh toán qu c t ạ ệ ụ ệ ố ế , th c hi n nghi p v ệ ự ệ ụ

tín d ng, b o lãnh ngo i t có liên quan đ n thanh toán qu c t , th c hi n các ạ ệ ụ ả ố ế ế ự ệ

nghi p v ki u h i, chuy n ti n, m tài kho n. ệ ụ ề ố ể ề ả ở

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 22 - L p: Lu t KD - K45

2.1.2.2.5. Phòng K toán ngân qu : ỹ ế

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

ự H ch toán k toán, h ch toán th ng kê và thanh toán theo quy đ nh, xây d ng ế ạ ạ ố ị

các ch tiêu k ho ch tài chính, quy t toán thu chi tài chính, qu ti n l ế ỹ ề ươ ế ạ ỉ ố ớ ng đ i v i

các chi nhánh, qu n lý và s d ng qu chuyên dùng, t ng h p l u tr h s tài ợ ư ử ụ ả ổ ỹ ữ ồ ơ

c. li u, th c hi n các kho n n p ngân sách Nhà n ả ự ệ ệ ộ ướ

2.1.2.2.6. Phòng Vi tính:

T ng h p th ng kê l u tr s li u, thông tin liên quan đ n ho t đ ng, x lý các ữ ố ệ ạ ộ ử ư ế ổ ợ ố

nghi p v phát sinh, qu n lý, b o d ng, s a ch a máy móc tin h c, th ng kê và ụ ệ ả ả ưỡ ữ ử ố ọ

cung c p s li u, thông tin theo quy đ nh. ấ ố ệ ị

2.1.2.2.7. Phòng Hành chính:

ng trình công tác hàng tháng, quý c a chi nhánh, th ng xuyên Xây d ng ch ự ươ ủ ườ

ng trình đã đ c Giám đ c Chi nhánh phê duy t, xây d ng và vi c th c hi n ch ự ệ ệ ươ ượ ự ệ ố

tri n khai ch ng trình giao ban n i b c a Chi nhánh, t ể ươ ộ ộ ủ ư ấ ệ v n pháp ch trong vi c ế

th c thi các nhi m v c th v giao k t h p đ ng, ho t đ ng t ụ ụ ể ề ế ợ ạ ộ ự ệ ồ ố ụ ấ t ng, tranh ch p

dân s , hình s , kinh t , lao đ ng, hành chính liên quan đ n cán b nhân viên và tài ự ự ế ế ộ ộ

, l u tr các s n c a Chi nhánh, th c thi pháp lu t có liên quan đ n an ninh tr t t ả ủ ậ ự ư ữ ự ế ậ

văn b n pháp lu t có liên quan đ n ngân hàng và văn b n ch đ nh c a Ngân hàng ế ị ủ ế ả ả ậ

NNo&PTNT Vi t Nam. ệ

2.1.2.2.8. Phòng T ch c cán b và Đào t o: ổ ứ ạ ộ

Xây d ng quy đ nh l ự ị l ề ố i làm vi c trong Đ n v và m i quan h v i t ị ệ ớ ổ ứ ch c ệ ơ ố

Đ ng, Công đoàn, đ xu t m r ng m ng l i kinh doanh, đ xu t đ nh m c lao ở ộ ề ạ ả ấ ướ ấ ị ứ ề

ng đ n t ng Chi nhánh, th c hi n công tác quy đ ng, giao khoán qu ti n l ộ ỹ ề ươ ế ừ ự ệ

ho ch cán b , đ xu t đào t o c đi h c, hoàn thi n và l u tr h s theo quy ộ ề ư ư ệ ạ ạ ấ ọ ữ ồ ơ

c. đ nh c a Nhà n ủ ị ướ

2.1.2.2.9. T Ki m tra Ki m toán n i b : ộ ộ ổ ể ể

ng trình công tác năm, quý phù h p v i ch ng trình công tác Xây d ng ch ự ươ ợ ớ ươ

ki m tra, ki m toán c a Ngân hàng Nông nghi p Vi t Nam. Tuân th tuy t đ i s ủ ệ ể ể ệ ệ ố ự ủ

ch đ o nghi p v ki m tra, ki m toán, t ệ ụ ể ỉ ạ ể ổ ứ ch c th c hi n ki m tra ki m toán theo ể ự ệ ể

ng ch ng trình, th c hi n s k t, t ng k t chuyên đ theo đ nh kỳ. đ c ề ươ ươ ệ ơ ế ổ ự ề ế ị

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 23 - L p: Lu t KD - K45

2.1.2.2.10. T Ti p th : ị ổ ế

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

Đ xu t k ho ch ti p th , thông tin, tuyên truy n, qu ng bá hình nh và các ấ ế ề ế ề ả ả ạ ị

ho t đ ng c a Chi nhánh thông qua d ch v , tri n khai các ph ng án ti p th ạ ộ ủ ụ ể ị ươ ế ị

thông tin tuyên truy n theo ch đ o c a c p trên, xây d ng k ho ch qu ng bá ủ ấ ỉ ạ ự ề ế ả ạ

th ng hi u, th c hi n văn hoá doanh nghi p, l p ch ng trình ph i h p v i c ươ ự ệ ệ ệ ậ ươ ố ợ ớ ơ

quan báo chí truy n thông, qu ng bá ho t đ ng c a Chi nhánh... ạ ộ ủ ề ả

2.1.2.2.11. T Nghi p v th : ệ ụ ẻ ổ

Tr c ti p t ế ổ ự ự ch c tri n khai nghi p v th trên đ a bàn theo quy đ nh, th c ụ ẻ ứ ệ ể ị ị

hi n qu n lý giám sát nghi p v phát hành và thanh toán th , gi ụ ệ ẻ ệ ả ả ắ i đáp th c m c ắ

c a khách hàng, x lý các tranh ch p khi u n i liên quan đ n ho t đ ng kinh ủ ạ ộ ử ế ế ấ ạ

doanh...

2.1.3. Ch c năng, nhi m v ứ ệ ụ

2.1.3.1. Ch c năng ứ

Chi nhánh Láng H có các ch c năng sau: ứ ạ

+ Tr c ti p kinh doanh ti n t ề ệ ự ế ạ ộ , tín d ng, d ch v Ngân hàng và các ho t đ ng ụ ụ ị

kinh doanh khác có liên quan vì môc tiêu l ợ i nhu n, phân c p c a Ngân hàng ấ ủ ậ

NNo&PTNT Vi t Nam trên đ a bàn theo đ a gi i hành chính. ệ ị ị ớ

ề + T ch c đi u hành kinh doanh và ki m tra ki m toán n i b theo u quy n ể ổ ứ ộ ộ ề ể ỷ

T ng Giám Đ c Ngân hàng NNo&PTNT Vi t Nam. ố ổ ệ

+ Th c hi n các nhi m v khác đ ự ụ ệ ệ ượ c giao và l nh c a T ng Giám Đ c Ngân ổ ủ ệ ố

hàng NNo&PTNT Vi t Nam ệ

2.1.3.2. Nhi m vệ ụ

* Huy đ ng v n. ộ ố

+ Khai thác, nh n ti n g i c a các t ch c, cá nhân và t ch c tín d ng khác ử ủ ề ậ ổ ứ ổ ứ ụ

i các hình th c ti n g i khác nhau và các lo i ti n g i khác trong n c và d ướ ạ ề ử ứ ử ề ướ

t Nam và ngo i t n ướ c ngoài b ng đ ng Vi ằ ồ ệ ; ạ ệ

+ Phát hành ch ng ch ti n g i, trái phi u, kỳ phi u và gi y t có giá khác đ ỉ ề ấ ờ ứ ử ế ế ể

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 24 - L p: Lu t KD - K45

t Nam; huy đ ng v n theo quy đ nh c a NHNo&PTNT Vi ị ủ ộ ố ệ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

ị + Ti p nh n ngu n v n tài tr , v n u thác c a Chính ph , chính quy n đ a ỷ ợ ố ủ ủ ế ề ậ ồ ố

ph ng và các t ch c kinh t , cá nhân theo quy đ nh c a NHNo&PTNT Vi ươ ổ ứ ế ủ ị ệ t

Nam;

+ Đ c phép cho vay v n các t ch c tài chính, tín d ng khi đ c T ng Giám ượ ố ổ ứ ụ ượ ổ

t Nam cho phép b ng văn b n; đ c NHNo&PTNT Vi ố ệ ằ ả

+ Các hình th c huy đ ng v n khác theo quy đ nh c a NHNo&PTNT Vi t Nam ứ ủ ộ ố ị ệ

+ Vi c huy đ ng v n có th b ng đ ng Vi t Nam, ngo i t , vàng và công c ể ằ ệ ộ ố ồ ệ ạ ệ ụ

khác theo quy đ nh. ị

* Cho vay.

ụ ờ ố + Cho vay ng n h n đáp ng v n cho s n xu t, kinh doanh, d ch v , đ i s ng ả ứ ấ ắ ạ ố ị

cho các t t Nam. ổ ứ ch c, cá nhân ho t đ ng trên lãnh th Vi ạ ộ ổ ệ

+ Cho vay trung, dài h n th c hi n các d án đ u t phát tri n s n xu t, kinh ầ ư ự ự ệ ạ ể ả ấ

doanh, d ch v , đ i s ng cho các t ụ ờ ố ị ổ ch c cá nhân ho t đ ng trên lãnh th Vi ạ ộ ứ ổ ệ t

Nam.

* Kinh doanh ngo i h i. ạ ố

Huy đ ng v n và cho vay, mua, bán ngo i t , thanh toán qu c t , b o lãnh, tái ạ ệ ộ ố ố ế ả

t, tái chi t kh u b ch ng t ho c tài li u khác v ngo i h i theo b o lãnh, chi ả ế ế ộ ứ ấ ừ ạ ố ệ ề ặ

chính sách qu n lý ngo i h i c a Chính ph , Ngân hàng nhà n c, NHNo&PTNT ạ ố ủ ủ ả ướ

Vi t Nam. ệ

* Cung ng các d ch v thanh toán ngân qu g m: ỹ ồ ứ ụ ị

+ Cung ng ph ng ti n thanh toán. ứ ươ ệ

+ Th c hi n d ch v thanh toán cho khách hàng. ệ ị ự ụ

+ Th c hi n d ch v thu, chi h . ộ ệ ị ự ụ

+ Th c hi n d ch v thu, phát ti n m t cho khách hàng. ệ ị ụ ự ề ặ

+ Th c hi n d ch v thanh toán khác theo quy đ nh. ệ ị ự ụ ị

* Các d ch v ngân hàng khác. ụ ị

Kinh doanh d ch v ngân hàng g m: thu, phát ti n m t; mua, bán vàng b c; máy ụ ề ặ ạ ồ ị

rút ti n t , chi ề ự ộ đ ng; d ch v th ; két s t, nh n b o qu n, c t gi ắ ụ ẻ ấ ả ậ ả ị ữ ế t kh u th ấ ươ ng

phi u và các lo i gi y t có giá khác, th thanh toán; nh n u thác cho vay c a các ấ ờ ế ạ ủ ẻ ậ ỷ

ch c tài chính, tín d ng, t ch c, cá nhân trong và ngoài n c; đ i lý cho thuê t ổ ứ ụ ổ ứ ướ ạ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 25 - L p: Lu t KD - K45

c cho phép. tài chính, các d ch v ngân hàng khác đ ụ ị ượ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

* T v n tài chính tín d ng d i hình th c tr c ti p t v n cho khách hàng; ư ấ ụ ướ ự ế ư ấ ứ

ộ * Cân đ i, đi u hoà v n kinh doanh đ i v i các chi nhánh c p 2 ph thu c ố ớ ụ ề ấ ố ố

trên đ a bàn. ị

* Th c hi n h ch toán kinh doanh, phân ph i thu nh p theo quy đ nh. ệ ạ ự ậ ố ị

* Đ u t d ầ ư ướ i các hình th c: góp v n, mua c ph n c a doanh nghi p, các t ổ ầ ủ ứ ệ ố ổ

ch c kinh t khác khi đ c cho phép. ứ ế ượ

* B o lãnh vay, thanh toán, th c hi n h p đ ng, d th u, đ m b o ch t l ệ ự ầ ấ ượ ng ự ả ả ả ồ ợ

s n ph m, hoàn thanh toán, đ i ng và các hình th c b o lãnh ngân hàng khác cho ả ứ ả ố ứ ẩ

các t ch c, cá nhân trong n c theo quy đ nh. ổ ứ ướ ị

* Qu n lý nhà khách, nhà ngh , c s đào t o trên đ a bàn do NHNNo&PTNT ỉ ơ ở ạ ả ị

Vi t Nam giao. ệ

ng, thi đua, * Th c hi n công tác t ệ ự ổ ứ ch c, cán b , đào t o, lao đ ng, ti n l ạ ề ươ ộ ộ

khen th ng theo phân c p, u quy n c a NHNo&PTNT Vi t Nam. ưở ề ủ ấ ỷ ệ

* Th c hi n ki m tra, ki m toán n i b vi c ch p hành th l ộ ộ ệ ể ệ ự ể ể ệ ấ ệ , ch đ nghi p ế ộ

t Nam. v trong ph m vi đ a bàn theo quy đ nh c a NHNo&PTNT Vi ụ ủ ạ ị ị ệ

* T ch c ph bi n, h ng d n, tri n khai th c hi n các c ch , quy ch ổ ế ứ ổ ướ ự ể ệ ế ẫ ơ ế

nghi p v và văn b n pháp lu t c a nhà n c, Ngân hàng nhà n ụ ủ ệ ậ ả ướ ướ c,

NHNo&PTNT Vi t Nam, k ho ch phát tri n kinh t ng. ệ ế ạ ể ế xã h i đ a ph ộ ị ươ

* Nghiên c u, phân tích kinh t liên quan đ n ho t đ ng ti n t ứ ế ạ ộ ề ệ ế , tín d ng, đ ụ ề

ra k ho ch kinh doanh phù h p, k ho ch kinh doanh c a NHNo&PTNT Vi ủ ế ế ạ ạ ợ ệ t

Nam, k ho ch phát tri n kinh t ng. ế ể ạ ế xã h i đ a ph ộ ị ươ

* Th c hi n công tác thông tin, tuyên truy n, qu ng cáo, ti p th , l u tr các ị ư ự ệ ề ế ả ữ

hình nh làm t li u ph c v cho vi c kinh doanh ả ư ệ ụ ụ ệ

* Ch p nh n đ y đ các báo cáo, th ng kê theo ch đ quy đ nh, theo yêu ố ế ộ ủ ấ ậ ầ ị

c u.ầ

ố * Th c hi n các nhi m v khác do H i đ ng qu n tr , T ng giám đ c ự ụ ệ ệ ả ộ ồ ổ ị

NHNo&PTNT Vi t Nam giao ệ

2.1.4. Các ngu n l c ồ ự

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 26 - L p: Lu t KD - K45

2.1.4.1 Ngu n l c v lao đ ng ồ ự ề ộ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

Chi nhánh Ngân hàng NNo&PTNT Láng H tính đ n nay có 206 CBVC trong đó ế ạ

có 74 nam, 132 n , h u h t đ u CBVC còn tr còn thi u kinh nghi m, ch a am ế ề ữ ầ ư ế ẻ ệ

hi u công vi c, đ i đa s t ệ ố ố ể ạ ạ t nghi p đ i h c và trên đ i h c. Cán b lãnh đ o ạ ọ ạ ọ ệ ộ

đ c đi u đ ng t Ngân hàng NNo&PTNT Vi t Nam còn thi u kinh nghi m trong ượ ề ộ ừ ệ ệ ế

qu n lý, đi u hành, vì v y Chi nhánh tăng c ng công tác đào t o b i d ề ả ậ ườ ồ ưỡ ạ ộ ng đ i

ngũ CBVC th ườ ng xuyên nh m nâng cao trình đ chuyên môn, nghi p v đ thích ộ ệ ụ ể ằ

c ta v a gia nh p t v i th i kỳ m i. Nh t là trong giai đo n hi n nay khi mà n ớ ệ ạ ấ ớ ờ ướ ậ ổ ừ

ch c WTO, c h i và thách th c bu c h th ng các Ngân hàng trong đó có chi ệ ố ơ ộ ứ ứ ộ

ớ nhánh Ngân hàng NNo&PTNT Láng H ph i đ i m i c ch ho t đ ng, đ i m i ớ ơ ế ả ổ ạ ộ ạ ổ

trong công tác tuy n d ng CBVC. CBVC ph i đ ụ ả ượ ể ệ c tuy n d ng theo Pháp l nh ụ ể

ệ Cán b Công ch c, nh m đáp ng yêu c u đòi h i công vi c trong giai đo n hi n ầ ứ ứ ệ ạ ằ ộ ỏ

nay. Ngoài nh ng cán b theo biên ch Nhà n c tr c đây, ng ữ ế ộ ướ ướ ườ i lao đ ng khi ộ

vào làm vi c cho chi nhánh s đ c ký h p đ ng lao đ ng nh đ i v i các doanh ẽ ượ ệ ư ố ớ ợ ồ ộ

nghi p t nhân và tuân th theo Lu t lao đ ng Vi t Nam. ệ ư ủ ậ ộ ệ

* C c u cán b : ộ ơ ấ

i chi m 2,9% + Trên đ i h c 6 ng ạ ọ ườ ế

+ Đ i h c, cao đ ng 164 ng i chi m 79,6% ạ ọ ẳ ườ ế

i chi m 17,5% + Trình đ khác 36 ng ộ ườ ế

* Th c hi n chính sách đ i v i ng i lao đ ng: ố ớ ự ệ ườ ộ

Ng i lao đ ng làm vi c ngày 8h, th i gian ngh ng i, tr t t , vi c b o v tài ườ ậ ự ệ ộ ờ ơ ỉ ệ ả ệ

s n và bí m t trong kinh doanh tuân, các hành vi vi ph m k lu t, các hình th c x ả ỷ ậ ứ ử ạ ậ

lý k lu t lao đ ng và trách nhi m v t ch t tuân th theo quy đ nh c a Lu t lao ỷ ậ ủ ủ ệ ậ ấ ậ ộ ị

c x p l ng và nâng đ ng và Ngh đ nh 195 c a Chính ph . Ng ộ ủ ủ ị ị ườ i lao đ ng đ ộ ượ ế ươ

ng theo đúng ng ch, b c l ng l ng. Th i gian làm b c l ậ ươ ậ ươ ạ ng và th i gian h ờ ưở ươ ờ

ngoài gi , ti n làm thêm gi ờ ề , đ ờ ượ ọ c tr theo quy đ nh c a Pháp lu t lao đ ng. M i ủ ả ậ ộ ị

ch đ v B o hi m xã h i, B o hi m y t , m đau thai s n...đ u th c hi n theo ế ộ ề ả ể ể ả ộ ế ố ự ề ệ ả

c. Theo ch đ này ng i lao đ ng đãng 5% và ng đúng quy đ nh c a Nhà n ị ủ ướ ế ộ ườ ộ ườ i

s d ng lao đ ng là Ngân hàng NNo&PTNT Vi ử ụ ộ ệ ự t Nam đãng 15%, ch đ này th c ế ộ

hi n k p th i, nhanh chóng, đ m b o quy n l i cho ng i lao đ ng. ệ ị ề ợ ả ả ờ ườ ộ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 27 - L p: Lu t KD - K45

* Công tác thi đua khen th ng: ưở

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

Chi nhánh đ a c ch khoán vào ho t đ ng, th c hi n khoán t i t ng cán b ư ơ ạ ộ ự ế ệ ớ ừ ộ

công nhân viên các phòng đ t đó khoán tr c ti p t i ng i lao đ ng thông qua ể ừ ế ớ ự ườ ộ

thang đi m x p lo i lao đ ng hàng tháng t đó có c ch khen th ng thành tích ể ế ạ ộ ừ ế ơ ưở

trong kinh doanh đ n t ng cho đ n v , cá nhân. M t khác chi nhánh còn bình xét các ế ừ ặ ơ ị

danh hi u thi đua trên c s th c t công vi c hoàn thành. ơ ở ự ế ệ ệ

2.1.4.2. Ngu n v n ồ ố

Chi nhánh NHNo&PTNT Láng H có tr s chính t i 24- Láng H , ngay t khi ụ ở ạ ạ ạ ừ

m i thành l p v i ngu n v n ban đ u ch h n 10 t VND nh n bàn giao t Ngân ỉ ơ ầ ậ ố ớ ồ ớ ỷ ậ ừ

hàng ph c v ng i nghèo, tính đ n nay: ụ ụ ườ ế

ạ  T ng ngu n v n huy đ ng trong năm 2006 tính đ n ngày 31/12/2006 đ t ế ố ồ ổ ộ

5300 t VNĐ và 585 t ỷ ỷ VNĐ huy đ ng cho TW ộ

 D n trong năm 2006 đ t 2050 t

VNĐ đ t 89% k h ch đ ra ư ợ ạ ỷ ế ạ ề ạ

 T ng ngu n v n tăng 40% so v i năm 2005

ố ổ ồ ớ

 N x u nh h n 1% t ng n ỏ ơ

ợ ấ ổ ợ

2.1.4.3 Công ngh ệ

Khoa h c công ngh là m t y u t r t quan tr ng trong các y u t ộ ế ố ấ ế ố ệ ọ ọ ồ ự ngu n l c

