Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

Khoa: K t – –

1. - 1):

: 08DKT5 MSSV: 0854030236

(1) Ầ :

Chu : –

2. : Ậ

3. : Că cứ vào các dữ liệu và s liệu của Công ty TNHH Dệt ay ươ ại Tấ i iai đ ạn tháng 12/2011, KLTN nghiên cứu thực trạng

kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại cô y, p â íc , đá iá

đồng thời ê cơ ở ày đề xuất một s giải p áp để hoàn thiện vấ đề trên.

4. :

- Nghiên cứu và hệ th ng lý luận. - Khảo sát thực trạng thông qua s liệu. - P â íc đá iá và đưa a các đề xuất. Yêu cầu: Bám sát và nhất quán với mục iêu đề tài.

5. :

1) Chương 1: Cơ ở lý luận về tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm

tại công ty sản xuất.

2) Chương 2: Giới thiệu tổng quát về Công ty TNHH Dệ ay ươ ại Tấn

Minh.

3) Chương 3: Thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

sản phẩm tại Công ty TNHH Dệ ay ươ ại Tấn Minh.

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

4) Chương 4: Nhậ xé , đá iá ực trạng.

ày ia đề ài: ày ộp á cá :

C ng 23 h ng 7 n 2 12

ghi h n ghi h tên)

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ghi h n

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

ôi ca đ a đây à đề ài iê cứu của ôi ữ ế uả a uậ

iệp được ực iệ ại Cô y ệ ay ươ ại ấ i ,

ô a c ép ấ uồ à ác ôi à à c u ác iệ ước à

ườ về ự ca đ a ày

Ch inh ng 23 h ng 07 n 2012

ười viế

ê

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ầ ê im Quyên

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

ua ời ia ực hiện Khóa luận t t nghiệp ại Cô y ệ may

ươ mại ấ i được ự c đạ ậ của a Giá đ c, c các anh,

c P ế á , ế ợp với iế ức c được ở iả đườ ại c, ay

đ à à a uậ iệp

xi c â à ởi ời cả ơ đế :

 iá viê ướ ẫ cô P a ạ đ ậ i p đ à à

a uậ iệp ày

 a đạ cô y, đ c iệ à các anh, c P ế á đ ạ điều iệ

c iếp x c được với cô việc ực ế ời ia ực ập ại cô

ty.

xi ởi ời c c ức đế a iá đ c c à ể các a , c đa

cô ác ại Cô y ệ ay ươ ại ấ i và à à

iệ vụ của để đưa cô y ày cà ớ ạ đi ê a p đập cô

iệp a, iệ đại a đấ ước

c đ c ắ à à Khóa luận vẫ ô ể á i

ữ iếu , ấ ậ được ữ iế đ p của Cô, c các

a , c cô y

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

t

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VI T TẮT ........................................................... v

DANH MỤC CÁC B NG ........................................................................ vi

DANH MỤC CÁC BIỂ Ồ, Ồ THỊ, Ồ, HÌNH NH .............. vii

.........................................................................................................1

CHƯƠ G 1: Ậ Ậ

.................9

1.1 ặ m tổ chức s n xuất c a các Công ty s n xuất ................................9

1.2 Khái ni m, phân loại ....................................................................................9

1.2.1 Chi phí s n xuất (Khái niệm, phân loại) .............................................9

1.2.2 Giá thành s n phẩm (Khái niệm, phân loại) .......................................9

1.2.3 Mối quan hệ giữa chi phí s n xuất và giá thành s n phẩm ............. 13

1.3 ng tập h p chi phí s n xuất và tính giá thành s n phẩm ........... 16

1.3.1 Đố tượng tập hợp chi phí .................................................................. 16

1.3.2 Đố tượng tính giá thành s n phẩm................................................... 17

1.4 M i quan h gi ng tập h ng tính giá thành

s n phẩm ............................................................................................................. 18

1.5 Nhi m v k toán chi phí s n xuất và tính giá thành s n phẩm ............ 18

1.6 K toán tập h p chi phí s n xuất .............................................................. 19

1.6.1 Tài kho n k toán sử dụng ................................................................. 19

1.6.2 P ư tập hợp chi phí s n xuất ............................................. 22

1.6.3 K toán tập hợp và phân bổ chi phí s n xuất .................................... 23

1.6.4 K toán tập hợp chi phí s n xuất toàn doanh nghiệp......................... 33

1.7 ơ n phẩm dở dang ............................................... 34

1.7.1 P ư u vật liệu trư t p ................................. 34

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

i

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

1.7.2 P ư ư lượng s n phẩ t tư đư ........ 36

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

1.7.3 P ư s n xuất định mức .......................................... 37

1.8 ơ n phẩm .................................................... 38

1.8.1 P ư t t đ (trực ti p) .............................. 38

1.8.2 P ư t t bư c............................................. 39

1.8.3 P ư t t t e ệ số .............................................. 40

1.8.4 P ư l ại trừ chi phí s n xuất ụ........................................ 41

1.8.5 P ư t t t e đ đặt hàng ................................ 41

1.8.6 P ư t t t e định mức ...................................... 42

CHƯƠ G 2: Ổ

............................................................................... 43

2.1 Quá trình hình thành và phát tri n c

ơ ạ ấ ......................................................................................... 43

2.1.1 ổ u v t ........................................................................... 43

2.1.2 u tr t v t tr ..................................................... 44

2.1.3 ...................................................................... 45

2.1.4 ạt đ ........................................................ 47

2.2 Tổ chức bộ máy qu .............................................................................. 48

2.2.1 S đồ tổ ứ b u lý ủ t .......................................... 48

2.2.2 C ứ ă , ệ vụ ủ từ ò b ........................................ 48

2.3 Tổ chức công tác k toán ............................................................................ 51

2.3.1 Tổ chức b máy k toán ....................................................................... 51

2.3.2 u tr s uất ............................................................................... 53

2.3.3 Chính sách k toán áp dụng ............................................................... 54

2.4 ậ , ơ ............. 55

2.4.1 uậ lợ , ă ............................................................................ 55

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

ii

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

2.4.2 P ư ư t tr .................................................................... 56

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

CHƯƠ G 3: T Ậ

........................................................... 59

3.1 ơ ậ x ấ , ... 59

3.1.1 Đố tượ tậ ợ s uất, t t ......................... 59

3.1.2 P ư tậ ợ s uất, t t .................... 60

3.2 ậ x ấ .......................................... 62

3.2.1 K t tậ ợ u vật l ệu trự t ............................. 62

3.2.2 K t tậ ợ trự t ..................................... 70

3.2.3 K t tậ ợ s uất u ............................................ 81

3.3 ẩ ở ơ ạ ấ

Minh .................................................................................................................... 97

3.3.1 Kỳ t t ................................................................................ 97

3.3.2 X đị s ẩ ở uố .................................................. 97

3.3.3 P ư t t .............................................................. 98

3.3.4 ậ thành phẩ ...................................................................... 103

CHƯƠ G 4: Ậ , ............................... 104

4.1 ậ xé ậ

ẩ ................................................................................................................ 104

4.1.1 Ưu đ ............................................................................................. 104

4.1.2 Hạ ............................................................................................. 109

4.2 x ấ

ẩ ạ ơ ạ ấ ... 109

4.2.1 Sự t t ủ v ệ t ệ ...................................................... 110

4.2.2 u ủ v ệ t ệ ........................................................... 111

4.3 ộ ằ ậ

ẩ ạ ơ ạ ấ ....

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

iii

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

................................................................................................................................. 112

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

iải h 1: n hiện n h n h ng ........................................... 112

iải h 2: hi h ng n ậ iệ iế ....................................... 112

iải h 3: hi h nh n ng iế ................................................ 113

iải h 4: hi h ản ấ h ng ....................................................... 115

iải h 5: nh gi h nh ản hẩ ................................................... 115

iải h 6: iệ nh hấ h i ản nh ..................................... 116

iải h 7: ng hiệ ả ng nh ng ng ế n 116

Ậ ............................................................................................................ 117

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

iv

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

.................................................................................... 118

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

DANH MỤC CÁC TỪ VI T TẮT

BCTC : Báo cáo tài chính

BHTN : Bảo hiểm thất nghiệp

BHXH : Bảo hiểm xã hội

BHYT : Bảo hiểm y tế

CCDC : Công cụ dụng cụ

CP KH SCĐ : Chi phí khấu hao tài sản c đ nh

CP NCTT : Chi phí nhân công trực tiếp

CP NVL TT : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

CP SX : Chi phí sản xuất

CP SXC : Chi phí sản xuất chung

GTGT : Giá tr ia ă

GVHB : Giá v n hàng bán

KPCĐ : i p í cô đ à

NL, VL : Nguyên liệu, vật liệu

QLDN : Quản lý doanh nghiệp

SXKD : Sản xuất kinh doanh

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

v

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

SCĐ : Tài sản c đ nh

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

DANH MỤC CÁC B NG

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

vi

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

B ng 2.1: Kết quả hoạ động kinh doanh nhữ ă ần nhất

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

DANH MỤC CÁC BIỂ Ồ, Ồ THỊ, Ồ, HÌNH NH

BIỂ Ồ:

u đồ 2.1 : ả ượ ả p ẩ ua các ă

Ồ:

S đồ 1 : ơ đồ kế toán tổng hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

: ơ đồ kế toán tổng hợp chi phí nhân công trực tiếp S đồ 2

S đồ 3 : ơ đồ ế á ổ ợp c i p í ả xuấ c u

S đồ 4 : ơ đồ ế á ổ ợp c i p í ả xuấ à a iệp

S đồ 5 : ơ đồ ổ c ức ộ áy uả của Cô y

S đồ 6 : ơ đồ ộ áy ế á của Cô y

S đồ 7 : ui ả xuấ

S đồ 8

: Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung

BIỂU MẪU:

u u 1.1 : Ả Ẻ Í À Ả P Ẩ , ỊC VỤ

u u 3.1 : PHI U K TOÁN TỔNG HỢP

u u 3.2 : P ẬP

u u 3.3 : P ẤT KHO

u u 3.4 : SỔ CHI TI T (TK 152: uyê iệu, vậ iệu)

u u 3.5 : TRÍCH SỔ CÁI (TK 621: Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp)

u u 3.6 : CHỨNG TỪ GHI SỔ

u u 3.7 : P

u u 3.8 : Ả C Ấ C íc

u u 3.9 : Ả

u u 3.1 : C i iế các ả íc và C i p í và ừ và ươ â viê

u u 3.11 : SỔ CÁI TK 622: Chi phí nhân công trực tiếp

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

vii

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

u u 3.12 : CHỨNG TỪ GHI SỔ

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.13 : PHI U XUẤT KHO

u u 3.14 : TRÍCH SỔ CHI TI T (TK 153: Công cụ dụng cụ)

u u 3.15 : CHỨNG TỪ GHI SỔ

u u 3.16 : BẢNG PHÂN BỔ KHẤ C

u u 3.17 : CHỨNG TỪ GHI SỔ

u u 3.18 : PHI U CHI

u u 3.19 : CHỨNG TỪ GHI SỔ

u u 3.2 : TRÍCH SỔ CÁI

u u 3.21 : BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤ íc

u u 3.22 : CHỨNG TỪ GHI SỔ

u u 3.23 : SỔ CÁI (TK 154: Chi phí sản xuât kinh doanh dở dang)

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

viii

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

u u 3.24 : SỔ CÁI ( : c áo SH 18145)

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

L I M U

1. ấ :

a và xu ế ở c a, ội ập của ề i ế u c ế ế , các

a iệp Việ a đ ô ừ c ắ â ca độ uả , iệ

đại a ây c uyề ả xuấ , cải iế ẫu , iả iá à ả p ẩ để â ca

í cạ a và ạ a c ộ c đứ vữ c ắc ê ườ

Việc ạc á ế á à ộ cô cụ ua ệ uả i ế

ài c í , iữ vai íc cực việc điều à và iể á các ạ độ i

a à ộ âu của ạc á ế á , cô ác ế á c i p í ả xuấ và í

iá à ả p ẩ các a iệp iữ vai ế ức ua .

