CHƯƠNG 2: QUN TR KINH
DOANH NGOI T, BO LÃNH
VÀ BAO THANH TOÁN CA
NHTM
TS. Đặng Thị Lan Phương
NỘI DUNG
2.1 Quản tr kinh doanh ngoại t
2.2 Quản tr dch vbảo lãnh
2.3 Quản tr các dch vụ kc
2.1 Quản trị kinh doanh ngọai tệ
2.1.1 c nghiệp vụ kinh doanh ngoại tệ
2.1.2 Nội dung quản tr kinh doanh ngoại tệ
TS. Đặng Thị Lan Phương
VĂN BẢN PHÁP QUI
1. Pp lnh ngoi hối số 28/2005/PL-UBTVQH11, áp dụng t ngày
1/6/2006
2. Sửa đổi Pp lnh ngoi hi số 06/2013/PL-UBTVQH13, sửa đổi bổ
sung mt s điu của Pháp lệnh Ngoi hi
3. Pp lnh ngoi hối hợp nhất
4. Nghị định 160/2006/-CP, qui định chi tiết v pháp lệnh ngoi hối
số 26 (được thanh thế bi ND 70)
5. Nghị định s 70/2014/NĐ-CP qui định chi tiết mt s điều của pháp
lnh ngoại hối và pp lệnh sửa đi, bổ sung mt s điu của pháp
lnh ngoại hối, ngày 17/07/2014, hiu lực 5/9/2014
6. 1081/2002/QĐ-NHNN về trng thái ngoại tcủa các tổ chc tín dụng đưc
phép hot đng ngoại hi
7. Nghị đnh 24/2012/ND-CP vquản lý hot động kinh doanh ng ngày 03/04/2012;
Thông 16/2012/TT-NHNN hưng dẫn ND 24; và văn bản sửa đi.
i tập: 48 đến 71
TS. Đặng Thị Lan Phương
VĂN BẢN PHÁP QUI
7. Thông số 40/2011/TT-NHNN qui định về việc cấp
Giấy pp tổ chức hoat động của NHTM, chi nhánh
ngân hàng c ngoài, n phòng đại diện ca TCTD
c ngoài, t chức nưc ngi khác có hoạt động ngân
ng tại Việt Nam
8. Thông số 21/2014/TT-NHNN ngày 14/08/2014
ng dẫn về hoạt động ngoại hối, điều kiện, trình tự,
thtục áp dụng hoạt động ngoại hối của TCTD, chi nhánh
NHNN, có hiệu lực 15/10/2014
9. Quyết định s62/2006/QD-NHNN ngày 29/12/2006
ban nh qui chế thực hiện giao dịch hn đổi i suất
trên thị trường trong c quốc tế