ọ c a chi nhánh. Trong xu th h i nh p hi n nay thì vi c nâng cao trình đ tin h c ệ ủ ế ộ ệ ậ ộ

cho đ i ngũ cán b công nhân viên trong chi nhánh là vô cùng quan tr ng. T tin ộ ộ ọ ổ

ằ h c trong chi nhánh luôn c p nh t nh ng thông tin m i, ti n b v tín h c nh m ọ ộ ề ữ ế ậ ậ ọ ớ

đáp ng nhu c u ph c v cho ho t đ ng c a chi nhánh. Chi nhánh th ng xuyên ụ ụ ạ ộ ứ ủ ầ ườ

t ổ ứ ch c các l p t p hu n v tín h c m i cho đôi ngũ cán b công nhân viên. ớ ấ ề ớ ậ ọ ộ

2.2. K T QU Đ T Đ NG H NG TRONG Ả Ạ Ế ƯỢ C, T N T I VÀ PH Ạ Ồ ƯƠ ƯỚ

TH I GIAN T I Ớ Ờ

2.2.1. Tình hình ho t đ ng kinh doanh t i Chi nhánh NHNo&PTNT Láng ạ ộ ạ

H năm 2006 ạ

Trong năm v a qua,Chi nhánh ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn ừ ể ệ

Láng H đã t n d ng thu n l ậ ụ ậ ợ ạ ể i, kh c ph c khó khăn hoàn thành môc tiêu phát tri n ụ ắ

kinh t ế Th đô do u ban nhân dân thành ph Hà N i đ ra. V i môc tiêu không ố ộ ề ủ ớ ỷ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 28 - L p: Lu t KD - K45

ng ng h tr các thành ph n kinh t trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh, ngân ỗ ợ ừ ầ ế ạ ộ ả ấ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

ố hàng còn liên t c khai thác ngu n v n, đa d ng hoá các hình th c huy đ ng v n, ụ ứ ạ ộ ồ ố

m r ng và nâng c p m ng l i, m r ng đ u t tín d ng, đ c bi cho ở ộ ấ ạ ướ ở ộ ầ ư ụ ặ t đ u t ệ ầ ư

vay các doanh nghi p ngoài qu c doanh. Ngoài ra, trong hai năm 2005, 2006 ngân ệ ố

hàng cũng không ng ng m r ng các lo i hình d ch v , khai thác ngu n ngo i t ạ ở ộ ạ ệ , ừ ụ ồ ị

đáp ng đ y đ k p th i các nhu c u xu t, nh p kh u, thanh toán ngo i t ầ ủ ị ạ ệ ố ớ đ i v i ứ ậ ầ ấ ẩ ờ

ạ các doanh nghi p và khách hàng trên đ a bàn Hà N i. Sau đây là tình hình ho t ị ệ ộ

đ ng c th c a ngân hàng: ộ ụ ể ủ

2.2.1.1. Ngu n v n ồ ố

ố Đ i v i m i ngân hàng, huy đ ng v n là m t ho t đ ng không th thi u, v n ạ ộ ố ớ ế ể ỗ ố ộ ộ

là m t y u t giúp ngân hàng t n t ộ ế ố ồ ạ ơ ấ i và phát tri n. Nó quy t đ nh quy mô, c c u ế ị ể

cho vay và t i nhu n cho ngân hàng. Nh n th c đ c đi u đó, chi ừ đó t o ra l ạ ợ ứ ậ ậ ượ ề

ọ nhánh ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Láng H đã r t chú tr ng ể ệ ấ ạ

đ n công tác huy đ ng v n. Do v y, năm 2006, ngu n v n c a chi nhánh đ t 5900 ế ố ủ ậ ạ ộ ố ồ

VND, tăng 40%so v i năm 2005, đ t 89% k ho nh. Đ t đ c k t qu nh t ỷ ạ ượ ế ạ ạ ớ ế ả ư

v y là do chi nhánh ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Láng H đã ậ ể ệ ạ

th c hi n đa d ng hóa các hình th c huy đ ng v n, v i 9 phòng giao d ch huy ự ứ ệ ạ ố ộ ớ ị

đ ng v n và nhi u s n ph m d ch v ti n ích đ i v i khách hàng g i ti n nh huy ộ ề ả ử ề ố ớ ụ ệ ư ẩ ố ị

t ki m khuy n m i, ti đ ng ti n g i b c thang, ti ộ ề ử ậ ế ế ệ ạ ế ệ t ki m khuy n m i b ng hi n ạ ằ ệ ế

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 29 - L p: Lu t KD - K45

t ki m do th ng… v t, ti ậ ế ệ ưở

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

B ng 2.1. Tình hình huy đ ng v n trong năm 2006 ộ ố ả

(Đ n v : T đ ng) ơ ị ỷ ồ

Tăng tr ưở

ng so v i năm ớ 2005 Ch tiêu ỉ T tr ng ỷ ọ S ti n ố ề T Tuy t đ i ệ ố ươ ng đ i ố

T ng ngu n v n 5.905 100 1.822 47 ồ ố ổ

1. Theo đ i t ng: ố ượ

5,2 - Ti n g i dân c 1.771 33 280 ề ử ư

18,9 - Ti n g i TCKT 3.550 66 1.018 ề ử

585 1 - Trái phi uế

2. Theo th i gian: ờ

5,06 1.278 22 294 ề

- Ti n g i không kỳ ử h nạ

0,68 - Ti n g i < 12 tháng 859 15 39 ề ử

1,9 - Ti n g i > 12 tháng 1.197 20 114 ề ử

24,6 - Ti n g i > 24 tháng 2.571 44 1.435 ề ử

18 -1 - Ti n g i khác ề ử

3. Theo lo i ti n: ạ ề

29,1 - VND 4.854 82,2 1.718

2,78 - Ngo i t quy VND 1.052 17,8 164 ạ ệ

(Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh 2006 NHNo&PTNT Láng H ) ạ ế ả ồ

2.2.1.2. Ho t đ ng tín d ng ạ ộ ụ

Năm 2006, t ng d n c a ngân hàng đ t 2057 t ư ợ ủ ạ ổ ỷ ạ ạ , đ t 89% ch tiêu k ho ch ỉ ế

ngân hàng nông nghi p Vi c là do trong năm, ệ ệ t Nam giao. K t qu này đ t đ ế ạ ượ ả

ch y u cho các ph ngân hàng đã t p trung đ u t ậ ầ ư ủ ế ươ ệ ng án, d án th c s có hi u ự ự ự

qu , không phân bi , t o đi u ki n cho các doanh nghi p và ả ệ t thành ph n kinh t ầ ế ạ ệ ề ệ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 30 - L p: Lu t KD - K45

các thành ph n kinh t làm ăn có hi u qu , nâng cao kh năng c nh tranh hàng hoá ầ ế ệ ả ả ạ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

và s n ph m c a mình trong c ch th tr ng và chu n b h i nh p WTO. Ngoài ơ ế ị ườ ủ ả ẩ ị ộ ẩ ậ

ra, ngân hàng đã m r ng ph ng th c cho vay đ ng tài tr v i các ngân hàng ở ộ ươ ứ ồ ợ ớ

th ươ ng m i khác trên đ a bàn đ i v i nh ng d án l n có hi u qu . ả ố ớ ữ ự ệ ạ ớ ị

ấ Không nh ng m r ng tín d ng mà NHNo&PTNT Láng H còn chú ý đ n ch t ở ộ ữ ụ ế ạ

ng tín d ng. C th là chi nhánh đang quan tâm ch đ o sát sao ngay t l ượ ụ ể ỉ ạ ụ ừ ầ đ u

năm công tác th m đ nh món vay, ki m tra tr c, trong và sau khi cho vay đ ể ẩ ị ướ ươ c

th c hi n nghiêm túc và ch t ch . Đ c bi ự ệ ẽ ặ ặ ệ t ngân hàng đã th c hi n quy đ nh ự ệ ị

165/QĐ- HĐQT Ngân hàng N ng Nghi p và phát tri n Nông thôn Vi t Nam v ệ ể ộ ệ ề

vi c c c u và phân lo i n theo nhóm, đ ng th i rà soát, đánh giá l i toàn b d ệ ơ ấ ạ ợ ồ ờ ạ ộ ư

đó đ a ra nh ng gi n hi n t ợ ệ ạ i theo th i đi m, t ờ ể ừ ư ữ ả ằ i pháp x lý nghiêm túc nh m ử

ng tín d ng đang l u hành. Đ n nay, ch t l đ m b o xác đ nh đúng ch t l ị ả ấ ượ ả ấ ượ ng ụ ư ế

tín d ng đã đ c nâng lên rõ r t nh s phát tri n c a các doanh nghi p, s ch ụ ượ ể ủ ờ ự ự ỉ ệ ệ

đ o ch t ch , nghiêm túc c a ban giám đ c và tinh th n trách nhi m c a cán b ạ ủ ủ ẽ ệ ầ ặ ố ộ

tín d ng. Do v y, t l thu l i ph i thu; t l ậ ỷ ệ ụ ợ i bình quân đ t trên 97% l ạ ợ ả ỷ ệ ợ ấ ừ n x u t

nhóm 3 đ n nhóm 5<1% t ng d n l u hành. ư ợ ư ế ổ

2.2.1.3. Ho t đ ng kinh doanh đ i ngo i ạ ộ ố ạ

ạ ế ụ Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn Láng H ti p t c ệ ể

m r ng quan h đ i lý và thanh toán v i r t nhi u ngân hàng n c ngoài nên ớ ấ ệ ạ ở ộ ề ướ

doanh s ho t đ ng tăng tr ng t ạ ộ ố ưở ươ ộ ng đ i cao. Vì kinh doanh đ i ngo i là m t ạ ố ố

nghi p v r t quan tr ng, có liên quan đ n phát tri n kinh t c cũng ụ ấ ệ ế ể ọ c a đ t n ế ủ ấ ướ

nh c a t ng doanh nghi p có liên quan đ n xu t kh u. Năm 2006, ngân hàng chú ư ủ ừ ệ ế ấ ẩ

tr ng m r ng quan h v i ngân hàng n ệ ớ ở ộ ọ ướ ể c ngoài nên k t qu đã có nh ng chuy n ữ ế ả

bi n tích c c. C th là trong năm 2006, doanh s mua ngo i t ụ ể ạ ệ ạ ệ đ t 369 tri u ự ế ố

USD, doanh s bán ngo i t ố ạ ệ ạ ệ đ t 372 tri u USD, tăng trên 20% so v i th c hi n ự ệ ớ

năm 2005, đ t x p x 110% k hoach năm 2006 và thu lãi ròng t ho t đ ng kinh ạ ấ ế ỉ ừ ạ ộ

doanh ngo i t ạ ệ là 212 tri u VNĐ. ệ

ạ Tuy nhiên trong năm 2005, ngân hàng cũng còn g p m t s khó khăn v ngo i ộ ố ề ặ

nh ng đã tìm m i gi i pháp đáp ng c b n các nhu c u thanh toán qu c t t ệ ư ọ ả ơ ả . ố ế ứ ầ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 31 - L p: Lu t KD - K45

2.2.1.4. Ho t đ ng phát tri n d ch v ngân hàng ạ ộ ể ị ụ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

Trong năm 2006, vi c ti p t c tri n khai các lo i hình d ch v đ c ban giám ế ụ ụ ượ ệ ể ạ ị

t quan tâm ch đ o ngay t đ u năm. Đ n nay, ngân hàng đã tri n khai đ c đ c bi ố ặ ệ ỉ ạ ừ ầ ế ể

ể nhi u hình th c d ch v : chuy n ti n nhanh, d ch v thanh toán, d ch v b o hi m, ứ ị ụ ả ụ ụ ề ể ề ị ị

ụ ả FONE-BANKING, WESTERN UNION, d ch v thanh toán biên m u, d ch v b o ị ụ ậ ị

lãnh, ATM, thanh toán th tín d ng, th ghi n , Master card, Visa card, American ụ ẻ ẻ ợ

express, thanh toán séc du l ch...M t khác, trong năm2006 ngân hàng có t ng th ghi ẻ ặ ổ ị

ng đ ng v i 26947 th , th tín n ATM đã phát hành tăng 70% so năm 2005 t ợ ươ ươ ẻ ẻ ớ

ẻ d ng n i đ a là 04 th .T ng s d bình quân tài kho n ti n g i phát hành th là ụ ẻ ổ ố ư ộ ị ử ề ả

trên 28 t đ ng v i 100.000 giao d ch t ỷ ồ ớ ị ạ ề i máy ATM. S d bình quân tài kho n ti n ố ư ả

ậ g i phát hành th là 1.250.000đ/th . Trong năm đã l p đ t thêm 3 đi m ch p nh n ử ẻ ẻ ể ắ ặ ấ

th .ẻ

n c ngoài v H n n a, ngân hàng cũng đa d ng hoá các kênh chuy n ti n t ạ ề ừ ướ ữ ể ơ ề

Vi t Nam thông qua d ch v chuy n ti n nhanh Western Union. Đ n nay, năm 2006 ệ ụ ể ề ế ị

đã chi tr đ ả ượ ả c trên 1,2 tri u USD, d ch v chi tr ki u h i thông qua tài kho n ả ề ụ ệ ố ị

đ t 3,9 tri u USD đ t 205% so v i năm 2005 b ng 177% k ho ch năm ạ ệ ế ằ ạ ạ ớ

2006.Thanh toán séc du l ch 150 ngàn USD, thanh toán th qu c t 100 ngàn ố ế ẻ ị

USD…phát hành th Success, ATM đ t 28000 th v i s d bình quân trên 45 t ẻ ớ ố ư ẻ ạ ỷ

đ ng, tăng 18000 th so v i năm 2006. Ngoài ra, ngân hàng cũng đã tri n khai ký ồ ẻ ể ớ

h p đ ng chi tr l ợ ả ươ ồ ổ ng qua tài kho n cho 27 đ n v và m r ng đ i lý thu đ i ở ộ ả ạ ơ ị

ngo i t t i các nhà hàng, khách s n… ạ ệ ạ ạ

2.2.2. Tình hình ho t đ ng Tín d ng t i NHNo&PTNT Láng H trong ạ ộ ụ ạ ạ

nh ng năm qua ữ

Trong nh ng năm qua ho t đ ng tín d ng c a NHNo&PTNT Láng H ch u tác ụ ạ ộ ạ ị ủ ữ

nh : S tăng tr ng và phát tri n c a n n kinh t đ ng c a r t nhi u nhân t ộ ủ ấ ề ố ư ự ưở ủ ể ề ế ,

nh ng thay đ i trong chính sách kinh t , s c nh tranh c a các ngân hàng khác… ữ ổ ế ự ạ ủ

Nh ng nhân t này t o đi u ki n thu n l ữ ố ậ ợ ề ệ ạ ể i cho ho t đ ng tín d ng phát tri n ạ ộ ụ

nh ng cũng mang l i không ít khó khăn cho Ngân hàng. Tuy nhiên NHNo&PTNT ư ạ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 32 - L p: Lu t KD - K45

t phát huy đ c th m nh c a mình và kh c ph c nh ng khó khăn. Láng H đã bi ạ ế ượ ế ạ ủ ụ ữ ắ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 33 - L p: Lu t KD - K45

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

B ng 2.2. Tình hình ho t đ ng tín d ng c a chi nhánh NHNo&PTNT Láng H qua các năm 2003, 2004, 2005, 2006 ạ ộ ủ ụ ạ ả

Năm 2006 Chỉ tiêu

So v i năm 2005

Năm 2003 Số ti nề Năm 2005 Số ti nề

Số ti nề

Số ti nề

Năm 2004 Tỷ tr ngọ (%)

Tỷ tr ngọ (%)

So v iớ năm 2003

So v iớ năm 2004

Tỷ tr ngọ (%)

Tỷ tr ngọ (%) %

%

%

S ti n ố ề

S ti n ố ề

T ng d n

1.515

2.200

695

45

1.876

-324

-15

2.057

100

8,87

ư ợ

Số tiề n 18 1

1. Theo th i h n:

ờ ạ

40,5

988

-212

-11,4

1.269

642

1.200

619

13,7

62

- Ng n h n ắ

28 1

- Dài h n và trung h n

45

888

-111

-3,4

788

873

1.000

76

-4,8

38

- 10 0

2. Theo thành ph n kinh tế

1752

514

Doanh nghi p Nhà n

1.238

23,2

1.161

-529

-31,6

1.245

84

4,2

61

c ướ

276

400

172

8,17

660

260

13,8

757

96

4,5

36

Doanh nghi p ngoài qu c doanh

38

48

9

0,375

55

7

3,2

56

1

0,05

3

Cho vay tiêu dùng đ iờ s ngố

3.Theo lo i ti n ạ ề

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 34 - L p: Lu t KD - K45

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

- VNĐ

1.005

1.066

62

2,79

1.101

34

1,82

978

48

-6,04

- 12 3

510

1.134

633

29

775

-370

-19,59

1.079

52

14,65

- Ngo i tạ ệ

30 4

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 35 - L p: Lu t KD - K45

(Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh chi nhánh NHNo&PTNT Láng H năm 2003, 2004, 2005, 2006) ế ạ ả ồ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

Nhìn m t cách t ng th s li u ổ ể ố ệ ở b ng 2.2 ả ộ ạ ộ ta có th nh n th y r ng ho t đ ng ấ ằ ể ậ

tín d ng c a Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Láng H ủ ụ ệ ể ạ

t ươ ệ ố ng đ i bi n đ ng trong 4 năm qua (2003 - 2006). Xét v m t con s tuy t đ i ề ặ ế ố ộ ố

thì năm 2003 m c d n là 1.515 t đ ng; năm 2004 m c d n tăng lên con s ứ ư ợ ỷ ồ ứ ư ợ ố

2.200 t đ ng; nh ng đ n năm 2005 m c d n l i gi m xu ng còn 1.876 ỷ ồ ứ ư ợ ạ ư ế ả ố (v nẫ

cao h n m c d n c a năm 2003); đ n năm 2006 m c d n l i tăng lên con s ứ ư ợ ủ ơ ứ ư ợ ạ ế ố

2.057 t đ ng . Còn xét v m t t ỷ ồ (th p h n m c d n c a năm 2004) ứ ư ợ ủ ấ ơ ề ặ ươ ng đ i thì ố

ng đ t c đ tăng d n c a năm 2004 so v i năm 2003 là 45%, t ố ộ ư ợ ủ ớ ươ ươ ng v i 695 t ớ ỷ

ng đ đ ng. Trong khi đó, d n năm 2005 gi m 15% so v i năm 2004, t ồ ư ợ ả ớ ươ ươ ớ ng v i

324 t đ ng, d n năm 2006 tăng 8,87% t ng đ đ ng. S dĩ có ỷ ồ ư ợ ươ ươ ng v i 181 t ớ ỷ ồ ở

t Nam ch s thay đ i nh v y là do chính sách c a Ngân hàng Nông nghi p Vi ự ư ậ ủ ệ ổ ệ ỉ

đ o trong năm 2005 tích c c thu h i các kho n n đ n h n, n có v n đ , n quá ạ ề ợ ợ ế ự ạ ấ ả ợ ồ

h n đ không tăng d n . ư ợ ạ ể

Đ có th th y rõ h n v tình hình tín d ng t ể ấ ụ ể ề ơ ạ ộ i ngân hàng, ta xem xét qua m t

s khía c nh sau: ạ ố

ờ ạ

 Xét theo th i h n cho vay

D n ng n h n t i ngân hàng luôn chi m t tr ng trung bình trong t ng d ư ợ ạ ạ ắ ế ỷ ọ ổ ư

tr ng d n ng n h n năm 2006 là l n nh t 62% n , trong 4 năm 2003 - 2006, t ợ ỷ ọ ư ợ ạ ắ ấ ớ

. Tuy nhiên, năm 2005 t tr ng này có xu h t ươ ng ng v i 1.269 t ớ ứ ỷ ỷ ọ ướ ng gi m, ch ả ỉ

còn 53% t ng d n . Đó là do đ nh h ư ợ ổ ị ướ ẩ ng phát tri n c a ngân hàng mu n đ y ủ ể ố

ng trình kinh t l n có m nh cho vay trung và dài h n đ i v i các d án, các ch ạ ố ớ ự ạ ươ ế ớ

tính kh thi. Trong 03 năm qua, d n trung và dài h n th ng chi m t ư ợ ạ ả ườ ế ỷ ọ ớ tr ng l n