ấ cứ a iệp à i a ia và ạ độ ả xuấ i a và c ế

ạ ả p ẩ uô uô a ồ ai đ i ập au: ộ à ượ c i p í

a để iế à ả xuấ i a , c ại à ế uả ả xuấ i a u

được à ữ ả p ẩ à ế á p ải í được iá à của i ả

p ẩ

C i p í ả xuấ và iá à ả p ẩ à các c iêu c ấ ượ ổ ợp p ả

á độ uả , ụ ài ả , vậ ư, a độ , c ư độ ổ c ức ả

xuấ , uy cô ệ ả xuấ ả p ẩ của a iệp c à că cứ

để xác đ iệu uả của ạ độ ả xuấ i a , à că cứ để ựa c và

uyế đ i ượ ả p ẩ ả xuấ a để đạ ợi uậ ca ấ , à ước đ

ế uả ạ độ ả xuấ i a ô ua c iêu ày các à uả

ắ ắ được c i p í iá à ả p ẩ ực ế của ừ ạ độ ả xuấ i

doanh, ừ đ c ể p â íc , ậ xé và đá iá ực iệ các đ

ức, ụ vậ ư, a độ , iề v để p ời đưa a iệ p áp p

ời ạ ấp c i p í và ă u ập c a iệp, đ ướ c ạ

độ của a iệp ày cà c iệu uả ơ

Việc ế á c i p í ả xuấ i a ô c ừ ại ở c í đ ,

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 1 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

í đủ à c p ải í đế việc cu cấp ô i c cô ác uả a

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

iệp ác, việc uả c i p í và iá à ộ các ợp c c ác ụ

iế iệ các uồ ực c a iệp, i p ạ iá à ả p ẩ ạ điều iệ

để c a iệp íc y, p p ầ cải iệ đời cô â viê C í v

vậy, để p á uy c ức ă của , việc ổ c ức cô ác ế á c i p í ả

xuấ và í iá à ả p ẩ cầ p ải được cải iế và à iệ đáp ứ

yêu cầu uả ày cà ca của a iệp

Với vai ư ê , ế á c i p í ả xuấ và iá à ả p ẩ đ ở à

ộ âu ua à ộ cô ác ạc á ế á các a

iệp ả xuấ

uấ p á ừ ữ đ đề cập, việc à iệ cô ác ạc á c i p í

ả xuấ à í iá à ả p ẩ ở Cô y ệ ay ươ ại ấ

i cầ p ải à iệ ơ ữa để đáp ứ yêu cầ uả điều iệ

ới

2. ứ :

ừ ước đế ay đ c iều đề ài iê cứu, a uậ iệp của các

a , c đi ước đề cập đế vấ đề ế á c i p í ả xuấ và í iá à ả

p ẩ ại các cô y ả xuấ uy iê , y uộc và ự ậ của i cá

â , ừ a iệp cụ ể à vấ đề ế á c i p í ả xuấ và í iá à

ả p ẩ ại c ộ é đ c ư , iê iệ p ợp với a iệp đ

3. ứ :

ự ợ của cô ác ạc á ế á a iệp à ế ức cầ iế ,

ởi ạc á ế á à cô cụ c vai ua ự ồ ại và p á iể

của a iệp ực iệ cô ác ế á , đ c iệ à cô ác ế á ập

ợp c i p í và í iá à ả p ẩ ạ c ế được ữ ấ á , p í

đả ả c ự ồ ại và p á iể của a iệp iệ ại và ươ ai

 ề ài iê cứu về ữ vấ đề uyế cơ ả của ế á c i p í và

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 2 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

í iá à ả p ẩ ại các a iệp ả xuấ á iá ực ạ ực

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

iệ ế á c i p i và í iá à ả p ẩ ại Cô y ệ ay ươ

ại ấ i

 êu a ộ ưu điể , ạ c ế, đồ ời đưa a ộ iải p áp về vấ đề

ế á c i p í và í iá à ả p ẩ ại Cô y ệ ay ươ ại

ấ i ạ c ế đế ức ấp ấ các a p í, à iả iá à ả

p ẩ ă u ập c a iệp, đ ướ c ạ độ của a iệp

ày cà c iệu uả ơ

4. ứ :

- iê cứu uậ cơ ả c u về ế á c i p í và í iá à ả

p ẩ ở các Cô y ả xuấ

- iới iệu ổ uá về Cô y ệ ay ươ ại ấ i

- ực ạ cô ác ế á c i p í ả xuấ và í iá à ả p ẩ ại

Cô y ệ may ươ mại ấ i

- ậ xé , đá iá ực ạ cô ác ế á c i p í ả xuấ và í iá

à ả p ẩ ại Cô y ệ may ươ mại ấ i

5. ơ ứ :

ạc á ế á à a c i ế, c đ i ượ iê cứu cụ ể à ở đây

đ i ượ iê cứu à ế á ập ợp c i p í và í iá à ả p ẩ vậy,

để p ợp với ội u , yêu cầu, ục iêu đ đề a, p ươ p áp iê cứu

a uậ iệp à p ươ p áp iểu ực ế, p ươ p áp u ập

iệu, p ươ p áp p â íc ại Cô y ệ may ươ mại ấ i

ê cạ đ , đề ài c vậ ụ ế uả iê cứu của các cô a c

liê ua để à p p và âu ắc ơ các cơ ở a c và ực i của đề

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 3 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ài

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

6. ứ :

ề ài à ữ uậ cơ ả về vấ đề ế á c i p í và í iá à

ả p ẩ ại các cô y ả xuấ

ê cơ ở p â íc ế á c i p í và í iá à ả p ẩ ại

Cô y ệ ay ươ ại ấ i , đề ài êu a ữ ấu iệu ậ

iế ớ ữ ạ c ế về vấ đề ày ở Cô y ệ ay ươ ại ấ

i i iê và các cô y ả xuấ i c u , ừ đ a uyê â , đưa a

iế các iải p áp c iệu uả và ả i

7. ấ :

B cục của khóa luận t t nghiệp ồ ữ ội ung sau:

ơ 1: Cơ ận h ng ế n ậ hợ hi h ản ấ nh gi

h nh ản hẩ

ơ 2: i i hiệ ng C ng ệ hương ại ấn

Minh.

ơ 3: h ạng ng ế n hi h ản ấ nh gi h nh ản

hẩ ại C ng ệ hương ại ấn inh

ơ 4: hận nh gi h ạng ng ế n hi h ản ấ

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 4 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

nh gi h nh ản hẩ ại C ng ệ hương ại ấn inh.

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

U ...........................................................................................................

CHƯƠ G 1: Ậ Ậ

...................

1.1 ặ m tổ chức s n xuất c a các Công ty s n xuất ..................................

1.2 Khái ni m, phân loại ......................................................................................

1.2.1 Chi phí s n xuất (Khái niệm, phân loại) ...............................................

1.2.2 Giá thành s n phẩm (Khái niệm, phân loại) .........................................

1.2.3 Mối quan hệ giữa chi phí s n xuất và giá thành s n phẩm .................

1.3 ng tập h p chi phí s n xuất và tính giá thành s n phẩm ...............

1.3.1 Đố tượng tập hợp chi phí ......................................................................

1.3.2 Đố tượng tính giá thành s n phẩm.......................................................

1.4 M i quan h gi ng tập h ng tính giá thành

s n phẩm .................................................................................................................

1.5 Nhi m v k toán chi phí s n xuất và tính giá thành s n phẩm ................

1.6 K toán tập h p chi phí s n xuất ..................................................................

1.6.1 Tài kho n k toán sử dụng .....................................................................

1.6.2 P ư tập hợp chi phí s n xuất .................................................

1.6.3 K toán tập hợp và phân bổ chi phí s n xuất ........................................

1.6.3.1 Kế toán tập hợp và phân b chi phí nguyên vật liệ ư iếp .....

1.6.3.2 Kế toán tập hợp và phân b chi h nh n ng ư iếp .............

1.6.3.3 Kế toán tập hợp và phân b chi phí sản xuất chung ....................

1.6.4 K toán tập hợp chi phí s n xuất toàn doanh nghiệp ...........................

1.7 ơ n phẩm dở dang ...................................................

1.7.1 P ư u vật liệu trư t p .....................................

1.7.2 P ư ư lượng s n phẩ t tư đư ............

1.7.3 P ư s n xuất định mức ..............................................

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 5 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

1.8 ơ n phẩm ........................................................

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

1.8.1 P ư t t đ (trực ti p) ..................................

1.8.2 P ư t t bư c.................................................

1.8.3 P ư t h giá thành theo hệ số ..................................................

1.8.4 P ư l ại trừ chi phí s n xuất ụ............................................

1.8.5 P ư t t t e đ đặt hàng ....................................

1.8.6 P ư t t t e định mức ..........................................

CHƯƠ G 2: Ổ

...................................................................................

2.1 Quá trình hình thành và phát tri n c

ơ ạ ấ ..........................................................................................

2.1.1 ổ u v t ...............................................................................

2.1.2 u tr t v t tr .........................................................

2.1.3 ..........................................................................

2.1.4 ạt đ ............................................................

2.2 Tổ chức bộ máy qu ..................................................................................

2.2.1 S đồ tổ ứ b u lý ủ ông ty ..............................................

2.2.2 C ứ ă , ệ vụ ủ từ ò b ............................................

2.3 Tổ chức công tác k toán ................................................................................

2.3.1 Tổ chức b máy k toán ...........................................................................

2.3.2 u tr s uất ...................................................................................

2.3.3 Chính sách k toán áp dụng ...................................................................

2.4 ậ , ơ ông ty .................

2.4.1 uậ lợ , ă ................................................................................

2.4.2 P ư ư t tr ........................................................................

CHƯƠ G 3: Ậ

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 6 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

MAY .

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

3.1 ơ ậ x ấ , .......

3.1.1 Đố tượ tậ ợ s uất, t t .............................

3.1.2 P ư tậ ợ s uất, t t ........................

3.2 ậ x ấ inh doanh ..............................................

