CÂU HI ÔN TP
MÔN LÝ THUYT TÀI CHÍNH & TIN T
[1]. Để mt vật được chn làm tin t thì nó phi tha mãn những điều kin gì?
[2]. Phân tích các chức năng của tin t và mi quan h gia chúng.
[3]. Phân tích các điều kiện để tin t thc hin tt các chc năng ca mình.
[4]. Phân tích mi quan h gia 3 khâu tài chính cơ bản trong h thng tài chính.
[5]. Trình bày vai trò ca th trưng tài chính trung gian tài chính trong vic h
tr cho các hot đng tài chính ca các ch th kinh tế.
[6]. So sánh mc tiêu ca chính sách tài chính quc gia vi chính sách tin t.
[7]. Nhng yếu t gì làm cho c phiếu có độ rủi ro cao hơn so với trái phiếu?
[8]. So sánh gia c phiếu thường và c phiếu ưu đãi.
[9]. Ch ra đim khác biệt cơ bản giữa ngân hàng thương mại và công ty tài chính.
[10]. Phân biệt ngân ng thương mại ngân hàng đầu tư. Ngân hàng Đầu
phát trin Vit Nam có phi là ngân hàng đầu tư hay không?
[11]. Nêu tm quan trng ca vốn ngân hàng đi vi hot đng của ngân hàng thương
mi.
[12]. Sp xếp theo th t gim dn v tính lng đi vi các tài sản sau đây: a/ Tiền
mt, b/ Tin gi tiết kim, c/ Tài khon phát hành séc, d/ Nhà cửa, e/ Đ đạc.
[13]. Trình bày các kênh đưa tin vào nn kinh tế ca ngân hàng trung ương.
[14]. Ti sao t trng tin mt trong tổng lượng tin cung ng ti Vit Nam li cao
hơn ở các nước công nghip phát trin?
[15]. Anh (ch) hãy tim nhng s liu v M2 của ngân hàng Nhà c Vit Nam
t l lm phát trong 5 m gn nht xem xét mi quan h gia hai biến s
này.
[16]. Mt s nhà kinh tế cho rằng trong tương lai cùng vi vic phát trin nhng dng
mi ca tiền điện t (electroic money), s tiến ti mt hi không còn tin
mt. Anh/ch có đng ý với quan điểm này không? Ti sao?
[17]. Trình bày s ra đời và bn cht của ngân hàng trung ương.
[18]. bao nhiêu hình t chức ngân hàng trung ương? y trình bày về các
hình t chức đó và dự đoán xu hướng phát trin ca các mô hình.
[19]. Ngân hàng trung ương đảm bo s ổn định ca h thng ngân hàng bng cách
nào? Ti sao vai trò này của ngân hàng trung ương lại rt quan trng?
[20]. Trình bày v vai trò “Ngưi cho vay cuối cùng” của ngân hàng trung ương.
[21]. Vai trò ngân hàng ca chính ph của ngân hàng trung ương th hin nhng
khía cnh nào?
[22]. Mc tiêu ca chính ch tin t kìm chế lm phát ảnh ng thế nào đến
mc tiêu tăng trưởng kinh tế trong nn kinh tế quc dân?
[23]. Trình bày các mc tiêu ca chính sách tin t.
[24]. Trình bày v các công c ca chính sách tin t.
[25]. Ti sao tín phiếu kho bc chng khoán ph biến được ngân hàng trung ương
mua hoc bán khi thc hin nghip v th trưng m?
[26]. Vic cung ng tin t của ngân hàng trung ương tác động như thế nào đối
vi hot đng ca doanh nghiệp trong các trường hp sau:
a) Gim lãi sut tái chiết khấu đối với các ngân hàng thương mi
b) Tm ứng cho ngân sách nhà nước để thc hin ci cách tin lương
c) Ngân hàng trung ương bán trái phiếu ra th trưng m.
[27]. Trình bày bn cht ca tín dng?
[28]. Ti sao tín dng ngân hàng li gi v trí ch đạo trong h thng tín dng?
[29]. S phát trin ca các hình thái tín dng trong nn kinh tế tác động đến s
phát trin ca th trưng tài chính không? Nếu có, trình y mối tương quan
này.
[30]. Phân tích mi quan h gia tín dụng thương mại và tín dng ngân hàng.
[31]. Phân bit lãi suất danh nghĩa và lãi suất thc.
[32]. Lãi sut chiết khu của các ngân hàng thương mại có khác lãi sut tái chiết khu
ca ngân hàng trung ương?
[33]. Khái nim lãi suất đáo hạn?. Việc xác đnh lãi sut đáo hn có ý nghĩa thế nào?
[34]. Tính lãi suất đáo hn ca một món vay đơn 1 triệu đôla yêu cầu người đi vay
hoàn tr 2 triệu đôla sau 5 năm.
[35]. Trình bày các nhân t nh hưởng ti lãi sut.
[36]. Mt s tăng bất ng v tính bất định ca giá vàng s có tác dng thế nào đối vi
lãi sut?