46 - 58% riêng năm 2003 t tr ng này có tăng trong t ng d n , dao đ ng ư ợ ổ ộ m c t ở ứ ừ ỷ ọ

ng đ ng v i 1.000 t đ ng. m nh và đ t m c 58% t ạ ứ ạ ươ ươ ớ ỷ ồ

 Xét theo thành ph n kinh t ế

Tr c đây, Chi nhánh Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Láng H ướ ệ ể ạ

ch y u t p trung cho vay v i thành ph n kinh t qu c doanh. Nh ng t khi Chính ủ ế ậ ầ ớ ế ư ố ừ

ph có các chính sách v kinh t , lu t pháp không phân bi t các thành ph n kinh ủ ề ế ậ ệ ầ

, c ng v i vi c kinh doanh thua l c a các doanh nghi p nhà n c, ngân hàng đã t ế ộ ệ ớ ỗ ủ ệ ướ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 36 - L p: Lu t KD - K45

có nh ng chuy n h Nhà n ể ướ ữ ng rõ r t. Năm 2003 d n các thành ph n kinh t ư ợ ệ ầ ế ướ c

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

tr ng 81,6% thì đ n năm 2004 t tr ng này là 79% và đ t 62% năm v n chi m t ẫ ế ỷ ọ ế ỷ ọ ạ

2005, đ n năm 2006 còn 61%, t ng đ ng 1.752 t đ ng tăng 514 t ế ươ ươ ỷ ồ ỷ ồ ớ đ ng so v i

năm 2003. M c dù t ặ ỷ ọ ổ tr ng này v n còn cao nh ng khách hàng ch y u là t ng ủ ế ư ẫ

công ty l n, các doanh nghi p xu t nh p kh u, các doanh nghi p xây l p - đây là ệ ệ ấ ậ ẩ ắ ớ

nh ng đ n v làm ăn có hi u qu , tr n đúng h n. Tuy v y, đ nh h ả ả ợ ữ ệ ạ ậ ơ ị ị ướ ạ ng ho t

tr ng cho đ ng tín d ng c a ngân hàng trong th i gian t ộ ụ ủ ờ ớ ẫ i v n ti p t c gi m t ế ụ ả ỷ ọ

vay thành ph n kinh t ầ ế ố qu c doanh trong t ng d n . ư ợ ổ

Trong khi đó, các thành ph n kinh t ầ ế ệ ngoài qu c doanh – g m doanh nghi p ố ồ

khu v c t nhân, h s n xu t, cá nhân thì ngày càng chi m đ c lòng tin c a ngân ự ư ộ ả ế ấ ượ ủ

hàng. C th là d n c a khu v c này năm 2003 chi m 17,4% t ng d n thì năm ư ợ ủ ụ ể ư ợ ự ế ổ

ng đ đ ng, tăng 172 t 2004 đ t 19%, t ạ ươ ươ ng v i 400 t ớ ỷ ồ ỷ ồ đ ng so v i năm 2003, ớ

tr ng d n khu v c kinh t t ng d n năm 2005 tăng so v i năm 2004, nh ng t ổ ư ợ ư ớ ỷ ọ ư ợ ự ế

i tăng lên đ n 35%, t ng đ đ ng, tăng 260 t ngoài qu c doanh l ố ạ ế ươ ươ ng v i 660 t ớ ỷ ồ ỷ

đ ng so v i năm 2004. Nh v y, năm 2005 là năm có s thay đ i nhanh trong c ồ ư ậ ự ớ ổ ơ

qu c doanh và ngoài qu c doanh. Theo ngân c u tín d ng gi a thành ph n kinh t ấ ụ ữ ầ ế ố ố

hàng thì đây là khu v c kinh t tăng tr ng nhanh, ph n l n các doanh nghi p, h ự ế ưở ầ ớ ệ ộ

ự s n xu t có quan h vay v n v i ngân hàng đ u năng đ ng trong nh ng lĩnh v c ả ữ ệ ề ấ ố ớ ộ

kinh doanh m i, làm ăn có hi u qu , tr n đúng h n. Tuy nhiên, ngân hàng còn ả ả ợ ệ ạ ớ

ch a cung c p đ v n x ng v i ti m năng c a khu v c này do còn g p nhi u “rào ấ ủ ố ứ ớ ề ư ủ ự ề ặ

c n”.ả

 Xét theo lo i ti n ạ ề

Thông th ng, d n cho vay b ng đ ng Vi t Nam luôn chi m t ườ ư ợ ằ ồ ệ ế ỷ ọ ớ tr ng l n

trong t ng d n , th ng trên 60%. Tuy nhiên, trong 3 năm qua, t tr ng này có xu ư ợ ổ ườ ỷ ọ

ng gi m. Năm 2003, d n b ng VNĐ chi m 66,3% t ng d n thì năm 2004, h ướ ư ợ ằ ư ợ ế ả ổ

con s này ch còn 48% và năm 2005 tăng lên 59%, năm 2006 gi m xu ng còn 48% ả ố ố ỉ

ng đ . Còn v cho vay b ng ngo i t , ngân hàng đã c t ươ ươ ng v i gi m 123 t ả ớ ỷ ạ ệ ề ằ ố

cho khách hàng thanh toán hàng nh p kh u. g ng trong vi c cung c p đ ngo i t ắ ấ ủ ạ ệ ệ ậ ẩ

2.2.3. Đánh giá r i ro tín d ng t i chi nhánh NHNo&PTNT Láng H ạ ủ ụ ạ

2.2.3.1. Các lo i r i ro trong ho t đ ng kinh doanh ngân hàng chi nhánh ạ ộ ạ ủ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 37 - L p: Lu t KD - K45

Láng H th ng g p ạ ườ ặ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

R i ro trong ho t đ ng ngân hàng: Cũng nh b t kì ngành kinh doanh nào khác, ạ ộ ư ấ ủ

ộ ngân hàng có th g p r i ro và có th b m t v n. H n n a, ngân hàng là m t ể ị ấ ố ể ặ ủ ữ ơ

ngành kinh t ế ị ả nh y c m, ho t đ ng c a ngân hàng v i b n ch t c a nó, ch u nh ạ ả ớ ả ạ ộ ấ ủ ủ

ng c a r t nhi u lo i r i ro. B n thân ng i qu n lý ngân hàng và ng h ưở ủ ấ ạ ủ ề ả ườ ả ườ ậ i l p

chính sách c n bi t và hi u nh ng r i ro này đ tìm m i cách h n ch nh ng đ ầ ế ữ ủ ữ ể ế ể ạ ọ ổ

t h i, tr c h t là đ n ngân hàng đó và sau đó là toàn b n n kinh v d gây thi ỡ ễ ệ ạ ướ ế ộ ề ế

. Trên th gi i, ng i ta đã phân ra nhi u lo i r i ro trong ho t đ ng ngân hàng. t ế ế ớ ườ ạ ộ ạ ủ ề

2.2.3.1.1. R i ro tín d ng ủ ụ

R i ro tín d ng là kh năng x y ra nh ng t n th t mà ngân hàng ph i ch u do ữ ủ ụ ấ ả ả ả ổ ị

khách hàng vay không tr đúng h n, không tr , ho c không tr đ y đ v n và lãi. ủ ố ả ầ ả ạ ặ ả

ả Khi th c hi n m t ho t đ ng cho vay c th , ngân hàng không d ki n là kho n ụ ể ự ế ạ ộ ự ệ ộ

ứ ủ cho vay đó s b t n th t. Tuy nhiên, nh ng kho n cho vay đó luôn hàm ch a r i ữ ẽ ị ổ ả ấ

ro. R i ro tín d ng đ c xem là r i ro l n nh t trong các lo i r i ro mà ngân hàng ủ ụ ượ ạ ủ ủ ấ ớ

g p ph i, nó th ả ặ ườ ng xuyên x y ra và gây nên h u qu n ng n nh t. R i ro tín ậ ả ặ ủ ề ả ấ

cho d ng ngân hàng g n li n v i r i ro c a khách hàng vay v n. Tuy v y th c t ủ ụ ớ ủ ự ế ề ậ ắ ố

th y r i ro tín d ng x y ra còn vì khách hàng c ý không tr n g c và lãi cho ngân ả ợ ố ấ ủ ụ ả ố

hàng, có ý đ chi m d ng v n...R i ro tín d ng x y ra có th làm tê li ủ ụ ụ ế ể ả ồ ố ệ t kh năng ả

thanh toán c a ngân hàng, th m chí đ a ngân hàng đ n b v c phá s n. Chính vì ờ ự ủ ư ế ả ậ

c xem nh v n đ v y trong quá trình ho t đ ng kinh doanh ngân hàng không đ ậ ạ ộ ượ ẹ ấ ề

r i ro tín d ng. ủ ụ

2.2.3.1.2. R i ro h i đoái ủ ố

R i ro h i đoái là kh năng x y ra nh ng t n th t mà ngân hàng ph i ch u khi ữ ủ ả ả ấ ả ố ổ ị

giá h i đoái thay đ i v t quá thay đ i d tính. Trong c ch th tr ng, t giá t ỷ ổ ượ ố ơ ế ị ườ ổ ự ỷ

th ng xuyên dao đ ng. S thay đ i này cũng v i tr ng thái h i đoái c a ngân ườ ủ ự ạ ộ ớ ố ổ

hàng t o ra thu nh p th ng d ho c thâm h t t m th i. Tuy nhiên có nh ng thay ụ ạ ư ữ ặ ặ ậ ạ ờ

giá ngoài d ki n d n đ n t n th t cho ngân hàng. đ i t ổ ỷ ự ế ẫ ế ổ ấ

Đ có th phòng ng a r i ro h i đoái, ngân hàng ph i làm cân x ng gi a tài ừ ủ ứ ữ ể ể ả ố

trong b ng cân đ i tài s n. s n có và tài s n n đ i v i m i lo i ngo i t ợ ố ớ ả ạ ệ ạ ả ỗ ả ả ố

C n l u ý r ng, cho d giá tr tài s n có và tài s n n b ng ngo i t là cân ầ ư ợ ằ ạ ệ ư ả ả ằ ị

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 38 - L p: Lu t KD - K45

thì ngân hàng cũng ch m i lo i tr đ x ng v i nhau đ i v i t ng lo i ngo i t ố ớ ừ ứ ạ ệ ạ ớ ạ ừ ượ c ỉ ớ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

giá, còn r i ro lãi su t ngo i t r i ro t ủ ỷ ạ ệ ẫ ả v n phát sinh n u các kỳ h n c a tài s n ạ ủ ủ ế ấ

có và tài s n n b ng ngo i t không cân x ng v i nhau. Vì v y, ch khi ngân hàng ợ ằ ạ ệ ả ứ ậ ớ ỉ

làm cho tài s n có và tài s n n b ng ngo i t cân x ng v i nhau c v s l ợ ằ ạ ệ ả ả ả ề ố ượ ng ứ ớ

và kỳ h n thì m i có th phòng ng a đ c r i ro t giá và r i ro lãi su t ngo i t ừ ượ ủ ể ạ ớ ỷ ạ ệ ủ ấ

m t cách tri ộ t đ . ệ ể

Các t giá và m c lãi su t gi a các qu c gia (gi a các đ ng ti n) có m i t ỷ ố ươ ng ứ ữ ữ ề ấ ố ồ

quan không ch t ch v i nhau, do v y, ngân hàng có th t n d ng đ c đi m này ẽ ớ ể ậ ụ ể ậ ặ ặ

b ng cách đa d ng hoá c c u tài s n có và tài s n n b ng ngo i t ằ ợ ằ ơ ấ ạ ệ ả ả ạ ả nh m gi m ằ

r i ro h i đoái. ố ủ

2.2.3.1.3. R i ro lãi su t ấ ủ

Khi huy đ ng v n c a doanh nghi p và dân c , ngân hàng ph i tr lãi. Khi tài ố ủ ả ả ư ệ ộ

tr , ngân hàng thu lãi.Lãi su t c a các kho n cho vay, ti n g i và ch ng khoán ấ ủ ử ứ ề ả ợ

th ng xuyên bi n đ ng, có th làm gia tăng l i nhu n cho ngân hàng và ng ườ ế ể ộ ợ ậ ượ c

l ạ ả i gây t n th t cho ngân hàng. Nh v y, r i ro lãi su t là kh năng thu nh p gi m ư ậ ủ ấ ả ậ ấ ổ

do chênh l ch lãi su t gi m khi lãi su t th tr ị ườ ệ ấ ấ ả ớ ng thay đ i ngoài d ki n g n v i ự ế ắ ổ

thay đ i nhi u nhân t ề ổ ố khác nh c u trúc và kỳ h n c a tài s n và ngu n, qui mô ạ ủ ư ấ ả ồ

và kỳ h n c a h p đ ng kỳ h n... ạ ủ ợ ạ ồ

t c b n c a ngân hàng. Quá trình chuy n hoá tài s n là m t ch c năng đ c bi ả ứ ể ặ ộ ệ ơ ả ủ

Quá trình chuy n hoá tài s n bao g m vi c mua các ch ng khoán s c p, t c là s ệ ơ ấ ứ ứ ể ả ồ ử

d ng v n; và phát hành các ch ng khoán s c p, t c là huy đ ng v n. Kỳ h n và ụ ơ ấ ứ ứ ạ ố ộ ố

đ thanh kho n c a các ch ng khoán s c p trong danh môc đ u t ộ ả ủ ơ ấ ầ ư ứ ả thu c tài s n ộ

có th ng không cân x ng v i các ch ng khoán th c p thu c tài s n n . S ườ ứ ấ ợ ự ứ ứ ả ớ ộ

ả không cân x ng v kỳ h n gi a tài s n có và tài s n n làm cho ngân hàng ph i ứ ữ ề ả ả ạ ợ

ch u r i ro v lãi su t. ị ủ ề ấ

Ngoài ra khi lãi su t th tr ng thay đ i ngân hàng cũng có th g p ph i r i ro ị ườ ấ ả ủ ể ặ ổ

gi m gi m tr tài s n. Nh chúng ta đã bi ư ả ả ả ị ế t, giá tr th tr ị ị ườ ng c a tài s n có hay tài ả ủ

i c a ti n t s n n là d a trên khái ni m giá tr hi n t ả ị ệ ạ ủ ề ệ ự ệ ợ . Do đó, n u lãi su t th ế ấ ị

tr ng tăng lên thì m c chi ườ ứ ế ị ệ t kh u giá tr tài s n cũng tăng lên, do đó giá tr hi n ấ ả ị

t ạ ủ i c a tài s n có và tài s n n gi m xu ng và ng ả ợ ả ả ố c l ượ ạ ạ ủ i. Do đó, n u kỳ h n c a ế

tài s n có và tài s n n không cân x ng v i nhau, ví d tài s n có có kỳ h n dài ứ ụ ả ạ ả ả ợ ớ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 39 - L p: Lu t KD - K45

ng tăng, giá tr c a tài s n có s gi m nhanh h n tài s n n , thì khi lãi su t th tr ơ ị ườ ả ấ ợ ẽ ả ị ủ ả

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

h n và nhi u h n so v i s gi m giá tr c a tài s n n . R i ro gi m giá tr c a tài ị ủ ơ ớ ự ả ợ ủ ị ủ ề ả ả ơ

s n khi lãi su t thay đ i thu c lo i r i ro v lãi su t và có th d n đ n thi ả ạ ủ ể ẫ ế ề ấ ấ ổ ộ ệ ạ t h i

v tài s n c a ngân hàng. ề ả ủ

ả Ngân hàng có th phòng ng a r i ro b ng cách làm cho các kỳ h n c a tài s n ằ ạ ủ ừ ủ ể

ộ có và tài s n n cân x ng nhau. Vi c làm cho các kỳ h n cân x ng v i nhau, m t ứ ứ ệ ạ ả ợ ớ

m t, gi m đ i làm gi m kh năng sinh l i c a ngân ặ ả ượ ủ c r i ro lãi su t; m t khác, l ấ ặ ạ ả ả ờ ủ

hàng, b i l nó làm gi m các c h i đ u t ở ẽ ơ ộ ầ ư ả vào nh ng lĩnh v c có r i ro song kh ự ủ ữ ả

năng sinh l i l n. ờ ớ

2.2.3.1.4. R i ro thanh kho n ủ ả

ả R i ro thanh kho n là t n th t x y ra cho ngân hàng khi nhu c u thanh kho n ấ ả ủ ầ ả ổ

th c t t quá kh năng thanh kho n d ki n. v ự ế ượ ả ự ế ả

R i ro thanh kho n phát sinh khi ng ả ủ ườ ử ề ề i g i ti n đ ng th i có nhu c u rút ti n ầ ồ ờ

ngân hàng ngay l p t c. Ngân hàng có th ph i đ i m t v i r i ro thanh g i ử ở ặ ớ ủ ậ ứ ả ố ể

kho n, ví d nh trong tình hu ng dân chúng m t lòng tin vào ngân hàng, ho c nhu ụ ư ấ ặ ả ố

c u rút ti n có tính ch t th i v mà ngân hàng không d tính đ ầ ờ ụ ự ề ấ ượ c đòi h i ngân ỏ

hàng ph i chi tr t c th i m t kho n ti n l n h n m c bình th ề ớ ả ứ ứ ả ả ờ ơ ộ ườ ố ng. Trong b i

c nh đó, chi phí đ huy đ ng v n b sung tăng lên m t cách đáng k do l ổ ả ể ể ộ ố ộ ượ ố ng v n

cung ng trên th tr ng gi m. H u qu là ngân hàng ph i bán m t s tài s n có ị ườ ứ ộ ố ả ậ ả ả ả

i g i. Do ph i bán đ thanh kho n th p đ đáp ng nhu c u rút ti n c a ng ộ ứ ủ ề ể ầ ả ấ ườ ử ả

ủ kh n c p m t s tài s n v i giá th p khi n cho kh năng thanh toán cu i cùng c a ế ẩ ấ ộ ố ả ấ ả ớ ố

ngân hàng b đe do . R i ro thanh kho n trong tr ạ ủ ả ị ườ ầ ng h p nghiêm tr ng, n u h u ế ọ ợ

i g i ti n đ u đ ng lo t yêu c u ngân hàng ph i tr l h t nh ng ng ữ ế ườ ử ề ả ả ạ ề ử i ti n g i ề ạ ầ ồ

c a h thi d n đ n ngân hàng đang t ế ủ ẫ ọ ừ ả ch ph i đ i phó v i r i ro thanh kho n ả ố ớ ủ ỗ

đ n ch ph i đ i m t v i r i ro phá s n. ế ặ ớ ủ ả ố ả ỗ

2.2.3.1.5. R i ro ho t đ ng ngo i b ng ạ ộ ạ ả ủ

ộ Ho t đ ng ngo i b ng là các ho t đ ng không thu c b ng cân đ i tài s n (n i ộ ả ạ ộ ạ ộ ạ ả ả ố

b ng), b i vì các ho t đ ng này không liên quan đ n vi c n m gi ả ạ ộ ế ệ ắ ở ữ ứ các ch ng

khoán hay gi y nh n n s c p ho c ngân hàng phát hành các ch ng khoán hay ợ ơ ấ ứ ặ ậ ấ

gi y nh n n th c p. Tuy nhiên, các ho t đ ng ngo i b ng có nh h ợ ứ ấ ạ ả ạ ộ ả ấ ậ ưở ế ng đ n

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 40 - L p: Lu t KD - K45

tr ng thái t ạ ươ ạ ng lai c a b ng cân đ i tài s n n i b ng, b i vì các ho t đ ng ngo i ộ ả ủ ả ạ ộ ả ố ở

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

ố ộ b ng có th t o ra nh ng tài s n có và tài s n n b sung cho b ng cân đ i n i ả ợ ổ ể ạ ữ ả ả ả

b ng. ả

Xu t phát t tính ch t c a các ho t đ ng ngo i b ng là ngân hàng thu đ c phí ấ ừ ạ ộ ạ ả ấ ủ ượ

trong khi không ph i s d ng đ n v n kinh doanh cho nên đã khuy n khích phát ả ử ụ ế ế ố

ạ ộ tri n các ho t đ ng ngo i b ng ngày càng phát tri n. Tuy nhiên nh ng ho t đ ng ạ ộ ạ ả ữ ể ể

này cũng ti m n nhi u r i ro. Ch ng h n, trong tr ng h p công ty phát hành trái ề ủ ề ẩ ẳ ạ ườ ợ

ứ phi u, phá s n thì ngân hàng ph i đ ng ra thanh toán toàn b g c và lãi ch ng ả ứ ộ ố ế ả

khoán do công ty phát hành. Đi u này d n đ n là b o lãnh th đã tr thành m t b ẫ ộ ộ ư ề ế ả ở

ố ph n trong b ng cân đ i tài s n n i b ng - nghĩa là ngân hàng ph i s d ng v n ả ử ụ ộ ả ả ậ ả ố

kinh doanh c a mình đ trang tr i nh ng gì đã cam k t trong th b o lãnh. Trong ư ả ủ ữ ể ế ả

th c t ng h p thua l nghiêm tr ng trong ho t đ ng ngo i b ng đã ự ế , nh ng tr ữ ườ ợ ỗ ạ ộ ạ ả ọ

tr thành nguyên nhân chính khi n cho ngân hàng có th đi đ n phá s n. ế ể ế ả ở

Ngày nay, ho t đ ng ngo i b ng r t phong phú và đa d ng. Trong khi m t s ạ ộ ạ ả ộ ố ấ ạ

ho t đ ng ngo i b ng đ ạ ả ạ ộ ượ ử ụ ấ c s d ng tích c c vào vi c phòng ng a r i ro lãi su t, ừ ủ ự ệ

ệ r i ro ngo i h i và r i ro tín d ng... thi n u vi c qu n tr đi u hành không hi u ủ ạ ố ị ề ủ ụ ế ệ ả

qu ho c không đánh giá đúng đ c tác d ng c a các nghi p v ngo i b ng có ả ặ ượ ạ ả ụ ủ ụ ệ

th d n đ n nh ng t n th t to l n. ể ẫ ữ ế ấ ổ ớ

2.2.3.1.6. R i ro công ngh ủ ệ

R i ro công ngh phát sinh khi nh ng kho n đ u t ầ ư ủ ữ ệ ả cho phát tri n công ngh ể ệ

t ki m trong chi phí nh đã d tính khi m r ng qui không t o ra đ ạ ượ c kho n ti ả ế ở ộ ư ự ệ

mô ho t đ ng. Tính không hi u qu trong đ u t công ngh c a ngân hàng phát ạ ộ ầ ư ệ ả ệ ủ

sinh trong tr ng h p, ví d : dung l ng đ u t quá l n d n đ n công ngh ườ ụ ợ ượ ầ ư ế ẫ ớ ệ

không s d ng đ n và h u qu là t ế ử ụ ả ậ ổ ứ ộ ả ch c b máy tr nên quan liêu kém hi u qu ; ệ ở

ho c là qui mô ho t đ ng không đ c m r ng, m c d đã đ u t ạ ộ ặ ượ ặ ự ở ộ ầ ư ệ ớ công ngh m i.