3.2.1 K t tậ ợ u vật l ệu trự t .................................

3.2.2 K t tậ ợ trự t .........................................

3.2.3 K t tậ ợ s uất u ................................................

3 2 3 1 Chi h nh n i n ản h n ư ng ..........................................

3 2 3 2 Chi h ng ng ................................................................

3.2.3.3 ế n hi h hấ h SCĐ ....................................................

3 2 3 4 ế n h ng i hi h bằng i n h ...................

3 2 3 5 ế n ng hợ hi h ản ấ .................................................

3.3 ẩ ở ơ ạ ấ

Minh ........................................................................................................................

3.3.1 Kỳ t t ....................................................................................

3.3.2 X đị s ẩ ở uố ......................................................

3.3.3 P ư t t ..................................................................

3.3.4 ậ t ẩm ............................................................................

CHƯƠ G 4: Ậ , .....................................

4.1 ậ xé ậ i phí và tính giá thành

ẩ ......................................................................................................................

4.1.1 Ưu đ ...................................................................................................

4 1 1 1 h b ản .............................................................

4 1 1 2 h ản ấ ........................................................................

4 1 1 3 b ế n ..........................................................................

4 1 1 4 h nh h ế n hế h ng hệ h ng h b

ng ông ty ...........................................................................................................

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 7 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

4.1.1.5 V các khoản m hi h ..............................................................

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

4.1.1.6 nh gi h nh ản hẩ ...........................................................

4.1.2 Hạ ...................................................................................................

4.1.2.1 Về uâ c uyể c ứ ừ ...............................................................

4.1.2.2 Về cô ác ạc á c i p í ........................................................

4.2 x ấ

ẩ ạ ơ ạ ấ ....

4.2.1 Sự t t ủ v ệ t ệ ............................................................

4.2.2 u ủ v ệ t ệ .................................................................

4.3 ộ ằ ậ

tính giá thành s ẩ ạ ơ ạ ấ ....

iải h 1: n hiện n h n h ng .................................................

iải h 2: hi h ng n ậ iệ iế .............................................

iải h 3: hi h nh n ng iế ......................................................

iải h 4: hi h ản ấ h ng .............................................................

iải h 5: V nh gi h nh ản hẩ .........................................................

iải h 6: iệ nh hấ h i ản nh ........................................... iải h 7: ng hiệ ả ng nh ng ng ế n

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 8 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Ậ ..................................................................................................................

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

CHƯƠ G 1: Ậ Ậ

1.1 ặ m tổ chức s n xuất c a các Công ty s n xuất

Trong doanh nghiệp sản xuất công nghiệp, việc tổ chức công tác kế toán, vận

dụ các p ươ p áp thuật hạch toán, đ c biệt là vận dụ p ươ p áp ế

toán tập hợp, phân bổ chi phí sản xuấ và p ươ p áp í iá à ản phẩm

trong phạm vi ngành sản xuất công nghiệp bắt nguồn từ nhữ đ c điểm của quy

trình công nghệ k thuật và tổ chức sản xuất, từ í đa ạng và kh i ượng sản

phẩ được sản xuất ra, nói cách khác là bắt nguồn từ loại hình sản xuất của doanh

nghiệp. ư vậy, nghiên cứu loại hình sản xuất của doanh nghiệp s giúp cho việc

tổ chức công tác kế toán trong doanh nghiệp được hợp lý, vận dụ các p ươ

pháp k thuật hạch toán trong doanh nghiệp được hợp , đ đắ và đ p á

uy được chức ă , vai và v trí của kế toán trong công tác kế toán, quản lý

kinh tế, quản lý doanh nghiệp nói chung và quản lý chi phí sản xuất và giá thành

sản phẩm nói riêng.

1.2 Khái ni m, phân loại

1.2.1 Chi phí s n xuất

1.2.1.1 Khái niệm

Chi phí là một phạm trù kinh tế quan tr ng gắn liền với sản xuấ và ưu ô

hàng hóa. Chi phí của doanh nghiệp là những khoản chi phí phát sinh gắn liền tới

doanh nghiệp trong quá trình hình thành, tồn tại và phát triển, bắ đầu từ khâu thu

mua nguyên vật liệu, tạo ra sản phẩm, đến khi tiêu thụ à ững hao phí lao

động xã hội được biểu hiện b ng tiền trong hoạ động sản xuất - kinh doanh của một

doanh nghiệp trong một thời điểm nhấ đ nh.

Theo chế độ kế toán hiện hành ở ước ta: Chi phí s n xuất là bi u hiện bằng

ti n của toàn b hao phí v ng s ng ng vật hóa và các chi phí khác mà

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 9 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

doanh nghiệp sản xuấ ã hi tiến hành hoạ ng sản xuất kinh doanh trong

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

m t thời kỳ ng ó hi h ng s ng như: i n ương i n bảo hi … hi

h ng vật hóa bao g m: chi phí nguyên vật liệu, nhiên liệu, khấu hao tài sản

c nh.

C i p í ả xuấ a ồ iều ả ục ác au ô ườ c i p í

ả xuấ a ồ : C i p í uyê vậ iệu ực iếp, c i p í â cô ực iếp, c i

phí sản xuất chung.

1.2.1.2 Phân loại

Chi phí sản xuất của các doanh nghiệp bao gồm nhiều loại có nội dung kinh tế

khác nhau, mục đíc và cô ụng trong quá trình sản xuấ c ác au ể

phục vụ cho công tác quản lý chi phí sản xuất và kế toán tập hợp chi phí sản xuấ

ận biế và động viên m i khả ă iề à ạ giá thành sản phẩm, nâng

cao hiệu quả sản xuất của doanh nghiệp, có thể tiến hành phân loại chi phí sản xuất

theo các tiêu thức khác nhau.

1.2.1.2.1 Phân loại chi phí sản xuất kinh doanh theo nội dung, tính chất kinh tế của

chi phí (phân loại theo yếu t chi phí)

Că cứ vào nội dung, tính chất kinh tế a đầu của chi phí sản xuấ để sắp xếp

các chi phí phát sinh có cùng nội dung, tính chất kinh tế a đầu vào một yếu t chi

phí, không phân biệt công dụng kinh tế của c i p í đ p á i

Că cứ vào tiêu thức trên, chi phí sản xuấ được phân chia thành các yếu t chi

p í cơ ản sau:

- Chi phí nguyên liệu, vật liệu: Bao gồm toàn bộ giá tr (gồm giá mua, chi phí

mua) của các loại nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu phụ, nhiên liệu, phụ tùng thay

thế, công cụ dụng cụ xuấ ng vào hoạ động sản xuất kinh doanh trong k báo

cáo.

- Chi phí nhân công: Là các khoản chi phí về tiề ươ p ải trả c ười lao

động, các khoản trích Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, i p í cô đ à , ảo

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 10 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

hiểm thất nghiệp theo tiề ươ của ười a động.

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

- Chi phí khấu hao tài sản c nh: Bao gồm chi phí khấu hao toàn bộ tài sản c

đ nh dùng vào hoạ động sản xuất kinh doanh trong k của doanh nghiệp.

- Chi phí d ch v mua ngoài: Bao gồm toàn bộ chi phí doanh nghiệp đ c i ả

về các loại d ch vụ mua từ ê ài ư iề điệ , ước, điện thoại, vệ sinh và các

d ch vụ khác phục vụ cho hoạ động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong k

báo cáo.

- Chi phí khác bằng ti n: Bao gồm toàn bộ chi phí khác dùng cho hoạ động sản

xuấ i a c ưa được phản ánh ở các ch iêu ê , đ c i ng tiền trong k

báo cá ư: iếp khách, hội h p, thuê quảng cáo.

Phân loại chi phí sản xuất kinh doanh theo nội dung, tính chất kinh tế c a

quan tr đ i với quản lý vi mô và quả v ô

1.2.1.2.2 P â ại c i p í ả xuấ ả ục c i p í

Că cứ và iêu ức p â ại ày, c i p í ả xuấ a iệp ả xuấ

cô iệp được c ia à ả ục c i p í au:

- h ản hi h ng n iệ ậ iệ iế : Ba ồ c i p í về uyê

vậ iệu c í , vậ iệu p ụ ụ ực iếp c ạ độ ả xuấ ả p ẩ

- h ản hi h nh n ng iế : Ba ồ các ả p ải ả c ười

a độ ực iếp ả xuấ ả p ẩ , c vụ ư: ươ , các ả p ụ cấp ươ ,

iề ă iữa ca và các ả íc ươ , , , PC .

- h ản hi h ản ấ h ng: Gồ ữ c i p í p á i ại ộ p ậ

ả xuấ p â xưở , đội, ại ả xuấ … , ài ai ả ục ê

- h ản hi h hi ng

P â ại c i p í ả xuấ cô ụ i ế của c i p í c ác ụ p ục

vụ c việc uả CP đ ức, ự á c i p í, cu cấp iệu c việc

í iá à ả xuấ ả p ẩ và p â íc ực iệ ế ạc iá

à , à ài iệu a ả để ập đ ức CP và ập ế ạc iá à ả

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 11 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

p ẩ c au

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

1.2.1.2.3 P â ại c i p í ả xuấ ua ệ ứ x c i p í

các p â ại ày à ộ CP c ia à ại:

- Chi h biến i biến h ): à ữ c i p í c ự ay đổi về ượ ươ

ua ệ uậ với ự ay đổi của i ượ ả p ẩ ả xuấ ư: c i

p í uyê iệu, vậ iệu ực iếp, c i p í â cô ực iếp…

- Chi h nh nh h : à ữ c i p í ô ay đổi về ổ i c

ự ay đổi i ượ ả p ẩ ả xuấ ức độ ấ đ ư c i p í ấu

a C p ươ p áp uâ , c i p í điệ ắp á …

- Chi h hỗn hợ : a ồ cả yếu iế p í và đ p í ư c i p í điệ

ại c đ Các p â ại ày c ác ụ ớ cô ác uả i

a , p â íc điể à v và p ục vụ c việc a uyế đ uả cầ iế

để ạ iá à ả p ẩ , ă iệu uả i a

1.2.1.2.4 P â ại ạ độ và cô ụ i ế

các p â ại ày CP c ia à ại:

- Chi h ản ấ : à à ộ c i p í về a độ , a độ vậ a và các

c i p í cầ iế ác c iê ua đế việc ả xuấ a ả p ẩ , a vụ, c vụ

ộ ời ấ đ được iểu iệ iề ư c i p í uyê vậ iệu,

c i p í iề ươ cô â ả xuấ , c i p í ấu a C , c i p í điệ để ả

xuấ ả p ẩ …

- Chi h ng i ản ấ : ồ c c i p í á à và c i p í uả a

iệp

1.2.1.2.5 P â ại c i p í ả xuấ p ươ p áp ập ợp c i p í và i ua

ệ với đ i ượ c u c i p í

Theo cách phâ ại ày CP c ia à ại:

- Chi h iế : à ữ ả c i p í ả xuấ ua ệ ực iếp đế việc

ả xuấ a ộ ại ả p ẩ , c vụ ấ đ ế á c ể că cứ và iệu

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 12 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

của c ứ ừ ế á để i ực iếp c ừ đ i ượ c u c i p í

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

- Chi h gi n iế : à ữ ả c i p í c iê ua đế iều ại ả

p ẩ , c vụ ế á p ải ập ợp c u au đ iế à p â ổ c các đ i

ượ c iê ua ộ iêu c uẩ íc ợp

P â ại c i p í ả xuấ các ày c ác ụ đ i với việc xác đ

p ươ p áp ế á ập ợp và p â ổ c i p í c các đ i ượ c u c i p í ộ

các đ đắ , ợp

1.2.2 G t s ẩ

1 2 2 1 h i niệ

G t s uất ủ s ẩ , ị vụ: Là toàn bộ a p í a động s ng

và a động vật hóa trong quá trình sản xuất sản phẩm của doanh nghiệp được biểu

hiện b ng tiề iê ua đến kh i ượng công việc, sản phẩm hay lao vụ, d ch vụ

hoàn thành trong một k nhấ đ nh.

