Chương 4 : ĐNH GIÁ CÁC DCH V
CA NHTM
TS. Đặng Thị Lan Phương
TS. Đặng Thị Lan Phương
NỘI DUNG
Các loại giá sản phẩm phương pháp đnh giá sn phm của
ngân hàng thương mi
- Các loại g sn phm (Lãi suất (năm); phí chênh lệch giá)
-Nhng nhân tố c động đến g sản phm
-Phương pháp định giá sn phẩm
c đnh lãi sut i sn sinh lãi
- c đnh lãi suất tài sn sinh i theo phương pháp tng hp chi
phí và thu nhp
-c định lãi suất tài sản sinh lãi theo lãi suất bản
Định giá ngun vốn huy động
- Chi phí huy động
-c định lãi suất huy động
Định giá các dch vụ khác ca ngân hàng
- Nguyên tắc định giá các dịch vụ
- c đnh giá ca các dch vụ khác
TS. Đặng Thị Lan Phương
4.1 Các loại giá sản phẩm
-Lãi suất
-Phí
-Chênh lệch giá
TS. Đặng Thị Lan Phương
LÃI SUẤT
-i suất là tỷ lệ phần trăm ca số i trên gc trong thời gian
nhất định (1 năm)
-i suất là gi cả của tín dụng nó giá cả ca quyền
đưc sử dụng vốn vay trong một khoảng thời gian nhất định
mà người sử dụng phải tr cho người cho vay
-Phân loại:
+ Lãi suất huy động i sut tài trợ: là c loại i suất ngân
ng tr cho nguồn huy động bao gồm i sut tiền gi giao
dịch, i sut tiết kiệm lãi sut tài tr như i suất chiết khấu,
i sut cho vay,
+ Lãi sut ngn hạn i sut trung, dài hạn: i sut được
phân biệt theo thời hạn của sn phẩm.
+ Lãi sut cố định, th nổi hoặc hỗn hợp
+ Lãi suất trn i suất sàn
+ Lãi sut thông tờng i suất ưu đãi
+ Lãi suất nội tệ, ngoại tệ
TS. Đặng Thị Lan Phương
PHÍ, HOA HỒNG, TỶ GIÁ, CHÊNH LỆCH GIÁ
P: Phí thưng đưc tính theo tỷ lệ phần tm trên qui
mô sn phẩm
Vd: Phí dịch vụ bảo nh là 0.3% trên số tin bảo nh
-Phí đưc tính bằng số tin tuyệt đối trong một số
tng hợp như tính phí tối đa, ti thiu,
-Trong hoạt động i trợ (cho vay, bảo lãnh) ngân hàng
thường sử dụng phí để bù đắp một phần chi phí ca
nn hàng
HOA HNG: Là khon tiền khách hàng tr cho NH khi NH
thc hiện nghiệp vụ môi giới cho KH (BH, BĐS, CK)
TGIÁ VÀ CNH LCH GIÁ:
-Tỷ giá mua/Tỷ giá bán
-Đim