R i ro v công ngh có th gây nên h u qu là kh năng c nh tranh c a ngân hàng ủ ủ ề ệ ể ậ ả ả ạ

gi m xu ng đáng k và nguyên nhân ti m n c a s phá s n ngân hàng trong ủ ự ề ẩ ể ả ả ố

ng lai. Ng i, l c l i ích t vi c đ u t t ươ ượ ạ ợ ừ ệ ầ ư ộ công ngh là t o cho ngân hàng m t ệ ạ

ng tr s c b t quan tr ng trong cu c c nh tranh d d i trên th ứ ậ ộ ạ ữ ộ ọ ươ ườ ờ ng và đ ng th i ồ

cho phép ngân hàng phát tri n các s n ph m m i, tiên ti n, hi n đ i giúp cho ngân ẩ ể ế ệ ả ạ ớ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 41 - L p: Lu t KD - K45

hàng t n t ồ ạ i và phát tri n b n v ng. ể ề ữ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

2.2.3.1.7. R i ro qu c gia và r i ro khác ố ủ ủ

Nh ng r i ro khác bao g m: thay đ i thu đ t ng t, nh h ộ ả ế ộ ữ ủ ồ ổ ưở ế ng c a chi n ủ

tranh làm cho các đi u ki n trên th tr ng tài chính thay đ i đ t bi n không d ị ườ ệ ề ổ ộ ế ự

tính tr c, s s p đ đ t ng t c a th tr ướ ộ ủ ổ ộ ự ụ ị ườ ừ ng ch ng khoán, r i ro tr m c p, l a ủ ứ ắ ộ

đ o...ả

K đ n các r i ro b t ngu n t y u t kinh t vĩ mô nh l m phát gia tăng, s ể ế ồ ừ ế ố ủ ắ ế ư ạ ự

i c a giá hàng hóa cu i cùng, th t nghi p đ u có nh h bi n đ ng vô l ộ ế ố ủ ề ệ ấ ả ố ưở ế ng đ n

s bi n đ ng lãi su t, b c l ự ế ộ ộ ộ ủ r i ro tín d ng và r i ro thanh kho n ả ụ ủ ấ

2.2.3.2. Nh ng k t qu đ t đ c ả ạ ượ ữ ế

Trong nh ng năm qua, Chi nhánh ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông ữ ể ệ

thôn Láng H đã có nhi u c g ng trong công tác tín d ng. Do v y, ch t l ng tín ề ố ắ ấ ượ ụ ậ ạ

c c i thi n rõ r t theo m i năm. Năm 2003, n đ tiêu chu n t i ngân d ng đã đ ụ ượ ả ợ ủ ẩ ạ ệ ệ ỗ

hàng là 1.515 t đ ng thì năm 2004 đ t 2.200 t đ ng. Trong khi đó n quá h n l ỷ ồ ạ ỷ ồ ạ ạ i ợ

gi m ch còn 2.789 t đ ng trong năm 2004, ch t l ng tín d ng năm 2004 rõ ràng ả ỉ ỷ ồ ấ ượ ụ

là đ c c i thi n h n so v i năm 2003. ượ ả ệ ơ ớ

ế Riêng năm 2005, th c hi n theo quy t đ nh s : 493/2005/QĐ-NHNN và quy t ế ị ự ệ ố

ệ đinh s : 1627/2005/QĐ-NHNN, ngân hàng đã tri n khai th c hi n nghiêm túc vi c ự ể ệ ố

rà soát toàn b d n hi n t i theo th i đi m hàng tháng đ t ộ ư ợ ệ ạ ể ừ ể ờ đó xác đ nh đúng ị

ch t l ng đang l u hành. N khoanh trong năm ch có 6,75 t ấ ượ ư ợ ỉ ỷ ồ ổ đ ng c a T ng ủ

Công ty V t t Nông nghi p đã đ c x lý vào quí 4 c a năm nên t ậ ư ệ ượ ử ủ ạ ể i th i đi m ờ

ạ 31/12/2005 ngân hàng không còn n khoanh. Vi c thu h i n đ n h n, n quá h n, ồ ợ ế ệ ạ ợ ợ

thu lãi cho vay, thu n r i ro cũng đ c đôn đ c. Do v y, t thu lãi bình quân ợ ủ ượ ậ ố l ỷ ệ

đ ng. đ t trên 97% lãi ph i thu, thu n quá h n đã x lý r i ro trong năm là 16,3 t ạ ử ủ ạ ả ợ ỷ ồ

đ ng chi m 0,48% t ng d n tăng 3 t Trong năm 2006, t ng n x u 9,785 t ổ ợ ấ ỷ ồ ư ợ ế ổ ỷ

đ ng và n nhóm 5 là 2,865 t đ ng so v i năm 2005 trong đó nhóm 4 là 3,61 t ồ ớ ỷ ồ ợ ỷ

đ ng ch y u là doanh nghi p ngoài qu c doanh và cho vay tiêu dùng đ i s ng. ố ồ ờ ố ủ ế ệ

C c u cho vay c a ngân hàng cũng h p lý h n qua các năm. T tr ng cho vay ợ ỷ ọ ơ ấ ủ ơ

thành ph n kinh t ầ ế ữ qu c doanh ngày càng gi m, tránh tình tr ng cho vay nh ng ả ạ ố

doanh nghi p làm ăn thua l , tài s n đ m b o không đi u ki n… Trong khi đó, ệ ỗ ề ệ ả ả ả

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 42 - L p: Lu t KD - K45

ngoài qu c doanh chi m t thành ph n kinh t ầ ế ế ố ỷ ọ ơ tr ng d n ngày càng l n h n. ư ợ ớ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

M c dù là ngân hàng qu c doanh nh ng chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát ư ệ ặ ố

tri n Nông thôn Láng H đã th y đ c ti m năng c a thành ph n kinh t ngoài ể ấ ạ ượ ủ ề ầ ế

qu c doanh. C th là t tr ng cho vay c a thành ph n kinh t này ngày càng tăng, ụ ể ố ỷ ọ ủ ầ ế

t là năm 2006 đã chi m t i 61%t ng d n . Trong khi đó, n x u c a thành đ c bi ặ ệ ế ớ ợ ấ ủ ư ợ ổ

ph n này chi m 39% t ng n x u. Nh v y, vi c c c u cho vay h p lý h n cũng ư ậ ệ ơ ấ ợ ấ ế ầ ổ ợ ơ

góp ph n h n ch r i ro tín d ng t i ngân hàng. ế ủ ụ ầ ạ ạ

K t qu nh trên đ t đ ư ạ ượ ế ả ả c là do ngân hàng đã k p th i tri n khai các văn b n ể ờ ị

c a Chính ph , ngân hàng Nhà n ủ ủ ướ ả ủ c, các b , ngành liên quan và các văn b n c a ộ

ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi t Nam đ n t ng cán b tín ệ ể ệ ế ừ ộ

c th c tr ng n x u đã x lý r i ro là r t l n, phòng tín d ng. Đ c bi ụ ặ ệ t, đ ng tr ứ ướ ấ ớ ợ ấ ự ử ủ ạ

thu n . Ngoài ra, trong quá trình t d ng đã thành l p riêng t ụ ậ ổ ợ ự ể ệ ki m tra, phát hi n

đ ượ c nh ng sai sót đã yêu c u cán b ch nh s a ngay. ầ ộ ỉ ữ ử

2.3.2. Nh ng đi m y u và nguyên nhân ữ ể ế

2.3.2.1. Nh ng đi m y u ữ ể ế

Bên c nh nh ng k t qu đ t đ ả ạ ượ ữ ế ạ ệ c nh trên, Chi nhánh ngân hàng nông nghi p ư

và phát tri n nông th n Láng H v n còn t n t i m t s đi m y u sau: ạ ẫ ồ ạ ể ố ộ ố ể ế

Th nh t ứ ấ , ho t đ ng tín d ng v n t n t ẫ ồ ạ ạ ộ ụ i nhi u r i ro ti m n. C th là năm ề ẩ ề ủ ụ ể

2003 và năm 2004, m c dù t n quá h n/t ng d n r t th p nh ng l l i không ặ ỷ ệ ợ ư ợ ấ ạ ổ ư ấ ạ

ph n ánh h t đ c ngân hàng đánh ế ượ ủ c r i ro tín d ng. Do v y, nhi u kho n n đ ậ ợ ượ ụ ề ả ả

giá là n đ tiêu chu n và không ph i trích l p d phòng r i ro thì sang năm 2005 ậ ự ợ ủ ủ ả ẩ

i thành n x u. Năm 2005 khi phân lo i l l ạ ợ ấ ạ ạ ợ ợ ơ ấ i n theo quy đ nh m i thì n c c u ớ ị

i th i h n chi m t tr ng r t cao trong t ng n không đ tiêu chu n. Cũng trong l ạ ờ ạ ế ỷ ọ ủ ẩ ấ ổ ợ

ệ năm này, tuy ngân hàng đã ti n hành th t ch t tín d ng v i m t s doanh nghi p ắ ộ ố ụ ế ặ ớ

l làm ăn không hi u qu nh ng t ệ ả ư ỷ ệ ợ ấ ổ ổ n x u/t ng d n v n cao, chi m 3,49% t ng ư ợ ẫ ế

này nên i 3% thì t t. d n . Theo ngân hàng thì t ư ợ l ỷ ệ m c d ở ứ ướ ố

t. Năm 2005, t Th hai, ứ công tác phân lo i và x lý n quá h n còn ch a t ử ư ố ạ ạ ợ ấ t

c phân lo i theo quy đ nh m i 493 nên có xu t hi n m t s sai c các nhóm n đ ả ợ ượ ộ ố ệ ấ ạ ớ ị

ấ sót nh cu i năm có s chênh l ch gi a các nhóm. H n n a, n có kh năng m t ư ố ự ữ ữ ệ ả ơ ợ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 43 - L p: Lu t KD - K45

năm 2005 là 36,9 t ng đ , t ỷ ươ ươ ư ng v i 5% n x u nh ng cán b tín d ng v n ch a ợ ấ ư ụ ẫ ớ ộ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

ủ có bi n pháp c th thu h i các kho n n này. Trong năm, n quá h n đã x lý r i ợ ụ ể ử ệ ạ ả ồ ợ

ro là 118,9 t c 16,3 t . ỷ ư nh ng thu n quá h n đã x lý r i ro ch đ ạ ỉ ượ ủ ử ợ ỷ

Th t tr ng cho vay thành ph n kinh t qu c doanh gi m d n qua ,ứ ư m c dù t ặ ỷ ọ ầ ế ả ầ ố

các năm và năm 2005 là 36,1% t ng d n nh ng t ư ợ ư ổ ỷ ọ ầ tr ng n x u c a thành ph n ợ ấ ủ

này l i chi m 44,2% t ng n x u. Nh v y, ngân hàng v n ch a nh n th c đ ạ ư ậ ợ ấ ứ ượ c ư ế ậ ẫ ổ

đ y đ nh ng tác đ ng, r i ro khi cho vay doanh nghi p nhà n ầ ủ ữ ủ ệ ộ ướ ể c trong th i đi m ờ

hi n t i nên v n t p trung v n cho vay v i nhi u d án l n. ệ ạ ề ự ẫ ậ ố ớ ớ

2.3.2.2. Nguyên nhân

Còn t n t i m t s đi m y u trong vi c h n ch r i ro tín d ng t i chi nhánh ồ ạ ộ ố ể ệ ạ ế ủ ụ ế ạ

Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Láng H là do các nguyên nhân ể ệ ạ

sau:

phía ngân hàng ừ

 Nguyên nhân t

Th nh t: i chi ấ là ph i k đ n đ i ngũ cán b . Ph n l n cán b tín d ng t ả ể ế ầ ớ ụ ứ ộ ộ ộ ạ

ư nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Láng H đ u còn tr , ch a ể ạ ề ẻ ệ

ế có nhi u kinh nghi m, ch a ch đ ng trong vi c th m đ nh vay v n tìm ki m ủ ộ ư ề ệ ệ ẩ ố ị

khách hàng, k năng th ng l ỹ ươ ượ ế ng kém. H n n a, nhi u cán b m i còn thi u ề ộ ớ ữ ơ

ki n th c v tài chính doanh nghi p, th m đ nh d án đ u t và thanh toán qu c t ứ ề ầ ư ự ế ệ ẩ ị ố ế

nên trong quá trình phân tích tín d ng, tính chính xác c a k t qu ch a cao. Trong ả ư ủ ế ụ

ư khi đó, công tác đào t o, t p hu n nh m nâng cao trình đ cho cán b còn ch a ấ ằ ậ ạ ộ ộ

th ng xuyên. H n n a, các cán b ch a đ c phân chia đ chuyên môn hoá theo ườ ộ ư ượ ơ ữ ể

ng m c quá t t ng nhóm khách hàng nên công vi c c a m t cán b th ừ ộ ườ ủ ệ ộ ở ứ ả i,

i không sâu v m t lĩnh v c nào đó. M c dù đã đ nh ng l ư ạ ề ộ ự ặ ượ ạ ệ c t o đi u ki n ề

nh ng các thông tin m i v tình hình kinh t ớ ề ư ế ẫ , pháp lu t các cán b tín d ng v n ụ ậ ộ

ch a n m b t và c p nh t đ y đ . ậ ầ ủ ư ắ ậ ắ

: Vi c th c hi n quy trình tín d ng ch a đ Th haiứ ư ượ ầ ụ c đ y đ . S tay tín d ng ủ ổ ự ụ ệ ệ

t Nam đ c a ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi ủ ể ệ ệ ượ ấ c xây d ng r t ự

chi ti t và c th nh m b o đ m cho ho t đ ng tín d ng an toàn và sinh l ế ụ ể ạ ộ ụ ả ả ằ ợ ế i. N u

th c hi n đúng, đ nh quy đ nh thì có th h n ch đ ể ạ ế ượ ấ ư c r t nhi u r i ro nh ng ề ủ ự ư ủ ệ ị

đ i v i nh ng kho n vay không l n thì vi c tuân th quy trình là r t ít. Đ c bi ố ớ ữ ủ ệ ấ ặ ả ớ ệ ở t

khâu phân tích tr c khi cho vay và giám sát sau khi gi i ngân. Cán b th ng ch ướ ả ộ ườ ỉ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 44 - L p: Lu t KD - K45

quan tâm theo dõi các kho n vay ho t đ ng kém hi u qu . Trong khi khách hàng ạ ộ ệ ả ả

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

t thì cán b tín d ng r t ít xu ng c s l n ho t đ ng ch a có d u hi u gì không t ớ ạ ộ ư ệ ấ ố ơ ở ụ ấ ố ộ

xem xét tình hình s n xu t kinh doanh, đôn đ c vi c thu n . Th c t ự ế ệ ả ấ ố ợ ấ cho th y

nhi u khi r i ro x y ra là do cán b không th c hi n đ ho c đúng quy trình. ệ ủ ặ ủ ự ề ả ộ

Th baứ : Công tác l p và s p x p h s còn nhi u sai sót. Đi n hình là gi y t ồ ơ ấ ờ ể ề ế ắ ậ

ụ v tài s n đ m b o ti n vay và m t s h p đ ng b o đ m, h p đ ng tín d ng ộ ố ợ ề ề ả ả ả ả ả ợ ồ ồ

không đ tính pháp lý, đ c bi t là đ i v i các doanh nghi p nhà n ủ ặ ệ ố ớ ệ ướ ế c d n đ n ẫ

ợ vi c x lý tài s n g p nhi u khó khăn. Vi c so n th o các h p đ ng tín d ng, h p ệ ệ ử ụ ề ạ ả ả ặ ồ ợ

c chú tr ng đúng m c, v n còn t n t i tình đ ng b o đ m phát sinh m i ch a đ ồ ư ượ ả ả ớ ồ ạ ứ ẫ ọ

ng d n c a m u h tr ng so n th o đ nguyên h ả ể ạ ạ ướ ẫ ủ ẫ ướ ả ng d n mà không so n th o ẫ ạ

l ạ ự i. Các sai sót nh v y có th nh nh ng khi khi u ki n khách hàng không th c ư ậ ư ể ế ệ ỏ

hi n đúng h p đ ng tín d ng thì đây cũng có th là nh ng khe h gây thi ụ ữ ệ ể ợ ồ ở ệ ạ ớ t h i t i

ngân hàng.