G t s ẩ : Là ộ c iêu c ấ ượ ua đ i với các oanh

iệp ả xuấ c ư đ i với à ộ ề i ế u c â

G t s ẩ : Là ộ c iêu i ế ổ ợp, p ả á c ấ ượ

ạ độ ả xuấ và uả ả xuấ , p ả á ế uả ụ ài ả , vậ ư, a

độ , iề v uá ả xuấ , à că cứ ua để xác đ iá á và

xác đ iệu uả i ế của ạ độ ả xuấ

Giá thành sản phẩm bao gồm 3 khoản mục chi phí là: Chi phí nguyên vật liệu

trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung.

1 2 2 2 h n ại gi h nh ản hẩ

C iều ại iá à ác au, u yêu cầu uả c ư các iêu

ức p â ại ác au à iá à được c ia à các ại ươ ứ

1.2.2.2.1 P â ại iá à ời ia và cơ ở iệu í iá à

Că cứ và cơ ở iệu và ời điể í iá à , iá à ả p ẩ được

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 13 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

c ia à ại:

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

- i h nh ế h ạ h: Là iá à ả p ẩ được í ê cơ ở c i phí ả

xuấ ế ạc và ả ượ ế ạc Việc í á xác đ iá à ế ạc

được iế à ước i uá ả xuấ , c ế ạ ả p ẩ và ộ p ậ ế

ạc ực iệ iá à ế ạc à ục iêu p ấ đấu của a iệp, à că

cứ để á , p â íc đá iá ực iệ ế ạc ạ iá à của

d a iệp

- i h nh nh : Là iá à ả p ẩ được í ê cơ ở c i p í các

đ ức c i p í ả xuấ iệ à và c í c ộ đơ v ả p ẩ Việc í

giá thành đ ức c được ực iệ ước i iế à ả xuấ , c ế ạ ả

p ẩ iá à đ ức à cô cụ uả đ ức của a iệp, được

x à ước đ c í xác để đá iá ế uả ụ ài ả , vậ ư, iề v , a

độ ả xuấ , i p c đá iá đ đắ các iải p áp i ế, uậ à

a iệp đ áp ụ â ca iệu uả ả xuấ i a

- i h nh h ế: Là iá à ả p ẩ được í ựa ê cơ ở iệu c i

p í ả xuấ ực ế đ p á i và ập ợp được và ả ượ ả p ẩ

ực ế đ ả xuấ a iá à ực ế của ả p ẩ c c ể í á

được i uá ả xuấ , c ế ạ ả p ẩ đ à à iá à ực ế à

c iêu i ế ổ ợp để xác đ ế uả ạ độ ả xuấ i a của

a iệp

1.2.2.2.2 P â ại iá à p ạ vi í á

các p â ại ày, iá à ả p ẩ được c ia à ại :

- i h nh ản ấ (C i à iá à cô xưở : Giá à ả xuấ của

ả p ẩ a ồ các c i p í uyê iệu, vậ iệu ực iếp; c i p í â cô ực

iếp; c i p í ả xuấ c u í c ả p ẩ , cô việc ay a vụ đ à à ,

c vụ đ cu cấp iá à ả xuấ được ụ để i ổ ế á à p ẩ

đ ập c ia c ác à và à că cứ để í á iá v à á ,

í ợi uậ ộp của ạ độ á à và cu cấp c vụ ở các a iệp

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 14 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ả xuấ

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

- i h nh n b ủ ản hẩ i h : Ba ồ iá à ả xuấ và c i

phí bán hàng, chi phí uả a iệp í c ả p ẩ đ á iá à

à ộ của ả p ẩ iêu ụ à că cứ để í á , xác đ ức ợi uậ ước

uế của a iệp

Giá thành Giá thành Chi phí Chi phí = + + à ộ ả xuấ bán hàng QLDN

1.2.3 Mố u ệ ữ s uất v t s ẩ

C i p í ả xuấ và iá à ả p ẩ à ai iểu iệ của uá ả

xuấ c i ua ệ c c với au C i p í ả xuấ và iá à ả p ẩ c

ả c ấ ươ ự, đều à a p í về a độ à a iệp đ a c ạ

độ ả xuấ uy iê , c i p í ả xuấ và iá à ả p ẩ ô p ải à ộ

à c ự ác au về ượ , về ời ia và ể iệ ua các điể au:

- C i p í ả xuấ uô ắ iề với ừ ời ấ đ đ p á i c i p í

c iá à ả p ẩ ại ắ iề với i ượ ả p ẩ , c vụ, cô việc,

a vụ đ ả xuấ à à iá à ả p ẩ c a ồ ộ p ầ chi

p í ực ế đ p á i Chi phí t ả ước c ộ p ầ c i p í p á i ở

au ư đ i ậ à c i p í của ày C i p í p ải ả ơ ữa, uy

đ , ộ c i p í ô được í và iá à à í và c i p í của iệp

vụ ài c í

- C i p í ả xuấ ô c iê ua đế ữ ả p ẩ đ à

à à c iê ua đế cả ả p ẩ đa c ở a cu i và ả p ẩ

iá à ả p ẩ ô iê ua đế c i p í ả xuấ của ả p ẩ ở

a cu i và ả p ẩ ư ại iê ua đế c i p í ả xuấ của ả

p ẩ ở a ước c uyể a .

Giá thành iá ả C i p í ả

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 15 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ả xuấ p ẩ ở xuấ p á i = + - - Chi phí ại ừ ả p ẩ a đầu iá ả p ẩ ở a cu i

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

- C i p í ả xuấ p á i à că cứ để í iá à ả p ẩ , c

vụ đ à à

1.3 ng tập h p chi phí s n xuất và tính giá thành s n phẩm

1.3.1 Đố tượng tập hợp chi phí

a iệp, c i p í ả xuấ p á i ắ iề với ơi i a ạ

độ ả xuấ và ả p ẩ được ả xuấ , ế á cầ xác đ đ đắ đ i ượ

ập ợp c i p í ả xuấ , để ừ đ ổ c ức ực iệ cô ác ập ợp c i p í ả

xuấ , cu cấp iệu c việc í iá à ả p ẩ

i ượ ế á ập ợp c i p í ả xuấ à p ạ vi, iới ạ à c i p í ả

xuấ cầ p ải ập ợp đáp ứ yêu cầu iể a, iá á c i p í ả xuấ và

p ục vụ cô ác í iá à ả p ẩ

ực c ấ của việc xác đ đ i ượ ập ợp CP à xác đ ơi p á i

c i p í và đ i ượ c u chi phí.

ác đ đ i ượ ập ợp CP à âu đầu iê cầ iế của cô ác ế

á CP ác đ đ đ i ượ ập ợp CP ới c ể đáp ứ yêu cầu

uả CP , ổ c ức cô ác ế á ập ợp CP ừ âu i c ép a

đầu, ở ổ và i ổ ế á , ổ ợp iệu

Că cứ để xác đ đ i ượ ế á ập ợp CP :

- c điể và cô ụ của c i p í uá ả xuấ

- c điể cơ cấu ổ c ức ả xuấ của a iệp

- Quy trình công ệ ả xuấ , c ế ạ ả p ẩ

- c điể của ả p ẩ đ c í uậ , đ c điể ụ , đ c điể ươ

p ẩ )

- êu cầu và độ uả ả xuấ i a

u uộc và đ c điể cụ ể à đ i ượ ế á c i p í ả xuấ

các a iệp c ể à:

- ừ ại ả p ẩ , c vụ, c i iế ả p ẩ , ả p ẩ , đơ đ à

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 16 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

- ừ p â xưở , ộ p ậ , iai đ ạ cô ệ ả xuấ

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

- à ộ uy cô ệ ả xuấ , à a iệp

1.3.2 Đố tượng tính giá thành s n phẩm

i ượ í iá à à ữ à p ẩ , á à p ẩ c cô việc

lao vụ y đ c điể ả xuấ i a của a iệp à c đ i

ượ í iá à c p ợp và đơ v đ ườ i ế

ác đ đ i ượ í iá à à cô việc cầ iế đầu iê để ừ đ ế án

ổ c ức các ả ẻ í iá à và ựa c p ươ p áp í iá à íc

ợp để iế à í iá à ả p ẩ

ể xác đ được đ i ượ í iá à đ đắ , ộ p ậ ế á iá à

c p ải că cứ và đ c điể ổ c ức ả xuấ và cơ cấu ả xuấ , uy cô

ệ ả xuấ c ế ạ ả p ẩ , đ c điể ụ ả p ẩ , a à p ẩ , các

yêu cầu và độ uả , yêu cầu cu cấp ô i c việc a uyế đ

a iệp, ả ă và độ uả , ạc á , độ ứ ụ áy vi

í cô ác ế á của a iệp

- é về ổ c ức ả xuấ :

+ ếu ổ c ức ả xuấ đơ c iếc n ư a iệp đ àu, cô y

C … ừ ả p ẩ , ừ cô việc à đ i ượ í iá à

+ ếu ổ c ức ả xuấ à ạ c ả xuấ đơ đ à đ i

ượ í iá à à ừ ạ ả p ẩ c ừ đơ đ à

+ ếu ổ c ức ả xuấ iều ại ả p ẩ , i ượ ả xuấ ớ ư

ệ vải, ả xuấ á ẹ … i ại ả p ẩ à ộ đ i ượng tính giá thành.

- é về uy cô ệ ả xuấ :

+ ếu uy cô ệ ả xuấ iả đơ đ i ượ í iá à à

à p ẩ à à ở cu i uy ả xuấ

+ ếu uy cô ệ ả xuấ p ức ạp iểu iê ục đ i ượ tính

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 17 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

iá à à à p ẩ à à c c ể à a à p ẩ ự c ế iế

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

+ ếu uy cô ệ ả xuấ p ức ạp iểu đ i ượ

í iá à c ể à ộ p ậ , c i iế ả p ẩ c ả p ẩ ắp áp à

c

1.4 M i quan h gi ng tập h ng tính giá thành

s n phẩm

Việc xác đ đ đắ đ i ượ ập ợp CP để cu cấp iệu c việc

í iá à ừ đ i ượ í iá à a iệp, ược ại xác

đ đ đắ đ i ượ í iá à à cơ ở để ế á a iệp xác đ

đ i ượ ập ợp CP c p ợp để đáp ứ yêu cầu của cô ác í iá

thành.