[37]. S thiếu ht ngân sách ln có th tác dụng gì đối vi lãi sut?
[38]. Phân tích tình nh lãi sut lãi sut ti Vit Nam d đoán biến động lãi sut
trong năm ti.
[39]. Bn cht ca tài chính doanh nghip là gi?
[40]. V trí ca tài chính doanh nghip trong h thng tài chính?
[41]. Vốn kinh doanh là gì? Các phương thức huy động vn kinh doanh?
[42]. Phân tích nhng ưu điểm nhược điểm ngun tài tr vn kinh doanh ca các
doanh nghip t các khon n.
[43]. Có ý kiến cho rằng: “Về lâu dài, doanh nghip nên dùng toàn b ngun vn ch
s hữu để tài tr cho mi hot động kinh doanh”. Anh (ch) y nh lun quan
điểm này.
[44]. “Doanh thu của doanh nghiệp tăng lên đồng nghĩa với li nhuận tăng lên”. Anh
(ch) hãy bình luận quan điểm này.
[45]. “Doanh nghiệp li nhun ln, chc chn gim bt nợ”. Anh (chị) đồng
ý với quan điểm này không?
[46]. Tìm hiu d đoán xu hướng phát trin v cấu ngun vn ca các doanh
nghip c phn Vit Nam hin nay. So sánh vi các doanh nghip các nước
khác.
[47]. Nhn xét v chế độ phân phi li nhun ca các doanh nghip c phn Vit
Nam hin nay.
[48]. Anh (chị) hãy đánh giá tiến trình ci cách các doanh nghip nhà c Vit
Nam.
[49]. quan điểm cho rng “Doanh nghiệp luôn luôn nên s dng vốn vay để tn
dng vai trò của đòn bẩy tài chính”. Anh/ch đồng ý với quan điểm y
không? Ti sao?
[50]. Trình bày s phát trin ca tài chính công.
[51]. Phạm trù tài chính nhà nưc và tài chính công có khác nhau không? Gii thích.
[52]. Phân bit ngân sách nnước, ngân sách doanh nghiệp, ngân sách gia đình
cá nhân.
[53]. Nguyên tc phân cp quản lý ngân sách nhà nước nước ta là gì?
[54]. Phân tích s ging và khác nhau gia thuếphí, l phí.
[55]. Trong điều kin ngân sách quc gia eo hp nên thc hin chính sách gim
thuế để nuôi dưỡng ngun thu?
[56]. Để nuôi ng nguồn thu ngân sách, nhà c nên biện pháp nào đối vi
doanh nghip?
[57]. Bội chi ngân sách nhà ớc trong trưng hp nào tốt hơn trong các trưng hp
sau:
a) Chi tiêu cho chiến tranh,
b) H tr vn doanh nghip,
c) Gii quyết công ăn vic làm,
d) Tr n nước ngoài,
e) Giảm nghèo đói.
[58]. Phân tích tình hình cân đi ngân sách nhà nưc ti Vit Nam.
[59]. Đứng dưới góc độ doanh nghip, anh ch y phân tích nhng li ích chi phí
đối vi doanh nghip khi doanh nghip trn thuế?
[60]. Cơ sở hình thành và phát trin tài chính quc tế ?
[61]. Khái niệm và các đặc trưng của th trưng ngoi hi ?
[62]. Phân bit s khác nhau bn gia các h thng chế độ t giá hối đoái cố định
và chế độ t giá hối đoái thả ni ?
[63]. T giá hối đi giữa đôla M (USD) frăng Pháp (FRF) bao nhiêu nếu mt
đôla Mỹ đổi đưc 1/20 ounce vàng và một frăng đi đưc 1/40 ounce vàng ?
[64]. Nếu đồng tin một ớc được xem b đánh giá thấp trong chế đ t giá c
định Bredtton Woods tngân hàng trung ương nước đó sẽ buc phi áp dng
loi hình can thip nào s can thip y s ảnh ng thế nào đến d tr
ngoi hi và cung ng tin t ca nưc đó ?
[65]. T giá tác động đến doanh nghip hoạt động ca mt doanh nghip kinh doanh
xut nhp khu?
[66]. Tr lời đúng hay sai câu nói sau: “Một nước bao gi cũng tồi t khi đồng tin
ca nó suy yếu (gim giá tr)” . Gii thích.
[67]. Doanh nghip xut khẩu trong nước nên vay ni t hay ngoi t để thc hin d
án đầu tư trong các trưng hp sau:
a) T giá tăng (đồng ni t gim giá)
b) T giá gim (đng ni t tăng giá)
c) T giá ngoi t ổn định.
[68]. Trình bày các nhân t nh hưởng ti t giá hối đoái ?
[69]. Ti sao phải điều chnh thiếu ht cán cân thanh toán quc tế? Chính ph th
dùng nhng biện pháp nào để điều chính cán thanh toán quc tế?
[70]. Anh (ch) nhn xét v thc trng cán cân thanh toán ca Vit Nam giai
đoạn 2000-2015?