Th t : i c a cán b lãnh đ o còn nhi u b t c p. Đ c bi t là ứ ư Năng l c hi n t ệ ạ ủ ấ ậ ự ề ạ ặ ộ ệ

năng l c chuyên môn và năng l c đi u hành. Do năng l c chuyên môn ch a cao, ự ự ự ư ề

nên cán b lãnh đ o còn ch a n m b t đ ư ắ ắ ượ ạ ộ c tình hình th c s c a ho t đ ng tín ự ự ủ ạ ộ

i ngân hàng nên ch a có nh ng bi n pháp c th , hi u qu nhanh chóng d ng t ụ ạ ụ ể ư ữ ệ ệ ả

ự ố ch n ch nh. H n n a, công tác đi u hành c a cán b lãnh đ o còn ch a có s ph i ơ ữ ủ ư ề ạ ấ ộ ỉ

h p ch t ch , ch a khoa h c và toàn di n. ợ ư ẽ ệ ặ ọ

phía khách hàng: ừ

 Nguyên nhân t

Hi n nay, s l ố ượ ệ ng doanh nghi p m i thành l p ngày càng tăng. Bên c nh s ậ ệ ạ ớ ố

đông doanh nghi p làm ăn có hi u qu , tôn tr ng pháp lu t thì cũng không ít doanh ệ ệ ả ậ ọ

nghi p kinh doanh thua l , trái pháp lu t, đi n hình là l p h s gi trong hoàn ệ ỗ ồ ơ ả ể ậ ậ

thu GTGT, trong h p đ ng b o hi m, mua bán đ t đai c a d án. Mà trong các ủ ự ế ể ả ấ ợ ồ

doanh nghi p này có m t s doanh nghi p đ c đánh giá là có tín nhi m, đ ộ ố ệ ệ ượ ệ ượ c

vay v n khách hàng v i s l ng l n. Do đó, r i ro là đi u d hi u. ớ ố ượ ố ề ễ ể ủ ớ

Ngoài ra, trong s khách hàng c a ngân hàng nông nghi p Hà N i, t n t ộ ồ ạ i ủ ệ ố

nhi u doanh nghi p Nhà n c làm ăn thua l ề ệ ướ ỗ , các tài s n đ m b o thì th ả ả ả ườ ng

i chuy n sang c ph n hoá đã nh h không đ y đ v th t c pháp lý, l ủ ề ủ ụ ầ ạ ể ầ ả ổ ưở ng

không nh đ n ho t đ ng tín d ng c a ngân hàng. ạ ộ ỏ ế ụ ủ

M t y u t n a t c n chú ý là hai nhóm khách hàng ch y u c a chi nhánh ộ ế ố ữ ừ ầ ủ ế ủ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 45 - L p: Lu t KD - K45

Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Láng H là ngành l ệ ể ạ ươ ng th c và ự

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

nông nghi p. Doanh s cho vay hai ngành này th ng r t l n, kho ng t v t t ậ ư ệ ố ườ ấ ớ ả ừ

700 - 800 t đ ng m i năm. Tuy nhiên, hai ngành này l ỷ ồ ỗ ạ ề i ch u tác đ ng r t nhi u ộ ấ ị

ng, c a th i ti c a di n bi n th tr ủ ị ườ ễ ế ờ ế ủ t, d ch b nh. Khi x y ra r i ro thì thi ẩ ủ ệ ị ệ ạ t h i

th ng r t l n nh đ i v i T ng Công ty V t t Nông nghi p. ườ ư ố ớ ổ ấ ớ ậ ư ệ

 Nguyên nhân khác:

Th nh t: ứ ụ ấ S c nh tranh v lãi su t gi a các ngân hàng. Sau khi áp d ng ữ ự ạ ề ấ

t nam c nh tranh nhau b ng cách c ch lãi su t tho thu n, các ngân hàng Vi ơ ế ậ ả ấ ệ ằ ạ

tăng lãi su t ti n g i, trong khi đó l ấ ề ử ạ ứ i xác đ nh lãi su t kho n vay th p h n m c ả ấ ấ ơ ị

đ r i ro c a khách hàng. Đi u này không ch làm gi m thu nh p c a các ngân ộ ủ ủ ủ ề ậ ả ỉ

hàng mà còn không khuy n khích khách hàng cân nh c k khi đ a ra quy t đ nh ế ị ư ế ắ ỹ

đ u t ầ ư ứ ộ ủ , làm thi u h t ngu n bù đ p r i ro c a ngân hàng và làm tăng m c đ r i ủ ắ ủ ụ ế ồ

ro tín d ng t ụ ừ ệ hai phía ngân hàng và khách hàng. N u ngân hàng ti p t c th c hi n ế ụ ự ế

chính sách lãi su t nh th s d n đ n h u qu là khi không còn đ ngu n thì yêu ậ ư ế ẽ ẫ ủ ế ả ấ ồ

ấ ự c u lãi su t cho vay cao c ng v i nhi u đi u ki n kh t khe s d n đ n m t d án ầ ẽ ẫ ế ề ệ ề ắ ấ ộ ớ

c khách hàng có đ r i ro cao. có đ an toàn và ch có th ch p nh n đ ỉ ể ấ ậ ượ ộ ộ ủ

Th hai: ứ R i ro chính sách. Theo đánh giá c a nhi u chuyên gia ngân hàng trên ủ ủ ề

th gi i cũng nh các n c phát tri n khác, r i ro tín d ng Vi ế ớ ư ướ ụ ở ệ ủ ể ề t Nam ch u nhi u ị

tác đ ng c a y u t ủ ế ố ủ ổ r i ro chính sách. Ch riêng trong năm 2004, nh ng thay đ i ữ ộ ỉ

liên t c trong đi u hành chính sách thu v i đ i v i ngành thép, ngành kinh doanh ế ớ ố ớ ụ ề

b t đ ng s n (không cho bán n n) cho th y s không n đ nh trong chính sách đã ấ ộ ấ ự ề ả ổ ị

khi n các doanh nghi p khó ch đ ng trong chi n l c kinh doanh c a mình. Môi ủ ộ ế ượ ệ ế ủ

tr ng kinh doanh không n đ nh th ườ ổ ị ườ ề ng xuyên s gián ti p làm suy y u đi u ế ẽ ế

ki n tài chính c a ng i vay. ủ ệ ườ

Tính chính xác và s n có c a thông tin. Ph n l n các thông tin do các Th ba: ứ ầ ớ ủ ẵ

doanh nghi p cung c p đ u không ph n ánh chính xác, đ y đ tình hình tài chính, ủ ề ệ ả ầ ấ

ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Các kênh thông tin khác nh ạ ộ ủ ệ ấ ả ư

trung tâm thông tin tín d ng ngân hàng Nhà n c hay trung tâm phòng ng a r i ro ụ ướ ừ ủ

tín d ng c a ngân hàng nông nghi p Vi t Nam l ủ ụ ệ ệ ạ i ho t đ ng ch a hi u qu , ch ư ạ ộ ệ ả ỉ

cung c p đ c m t s l ấ ượ ộ ố ượ ng và m c đ thông tin nh t đ nh. Th m chí các b , ban ấ ị ứ ộ ậ ộ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 46 - L p: Lu t KD - K45

ụ ngành liên quan cũng ch a có s ph i h p nh m t o đi u ki n cho cán b tín d ng ự ố ợ ư ệ ề ạ ằ ộ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

đánh giá chính xác v khách hàng. Chính vì v y mà còn t n t ồ ạ ề ậ i nhi u tr ề ườ ợ ng h p

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 47 - L p: Lu t KD - K45

cho vay không hi u qu . ả ệ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

CH

NG 3. M T S GI

ƯƠ

Ộ Ố Ả

Ụ I PHÁP NH M KH C PH C

R I RO T I CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ

PHÁT TRI N NÔNG THÔN LÁNG H

3.1. Đ NH H Ị ƯỚ NG HO T Đ NG TÍN D NG CHI NHÁNH NGÂN Ụ Ộ Ạ

HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN LÁNG H TRONG Ạ Ể Ệ

NĂM T I:Ớ

Năm 2006, kinh t c nói chung và kinh t Hà N i nói riêng ti p t c phát c n ế ả ướ ế ế ụ ộ

tri n v i t c đ tăng tr ng cao đã t o môi tr ng kinh doanh thu n l i cho các ớ ố ể ộ ưở ạ ườ ậ ợ

doanh nghi p cũng nh các ngân hàng, trong đó có chi nhánh Ngân hàng Nông ư ệ

nghi p và Phát tri n Nông thôn Láng H . Ngoài ra, nhi u c ch chính sách liên ạ ể ề ế ệ ơ

quan đ n ho t d ng tín d ng, qu n tr đi u hành… đ ụ ạ ộ ị ề ế ả ượ ệ c ch nh s a, hoàn thi n ử ỉ

theo h ng phù h p v i thông l nh m nâng cao ch t l ướ ớ ợ ệ ấ ượ ằ ế ng tín d ng nh quy t ư ụ

đ nh: 127/2005/QĐ-NHNN; quy t đ nh: 493/2005/QĐ-NHNN và các văn b n khác ị ế ị ả

ngay t ừ nh ng tháng đ u năm đã có tác đ ng r t l n đ n chi nhánh Ngân hàng ộ ấ ớ ữ ế ầ

Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Láng H , đ c bi t là ho t đ ng tín d ng. ạ ặ ệ ể ệ ạ ộ ụ

H n n a, Ngân hàng cũng ph i đ i m t vói m t khó khăn n a là s c nh tranh ả ố ự ạ ữ ữ ặ ơ ộ

ngày càng quy t li t gi a các t ế ệ ữ ổ ứ ch c tín d ng v th ph n và lãi su t, mà trong đó ầ ề ị ụ ấ

lãi su t cho vay c a ngân hàng nông nghi p l i cao h n các ngân hàng khác. T ệ ạ ủ ấ ơ ừ

nh ng thu n l ậ ợ ữ ể i và khó khăn đó, chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n ệ

Nông thôn Láng H đã đ ra nh ng đ nh h ng cho ho t đ ng tín d ng trong năm ữ ề ạ ị ướ ạ ộ ụ

t ớ i nh sau: ư

ng tín ạ ộ ở ộ ấ ượ ụ ệ ậ ớ

- T p trung m r ng ho t đ ng tín d ng cùng v i vi c nâng cao ch t l

i n và d ng, không đ n quá h n khó thu phát sinh m i, h n ch vi c c c u l ụ ế ệ ơ ấ ạ ợ ể ợ ạ ạ ớ

phát tri n các ho t đ ng kèm theo nh b o lãnh, phát hành th … ạ ộ ư ả ẻ ể

c x lý r i ro ồ ợ ạ ẩ ượ ử ủ

- Đ y m nh công tác thu h i n đã đ

ng ki m tra ki m soát theo chuyên đ ườ ể ể ề

- Tăng c

ch c ổ ơ ấ ổ ứ ự ạ

- Nâng cao năng l c lãnh đ o và thay đ i c c u t

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 48 - L p: Lu t KD - K45

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

ệ ầ ọ ỏ ổ

- Chú tr ng cho vay các doanh nghi p v a và nh , các công ty đã c ph n hoá ừ

làm ăn có hi u quệ ả

đ i v i khách hàng ể ệ ạ ạ ệ ố ớ ở ậ ngân hàng qu n

- Tri n khai m nh vi c cho vay ngo i t

đó đ y m nh công tác thanh toán qu c t , kinh doanh ngo i t ngân hàng đ t ể ừ ố ế ạ ẩ ạ ệ ở

qu n.ậ

đ có th đánh giá đúng ch t l ng tín ạ ợ ự ế ể ấ ượ ể

- Phân lo i n sát theo tình hình th c t

d ngụ

Căn c vào đ nh h ng trên, các ch tiêu tín d ng năm 2006 đ c c th hoá ứ ị ướ ụ ỉ ượ ụ ể

nh sau: ư

B ng 3.1. Phân lo i n quá h n theo lo i ti n năm 2006 ạ ề ạ ợ ả ạ

Đ n v : t đ ng ơ ị ỷ ồ

Tăng tr ng Ch tiêu ỉ ự Th c hi n ệ năm 2006 K ho ch ế ạ năm 2007 năm 2007 so v i năm 2006 ưở ớ

T Tuy t đ i ệ ố ươ ố

ng đ i (%)

2.057 2800 743 26,5 T ng d n : ư ợ ổ

978 1.940 962 49,5 - N i tộ ệ

1.079 860 -219 -25,5 - Ngo i tạ ệ

(Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh năm 2006 c a chi nhánh Ngân hàng Nông ủ ế ả ồ

nghi p và Phát tri n Nông thôn Láng H ) ạ ể ệ

B ng 3.2. C c u d n phân theo th i h n cho vay năm 2006 ơ ấ ư ợ ờ ạ ả

Đ n v : t đ ng ơ ị ỷ ồ

Tăng tr Ch tiêu ỉ ự Th c hi n ệ năm 2006 K ho ch ế ạ năm 2007 năm 2007 so v i năm 2006 ngưở ớ

T Tuy t đ i ệ ố ươ ng đ i ố

T ng d n 2.057 2.800 743 26,5 ư ợ ổ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 49 - L p: Lu t KD - K45

1.269 1.469 200 13,6 - Cho vay ng n h n ạ ắ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

788 1.331 543 40,8 - Cho vay trung dài h nạ

(Ngu n:Báo cáo k t qu kinh doanh năm 2006 c a chi nhánh Ngân hàng Nông ủ ế ả ồ

nghi p và Phát tri n Nông thôn Láng H ) ạ ể ệ

Trong đó, n x u t ợ ấ ừ ệ ố nhóm 3 đ n nhóm 5 chi m <1% t ng d n , s tuy t đ i ư ợ ố ế ế ổ

là 7 t ỷ ồ ậ ủ đ ng. Đ ng th i năm 2006, chi nhánh Ngân hàng có k ho ch trích l p r i ế ạ ờ ồ

ro là 15 t đ ng, trong đó d phòng chung kho ng 5 t ỷ ồ ự ả ỷ ồ đ ng và d phòng c th ự ụ ể

ph i trích 10 t đ ng trên n đ c c c u l i đ x lý r i ro các kho n n quá ả ỷ ồ ợ ượ ơ ấ ạ ể ử ủ ả ợ

h n và n ti m n r i ro. Ph n đ u h t năm 2007 chi nhánh Ngân hàng s không ạ ợ ề ẩ ủ ế ẽ ấ ấ

còn n quá h n khó thu, n ti m n r i ro và t thu lãi ph i đ t trên 97% lãi ợ ề ẩ ủ ạ ợ l ỷ ệ ả ạ

ph i thu. ả

3.2. GI I PHÁP H N CH R I RO TÍN D NG T I CHI NHÁNH Ế Ủ Ụ Ả Ạ Ạ

NHNo&PTNT LÁNG HẠ

3.2.1. Nâng cao ch t l ấ ượ ng cán b tín d ng ộ ụ

Ph n l n cán b tín d ng t ầ ớ ụ ộ ạ ể i chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n ệ

Nông thôn Láng H đ u còn r t tr , thi u kinh nghi m, năng l c h n ch và đây ế ự ạ ấ ẻ ạ ề ệ ế

l ạ ầ i là nguyên nhân chính d n đ n r i ro tín d ng. Do v y, chi nhánh Ngân hàng c n ế ủ ụ ậ ẫ

có chính sách t p hu n, đào t o và đào t o l ấ ạ ạ ạ ậ i cho cán b tín d ng nh m nâng cao ụ ằ ộ

trình đ b t k p v i s phát tri n m nh m c a lĩnh v c tài chính ngân hàng v các ộ ắ ị ớ ự ẽ ủ ự ể ề ạ

m t nh : th m đ nh, đi u tra cho vay, các văn b n ch đ c a ngành và ngoài ế ộ ủ ư ề ả ặ ẩ ị

ngành liên quan đ n lĩnh v c tín d ng, ki n th c th tr ự ị ườ ụ ứ ế ế ự ng liên quan đ n lĩnh v c ế

, đ t đ u t ầ ư ể ừ ớ đó nâng cao trình đ cán b có th ti p c n v i các d án l n. ể ế ự ậ ộ ộ ớ

Nh ng cán b tín d ng m i ph i đ c giao cho cán b cũ kèm c p, trao đ i kinh ả ượ ữ ụ ộ ớ ặ ộ ổ

nghi m v nghi p v , công vi c. ệ ụ ề ệ ệ

Ngoài ra, chi nhánh Ngân hàng nên phân lo i cán b tín d ng đ t đó giao ph ể ừ ụ ạ ộ ụ

ụ trách t ng nhóm khách hàng cho phù h p v i trình đ qu n lý c a cán b tín d ng ủ ừ ả ộ ớ ợ ộ

ụ nh m đ t hi u qu cao và qu n lý ch t ch khách hàng. Nh v y, cán b tín d ng ư ậ ẽ ệ ả ặ ằ ả ạ ộ

s chuyên môn hoá h n v i t ng nhóm khách hàng c a mình, n m b t nhanh thông ẽ ớ ừ ủ ắ ắ ơ

ơ tin, am hi u sâu v m t lĩnh v c nào đó nên r i ro tín d ng cũng s gi m b t. H n ẽ ả ề ộ ự ủ ụ ể ớ

ch c ki m tra, đánh giá l i trình đ n a, đ nh kỳ 6 tháng 1 l n ngân hàng nên t ữ ầ ị ổ ứ ể ạ ộ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 50 - L p: Lu t KD - K45

cho cán b tín d ng. N u k t qu không đ t, cán b tín d ng s b tr ti n l ng, ẽ ị ừ ề ươ ụ ụ ế ế ả ạ ộ ộ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

ti n th ng. Chi nhánh Ngân hàng cũng nên khoán tri t đ đ n t ng cán b đ ề ưở ệ ể ế ừ ộ ể

ấ nâng cao trách nhi m c a cán b trong vi c m r ng tín d ng, nâng cao ch t ở ộ ủ ụ ệ ệ ộ

ng tín d ng, gi m thi u r i to và căn c vào k t qu đ t đ c đ tr l ng. l ượ ả ạ ượ ể ả ươ ể ủ ụ ứ ế ả

3.2.2. Th c hi n đ y đ quy trình cho vay ệ ầ ủ ự

Hi n nay, quy trình cho vay theo nh văn b n h ng d n c a Ngân hàng ư ệ ả ướ ủ ẫ

Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam khá chi ti ệ ể ệ ế t và đ y đ . Tuy nhiên, ủ ầ

đ gi m thi u r i ro tín d ng, c n ph i tuân th m t cách nghiêm túc quy trình ả ể ả ể ủ ủ ộ ụ ầ

này. Trong quy trình cho vay có 4 b c: phân tích tr ướ ướ ế c khi c p tín d ng, kí k t ụ ấ

h p đ ng, gi ồ ợ ả ấ ằ i ngân và ki m soát sau khi c p tín d ng. Có th d nh n th y r ng ể ễ ụ ể ấ ậ

c phân tích tr c khi c p tín d ng và ki m soát sau khi c p tín d ng là hai b ướ ướ ụ ụ ể ấ ấ

c quan tr ng trong vi c ngăn ch n, phát hi n r i ro. b ướ ệ ủ ệ ặ ọ

Trong phân tích tr c khi c p tín d ng, đ có đ c quy t đ nh đúng, đi u cán ướ ụ ể ấ ượ ế ị ề

b tín d ng c n nh t là thông tin. Thông tin liên quan ph i đ y đ và chính ộ ụ ủ ả ầ ầ ấ

xác.Thông th ng, cán b tín d ng th ng d a trên các báo cáo tài chính mà khách ườ ụ ộ ườ ự

hàng n p. Tuy nhiên, không ph i lúc nào khách hàng cũng trung th c hoàn toàn v ự ả ộ ề

tình hình tài chính c a mình. Cán b ph i có nh ng cách th c phù h p ki m tra tính ộ ả ủ ữ ứ ể ợ

chính xác c a nó. H th ng thông tin phòng ng a r i ro tín d ng c a Ngân hàng ừ ủ ệ ố ủ ụ ủ

Nhà n c và c a Ngân hàng Nông nghi p Vi t Nam m c dù ch a cung c p đ ướ ủ ệ ệ ư ặ ấ ượ c

nhi u nh ng c b n v n có th cho cán b tín d ng bi t m i quan h c a khách ơ ả ư ụ ề ể ẫ ộ ế ệ ủ ố

hàng đó v i ngân hàng khác, l ch s tín d ng, tình hình tài chính. Ngoài ra, cán b ử ụ ớ ị ộ

ầ tín d ng nên h i tr c ti p khách hàng và xu ng t n c s đ xác minh. Khi có đ y ậ ơ ở ể ỏ ự ế ụ ố

t, vi c phân tích ph i đ ng, đ thông tin c n thi ủ ầ ế ả ượ ệ c ti n hành c n th n, k l ẩ ỹ ưỡ ế ậ

tránh nh m l n d n đ n nh ng k t lu n tín d ng không đúng. Đ i v i nh ng d ậ ố ớ ữ ụ ữ ế ế ầ ẫ ẫ ự

ẩ án l n, đ đ m b o tính chính xác, cán b tín d ng nên k t h p v i phòng th m ế ợ ể ả ụ ả ớ ộ ớ

đ nh cùng phân tích, đánh giá v khách hàng đó. ị ề

M c dù vi c phân tích tín d ng di n ra đ y đ , quy t đ nh cho vay là h p lý, ế ị ủ ụ ễ ệ ầ ặ ợ

nh ng r i ro tín d ng v n có th x y ra. Đó là do sau khi gi i ngân, khách hàng s ể ả ư ủ ụ ẫ ả ử

d ng v n vay không đúng nh cam k t trong h p đ ng, hay ho t đ ng kinh doanh ụ ạ ộ ư ế ố ợ ồ

nào đó. Trong tr c a khách hàng di n bi n x u b i m t y u t ủ ộ ế ố ễ ế ấ ở ườ ư ậ ng h p nh v y, ợ

kh năng tr n c a khách hàng s b suy gi m. Do đó, đ có th h n ch ả ợ ủ ể ạ ẽ ị ế ở ứ m c ể ả ả

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 51 - L p: Lu t KD - K45

ữ th p nh t r i ro, cán b tín d ng c n phát hi n s m nh ng d u hi u c a nh ng ệ ủ ệ ớ ấ ủ ụ ữ ầ ấ ấ ộ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

i ngân, yêu kho n n có v n đ nh m có bi n pháp phòng ng a nh ng ng gi ệ ư ừ ừ ề ả ấ ằ ợ ả

c u khách hàng b sung tài s n đ m b o, gi m ti n vay, trích l p d phòng… Nh ầ ậ ự ề ả ả ả ả ổ ư

v y ,đ nh kỳ hàng tháng, quý ho c đ t xu t cán b tín d ng ph i ki m tra giám sát ấ ậ ặ ộ ụ ể ả ộ ị

kho n vay theo nh quy đ nh c a Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn ư ủ ệ ể ả ị

Vi t Nam. ệ

Ngoài vi c th c hi n t t các b c trong quy trình, cán b tín d ng cũng tránh ệ ố ự ệ ướ ụ ộ

th c hi n không đúng trình t , nh gi i ngân tr c khi hoàn t ự ệ ự ư ả ướ ấ t ch ng t ứ ừ vì r t có ấ

th còn nh ng sai sót trong ch ng t mà ch a đ c phát hi n, s nh h ữ ứ ể ừ ư ượ ẽ ả ệ ưở ế ng đ n

kh năng tr n c a khách hàng sau này. Nh v y, th c hi n đúng và đ quy trình ả ợ ủ ư ậ ự ủ ệ ả

tín d ng thì r i ro tín d ng đã đ ụ ủ ụ ượ ạ c h n ch r t nhi u. ế ấ ề

3.2.3. Xây d ng h th ng phân lo i và x p h ng khách hàng t đ ng: ế ạ ệ ố ự ạ ự ộ

T i chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Láng H , khách ệ ể ạ ạ

hàng là doanh nghi p hay cá nhân đ u đ ệ ề ượ c phân thành 10 lo i theo m c đ r i ro ạ ứ ộ ủ