ực ế, ộ đ i ượ ập ợp CP c ể với ộ đ i ượ í

iá à c ộ đ i ượ ập ợp CP ại c iều đ i ượ í iá à

c ược ại c iều đ i ượ ập ợp CP ư c c ộ đ i ượ í

giá thành.

i ua ệ iữa đ i ượ ế á ập ợp CP và đ i ượ í iá à ở

ộ a iệp à â ua uyế đ việc ựa c p ươ

p áp í iá à và uậ í iá à a iệp

1.5 Nhi m v k toán chi phí s n xuất và tính giá thành s n phẩm

ể ổ c ức cô ác ế á c i p í ả xuấ và í iá à ả p ẩ , đáp

ứ đầy đủ u ực và p ời yêu cầu uả c i p í ả xuấ và iá à cả

a iệp, ế á cầ ực iệ được các iệ vụ c ủ yếu au:

- ác đ đ đ i ượ ế á ập ợp c i p í ả xuấ và p ươ p áp í

iá à ả p ẩ íc ợp ổ c ức vậ ụ các ài ả ế á để ạc á

c i p í ả xuấ và í iá à ả p ẩ p ợp với p ươ p áp ế á à

ồ ê ai ườ xuyê c iể ê đ

- ổ c ức ập ợp, ế c uyể c p â ổ ừ ại c i p í ả xuấ đ

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 18 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

đ i ượ ế á ập ợp c i p í ả xuấ đ xác đ và p ươ p áp íc

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

ợp đ c , cu cấp p ời ữ iệu ô i ổ ợp về các ả ục

c i p í và yếu c i p í đ uy đ , xác đ đ đắ iá ả p ẩ ở a

cu i

- Vậ ụ p ươ p áp í iá à íc ợp để í á iá à và iá

à đơ v của các đ i ượ í iá à đ ả ục uy đ và

đ í iá à ả p ẩ đ xác đ

- cu cấp các á cá về CP và iá à c các cấp uả

a iệp, iế à p â íc ực iệ các đ ức và ự á c i

p í, p â íc ực iệ iá à và ế ạc ạ iá à ả p ẩ P á

iệ các ạ c ế và ả ă iề à , đề xuấ các iệ p áp để iả c i p í, ạ

iá à ả p ẩ

1.6 K toán tập h p chi phí s n xuất

1.6.1 Tài kho n k toán sử dụng

 TK 621- C u l ệu, vật l ệu trự t : ể p ả á c i p í uyê

iệu, vậ iệu ụ ực iếp c ạ độ ả xuấ ả p ẩ , c vụ của các

ngành cô iệp, xây ắp, ô , â , ư iệp…

ế cấu và ội u p ả á của 6 - C i p í uyê iệu, vậ iệu ực iếp

TK 621

- iá ực ế , V xuấ ực - iá , V ụ ô ế

iếp c ạ độ ả xuấ ả p ẩ , ập ại

c ực iệ c vụ ạc - ế c uyể CP NVL TT ê ức

toán. ườ ô được í và iá à

ồ , í và iá v à á

- ế c uyể CP V p á i

ườ và ê ợ - CP ả xuấ

kinh doa ở a c ê ợ

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 19 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

6 - iá à ả xuấ

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

6 ô c ư cu i và p ả á c i iế c ừ đ i ượ ập ợp

chi phí.

 TK 622- C trự t : ể p ả á c i p í a độ ực iếp

tham gia và uá ạ độ ả xuấ – kinh doanh trong các ngành công

iệp, ô , â , ư iệp, xây ự cơ ả , c vụ

ế cấu và ội u của 6 – C i p í â cô ực iếp

TK 622

- C i p í â cô ực iếp a ia - ế c uyể c i p í â cô ực iếp

ực iếp và uá ả xuấ ả ê ức ườ ô được í

p ẩ và iá à ồ , í và iá v

à á

- ế c uyể c i p í â cô ực iếp

ở ức ườ và ê ợ -

C i p í ả xuấ i a ở a

c ê ợ 6 - iá à ả xuấ

để và iá à của ả p ẩ , c vụ

6 ô c ư cu i và được ở c i iế c ừ đ i ượ c u c i

phí.

 TK 627- C s uất u : ể p ả á c i p í p ục vụ ả xuấ ,

i a c u p á i ở p â xưở , ộ p ậ ả xuấ , đội, cô ườ …

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 20 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ế cấu và ội u 6 – C i p í ả xuấ c u .

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

TK 627

- Các c i p í ả xuấ c u p á i - Các ả i iả c i p í ả xuấ

chung.

- C i p í ả xuấ c u c đ p á

i ở ức ườ và c i p í ả

xuấ c u iế đổi được ế c uyể và

TK- 154 – C i p í ả xuấ , i a

c và 6 – iá à ả xuấ

- C i p í ả xuấ c u c đ h phát

i ê ức ườ được ế

c uyể và 6 – iá v à á

6 ô c ư cu i

6 c các cấp : 6271- C i p í â viê p â xưở

6272- C i p í vậ iệu

6273- C i p í ụ cụ ả xuấ

6274- C i p í ấu a C

6277- C i p í c vụ ua ài

6278- C i p í iề ác

 TK154- C s uất ở

Doanh nghiệ ng hương h h i hường n:

TK 154- C i p í ả xuấ i a ở a , để ổ ợp c i p í ả xuấ i

a p ục vụ c việc í iá à ả p ẩ

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 21 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ế cấu và ội u

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

TK 154

- : C i p í ả xuấ i

doanh ở a đầu

- ập ợp c i p í , V ực iếp, c i - iá p ế iệu u ồi, iá ả

p í â cô ực iếp c i p í ả xuấ p ẩ ô a c ữa được

c u p á i iê ua đế - iá V , àng hóa gia công xong

ả xuấ ả p ẩ , c vụ ập

- iá à ả xuấ ực ế của ả

p ẩ đ c ế ạp x ập c

c uyể đi á

- C i p í ực ế của i ượ c vụ

đ cu cấp à à c ác à

- : C i p í ả xuấ i

a c ở a cu i

được ở c i iế ừ đ i ượ ập ợp c i p í ả xuấ phân

xưở , iai đ ạ ả xuấ , ả p ẩ , ả p ẩ , đơ đ à ).

1.6.2 P ư tập hợp chi phí s n xuất

u uộc điều iệ và ả ă ập ợp CP và các đ i ượ c liên quan,

ế á áp ụ p ươ p áp ập ợp CP p ợp

- P ươ p áp ập ợp ực iếp: Áp ụ đ i với CP c iê ua ực iếp

đế ừ đ i ượ ập ợp c i p í đ xác đ ế á ổ c ức i c ép a đầu

đ đ i ượ c u c i p í, ừ đ ập ợp iệu ừ các c ứ ừ ế á i

và ổ ế á ừ đ i ượ c iê ua

- P ươ p áp ập ợp iá iếp: Áp ụ đ i với CP c iê ua ới iều

đ i ượ ập ợp CP , ô ể ập ợp ực iếp c ừ đ i ượ c u c i

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 22 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

p í được

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

1.6.3 K toán tập hợp và phân bổ chi phí s n xuất

1.6.3.1 Kế toán tập hợp và phân b chi phí nguyên vật liệ ư iếp

Chi phí nguyên vậ iệu ực iếp à các c i p í về uyê vậ iệu c í , a

à p ẩ ua ài, vậ iệu p ụ, iê iệu ụ ực iếp c việc ả xuấ ,

c ế ạ ả p ẩ c ực iệ các a vụ, c vụ của a iệp các

à cô iệp, â iệp, ư iệp, ia ô vậ ải, ưu c í vi

thông.

 ơ ậ â ổ

i với ữ CP NVL TT ả xuấ ả p ẩ iê ua ực iếp đế đ i ượ

ập ợp c i p í ả xuấ , ế á că cứ và các c ứ ừ xuấ vậ iệu và á

cá ụ vậ iệu ở ừ p â xưở ả xuấ để ập ợp ực iếp c ừ đ i

ượ iê ua ườ ợp CP NVL TT c iê ua đế iều đ i ượ c u c i

p í được ập ợp p ươ p áp iá iếp c ừ đ i ượ ập ợp c i p í

ả xuấ

- Tiêu c uẩ p â ổ c i p í uyê vậ iệu ực iếp c ể à:

+ i với nguyên vậ iệu c í , a à p ẩ ua ngoài c ể c iêu

ức p â ổ à: C i p í đ ức, c i p í ế ạc , i ượ ả p ẩ ả

xuấ …

+ i với vậ iệu p ụ, iê iệu c ể c iêu ức p â ổ à: Chi phí

đ ức, c i p í ế ạc , c i p í uyê iệu, vậ iệu c í , i ượ ả

p ẩ ả xuấ …

ể í á ập ợp và p â ổ c í xác, ợp CP NVL TT, ế á cầ

iể a, xác đ được iá uyê iệu, vậ iệu của ước c uyể a

ụ c ày, iá uyê iệu, vậ iệu xuấ ư cu i c ưa

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 23 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ụ và iá của p ế iệu u ồi ếu c để í CP NVL TT ực ế iêu a

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

iá VL Chi phí NVL iá iá VL iá c ại đầu - ực iếp ực NV xuấ + - c ại cu i p ế iệu ở đ a ế iêu a = dùng trong c ưa u ồi điể ả ụ ế xuấ

Cu i ế á , c i p í uyê iệu, vậ iệu ực iếp đ ập ợp được ế

c uyể :

- ườ ợp ức ả p ẩ ực ế ả xuấ a ca ơ cô uấ ườ

thì CP NVL TT đ ập ợp ược ế c uyể à ộ để í iá à ả

xuấ ực ế ả p ẩ

- ườ ợp ức ả p ẩ ực ế ả xuấ a ấp ơ cô uấ ườ

thì CP NVL TT đ ập ợp c ược p â ổ và c i p í ả xuấ c i

đơ v ả p ẩ ức cô uấ ườ P ầ c i p í đ ập ợp c ại

ô được í và iá à ồ , được i ậ à c i p í ả xuấ i

a

ể ập ợp và p â ổ CP NVL TT, ế á ụ ài ả 6 - Chi phí

uyê vậ iệu ực iếp để p ả á c i p í uyê iệu, vậ iệu ụ ực iếp

c ạ độ ả xuấ ả p ẩ , c vụ

 ơ

P ươ p áp ế á các ạ độ i ế c ủ yếu

1. uấ uyê vậ iệu để ả xuấ ả p ẩ , ế á ghi:

ợ 6 - C i p í uyê vậ iệu ực iếp

Có TK 152- N uyê iệu, vậ iệu

2. ườ ợp ua , V ụ ay c ả xuấ :

ợ 6 - C i p í uyê vậ iệu ực iếp

ợ - T uế được ấu ừ ếu có)

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 24 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Có TK 111, 112, 331.

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

3. Cu i , ế á ế c uyể c p â ổ c i p í uyê vậ iệu ực iếp

í và c i p í ả xuấ ả p ẩ c c i p í ả xuấ i a :

ợ - C i p í ở a

Có TK 621- C i p í uyê vậ iệu ực iếp

4. Cu i , iá , V ụ ô ế ập ại ếu c :

ợ - uyê iệu, vậ iệu

Có TK 621- C i p í V ực iếp

S đồ 1 S đồ k toán tổng hợp chi phí nguyên vật liệu trực ti p

TK 152 TK621 TK154

(3) (1)

TK 111, 112, 331, 141 TK 152

(2) (4)

 Chứng từ s d ng

á đơ , á đơ án hàng, á đơ cước phí vận chuyển, Phiếu nhập

kho, Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ, Biên bản kiểm kê vậ ư ản phẩm

hàng hoá, các chứng từ ướng dẫ ư p iếu xuất kho vậ ư ạn mức biên bản

kiểm nhận vậ ư,…

1.6.3.2 Kế toán tập hợp và phân b chi phí nhân công tr c tiếp

Chi phí nhân công trực tiếp là những khoản tiền phải trả cho công nhân trực tiếp

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 25 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

sản xuất sản phẩm, d ch vụ ho c trực tiếp thực hiện các lao vụ, d ch vụ gồm tiền

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

ươ c í , ươ p ụ, các khoản phụ cấp, tiề ăn giữa ca, tiền trích BHXH,

BHYT, PC theo s tiề ươ của công nhân sản xuất.

uy đ nh hiện nay của à ước, doanh nghiệp được tính vào chi phí sản

xuất các khoả íc ươ với t lệ sau:

- Bảo hiểm xã hội : 16%

- Bảo hiểm y tế : 3%

- i p í cô đ à : %

- Bảo hiểm thất nghiệp: 1%

 ơ ập h p và phân bổ chi phí nhân công tr c ti p

 Chi phí nhân công trực tiếp được tập hợp ư au :

- i với chi phí nhân công trực tiếp (CP NCTT) có liên quan trực tiếp đến từng

đ i ượng ch u c i p í că cứ vào chứng từ g c, kế toán tập hợp trực tiếp CP

NCTT cho từ đ i ượng có liên quan.

- ường hợp CP C c iê ua đến nhiều đ i ượng tập hợp chi phí thì áp

dụ p ươ p áp ập hợp và phân bổ gián tiếp.

 CP C được phân bổ theo các tiêu thức sau:

- Tiề ươ c í ườ được phân bổ t lệ với chi phí tiề ươ đ nh mức,

chi phí tiề ươ ế hoạch, giờ cô đ nh mức ho c giờ công thực tế, s ượng sản

phẩm sản xuất.

- Tiề ươ p ụ ườ được phân bổ t lệ với tiề ươ c í , iề ươ

đ nh mức, giờ cô đ nh mức…

Cu i k kế á , CP C đ ập hợp s được kết chuyển:

- ườ ợp ức ả p ẩ ực ế ả xuấ a ca ơ cô uấ ườ

CP C đ ập ợp được ế c uyể à ộ để í iá à ả

xuấ ực ế ả p ẩ

- ườ ợp ức ả p ẩ ực ế ả xuấ a ấp ơ cô uấ ườ

CP C đ ập ợp c được p â ổ và c i p í ả xuấ c i

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 26 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

đơ v ả p ẩ ức cô uấ ườ P ầ c i p í đ ập ợp c ại

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

ô được í và iá à ồ , được i ậ à c i p í ả xuấ i

a

ế á ụ 6 - C i p í â cô ực iếp

 ơ

iề ươ , p ụ cấp ươ và các ả ác c í c ấ ươ , iề ă

iữa ca p ải ả c a độ ực iếp ả xuấ ả p ẩ :

ợ 6 - C i p í â cô ực iếp

Có TK 334- P ải ả cô â viê

íc , , PC ươ p ải ả cô â ực iếp ản xuấ ,

í và c i p í ả xuấ :

ợ 6 - C i p í â cô ực iếp

Có TK 338- P ải ả, p ải ộp ác

(C i iế : TK 3382- KPC

TK 3383- BHXH

TK 3384- BHYT

TK 3389 BHTN)

í ước iề ươ p ép của cô â ả xuấ :

ợ 6 - Chi p í â cô ực iếp

Có TK 335- C i p í p ải ả

Cu i ế c uyể c p â ổ c i p í â cô ực iếp c các đ i

ượ ụ a độ :

ợ - C i p í ở a

ợ 6 - iá v à á vượ ê ức ườ

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 27 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Có TK 622- C i p í â cô ực iếp

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

S đồ 2 S đồ k toán tổng hợp chi phí nhân công trực ti p

TK 334 TK622 TK154

(4) (1)

TK 338

(2)

TK 335

(3)

 ứ ừ

ế á c i p í â cô ực iếp ụ :

- ả c ấ cô : ẫu -

- ả a á iề ươ : ẫu -

- P iếu ưở : ẫu - (BB)

- ả thanh toán BHXH

- ả a á iề ươ

- P iếu xác ậ ả p ẩ c cô việc à à

- P iếu á à ê iờ

1.6.3.3 Kế toán tập hợp và phân b chi phí sản xuất chung

C i p í ả xuấ c u (CP SXC) à ữ c i p í uả , p ục vụ ả xuấ và

ữ c i p í ả xuấ ác ài ai ả c i p í uyê iệu, vậ iệu ực iếp;

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 28 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

c i p í â cô ực iếp p á i ở p â xưở , ộ p â ả xuấ

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

 ơ ậ â ổ x ấ

ước ế ế á p ải ở ả ê để ập ợp c i p í ả xuấ c u ừ

p â xưở , ộ p ậ ả xuấ CP SXC đ ập ợp, được p â ổ uyê ắc

sau:

- CP SXC c đ p â ổ và c i p í c ế iế c i đơ v ả p ẩ được

ựa ê cô uấ ườ của áy c ả xuấ

+ ườ ợp ức ả p ẩ ực ế ả xuấ a ca ơ cô uấ

ườ c i p í ả xuấ c u c đ được p â ổ c i đơ v ả p ẩ

c i p í ực ế p á i

+ ườ ợp ức ả p ẩ ực ế ả xuấ a ấp ơ cô uấ

ườ c i p í ả xuấ c u c đ c được p â ổ và c i p í c ế iế c

i đơ v ả p ẩ ức cô uấ ườ ả c i p í ả xuấ

c u ô p â ổ được i ậ à c i p í ả xuấ , i a

- C i p í ả xuấ c u iế đổi được p â ổ ế và c i p í c ế iế c i

đơ v ả p ẩ c i p í ực ế p á i

iêu c uẩ p â ổ c i p í ả xuấ c u ườ được ựa c à:

- C i p í ấu a C : iêu c uẩ p â ổ à đ ức c i p í, ấu a

C , iờ áy c ạy ực ế.

- C i p í ă ượ c ả xuấ ả p ẩ : iêu c uẩ p â ổ à đ

ức c i p í ă ượ c iờ áy à việc ực ế ế ợp với cô uấ của

máy.

Các ại c i p í ả xuấ c u c ại iêu c uẩ p â ổ ườ à iề ươ

cô â ả xuấ , đ ức c i p í c iờ cô cô â ả xuấ

ế á c i p í ả xuấ c u ụ 6 - C i p í ả xuấ c u

 ơ

1. iề ươ iề cô và các ả p ụ cấp c í c ấ iề ươ , iề ă

iữa ca p ải ả c â viê p â xưở :

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 29 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ợ 6 6 - C i p í ả xuấ c u

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

Có TK 334- P ải ả cô â viên

2. Các ả íc iề ươ p ải ả â viê p â xưở , í và c i

p í ả xuấ :

ợ 6 6 - C i p í ả xuấ c u

Có TK 338- P ải ả, p ải ộp ác , ,

3. iá ực ế uyê vậ iệu xuấ c uả , p ục vụ ả xuấ ở

p â xưở :

ợ 6 6 - C i p í ả xuấ c u

Có TK 152- uyê iệu, vậ iệu

4. iá cô cụ ụ cụ ụ p â xưở :

ợ 6 6 - C i p í ụ cụ ả xuấ

Có TK 153- iá CC C xuấ c iá ô ớ

Có TK 142 (1421), 242- P â ổ iá CC C c iá ớ

5. íc ấu a C c ả xuấ và uả p â xưở :

ợ 627 (6274)- C i p í ả xuấ c u

Có TK 214- ấu a C

6. C i p í c vụ ua ài p ục vụ c ạ độ ại p â xưở , ộ p ậ

ả xuấ :

ợ 6 6 - C i p í ả xuấ c u

ợ - uế được ấu ừ ếu c

C , , …

7. Các ả c i iề ác c ạ độ ả xuấ ại p â xưở ,

ộ p ậ ả xuấ :

ợ 6 6 - C i p í iề ác

ợ - uế được ấu ừ ếu c

C , , : ổ iá a á

8. Các ả i iả c i p í ả xuấ c u p á i các ả xuấ

á … :

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 30 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ợ , ,

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

Có TK 627- C i p í ả xuấ c u

9. íc ước c i p í a c ữa C ở p â xưở ả xuấ :

ợ 6 6 - C i p í ả xuấ c u

Có TK 335- C i p í p ải ả

10. Cu i ế c uyể c p â ổ CP SXC cho các đ i ượ ập ợp c i p í:

ợ - CP ức ườ và CP C iế đổi

ợ 6 - iá v à á CP C c đ vượ ê ức ườ

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 31 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Có TK 627- C i p í ả xuấ c u

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

S đồ 3 S đồ toán tổ ợ s uất u

TK334, 338 TK627 TK111,112,138

(1), (2) (8)

TK142,242,152,153 TK335

(3), (4) (9)

TK214 TK 632

(5)

TK 154 , , …

(6)

TK 133

TK 111,112,141

(7)

 ứ ừ

ế á c i p í ả xuấ c u ụ : á đơ , á đơ á à ,

á đơ cước p í vậ c uyể , P iếu ập , P iếu xuấ , P iếu xuấ

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 32 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

iê vậ c uyể ội ộ, Biê ả iể ê vậ ư ả p ẩ à á, Biê ả

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

iể ậ vậ ư, các c ứ ừ ướ ẫ ư p iếu xuấ vậ ư ạ

ức,…

1.6.4 K toán tập hợp chi phí s n xuất toàn doanh nghiệp

Cu i , ế á ổ ợp à ộ c i p í ả xuấ của a iệp đ được

ập ợp ừ ả ục c i p í để í iá à ả p ẩ à à và c

vụ đ cu cấp ể ập ợp c i p í ả xuấ của à a iệp, ế á

u uộc và việc áp ụ ế á à ồ p ươ p áp ê ai ườ

xuyê ay p ươ p áp iể ê đ à ụ ài ả ác au

 P ơ ổ x ấ .