ổ gi m d n. Vi c phân lo i này d a trên đi m s tín d ng c a m i khách hàng t ng ể ự ụ ủ ệ ả ầ ạ ố ỗ

nhi u y u t nh tình hình tài chính, t cách pháp nhân, quan h v i ngân h p t ợ ừ ế ố ề ư ư ệ ớ

hàng, tài s n th ch p… D a vào đi m s này, chi nhánh Ngân hàng có th ra các ố ế ấ ự ể ể ả

ụ quy t đ nh khi c p tín d ng cho khách hàng. Tuy nhiên, hi n nay cán b tín d ng ế ị ụ ệ ấ ộ

v n ph i ch m đi m tín d ng và x p h ng khách hàng b ng tay. Cách làm đó có ạ ẫ ụ ể ế ằ ả ấ

ng ch r t nhi u nh ề ấ ượ c đi m nh m t th i gian, d sai sót, nh m l n do kh i l ễ ư ấ ố ượ ể ầ ẫ ờ ỉ

tiêu l n, d b chi ph i b i ý ki n ch quan. Do v y, đ gi m thi u nh ng y u t ể ả ố ở ế ố ễ ị ủ ữ ế ể ậ ớ

có th d n đ n sai l ch trong đi m s tín d ng và h ng c a khách hàng; chi nhánh ể ẫ ụ ủ ế ệ ể ạ ố

Ngân hàng c n xây d ng m t ph n m m ch m đi m và phân lo i. Nh v y, chi ư ậ ự ề ể ầ ấ ạ ầ ộ

nhánh Ngân hàng có th gi m th i gian ra quy t đ nh mà v n có đ ờ ể ả ế ị ẫ ượ c k t qu ế ả

chính xác. Tuy nhiên, h th ng ch m đi m t ệ ố ể ấ ự ộ ợ đ ng đó ph i đi u ch nh đ phù h p ề ể ả ỉ

đ c nh ng thay đ i c a n n kinh t nh giá c , m c s ng, y u t c nh tranh… ượ ổ ủ ề ữ ế ứ ố ế ố ạ ư ả

Khi có s thay đ i đó, c n ph i x p h ng và đánh giá l i m c đ r i ro c a khách ả ế ự ạ ầ ổ ạ ứ ộ ủ ủ

i h n c p. Ngoài ra, đ nh kỳ nên hàng đ có m c phân b d phòng, đi u ch nh gi ổ ự ứ ể ề ỉ ớ ạ ấ ị

phân lo i khách hàng đ lo i d n nh ng khách hàng làm ăn không hi u qu , thu ể ạ ầ ữ ệ ả ạ

hút nh ng khách hàng tài chính lành m nh đ đ u t . Nh v y, v i h th ng phân ể ầ ư ữ ạ ớ ệ ố ư ậ

lo i và x p h ng khách hàng t ạ ế ạ ự ộ ẫ đ ng, ngân hàng có th m r ng tín d ng mà v n ể ở ộ ụ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 52 - L p: Lu t KD - K45

đ m b o h n ch r i ro x y ra. ả ế ủ ả ạ ả

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

3.2.4. Coi tr ng nh ng không quá ư ọ l ỷ ạ i vào tài s n đ m b o ả ả ả

Tài s n đ m b o là m t trong nh ng y u t ngân hàng xem xét đ n khi phân ế ố ữ ả ả ả ộ ế

tích cho vay. B i tài s n đ m b o là ngu n tr n th c p cho kho n vay n u d ồ ả ợ ứ ấ ế ả ả ả ả ở ự

án kinh doanh c a khách hàng g p r i ro, dòng ti n c a khách hàng không đúng ặ ủ ủ ủ ề

nh d ki n. Tuy nhiên, kho n vay s ph i đ c thanh toán b ng ti n t ư ự ế ả ượ ẽ ả ề ừ ằ ạ ho t

đ ng s n xu t kinh doanh, ch không ph i t ộ ả ừ ứ ả ấ tài s n nên tài s n đ m b o ch là ả ả ả ả ỉ

đi u ki n c n, không ph i là đi u ki n đ đ cho vay. Vì th c t ề ủ ể ự ế ề ệ ệ ầ ả ộ cho th y m t ấ

s l ố ượ ng l n các kho n vay ch d a vào tài s n đ m b o l ỉ ự ả ạ ở ạ i tr thành n quá h n. ả ả ả ớ ợ

Nh v y, cán b tín d ng t ư ậ ụ ộ ạ ớ i chi nhánh NHNo&PTNT Láng H khi ti p c n v i ế ạ ậ

các kho n vay có tài s n đ m b o thì nên chú ý m t s v n đ . ề ả ộ ố ấ ả ả ả

Đ u tiên là các đi u ki n c n thi ề ệ ầ ầ ế ề ả t v tài s n. Hi n nay có r t nhi u tài s n ệ ề ả ấ

c đ c a các doanh nghi p nhà n ủ ệ ướ ượ ấ c dùng làm tài s n đ m b o trong khi gi y ả ả ả

ch ng nh n s h u không rõ ràng, tính thanh kho n th p, không đ tính pháp lý… ậ ở ữ ứ ủ ả ấ

Ngoài ra, có r t nhi u tài s n đ m b o ch u nhi u bi n đ ng kinh t giá c , chu kỳ ề ề ế ả ả ấ ả ộ ị ế ả

kinh t , h th ng pháp lý. Do v y, cán b tín d ng c n đánh giá chính xác và có ế ệ ố ụ ậ ầ ộ

kh năng d báo nh ng thay đ i v giá tr c a tài s n đó; tránh tình tr ng cán b ổ ề ị ủ ữ ự ả ạ ả ộ

tín d ng tin vào các thông tin do khách hàng cung c p mà đánh giá quá cao, đ n khi ụ ế ấ

phát m i thì ngân hàng ch u thi t h i nhi u, không thu h i đ c v n nh d đoán. ạ ị ệ ạ ồ ượ ố ư ự ề

H n n a, khi kho n vay có tài s n đ m b o c a khách hàng g p v n đ thì cán ơ ữ ả ủ ề ả ả ặ ấ ả

b tín d ng nên giúp đ khách hàng khôi ph c s n xu t kinh doanh, ch không nên ộ ụ ả ụ ứ ấ ỡ

i, ch đ n lúc phát m i tài s n. B i n u khách hàng đ đi u ki n đ c gia l ỷ ạ ủ ề ở ế ờ ế ệ ả ạ ượ

h n n ho c th u chi, r t có th vi c kinh doanh c a khách hàng đ ể ệ ạ ủ ặ ấ ấ ợ ượ c ti p t c và ế ụ

đ kh năng tr n . Nh v y, ngân hàng s ít thi ủ ư ậ ả ợ ẽ ả ệ ạ ơ ả t h i h n vì phát m i tài s n ạ

th ng g p r t nhi u khó khăn trong v n đ th t c, chi phí, th i gian, giá tr … ườ ề ủ ụ ặ ấ ề ấ ờ ị

Ngoài ra, khi cho vay n u khách hàng không có tài s n đ m b o thì ngân hàng ế ả ả ả

cũng không nên t ừ ố ch i ngay yêu c u vay v n c a khách hàng. Vì th c t ố ủ ự ế ầ ấ cho th y,

ả nhi u doanh nghi p ngoài qu c doanh hi n nay tuy không có tài s n đ m b o ề ệ ệ ả ả ố

nh ng làm ăn có hi u qu , uy tín t ư ệ ả ố t thì v n có th là m t trong nh ng đ i t ộ ố ượ ng ữ ể ẫ

đ c s d ng v n vay ngân hàng. ượ ử ụ ố

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 53 - L p: Lu t KD - K45

3.2.5. Đ nh kỳ phân lo i n và trích l p d phòng r i ro theo quy đ nh m i ớ ậ ự ạ ợ ủ ị ị

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

ắ Trong ho t đ ng tín d ng, r i ro là đi u khó tránh kh i. Do v y, nh m bù đ p ề ạ ộ ụ ủ ằ ậ ỏ

thi t h i khi có r i ro x y ra, các ngân hàng ph i ti n hành trích l p qu d phòng ệ ạ ả ế ỹ ự ủ ậ ả

ngu n l i nhu n sau thu . Tr c năm 2005, chi nhánh NHNo&PTNT Láng H t ừ ồ ợ ế ậ ướ ạ

phân lo i n và ti n hành trích l p d phòng r i ro theo quy đ nh: 493/2005/QĐ- ạ ợ ủ ự ế ậ ị

ạ NHNN. Tuy nhiên, phân lo i n theo quy đ nh này ch d a vào th i gian quá h n ạ ợ ỉ ự ờ ị

thanh toán c a t ng kho n vay là ch a ph n ánh đ ả ủ ừ ư ả ượ ế ủ ậ c h t r i ro ti m n. Do v y, ề ẩ

năm 2005, ngân hàng Nhà n ướ ề ệ c ban hành quy đ nh: 493/2005/QĐ-NHNN v vi c ị

phân lo i n và trích l p d phòng. Theo quy đ nh này, n đ c phân thành năm ạ ợ ợ ượ ự ậ ị

ớ nhóm theo m c đ r i ro không ch d a trên th i gian quá h n và m i lo i ng v i ứ ộ ủ ạ ứ ỉ ự ạ ờ ỗ

m t t l trích l p riêng nên nhìn chung đã đánh giá đ c r i ro ngân hàng có th ộ ỷ ệ ậ ượ ủ ể

g p ph i và s ti n ph i d phòng. ặ ả ự ố ề ả

Do v y, đ nh kỳ hàng quý, trong th i gian 15 ngày làm vi c đ u tiên, ngân hàng ệ ầ ậ ờ ị

ph i ti n hành phân lo i n và trích l p d phòng r i ro. Đ tránh tình tr ng làm ả ế ạ ợ ủ ự ể ậ ạ

không đúng d n đ n chênh l ch nh cu i năm 2005, ngân hàng nên th c hi n theo ư ố ự ế ệ ệ ẫ

đúng quy đ nh nh ng không quá c ng nh c, nên linh ho t trong vi c đánh giá r i ro ắ ủ ứ ư ệ ạ ị

ti m n c a t ng kho n vay. Ngoài ra, ngân hàng ch đ c s d ng qu d phòng ề ẩ ủ ừ ỉ ượ ử ụ ỹ ự ả

đ bù đ p t n th t do các kho n vay nhóm 5 gây nên sau khi đã th ể ắ ổ ả ấ ươ ớ ng th o v i ả

khách hàng và phát m i tài s n đ m b o mà không đ . ủ ả ả ạ ả

3.2.6. Tăng c ng công tác ki m tra, giám sát tín d ng đ c l p ườ ộ ậ ụ ể

Đ nâng cao ch t l ng ho t đ ng tín d ng c a chi nhánh NHNo&PTNT Láng ấ ượ ể ạ ộ ụ ủ

H ph i đ m b o tuân th các chi n l ả ả ế ượ ủ ạ ả ụ c tín d ng, chính sách phê duy t tín d ng ụ ệ

và c c u d n tín d ng theo quy đ nh c a ngân hàng. Công tác ki m tra và giám ủ ư ợ ơ ấ ụ ể ị

sát tín d ng đ c l p ph i đ c ti n hành th ộ ậ ả ượ ụ ế ườ ng xuyên. Nh v y, đ nh kỳ b ư ậ ị ộ

ph n ki m tra ph i yêu c u cán b tín d ng c a chi nhánh Ngân hàng cung c p các ụ ủ ể ấ ậ ả ầ ộ

báo cáo m i nh t v khách hàng và kho n vay, đ ng th i ki m tra toàn b h s ả ộ ồ ơ ấ ề ể ớ ồ ờ

tín d ng và các đi u ki n liên quan. Qua đó, b ph n ki m tra có th đánh giá, ụ ề ệ ể ể ậ ộ

giám sát v vi c tuân th quy trình tín d ng, chính sách tín d ng, danh m c cho ụ ề ệ ủ ụ ụ

vay, tình tr ng n x u… c a chi nhánh Ngân hàng đ l p báo cáo trình c p trên. ợ ấ ể ậ ủ ấ ạ

ệ Lãnh đ o c p trên ph i có trách nhi m xem xét đ k p th i đ a ra nh ng bi n ờ ư ể ị ữ ệ ạ ấ ả

pháp gi i quy t n u có sai sót trong quá trình ho t đ ng c a ngân hàng nh trích ả ạ ộ ế ế ủ ư

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 54 - L p: Lu t KD - K45

l p không đúng, cho vay v ậ ượ ạ t h n m c, tài s n đ m b o không h p pháp… Ngoài ả ứ ả ả ợ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

ra, các Lãnh đ o c a chi nhánh Ngân hàng c n th ng xuyên qu n lý, giám sát cán ạ ủ ầ ườ ả

ạ b tín d ng, cán b th m đ nh c a mình đ ngăn ng a, phòng tránh các sai ph m ộ ộ ẩ ụ ừ ủ ể ị

ệ v nghi p v , đ o đ c có th x y ra. N u cán b tín d ng có nh ng bi u hi n ề ụ ạ ể ả ụ ứ ữ ể ế ệ ộ

ng nh giàu lên nhanh chóng, hay lui t b t th ấ ườ ư ớ i nh ng sòng b c, tiêu xài hoang ạ ữ

phí… thì đây có th là d u hi u c a vi c cán b tín d ng thông đ ng v i khách ệ ệ ủ ụ ể ấ ồ ộ ớ

hàng đ cho vay không đúng quy trình, nguyên t c th m đ nh h s cho vay… ồ ơ ể ẩ ắ ị

nh m c tình chi m đo t v n c a Chi nhánh. Ví d nh : m t cán b tín d ng t ạ ố ủ ụ ư ụ ế ằ ố ộ ộ ạ i

chi nhánh NHNo&PTNT TP. H Chí Minh đã tiêu ti n thu n và thu lãi t i m t s ề ồ ợ ạ ộ ố

ố chi nhánh. Vi c giám sát này c n d a vào các đ ng nghi p, lãnh đ o phòng, m i ự ệ ệ ầ ạ ồ

quan h b n bè. Ch có nh v y m i có th ph n nào h n ch r i ro tín d ng và ư ậ ệ ạ ế ủ ụ ể ầ ạ ớ ỉ

thi ệ ạ ủ t h i c a nó đ i v i ngân hàng. ố ớ

3.2.7. Đa d ng hoá danh m c cho vay: ụ ạ

Khi m t ngân hàng phát tri n chi n l c và k ho ch kinh doanh c a mình, đ ế ượ ể ộ ủ ế ạ ể

gi m thi u r i ro tín d ng, h ph i xem xét đ n các y u t ọ ể ủ ế ố ụ ế ả ả ủ và m c đ r i ro c a ứ ộ ủ

th tr ng môc tiêu và phân đo n khách hàng, s k t h p gi a các s n ph m tín ị ườ ự ế ợ ữ ạ ả ẩ

d ng, kh năng c p và tr ng tâm danh môc. Tuy nhiên, theo các chuyên gia ngân ụ ả ấ ọ

ệ hàng, vi c c n làm nh t v n là đa d ng hoá các danh môc cho vay. Th c v y, vi c ự ậ ệ ầ ấ ẫ ạ

đa d ng hoá danh môc cho vay c a ngân hàng s làm gi m t i đa r i ro vì các ủ ẽ ả ạ ố ủ

kho n vay th ng có m c đ r i ro khác nhau theo năng l c, quy mô khách hàng, ả ườ ứ ộ ủ ự

ngành ngh , tính ch t s h u. Nh đ i v i ngân hàng nông nghi p Hà N i, thì ư ố ớ ấ ở ữ ề ệ ộ

ngành l ng th c và v t t nông nghi p là hai nhóm khách hàng ch y u. Tuy ươ ậ ư ự ủ ế ệ

ạ nhiên, ngân hàng cũng không nên cho vay t p trung ch v i hai nhóm này vì ho t ỉ ớ ậ

ng ph thu c nhi u vào th i ti t, th tr đ ng nông nghi p th ộ ệ ườ ờ ế ụ ề ộ ị ườ ng nên r t không ấ

n đ nh. N u x y ra r i ro, t n th t c a ngân hàng s r t l n. Do v y, ngân hàng ổ ẽ ấ ớ ấ ủ ủ ế ậ ả ổ ị

đa d ng hoá danh môc cho vay nh : cho vay các ngành, ngh khác nhau; các thành ư ề ạ

ph n kinh t ầ ế ; các hình th c vay(t ng l n, h n m c, tr góp…). ầ ứ ừ ứ ạ ả

M t khác, ngân hàng nên tăng c ặ ườ ng cho vay đ ng tài tr vì hình th c này cũng ợ ứ ồ

ng các kho n cho vay đ ng tài tr th ng là các giúp phân tán r i ro. Thông th ủ ườ ợ ườ ả ồ

kho n l n, khó th m đ nh mà kh năng v v n c a ngân hàng cũng không tài tr ề ố ủ ả ớ ả ẩ ị ợ

toàn b đ c. Trong tr ộ ượ ườ ng h p đó, ngân hàng s k t h p v i các ngân hàng khác ẽ ế ợ ợ ớ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 55 - L p: Lu t KD - K45

đánh giá và cho vay. Nh v y, r i ro s đ ư ậ ẽ ượ ủ c chia s mà v n đ m b o l ẫ ả ợ ẻ ả ậ i nhu n

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

thu đ c. Th c t cho th y trong năm 2005, chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và ượ ự ế ệ ấ

Phát tri n Nông thôn Láng H cho vay đ ng tài tr 4 d án v i d n 392 t ớ ư ợ ự ể ạ ợ ồ ỷ ồ đ ng

thì 3 d án đã tr n g c đ u và có hi u qu . Do đó, cho vay đ ng tài tr cũng là ả ợ ố ự ệ ề ả ồ ợ

m t trong nh ng bi n pháp gi m thi u r i ro. ể ủ ữ ệ ả ộ

3.2.8. Thi t l p b ph n nghiên c u, phân tích, d báo di n bi n n n kinh ế ậ ộ ậ ế ề ự ứ ễ

tế

Ngân hàng c n thi ầ ế ậ ế t l p m t b ph n chuyên nghiên c u, phân tích di n bi n ộ ộ ứ ễ ậ

và d báo kinh t vĩ mô k c ng n h n và trung dài h n v i các chuyên gia giàu ự ế ể ả ắ ạ ạ ớ

kinh nghi m. M c dù ch c cũng nghiên c u v ệ ặ n ở ướ c ta có nhi u c quan, t ề ơ ổ ứ ứ ề

di n bi n kinh t ế ễ ế và công b trên các ph ố ươ ng ti n thông tin đ i chúng nh ng ngân ạ ư ệ

hàng c n có m t b ph n nghiên c u riêng, đ c l p, d a trên t t c các kênh thông ộ ộ ộ ậ ứ ự ầ ậ ấ ả

tin, các ngu n phân tích và d báo khác đ làm đ nh h ng cho ho t đ ng tín ự ể ồ ị ướ ạ ộ

c qu n lý r i ro tín d ng và chi n l d ng, chi n l ụ ế ượ ế ượ ủ ụ ả ủ c m r ng tín d ng c a ở ộ ụ

mình. T đó đ ra đ nh h ng cho ho t đ ng tín d ng v a sinh l i v a an toàn. ừ ề ị ướ ạ ộ ụ ừ ờ ừ

Tuy nhiên, c n đi u ch nh chi n l c v i nh ng thay đ i c a n n kinh t đ tránh ế ượ ớ ổ ủ ề ữ ề ầ ỉ ế ể

theo xu h ng, trào l u nh thép, xi măng, b t đ ng s n… tình tr ng đ u t ạ ầ ư ướ ấ ộ ư ư ả

3.3. M T S KI N NGH Ị Ộ Ố Ế

3.3.1. Ki n ngh v i ngân hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi ị ớ ệ ể ế ệ t

Nam

Th nh t: N gân hàng nông nghi p Vi t Nam c n xem xét cho vay không có ứ ấ ệ ệ ầ

ng h p khách hàng x p lo i B do m t s tiêu chí không h p lý b o đ m các tr ả ả ườ ộ ố ế ạ ợ ợ

ề trong văn b n 1261 c a ngân hàng đ i v i khách hàng vay tr sòng ph ng nhi u ố ớ ủ ẳ ả ả

năm, làm ăn có hi u qu . Đ ng th i ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn ả ồ ể ệ ệ ờ

Vi ệ ạ t Nam nên hoàn thi n m t s đi m ch a h p lý trong văn b n 1261 nh m t o ộ ố ể ư ợ ệ ằ ả

đi u ki n cho chi nhánh Hà N i m r ng tín d ng đi đôi v i nâng cao ch t l ở ộ ấ ượ ng ụ ệ ề ớ ộ

tín d ng.ụ

Th hai: Ngân hàng Nông nghi p Vi t Nam c n s m có quy t đ nh tách phòng ứ ệ ệ ầ ớ ế ị

tín d ng t ụ ạ i Chi nhánh ngân hàng nông nghi pvà phát tri n nông thôn Láng H ệ ể ạ

thành 2 phòng: phòng cho vay các doanh nghi p l n và phòng cho vay các doanh ệ ớ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 56 - L p: Lu t KD - K45

nghi p v a và nh đ có th chuyên môn hoá cán b tín d ng, t o đi u ki n cho ỏ ể ụ ừ ệ ệ ề ể ạ ộ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

cán b làm vi c phù h p v i trình đ c a mình, chuyên sâu trong m t lĩnh v c nào ộ ủ ự ệ ớ ợ ộ ộ

đó, h n ch r i ro x y ra. ế ủ ả ạ

ủ Th baứ : Nâng cao vai trò c a trung tâm phòng ng a và x lý r i ro tín d ng c a ủ ụ ử ủ ừ

ngân hàng nông nghi p Vi ệ ệ t Nam. Trung tâm này là đ u m i cung c p, khai thác ầ ấ ố

thông tin tín d ng c a trung tâm CIC c a ngân hàng Nhà n c và h tr cho các chi ụ ủ ủ ướ ỗ ợ

nhánh gi i quy t các khó khăn v ả ế ướ ng m c v nghi p v . Thông tin tín d ng có ụ ụ ề ệ ắ

ế ớ đ y đ , chính xác và có h th ng v khách hàng thì s giúp cán b h n ch b t ầ ệ ố ộ ạ ủ ề ẽ

m t s trang thi r i ro. Nh v y, ngân hàng nông nghi p Vi ủ ư ậ ệ ệ t Nam c n đ u t ầ ầ ư ộ ố ế ị t b

công ngh cao đ có th l u tr , qu n lý, phân tích thông tin, đ u m i thông tin ể ư ữ ệ ể ả ầ ố

nhanh nh y và chính xác n a. Song song v i nó, c n có m t đ i ngũ cán b đ ộ ộ ộ ượ c ữ ầ ạ ớ

đào t o v trình đ phù h p. ạ ề ộ ợ

ng hi u qu ho t đ ng c a công ty qu n lý n và khai thác Th t :ứ ư Tăng c ườ ạ ộ ủ ệ ả ả ợ

tài s n. M c dù trong năm v a qua, phòng tín d ng t i chi nhánh Ngân hàng Nông ừ ụ ả ặ ạ

nghi p và Phát tri n Nông thôn Láng H đã thành l p m t t ộ ổ ệ ể ạ ậ ư thu n riêng nh ng ợ

trong quá trình thu h i n x u, n t n đ ng thì c n có s h tr thêm c a công ty ọ ồ ợ ấ ự ỗ ợ ợ ồ ủ ầ

t Nam. Công qu n lý n và khai thác tài s n tr c thu c ngân hàng nông nghi p Vi ự ệ ả ả ợ ộ ệ

ả ty này có ch c năng ti p nh n, qu n lý nh ng kho n n t n đ ng và tài s n đ m ợ ồ ứ ữ ế ả ả ả ậ ọ

b o n vay do ngân hàng nông nghi p Vi ả ệ ợ ệ ồ t Nam giao đ khai thác, x lý và thu h i ử ể

i chi v n nhanh nh t. Tuy nhiên, còn t n t ố ồ ạ ấ i nhi u kho n n x u có giá tr l n t ợ ấ ị ớ ạ ề ả

ư nhánh chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Láng H nh ng ệ ể ạ

phía công ty. v n ch a có m t bi n pháp gi ộ ẫ ư ệ ả i quy t c th nào t ế ụ ể ừ

Th năm: ứ Đ y m nh công tác ki m tra, ki m soát c a các lãnh đ o c p trên ể ủ ể ạ ấ ẩ ạ

đ i v i chi nhánh. Đ nh kỳ m t năm m t l n ho c đ t xu t, các lãnh đ o c p trên ộ ầ ố ớ ặ ộ ạ ấ ấ ộ ị

ạ ph i tr c ti p xu ng chi nhánh ki m tra m i tình hình ho t đ ng, tránh tình tr ng ả ự ạ ộ ế ể ố ọ

ch xem xét qua các báo cáo đ nh kỳ hay ki m tra ch mang tính hình th c, th t c. ủ ụ ứ ể ỉ ị ỉ

3.2.2. Ki n ngh v i ngân hàng Nhà n c ị ớ ế ướ

Th nh t: ấ Nâng cao hi u qu c a h th ng thông tin tín d ng ngân hàng Nhà ả ủ ệ ố ứ ụ ệ

c thi t l p nh m hình thành c s d li u t p trung n ướ c (CIC). H th ng này đ ệ ố ượ ế ậ ơ ở ữ ệ ậ ằ

v khách hàng đ ph c v cho quá trình c p tín d ng, phân tích và qu n lý tín ề ụ ụ ụ ể ấ ả

ợ d ng, qu n tr r i ro tín d ng thông qua vi c t o ra m t c ch thu th p, t ng h p, ụ ộ ơ ế ệ ạ ị ủ ụ ậ ả ổ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 57 - L p: Lu t KD - K45

và chia s thông tin tín d ng trong n i b h th ng các ngân hàng x lý, l u tr ử ư ữ ộ ộ ệ ố ụ ẻ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

th ng m i. Tuy nhiên, trong nh ng năm qua, ho t đ ng c a h th ng thông tin ươ ủ ệ ố ạ ộ ữ ạ

i hi u qu trong vi c phát hi n và ngăn ng a r i ro tín d ng. Đó này ch a mang l ư ạ ừ ủ ụ ệ ệ ệ ả

là do ch t l ng thông tin còn th p. Ph n l n nh ng thông tin v khách hàng mà ấ ượ ầ ớ ữ ề ấ

cán b r i ro tín d ng nh n đ c đ u r t s sài, ch v quan h c a khách hàng đó ậ ượ ề ấ ơ ệ ủ ộ ủ ỉ ề ụ

ng c nh tranh. v i ngân hàng khác, thông tin pháp lý, l ch s tín d ng, môi tr ớ ụ ử ị ườ ạ

ủ Trong khi đó, nh ng thông tin v năng l c tài chính, tình tr ng kinh doanh c a ự ữ ề ạ

khách hàng, tài s n đ m b o… thì th ng không đ y đ ho c đã cũ nên không còn ả ả ả ườ ầ ủ ặ

phù h p. H n n a, đ có đ ữ ể ợ ơ ượ c thông tin thì cũng cán b tín d ng cũng m t khá ộ ụ ấ

nhi u th i gian, th ờ ề ườ ng là 1 ngày. Do v y, yêu c u đ t ra là Ngân hàng Nhà n ầ ậ ặ ướ c

ụ ph i nâng c p h th ng thông tin tín d ng đ góp ph n ngăn ng a r i ro tín d ng ừ ủ ệ ố ụ ể ầ ả ấ

i ngân hàng. t ạ

Th nh t ng và ch t l ứ ấ : v s l ề ố ượ ấ ượ ủ ng c a thông tin. Đ đ m b o tính đ y đ , ể ả ủ ầ ả

c thu th p t k p th i, h p lý và nh t quán, thông tin tín d ng ph i đ ị ả ượ ụ ấ ợ ờ ậ ừ ề nhi u

ngu n khác nhau, có căn c xác đáng và ph i đ c s p x p, phân lo i tr c khi ả ượ ắ ạ ướ ứ ế ồ

cung c p cho cán b tín d ng các ngân hàng. Nh v y, Ngân hàng Nhà n c ngoài ư ậ ụ ấ ộ ướ

vi c yêu c u cán b tín d ng có nghĩa v thu th p, báo cáo các thông tin v khách ụ ụ ề ệ ậ ầ ộ

hàng, còn ph i xây d ng nh ng kênh thông tin v i các b , ngành khác liên quan. ữ ự ả ộ ớ

i tính chính xác tr c khi Đ ng th i, c n thi ờ ầ ồ ế ậ t l p b ph n ki m tra, xác minh l ể ậ ộ ạ ướ

s d ng thông tin. ử ụ

H n n a, Ngân hàng Nhà n ữ ơ ướ ầ ạ c c n trang b các công ngh tiên ti n, hi n đ i, ế ệ ệ ị

ổ đào t o cán b có k năng phù h p nh m đ m b o cho quá trình thu th p, t ng ằ ả ả ậ ạ ộ ợ ỹ

h p, phân lo i - x lý - phân tích, d báo - l u tr - khai thác đ ợ ử ư ữ ự ạ ượ ố ạ c thông su t, t o

đi u ki n h tr ệ ỗ ợ ề ngân hàng trong vi c ngăn ng a, phát hi n và x lý r i ro tín ừ ử ủ ệ ệ

d ng.ụ

Th hai: Ngân hàng Nhà n ứ ướ ầ c c n ti p t c hoàn thi n các văn b n lu t, các ệ ế ụ ậ ả

quy đ nh v ho t đ ng tín d ng t o đi u ki n cho các ngân hàng tăng tr ng tín ạ ộ ụ ệ ề ề ạ ị ưở

i gi m thi u đ c r i ro: d ng nh ng l ụ ư ạ ể ượ ủ ả

l ế ị ề ỷ ệ ả ạ đ m b o an toàn trong ho t ả

- Quy t đ nh 457/2005/QĐ - NHNN v các t

ch c tín d ng. Quy t đ nh này ra đ i ph n ánh quy t tâm c a ngân đ ng c a t ộ ủ ổ ứ ế ị ủ ụ ế ả ờ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 58 - L p: Lu t KD - K45

hàng Nhà n ướ c trong vi c nâng cao kh năng b o đ m an toàn cho h th ng an ả ệ ố ệ ả ả

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

c s a đ i đ không làm toàn. Tuy nhiên, trong quy đ nh này có m t s đi u cân đ ị ộ ố ề ượ ử ổ ể

nh h ng đ n ch t l ng tín d ng t i ngân hàng: ả ưở ấ ượ ế ụ ạ

+ Trong quy đ nh v gi i h n c p tín d ng đ i v i khách hàng, m c cho vay và ề ớ ạ ấ ố ớ ứ ụ ị

t quá 25% v n t b o lãnh đ i v i khách hàng không đ ả ố ớ c v ượ ượ ố ự ế có. Nh v y, n u ư ậ

ngân hàng đó c p kho n vay cho m t khách hàng đ t m c t i đa 15% v n t có thì ứ ố ạ ấ ả ộ ố ự

i đa 10% v n t có. ngân hàng đó ch có th c p b o lãnh cho cùng khách hàng t ả ể ấ ỉ ố ố ự

Trong khi đó, theo quy đ nh chung v b o lãnh ngân hàng thì t ng s d b o lãnh ố ư ả ề ả ổ ị

cho m t khách hàng t i đa là 15% v n t ộ ố ố ự ố có. Đi u này th hi n s không th ng ể ệ ự ề

nh t gi a các quy đ nh nên s gây khó khăn cho ngân hàng trong vi c th c hi n. ữ ự ệ ệ ẽ ấ ị

+ Theo quy t đ nh này, các Ngân hàng th ng m i đ c s d ng t i đa 40% ế ị ươ ạ ượ ử ụ ố

v n ng n h n đ cho vay trung và dài h n. Đi u này s r t nguy hi m n u ngân ạ ố ẽ ấ ể ề ế ể ắ ạ

hàng t p trung cho vay trung và dài h n đ thu đ ể ạ ậ ượ ồ ẻ c lãi su t cao v i ngu n r , ấ ớ

trong khi l i không th m đ nh, đánh giá k khách hàng. N u r i ro x y ra, r t có ạ ế ủ ả ấ ẩ ỹ ị

th ngân hàng s gi m ho c m t kh năng thanh toán. Do v y, ngân hàng Nhà ẽ ả ể ấ ả ậ ặ

l này đ đ m b o an toàn cho ho t đ ng c a các ngân hàng n c c n s a đ i t ướ ầ ử ổ ỷ ệ ạ ộ ể ả ủ ả

th ng m i. ươ ạ

ạ ợ ử ụ ế ị ậ ự

- Quy t đ nh 493/2005/QĐ-NHNN v phân lo i n , trích l p và s d ng d ề

phòng đ x lý r i ro tín d ng. Quy đ nh này còn m t s đi u ch a rõ nh sau: các ộ ố ề ể ử ủ ụ ư ư ị

ế kho n cho vay b ng ngu n tài tr , u thác c a bên th ba mà bên th ba cam k t ợ ỷ ủ ứ ứ ả ằ ồ

ch u toàn b “trách nhi m x lý r i ro” thì t ch c tín d ng ch c n phân lo i n ử ủ ệ ộ ị ổ ứ ạ ợ ỉ ầ ụ

mà không ph i trích l p. Nh v y, khái ni m “trách nhi m x lý r i ro” trong quan ệ ư ậ ử ủ ệ ả ậ

đây có bao hàm ý nghĩa là x lý tài s n đ m b o ho c th c hi n các h u thác ệ ỷ ở ử ự ệ ả ả ả ặ

ệ bi n pháp khác đ thu h i n hay không. Vì khi cho vay theo quan h u thác , vi c ồ ợ ệ ỷ ệ ể

ký k t h p đ ng th ng x y ra gi a t ch c tín d ng và khách hàng. N u r i ro ế ợ ồ ườ ữ ổ ứ ế ủ ụ ả

i ph i ch u trách nhi m x lý r i ro nh thu n hay x lý tài x y ra, bên u thác l ả ỷ ạ ử ủ ư ử ệ ả ợ ị

c nên quy đ nh rõ s n đ m b o là đi u không h p lý. Do v y, ngân hàng Nhà n ợ ả ề ậ ả ả ướ ị

ràng h n trong v n đ này. ề ấ ơ

Ngoài ra, ngân hàng Nhà n ướ c c n k p th i s a đ i, b sung Ngh đ nh ổ ờ ử ầ ổ ị ị ị

ợ 178/1999/NĐ-CP và Ngh đ nh 85/2003/NĐ-CP v b o đ m ti n vay đ phù h p ề ả ề ể ả ị ị

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 59 - L p: Lu t KD - K45

v i ớ Lu t đ t đai 2003 và b Lu t dân s năm 2005. ậ ấ ự ậ ộ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

Ngân hàng Nhà n c c n ph i h p v i Chính ph xây d ng và hoàn Th ba: ứ ướ ầ ố ợ ự ủ ớ

thi n các ch đ nh v ho t đ ng b o hi m ti n g i và b o hi m tín d ng t i Vi ề ử ạ ộ ế ị ụ ề ệ ể ể ả ả ạ ệ t

Nam. V i vi c b o hi m tín d ng, các ngân hàng th ng m i s b t đi ph n nào ệ ả ụ ể ớ ươ ạ ẽ ớ ầ

r i ro m t v n nh t là v i các kho n vay l n, b i v n ch s h u ch chi m t ủ ủ ở ữ ấ ố ở ố ế ả ấ ớ ớ ỉ ỷ

tr ng r t nh trong t ng s cho vay c a ngân hàng. Ngoài ra, v i vi c tham gia ủ ệ ấ ổ ỏ ố ọ ớ

nâng cao cũng nh tăng c ng quy b o hi m tín d ng, các ngân hàng s ph i t ả ả ự ụ ể ẽ ư ườ

trình giám sát r i ro nh m đ t tiêu chu n đ c tham gia b o hi m và trong tr ẩ ượ ủ ằ ạ ể ả ườ ng

h p x y ra r i ro thì s đ ủ ợ ẽ ượ ả ể c bù đ p t n th t. Trong khi đó, ho t đ ng b o hi m ạ ộ ắ ổ ấ ả

ti n g i l t ch quan tr ng đ c hình thành nh m tham gia m t cách ử ạ ề i là m t thi ộ ế ế ọ ượ ằ ộ

có hi u qu vào quá trình tăng c ng b o đ m tín d ng trên c s chia s thi ệ ả ườ ơ ở ụ ẻ ả ả ệ t

h i khi x y ra r i ro tín d ng v i ph m vi r ng l n và dây chuy n. Tuy nhiên, ạ ụ ủ ề ạ ả ộ ớ ớ ở

Vi t Nam các t ch c này đ c thành l p ch a lâu và mô hình cũng ch a hoàn ệ ổ ứ ượ ư ư ậ

thi n.ệ

Th t :ứ ư Tăng c ườ ố ớ ng ho t đ ng thanh tra, giám sát và đánh giá an toàn đ i v i ạ ộ

các ngân hàng th ng m i. Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam ch a phát huy h t vai ươ ạ ướ ệ ư ế

trò giám sát, nhân d ng và đ a ra đ c đánh giá đ c l p v chi n l c, chính sách, ư ạ ượ ộ ậ ề ế ượ

ng m i, t quy trình c p tín d ng và qu n tr các danh môc c a các ngân hàng th ị ụ ủ ấ ả ươ ạ ừ

đó đ m b o cho s kho m nh c a c h th ng. Thanh tra ngân hàng Nhà n ủ ả ệ ố ẻ ạ ự ả ả ướ c

c các ngân hàng th hi n m i ch xem xét đ ỉ ệ ớ ượ ươ ế ng m i có làm đúng các quy ch , ạ

quy đ nh c a ngân hàng Nhà n ủ ị ướ ỉ ự c hay không, đánh giá ho t đ ng tín d ng ch d a ạ ộ ụ

trên t n quá h n ho c n x u ch không ph i trên m c đ r i ro đ l ỷ ệ ợ ợ ấ ộ ủ ứ ứ ả ặ ạ ượ ự c d

báo c a các giao d ch mà ngân hàng đang tham gia và cũng ch có ki n ngh hay can ủ ế ị ị ỉ

thi p khi đã x y ra các tr ệ ả ườ ng h p v r i ro tín d ng. Nh v y, đ tăng c ụ ư ậ ề ủ ể ợ ườ ng

hi u qu c a công tác thanh tra, ngân hàng Nhà n c c n chú ý m t s đi u: ả ủ ệ ướ ầ ộ ố ề

ự ế ể ấ ộ ố ị

- Đ nh kỳ và đ t xu t xu ng ngân hàng ki m tra, tr c ti p đánh giá, xem xét

th c tr ng ho t đ ng kinh doanh c a ngân hàng đ s m phát hi n ra các sai sót, ạ ộ ể ớ ự ủ ệ ạ

ả khuy t đi m. Đ ng th i, k t h p v i công tác giám sát qua các báo cáo, biên b n, ế ợ ế ể ờ ồ ớ

thông tin thu đ c nh m có m t cái nhìn t ng th v ngân hàng. ượ ể ề ằ ộ ổ

ủ ạ ướ ạ c n m v ng chuyên môn, t o ữ ắ

- Đào t o các thanh tra c a ngân hàng Nhà n

ể đi u ki n cho h làm quen, ti p thu nh ng nguyên t c, cách th c giám sát, ki m ữ ứ ế ề ệ ắ ọ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 60 - L p: Lu t KD - K45

tra mang tính qu c t . ố ế

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

ế ị ớ ứ ể t b m i, ng d ng công ngh thông tin trong ho t đ ng ki m ạ ộ ụ ệ

- Trang b các thi ị

tra, giám sát đ quá trình này di n ra nhanh chóng, chính xác, không làm nh h ể ễ ả ưở ng

ng m i. đ n ho t đ ng c a các ngân hàng th ủ ế ạ ộ ươ ạ

3.3.3. Ki n ngh v i Nhà n c ị ớ ế ướ

Th nh t: ấ Nhà n ứ ướ ấ c c n xây d ng m t h th ng chính sách đ ng b , nh t ộ ệ ố ự ầ ộ ồ

ng kinh t thu n l i. Ho t đ ng s n xu t kinh quán và lâu dài, t o ra m t môi tr ạ ộ ườ ế ậ ợ ạ ộ ấ ả

doanh c a các ch th khác nhau trong xã h i ch u r t nhi u tác đ ng b i các chính ủ ể ị ấ ủ ề ộ ộ ở

sách kinh t ế ủ c a Chính ph . Đ nh ng ho t đ ng này phát tri n n đ nh, Nhà ạ ộ ể ổ ữ ủ ể ị

c c n xây d ng nh ng đ nh h n ướ ầ ữ ự ị ướ ể ng lâu dài, đ ng b , phù h p v i đ c đi m ớ ặ ồ ộ ợ

c ta mà không quá xa r i v i tình hình th gi n n kinh t ề n ế ướ ờ ớ ế ớ ữ i. Khi c n có nh ng ầ

c nên có nh ng b thay đ i, Nhà n ổ ướ ữ ướ ệ c đ m ho c nh ng bi n pháp b o đ m cho ệ ữ ặ ả ả

các ho t đ ng kinh t ạ ộ ế ổ không b gián đo n; tránh tình tr ng các chính sách thay đ i ạ ạ ị

quá th ng xuyên. ườ

Nhà n Th hai: ứ ướ ầ ả c c n hoàn thi n hành lang pháp lý. M c dù các lu t, văn b n ệ ặ ậ

c ta đã đ d ướ i lu t c a n ậ ủ ướ ượ ử ậ c s a đ i r t nhi u l n cho phù h p v i quy lu t ề ầ ổ ấ ợ ớ

ng, song v n còn nhi u v ng m c nh s ch ng chéo, c a n n kinh t ủ ề th tr ế ị ườ ề ẫ ướ ư ự ồ ắ

trùng l p gi a quy đ nh c a các lu t. Ngoài ra, vi c ban hành ngh đ nh h ủ ữ ệ ậ ắ ị ị ị ướ ẫ ng d n

thi hành lu t còn ch m, công tác th c hi n c a b máy thi hành lu t còn quan liêu ệ ủ ộ ự ậ ậ ậ

tuỳ ti n (th i gian gi ệ ờ ả ợ i quy t m t v ki n khách hàng là cá nhân vi ph m h p ộ ụ ệ ế ạ

ng kéo dài ít nh t m t năm, ch a k đ ng tín d ng, không tr n ngân hàng th ồ ả ợ ụ ườ ư ể ấ ộ