1. Cu i , ế á ế c uyể CP NVL TT ừ đ i ượ ập ợp c i

p í:

ợ - C i p í ả xuấ i a ở a

Có TK 621- C i p í uyê vậ iệu ực iếp

2. Cu i , ế á ế c uyể c i p í â cô ực iếp ừ đ i ượ

ập ợp c i p í:

ợ - C i p í ả xuấ i a ở a

Có TK 622- C i p í â cô ực iếp

3. Cu i , ế á ế c uyể và p â ổ c i p í ả xuấ c u c ừ đ i

ượ ập ợp c i p í c iê ua :

ợ - C i p í ả xuấ i a ở a

Có TK 627- C i p í ả xuấ c u

4. iá ả p ẩ ô a c ữa được, ười ây a iệ ại ả p ẩ

p ải ồi ườ :

ợ ,

Có TK 154- C i p í ả xuấ i a ở a

5. iá uầ ước í của p ế iệu u ồi ừ ả p ẩ ô a c ữa

được:

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 33 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ợ - Nguyên liệu, vậ iệu

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

Có TK 154- C i p í ả xuấ i a ở a

6. iá à ả xuấ à p ẩ ập c đ ia c ác à :

ợ , , 6

Có TK 154- C i p í ả xuấ i a ở a

S đồ 4 S đồ t tổ ợ s uất t ệ

( ư KK X)

TK 621 TK 154 TK 138,334

(1) (4)

TK 622 TK 152

(2) (5)

TK 627 TK 155,157,632

(3) (6)

1.7 ơ n phẩm dở dang

1.7.1 P ư u vật liệu trực ti p

P ươ p áp ày áp ụ íc ợp với ườ ợp CP NVL TT c iế

ớ ổ c i p í ả xuấ , ả ượ ả p ẩ ở a iữa các ế á í

iế độ .

iá ả p ẩ ở a cu i í p ươ p áp ày c ồ iá

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 34 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ực ế V ực iếp c ả xuấ ả p ẩ ở a , các c i p í c ế iế

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

c i p í â cô ực iếp, c i p í ả xuấ c u í à ộ c ả p ẩ

à à

C ng h nh gi ản hẩ ng i ỳ như :

D + Cn

DCK = * QD

QSP + QD

đ : - DCK , D : iá ả p ẩ ở a cu i và đầu

- Cn : CP NVL TT p á i

- QSP , QD : ả ượ ả p ẩ à à và ả ượ ả

p ẩ ở a cu i

Cô ức ày áp ụ ườ ợp a iệp c uy cô ệ

ả xuấ p ức ạp iểu iê ục, CP NVL TT được và ay ừ đầu của uy

cô ệ ả xuấ

ườ ợp c i p í vấ iệu p ụ ực iếp ầ và uá ả xuấ

iá ả p ẩ à ở c í CP V c í ực iếp và ừ đầu uá

ả xuấ

i với a iệp c uy cô ệ ả xuấ p ức ạp iểu iê ục,

ồ iều iai đ ạ cô ệ ế iếp au ộ ự ấ đ , ả p ẩ

à à của iai đ ạ ước à đ i ượ iếp ục c ế ạ của iai đ ạ au,

iá ả p ẩ ở a ở iai đ ạ đầu í CP NVL TT và iá ả p ẩ ở

a ở các iai đ ạ au được í iá à a à p ẩ của iai đ ạ

ước c uyể a

- u điể : Tí á đơ iả , i ượ í á í

- ược điể : ộ c í xác ô ca ởi c i p í ả xuấ í c iá ả

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 35 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

p ẩ ở a c a ồ ả ục CP NVL TT.

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

1.7.2 P ư ư lượng s n phẩm t tư đư

P ươ p áp ày íc ợp với ữ ả p ẩ c c i p í c ế iế c iế

ươ đ i ớ ổ c i p í ả xuấ và ả ượ ả p ẩ ở a iế

độ iều iữa các ế á

i ng hương h :

- Că cứ ả ượ ả p ẩ ở a và ức độ à à để uy đổi ả

ượ ả p ẩ ở a à ả ượ ả p ẩ à à ươ đươ

C ng h nh: Q = QD * %HT

Q : ả ượ ả p ẩ à à ươ đươ

% : ệ c ế iế à à

- í á , xác đ ừ ả ục c i p í c ả p ẩ ở a uyê

ắc:

 C i p í ả xuấ và ừ đầu uy cô ệ ả xuấ ư CP V

TT c CP V c í ực iếp :

C i p í đ ập ợp được, í c ả p ẩ à à và ả p ẩ ở a

ệ với ả ượ ả p ẩ à à và ả ượ ả p ẩ ở a ực ế

cô ức:

D + Cn

DCK = * QD

Qsp+ QD

 i với các c i p í ầ uá ả xuấ c ế iế c i p í vậ iệu

p ụ ực iếp, c i p í â cô ực iếp, c i p í ả xuấ c u :

C i p í đ ập ợp được, í c ả p ẩ à à và ả p ẩ ở a

ệ với ả ượ ả p ẩ à à và ả ượ ả p ẩ à à ươ

đươ ừ ả ục c i p í c ế iế ài a c ể cả c i p í vậ iệu p ụ

ực iếp p á i ầ

C ng h nh: D + CCB

DCK = * Q

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 36 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

QSP + Q

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

- u điể : ả ả iệu ợp và c độ i cậy ca ơ p ươ p áp

đá iá ả p ẩ ở a CP NVL TT.

- ược điể : i ượ í á iều, việc đá iá ức độ àn thành

của ả p ẩ ở a ê các cô đ ạ của ây c uyề cô ệ ả xuấ á

p ức ạp và a í c ủ ua

ườ ợp ả p ẩ ả xuấ c ả ượ ả p ẩ ở a ê các âu

của ây c uyề ả xuấ ươ đ i đều đ , c ể đơ iả á xác đ ức độ

hoàn thành chung cho ấ cả ả p ẩ ở a à % P ươ p áp ày c i à

p ươ p áp đá iá ả ượ ả p ẩ ở a % c i p í, ực c ấ đây

c à p ươ p áp đá iá ả p ẩ ở a ả ượ ả p ẩ à

thà ươ đươ

1.7.3 P ư s n xuất định mức

các a iệp ả xuấ đ xây ự được ệ đ ức c i p í

ả xuấ ợp và ổ đ c ể đá iá ả p ẩ ở a p ươ p áp

c i p í ả xuấ đ ức

ước ế , ế á p ải că cứ và ả ượ ả p ẩ ở a đ iể ê và

đ ức ừ ả ục c i p í ở ừ cô đ ạ ả xuấ để í c i p í ả

xuấ đ ức c ả ượ ả p ẩ ở a ở ừ cô đ ạ , au đ ổ

ợp ại ừ ại ả p ẩ p ươ p áp ày các ả ục c i p í

í c ả ượ ả p ẩ ở a c p ụ uộc ức độ c ế iế à à

của c

- u điể : Tí á a v đ ập các ả í ẵ i p c việc xác

đ c i p í ả xuấ ở a cu i được a ơ

- ược điể : Mức độ c í xác ô ca v c i p í ực ế ô ể á

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 37 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

với c i p í đ ức được

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

1.8 ơ n phẩm

P ươ p áp í iá à ả p ẩ à p ươ p áp ụ iệu c i p í

ả xuấ đ ập ợp được và các ài iệu iê ua để í á ổ iá

à ả xuấ và iá à đơ v ả xuấ ực ế của ả p ẩ , a vụ đ à

à ừ đ i ượ í iá à và ừ ả ục c i p í

Các că cứ để ựa c p ươ p áp í iá à íc ợp:

- c điể ổ c ức ả xuấ

- uy cô ệ ả xuấ

- c điể ả p ẩ

- êu cầu uả ả xuấ và iá à

- i ua ệ iữa đ i ượ ập ợp c i p í ả xuấ và đ i ượ í iá

thành.

1.8.1 P ư t t đ (P ư trực ti p)

P ươ p áp ày íc ợp với ữ ả p ẩ , cô việc c uy cô

ệ ả xuấ iả đơ ép í , ổ c ức ả xuấ iều, c u ả xuấ ắ và

x , iê ục ư ả p ẩ điệ , ước, a , á ẹ …

i ượ ập ợp c i p í ả xuấ p ợp với đ i ượ í iá à , í

giá thành là hàng tháng (Qu p ợp với á cá

ê cơ ở iệu c i p í ả xuấ đ ập ợp được và iá của ả

p ẩ ở a đ xác đ , iá à ả p ẩ à à được í ừ

khoản mục chi phí.

Công th c tính: Z = D + C - DCK

z =

đ : Z, z: ổ iá à ả xuấ ực ế c iá à đơ v của ả

p ẩ , c vụ đ à à

C: ổ c i p í ả xuấ đ ập ợp được ừ đ i ượ

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 38 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

D , DCK: iá của ả p ẩ ở a đầu và cu i

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

Q: ả ượ ả p ẩ , a vụ à à

ườ ợp cu i ô c ả p ẩ ở a c c í và ổ đ ô

ấ iế p ải xác đ iá ả p ẩ ở a cu i , vậy ổ c i p í ả xuấ

đ ập ợp được c c í à ổ iá à của ả p ẩ à à

Z = C

ể p ục vụ c việc í iá à , ế á a iệp ập ả í iá

à ừ ại ả p ẩ , c vụ

u u 1.1

B ( Ẻ) , Ị Ụ

h ng…n …

ê ả p ẩ , c vụ… ượ …

Giá Chi phí ổ thành D DCK x ấ giá thành ơ ị

1.Chi phí NL,VL ực iếp

C i p í â cô ực iếp

C i p í ả xuấ chung

ổ ộ

1.8.2 P ư t t bư c

i với ại a iệp ày, uá ả xuấ ả p ẩ p ải ua iều

giai đ ạ p â xưở c ế iế iê ục, ế iếp au ả p ẩ à à của

iai đ ạ ước à đ i ượ c ế iế của iai đ ạ au và cứ ư vậy c đế i

c ế ạ à à p ẩ

i ượ ập ợp c i p í ả xuấ à ừ iai đ ạ của uy cô ệ ả

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 39 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

xuấ ả p ẩ

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

i ượ í iá à u và các điều iệ cụ ể c ư độ và

yêu cầu uả của a iệp c ể c à à p ẩ c c ể c a

ồ a à p ẩ P của ừ iai đ ạ ả xuấ í iá à à sau

i ế c á , p ợp với á cá P ươ p áp í iá à áp ụ c

ể à p ươ p áp ổ cộ c i p í c p ươ p áp iê ợp

c ự ác au về đ i ượ cầ í iá à các a iệp ê

p ươ p áp í iá à được c ia à ai p ươ á :

- P ươ á í iá à c í iá à P

- P ươ á í iá à ô í iá à P

1.8.3 P ư t t t e ệ số

P ươ p áp ày áp ụ ữ a iệp c uy cô ệ ả

xuâ , uá ả xuấ ụ c ại uyê iệu, vậ iệu ư ế uả

ả xuấ u được iều ả p ẩ c í ác au cô ệ ả xuấ á c ấ ,

cô ệ á ầu, cô ệ uôi … , ườ ợp ày đ i ượ ập ợp

chi phí ả xuấ à à ộ uy cô ệ ả xuấ c đ i ượ í iá

à à ừ ại ả p ẩ à à í iá à p ợp với á cá

ự của p ươ p áp í iá à ệ :