ụ ồ th i gian thi hành án). Hành lang pháp lý nói chung ch a ng h công tác ph c h i ư ủ ờ ộ

n c a ngân hàng và gián ti p làm tăng m c t n th t tín d ng. ợ ủ ứ ổ ụ ế ấ

Th ba: ứ ệ C n có s ph i h p đ ng b gi a các c quan ch c năng trong vi c ộ ữ ố ợ ự ứ ầ ồ ơ

ớ x lý n x u. C quan chính quy n các c p, ngành liên quan nên ph i h p v i ử ố ợ ợ ấ ề ấ ơ

l ngân hàng trong vi c x lý n quá h n đ t ệ ử ể ỷ ệ ợ ấ ả n x u/ t ng d n ngày càng c i ư ợ ạ ợ ổ

thi n. Tr ệ ướ ộ ấ c h t, t ng c c đ a chính và b xây d ng c n đ y nhanh ti n đ c p ế ổ ụ ị ự ế ầ ẩ ộ

gi y ch ng nh n quy n s h u nhà và quy n s d ng đ t , tri n khai ngh đ nh ề ử ụ ề ở ữ ấ ở ứ ấ ậ ể ị ị

181/2004/NĐ- CP c a chính ph h ủ ướ ủ ề ng d n Lu t đ t đai 2003 nh m t o đi u ậ ấ ẫ ằ ạ

ki n thu n l ậ ợ ệ ề i cho ngân hàng trong vi c đăng ký giao d ch đ m b o đ i v i quy n ố ớ ệ ả ả ị

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 61 - L p: Lu t KD - K45

s d ng đ t và tài s n g n li n v i đ t c a h gia đình và cá nhân. Ngoài ra, b ớ ấ ủ ộ ử ụ ề ấ ả ắ ộ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

T pháp c n h ng d n các c quan thi hành án nhanh chóng gi ư ầ ướ ẫ ơ ả ả i quy t các b n ế

án đ ngân hàng có th thu h i đ ồ ượ ợ c n trong th i gian ng n. ờ ể ể ắ

Th t : ng d n c th vi c thi hành Lu t doanh ứ ư C n s m có các văn b n h ầ ớ ả ướ ẫ ụ ể ệ ậ

nghi p 2005 vì Lu t doanh nghi p 2005 s th ng nh t các quy đ nh cho các mô ẽ ố ệ ệ ấ ậ ị

hình doanh nghi p khác nhau, thu c các thành ph n kinh t khác nhau và ti n trình ệ ầ ộ ế ế

ể ả áp d ng v i m i mô hình s di n ra vào t ng th i đi m riêng. H n n a, đ đ m ẽ ễ ụ ữ ừ ể ớ ỗ ơ ờ

c ph i có các văn b n, quy đ nh c b o tính th ng nh t v i các lu t khác, Nhà n ả ấ ớ ậ ố ướ ả ả ị ơ

ch qu n lý tài chính cũng nh k toán ki m toán nh m minh b ch t cách pháp ư ế ế ể ạ ằ ả ư

ạ nhân cũng nh tính ch u trách nhi m c a t ng mô hình doanh nghi p, qua đó t o ủ ừ ư ệ ệ ị

đi u ki n cho ngân hàng d dàng giám sát cũng nh ki m tra nh m h n ch r i ro ư ể ế ủ ệ ề ễ ạ ằ

tín d ng. ụ

Nhà n c linh ho t đi u ch nh lãi su t đi u v n đ c bi Th năm: ứ ướ ề ề ấ ặ ạ ố ỉ ệ ố ớ t đ i v i

các Chi nhánh và có c ch qu n lý khách hàng trong h th ng Ngân hàng Nông ệ ố ế ả ơ

nghi p và Phát tri n Nông thôn đ gi m b t tình tr ng c nh tranh không lành ể ả ể ệ ạ ạ ớ

m nh gi a các chi nhánh ngân hàng. ữ ạ

3.3.4 Ki n ngh v i Chi nhánh Láng H ị ớ ế ạ

Th nh t ấ : Chi nhánh c n ph i áp d ng đ y đ quy t đ nh 783/2005/QĐ- ế ị ứ ủ ụ ả ầ ầ

NHNN v quy ch cho vay đ i v i các t ch c tín d ng và quy t đ nh 165/QĐ- ố ớ ế ề ổ ứ ế ị ụ

ủ HĐQT v phân lo i n và trích l p d phòng đ x lý r i ro trong ho t đ ng c a ậ ự ạ ộ ạ ợ ể ử ủ ề

ụ mình. Áp d ng đ ng b các chính sách c a Nhà N c v qu n lý r i ro tín d ng, ủ ướ ề ủ ụ ả ộ ồ

tăng c ng công tác phòng ng a r i ro trong ho t đ ng tín d ng. ườ ừ ủ ạ ộ ụ

: Chi nhánh c n nâng cao ch t l Th hai ứ ấ ượ ầ ng tín d ng, gi m n x u, tăng ả ợ ấ ụ

c ườ ng ngu n v n thu hút t ố ồ ừ dân c cho t ư ươ ng x ng v i t c đ tăng tr ớ ố ứ ộ ưở ủ ng c a

túc ngu n v n ngo i t nh m ph c v cho t ng ngu n v n.Chi nhánh c n ph i t ổ ả ự ầ ố ồ ạ ệ ố ồ ụ ụ ằ

ho t đ ng kinh doanh ngo i t ng thay đ i c ạ ộ ạ ệ ộ m t cách có hi u qu và tăng c ệ ả ườ ổ ơ

c u trong công tác đ u t ấ ầ ư cho vay đ i v i các doanh nghi p v a và nh . ỏ ệ ừ ố ớ

: Chi nhánh c n tăng s l Th baứ ố ượ ầ ạ ng phòng giao d ch, nâng cao hi u qu ho t ệ ả ị

c và qu c t đ ng c a các d ch v thanh toán trong n ụ ộ ủ ị ướ ố ế ầ , c n ph i có các b ả ướ ộ c đ t

phá m i trong ho t đ ng ngh êp v th Tín d ng... ụ ẻ ạ ộ ụ ớ ị

ng công tác đào t o và đào t o l Th tứ ư: Tăng c ườ ạ ạ ạ i, t o đi u ki n cho các cán ệ ề ạ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 62 - L p: Lu t KD - K45

t ki n th c pháp lu t và b tín d ng tr đi h c t p đ nâng cao hi u qu , hi u bi ể ộ ọ ậ ụ ệ ể ẻ ả ế ứ ế ậ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

năng l c chuyên môn làm vi c c a mình, nâng cao hi u qu ti p nh n thông tin, ệ ủ ả ế ư ệ ậ

t o đi u ki n cho cán b tín d ng đi th c t ạ ự ế ể ư đ xem xét tình hình đ phân tích đ a ụ ệ ể ề ộ

ra các thông tín ph c v cho công tác d báo, d đoán r i ro m t cách chu n xác... ụ ụ ủ ự ự ẩ ộ

Th năm: Xây d ng h th ng thông tin Tín d ng, cùng v i h th ng thông tin ứ ớ ệ ố ệ ố ự ụ

Tin d ng c a Nhà n ủ ụ ướ c thi p l p c s d li u đ ph c v quy trình c p tín ể ơ ở ữ ệ ế ậ ụ ụ ấ

d ng, qu n lý tín d ng nh m ngăn ng a, phát hi n r i ro. Nâng cao hi u qu làm ụ ệ ủ ừ ụ ệ ả ằ ả

vi c c a H i đ ng x lý r i ro t i Chi nhánh… ệ ủ ộ ồ ủ ử ạ

: Chi nhánh c n ph i bám sát ch tr ng, đ ng l Th sáuứ ủ ươ ả ầ ườ ố i phát tri n kinh t ể ế -

c, m c tiêu, bi n pháp c a ngành t xã h i c a Đ ng và Nhà n ả ộ ủ ướ ụ ủ ệ ừ ụ đó xác đ nh m c ị

tiêu, k ho ch, nhi m v phù h p v i t ng giai đo n c th , coi tr ng công tác ớ ừ ạ ụ ể ụ ế ệ ạ ọ ợ

ki m tra, ki m soát đ tránh các d lu n x u, đ ng th i ki m tra v i vi c ch nh ư ậ ể ể ể ể ệ ấ ồ ờ ớ ỉ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 63 - L p: Lu t KD - K45

s a và x lý sau thanh tra, ki m tra… ử ử ể

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

K t Lu n

ế

R i ro luôn ti m n trong m i ho t đ ng c a cu c s ng hàng ngày c a con ộ ố ạ ộ ề ẩ ủ ủ ủ ọ

ng i; nó là nh ng tình hu ng b t tr c x y ra mà ng i ta không l ng h t đ ườ ấ ắ ả ữ ố ườ ườ ế ượ c

c n , xác d n đ n t n th t. Và trong ho t đ ng tín d ng thì nguy c không thu đ ẫ ạ ộ ế ổ ụ ấ ơ ượ ợ

su t khách hàng không tr n g c và lãi vay khi đ n h n là luôn t n t ả ợ ố ồ ạ ế ạ ấ i. Đ có th ể ể

ỗ phòng ng a và gi m thi u nguy c x y ra r i ro tín d ng cho ngân hàng thì, m i ơ ả ừ ủ ụ ể ả

cán b tín d ng c n ph i quán tri t và th c hi n đúng nh ng ch tr ng, chính ụ ả ầ ộ ệ ủ ươ ữ ự ệ

sách tín d ng c a m i ngân hàng; th c hi n đúng và đ y đ quy trình nghi p v ủ ủ ự ụ ệ ệ ầ ỗ ụ

ng xuyên nâng cao trình đ nghi p v , đ o đ c. tín d ng; th ụ ườ ệ ụ ạ ứ ộ

Trên c s nh ng nghiên c u c b n v r i ro tín d ng và qua quá trình tìm ơ ả ơ ở ề ủ ụ ữ ứ

hi u ho t đ ng tín d ng cũng nh th c tr ng r i ro tín d ng t i Chi nhánh Ngân ư ự ạ ộ ủ ụ ụ ể ạ ạ

ề ễ hàng Nông nghi p và phát tri n nông thôn Láng H , cũng nh ng phân tích v di n ữ ệ ể ạ

bi n ho t đ ng tín d ng trong nh ng năm g n đây, chuyên đ đã đ a ra m t s ạ ộ ộ ố ư ữ ụ ế ề ầ

gi i pháp cũng nh ki n ngh nh m h n ch ph n b t phân nào r i ro tín d ng cho ả ế ầ ư ế ụ ủ ằ ạ ớ ị

chi nhánh Ngân hang Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn Láng H . ạ ệ ể

ng trong t i thích s v t hi n t ự ậ ệ ượ ự ầ nhiên, trong xã h i thì c n ộ Để có th gi ể ả

ph i hi u đ c nguyên nhân c a nó đ t đó có nh ng gi ể ả ượ ể ừ ủ ữ ả i pháp, bi n pháp gi ệ ả i

quy t thích h p. Tuy nhiên, m c dù đã h t s c c g ng đ hoàn thành đ c đ tài, ế ứ ố ắ ể ế ặ ợ ượ ề

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 64 - L p: Lu t KD - K45

nh ng vì trình đ hi u bi t còn nhi u h n ch nên không th tránh kh i nh ng sai ộ ể ư ế ữ ể ề ế ạ ỏ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

sót và khi m khuy t. Do đó, em r t mong đ ế ế ấ ượ ự ầ c s quan tâm và góp ý c a quí th y ủ

cô.

DANH M C TÀI LI U THAM KH O

A. Các văn b n pháp lu t: ả ậ

- Lu t Ngân hàng Nhà n c 1997; ậ ướ

c Vi t Nam - Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t Ngân hàng Nhà n ộ ố ề ủ ậ ử ổ ậ ổ ướ ệ

năm 2003;

ch c Tín d ng 1997; - Lu t các t ậ ổ ứ ụ

- Lu t s a đ i, b sung m t s đi u c a Lu t các t ộ ố ề ủ ậ ử ổ ậ ổ ổ ứ ch c Tín d ng năm 2004; ụ

- Lu t dân s Vi t Nam 2005; ự ệ ậ

ứ - Ngh đ nh s : 52/2003/NĐ-CP, ngày 19/5/2003 c a Chính ph quy đ nh ch c ủ ủ ố ị ị ị

ch c c a Ngân hàng Nhà n c Vi năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ề ơ ấ ổ ụ ệ ạ ứ ủ ướ ệ t

Nam;

- Ngh đ nh s : 165/1999/NĐ-CP, ngày 19/11/1999 v giao d ch b o đ m; ề ả ả ố ị ị ị

- Ngh đ nh s : 178/1999/NĐ-CP, ngày 29/12/1999 v b o đ m ti n vay c a các ề ả ủ ề ả ố ị ị

ch c tín d ng; t ổ ứ ụ

- Ngh đ nh s : 85/2002/NĐ-CP, ngày 25/10/2002 s a đ i b sung ngh đ nh ổ ổ ử ố ị ị ị ị

178;

- Nghi đ nh s : 08/2002/NĐ-CP, ngày 10/3/2002 v đăng ký giao d ch b o đ m; ề ả ả ố ị ị

ứ - Nghi đ nh s : 52/2003/NĐ-CP, ngày 19/5/2003 c a Chính ph quy đ nh ch c ủ ủ ố ị ị

ch c c a Ngân hàng Nhà n c Vi năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ề ơ ấ ổ ụ ệ ạ ứ ủ ướ ệ t

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 65 - L p: Lu t KD - K45

Nam;

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

- Thông t liên t ch s : 03/2001/TTLT, ngày 23/4/2001 gi a Ngân hàng Nhà ư ữ ố ị

c - B T pháp - B Tài chính - T ng C c Đ a chính h n ướ ộ ư ụ ộ ổ ị ướ ả ng d n x lý tài s n ẫ ử

b o đ m ti n vay; ả ề ả

- Quy t đ nh s : 1647/2001/QĐ-NHNN, ngày 31/12/2001c a Th ng đ c Ngân ế ị ủ ố ố ố

hàng Nhà n c v Quy ch cho vay đ i v i t ch c tín d ng; ướ ề ố ớ ổ ứ ụ ế

- Quy t đ nh s : 127/2005/QĐ-NHNN, ngày 03/2/2005 c a Th ng đ c Ngân ế ị ủ ố ố ố

hàng Nhà n c s a đ i, b sung m t s đi u c a quy t đ nh s : 1647/2001/QĐ- ướ ử ổ ộ ố ề ủ ế ị ổ ố

NHNN;

- Quy t đ nh s : 783/2005/QĐ-NHNN, ngày 31/5/2005 c a Th ng đ c Ngân ế ị ủ ố ố ố

hàng Nhà n ướ ố c v vi c s a đ , b sung kho n 6 đi u 1c a quy t đ nh s : ả ổ ổ ử ủ ề ệ ề ế ị

127/2005/QĐ-NHNN;

ộ - Quy t đ nh s : 72/2002/QĐ-HĐQT-TD, ngày 31/3/2002 c a Ch t ch H i ế ị ủ ị ủ ố

t Nam v quy đ nh cho vay đ i v i khách hàng; đ ng Qu n tr NHNo&PTNT Vi ồ ả ị ệ ố ớ ề ị

ộ - Quy t đ nh s : 159/2005/QĐ-HĐQT-TD, ngày 03/6/2005 c a Ch t ch H i ế ị ủ ị ủ ố

đ ng Qu n tr NHNo&PTNT Vi ồ ả ị ệ ế t Nam s a đ i, b sung m t s đi u c a quy t ộ ố ề ủ ử ổ ổ

đ nh s : 72/2002/QĐ-HĐQT-TD; ị ố

- Quy t đ nh s : 165/2005/QĐ-HĐQT, ngày 06/6/2005 c a H i đ ng Qu n tr ộ ồ ế ị ủ ả ố ị

NHNo&PTNT Vi ệ ử ụ t Nam bàn hành quy đ nh v phân lo i n , trích l p và s d ng ạ ợ ề ậ ị

t Nam; d phòng đ x lý r i ro tín d ng trong ho t đ ng NHNo&PTNT Vi ự ạ ộ ể ử ụ ủ ệ

- Quy t đ nh s : 457/2005/QĐ-NHNN, ngày 19/4/2005 c a Th ng đ c Ngân ế ị ủ ố ố ố

hàng Nhà n c v vi c ban hành “quy đ nh v các t b o đ m an toàn trong l ướ ề ệ ề ị ủ ệ ả ả

ho t đ ng c a t ch c tín d ng”; ạ ộ ủ ổ ứ ụ

- Quy t đ nh s : 493/2005/QĐ-NHNN, ngày 22/4/2005 c a Th ng đ c Ngân ế ị ủ ố ố ố

hàng Nhà n ướ ể ử c ban hành “quy đ nh v phân lo i n , trích l p và d phòng đ x lý ạ ợ ự ề ậ ị

ch c tín d ng”; r i ro tín d ng trong ho t đ ng Ngân hàng c a t ủ ạ ộ ủ ổ ứ ụ ụ

- Ch th s : 02/2005/CT-NHNN, ngày 20/4/2005 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà ị ố ủ ố ố ỉ

c v vi c “nâng cao ch t l n ướ ề ệ ấ ượ ng tín d ng, tăng tr ụ ưở ớ ng tín d ng phù h p v i ụ ợ

kh năng huy đ ng v n và ki m soát r i ro, b o đ m an toàn h th ng” ệ ố ủ ể ả ả ả ố ộ

- Ch th s : 05/2005/CT-NHNN, ngày 26/4/2005 c a Th ng đ c Ngân hàng Nhà ị ố ủ ố ố ỉ

n ướ ố c v vi c phân lo i n và trích l p d phòng r i ro theo quy t đ nh s : ề ệ ạ ợ ế ị ủ ự ậ

493/2005/QĐ-NHNN;

- Ch th s : 3160/2005/NHNo-TD, ngày 01/7/2005 c a T ng Giám đ c Ngân ị ố ủ ổ ố ỉ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 66 - L p: Lu t KD - K45

hàng NN&PT Nông thôn Vi ệ t nam v vi c th c hi n ch th s : 15/2005/CT-NHNN ỉ ề ệ ị ố ự ệ

Chuyên đ th c t p t ề ự ậ ốt nghi pệ Sinh viên: Hoàng Th Hàị

B. Các tài li u khác: ệ

- Báo cáo k t qu kinh doanh chi nhánh Láng H năm 2003, 2004, 2005, 2006 ế ạ ả

- Chi nhánh Láng H l ch s hình thành và phát tri n ể ạ ị ử

ng m i – TS. Phan Th Thu Hà và TS. Nguy n Th ươ ễ ạ ị ị

- Giáo trình ngân hàng th

Thu Th o.ả

- Qu n tr ngân hàng th ả ị ươ ạ ộ ng m i - GS.TS Lê Văn T R i ro trong ho t đ ng ư ủ ạ

ngân hàng th ươ ng m i - TS. Nguy n Văn Ti n ế ễ ạ

- C m nang Qu n lý tín d ng ngân hàng - GS.TS Cao C B i ự ộ ụ ả ẩ

- T p chí ngân hàng các năm 2004 - 2005 ạ

- Th i báo ngân hàng các năm 2004 - 2005 ờ

Tr

ng ĐH Kinh t

Qu c dân

ườ

ế

- 67 - L p: Lu t KD - K45

- K y u h i th o khoa h c các v n đ trong ho t đ ng ngân hàng 2002 ỷ ế ộ ạ ộ ề ấ ả ọ