- Că cứ và iêu c uẩ i ế, uậ để xác đ ệ i ế, uậ ệ

í iá à c ừ ại ả p ẩ , đ ấy ộ ại ả p ẩ à ả

p ẩ iêu c uẩ c ệ =

- uy đổi ả ượ ả p ẩ ả xuấ ực ế à ả ượ ả p ẩ iêu

c uẩ cô ức : Q = QiHi

đ : : ổ ả ượ ả p ẩ ực ế à à uy đổi a ả

ượ ả p ẩ iêu c uẩ

Qi : ả ượ ả xuấ ực ế của ả p ẩ i

Hi : ệ i ế, uậ của ả p ẩ i

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 40 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

- í ổ iá à và iá à đơ v của ừ ại ả p ẩ :

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

D + C - DCK Zi

Zi =  * QiHi ; zi =

Q Qi

1.8.4 P ư l ại trừ chi phí s n xuất phụ

i với ữ a iệp à c ộ uá ả xuấ , ê cạ

ữ ả p ẩ c í u được c u được ữ ả p ẩ p ụ ể í iá

à ả p ẩ c í ế á p ải ại ừ iá ả p ẩ p ụ i ổ CP

ả p ẩ iá ả p ẩ p ụ c ể được xác đ iều p ươ p áp ư: iá

c ể ụ , iá ước í , iá ế ạc , iá V a đầu

Sau k i í được c i p í c ả p ẩ p ụ ổ iá à ả p ẩ c í

được í ư au:

iá iá ả ổ iá à ổ CP iá ả - = ả p ẩ + - p ẩ c í ả p ẩ p á i p ẩ p ụ c í ở ở a cu i c í đầu u ồi dang

1.8.5 P ư t t t e đ đặt hàng

i với ại a iệp ày, ả p ẩ được ả xuấ ườ uy

cô ệ ả xuấ p ức ạp iểu , ổ c ức ả xuấ đơ c iếc c

ừ ạ , ừ ạ vừa các đơ đ à

i ượ ập ợp c i p í ả xuấ à ừ đơ đ à , đ i ượ í iá

à à ừ ả p ẩ c ừ ạ à đ ả xuấ à à đơ đ

à của ác à í iá à p ợp với c u ả xuấ

ế á c i p í ả xuấ cầ p ải ở ả ê để ập ợp c i p í ả xuấ

ừ ả p ẩ , ừ ạ à ừ đơ đ àng.

- i với c i p í ực iếp ư CP NVL TT, CP NCTT) phát sinh liên quan

ực iếp đế đơ đ à à ạc á ực iếp c đơ đ à đ các

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 41 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

c ứ ừ c

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

- i với c i p í ả xuấ c u được ập ợp ừ p â xưở , cu i

á p â ổ c ừ đơ đ à iêu c uẩ p ợp ư iờ cô ả

xuấ , c i p í â cô ực iếp…

 hương h nh gi h nh: u í c ấ , ượ ả p ẩ của ừ

đơ đ à để áp ụ p ươ p áp íc ợp ư p ươ p áp iả đơ ,

p ươ p áp cộ c i p í, p ươ p áp ệ ay p ươ p áp iê ợp

Cu i i á că cứ c i p í ả xuấ đ ập ợp ở ừ p â xưở , đội ả

xuấ ừ đơ đ à ê ả ê c i p í ả xuấ để i và các ả í

iá à của đơ đ à c iê ua i đơ đ à đ ực iệ à à

à ộ c i p í đ ập ợp ê ả í iá à à ổ iá à ực ế của

đơ đ à à à ơ đ à à c ưa à à c i p í đ ập ợp

được ả í iá à à iá của ả p ẩ đa c ế ạ ở a

1.8.6 P ư t t t e định mức

P ươ p áp ày íc ợp với ữ a iệp đ xây ự được đ

ức i ế uậ à c và ổ đ

ự í iá à của p ươ pháp này :

- Că cứ và đ ức i ế uậ iệ à và ự á c i p í iệ à

được uyệ để í a iá à đ ức của ả p ẩ

- ổ c ức ạc á à c i p í ả xuấ ực ế p ợp với đ ức và

c i p í ả xuấ chênh ệc á y đ ức

- i c ay đổi đ ức i ế uậ , cầ p ời í á được

c ê ệc c i p í ả xuấ ay đổi đ ức

- ê cơ ở iá à đ ức, c ê ệc ay đổi đ ức, c ê

ệc á y đ ức để xác đ iá à ực ế của ả p ẩ ả xuấ

cô ức áp ụ :

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 42 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

iá à ả Giá thành C ê ệc ay C ê ệc = + + xuấ ực ế đ ức đổi đ ức á y đ ức

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

CHƯƠ G 2: Ổ H

2.1 Quá trình hình thành và phát tri n c a Công ty TNHH ơ

ạ ấ

2.1.1 Tổng quan v Công ty

- Tên Công ty:

- Tên giao d ch b ng tiếng Anh: TAN MINH COMPANY LIMITED

- Logo công ty:

- a ch trụ sở chính: ô ồ, P ườ , uậ â , P C , Việ

Nam.

◦ Chi nhánh 1: .

+ a c : , Ấp uy Vă a, uâ ới ơ , uyệ c

Môn, TP.HCM.

◦ C 2:

( ) – .

+ a c : Cụ C a C âu a , uy P ước, uyệ uy

uyê , uả a

+ c i á : - 001

◦ Chi nhánh 3:

( ) – 2.

+ a c : ô , Cụ Cô iệp ế uyê uá ,

u , uyệ ă , uả a

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 43 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

+ c i á : - 002

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

- Website: http://www.tamicom.vn

- Tel: (08) 38644571

- Fax: (08) 386404034

- Mã s thuế: 0301419595

- Tài khoản s : 59010000003569 tại â à ầu ư Việt Nam – Chi nhánh

â

- V điều lệ: 2 V .

2.1.2 Quá trình hình thành và phát tri n

Công ty TNHH ệ ay ươ ại ấ i được thành lập vào ngày

của P C , đă i a ày

của ở ế ạc và ầu ư P C iề â à Cơ ở ắc ệ , uộ vải,

ay c ấ i à ập ă , uậ â cấp

T lệ tiêu thụ sản phẩm:

 Xuất khẩu: 60– 80%

 Tiêu thụ nội đ a: 20– 40%

 Tổng s vồ đầu ư của cô y à: V

 V p áp đ nh: V

 V đầu ư: V

iệ nay, với ơ cô â , cô y đ ản xuất ra hàng loạt những

à ay c có giá tr cao, giúp cho ngành ệ ay Việt Nam ngày càng phát

triển. ô ừ cải iế đa ạ ẫu , iểu á c ủ ại ê ả p ẩ

của cô y được ác à ưa c uộ và ày cà ở ộ ườ ở u vực

ư , ậ ả , Ca a a … à ă , cô y xuấ a ước ài à iệu

á ơ i, à á ac và ộ c à ay c ác

ế ày cô y đă ay đổi ầ ứ về cơ cấu ổ c ức

C ể i, ờ ữ uyế ác đ đắ c ê c ới ay, ă à Cô

y ệ ay ươ ại ấ i c à à và à à vượ ức

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 44 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ế ạc đề a ực iệ p â p i a độ , c ă và ô ừ cải iệ

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

đời vậ c ấ i ầ , ồi ư và â ca độ vă a, a c

uậ , c uyê ô iệp vụ c cá ộ cô â viê đạ được ữ à

íc đ , cô y đ vi ự đạ được iều uâ c ươ , , uy iệu các

ại

ải ua a ă ầ của c ày ay a ấy ộ Cô y ệ

ay ươ ại ấ i vữ và ơ , ưở à ơ ề i ế, ở

à iề ự à của à ệ ay Việ a

2.1.3 Ngành ngh kinh doanh

Că cứ và ă ực thực tế của công ty và ngh đ 6 CP của Chính

phủ. Theo giấy chứng nhậ đă i a ở ế ạc và ầu ư p

C cấp, Cô y ệ ay ươ ại ấ Minh có ngành nghề kinh

a ư au:

1. á uô đồ ác c ia đ ừ i a ược p ẩ

2. ả xuấ ả p ẩ ác i ại c ưa được p â và đâu ô

ạ độ ại ụ ở

3. ả xuấ ả p ẩ ừ p a ic ô ái c ế p ế ải, uyệ cá ca u ại

ụ ở

4. ả xuấ iấy , a , a ừ iấy và a ô ả xuấ ộ

iấy, ái c ế p ế ải ại ụ ở

5. ả xuấ các ả p ẩ ác ừ iấy và a c ưa được p â và đâu

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 45 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

6. ệ ay cô iệp, uô á ư iệu ả xuấ , uô á ư iệu iêu

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 46 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

 Ả C C Ả P Ẩ

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

2.1.4 ạt đ

Đơn tính: Tỷ Đ

11 STT CHỈ TIÊU Ă 2009 Ă 2010 Ă 2011

36.380 43.206 15.200 1 V n

2 Chi phí 32.520 34.691 4.238

3 Doanh thu 70.093 82.458 6.581

Lợi nhuậ ước 4 1.193 4.561 2.343 thuế

506,06 1.915,62 585,75 5 Thuế

Lợi nhuận sau 6 691,94 2.645,38 1.757,25 thuế

100000000

80000000

60000000

ơ i

uần KaKi

ầm ài

40000000

c áo

20000000

0

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

Quý I/2011

B ng 2.1: K t qu hoạ ộng kinh doanh nh n nhất  Sản ượng ản hẩ n

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 47 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

u đồ 2.1 S lượ s ẩ u ăm

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

2.2 Tổ chức bộ máy qu n lý

Cô y iệ c 21 â viê và được p â c ia à các v í ư au:

ỐC

P ỐC

P Ả Ấ

KHO HÀNG

PHÒNG KINH DOANH

P Ò TOÁN

PHÒNG HÀNH CHÍNH- NHÂN Ự

2.2.1 S đồ tổ ứ b u lý ủ C t

S đồ 5: S đồ tổ ứ b u lý ủ C t

2.2.2 C ứ ă , ệ vụ ủ từ ò b

 Ban Gi c

Ban Giám đ c gồm: 1 Giá đ c, 1 Phó giá đ c và 1 Kế á ưởng.

 Giá đ c: Là ười tổ chức thực hiện các chính sách chiế ược, quyế đ nh của

công ty và chủ độ điều hành sản xuấ i a điều lệ tổ chức hoạ động

của công ty.

 Phó iá đ c: Là ười trợ giúp Giá đ c trong việc quả điều hành các

hoạ động của cô y và được Giá đ c ủy quyền giải quyết một s vấ đề nhất

đ nh.

 Kế á ưở : à ười tổ chức công tác kế toán phù hợp với hoạ động sản

xuất kinh doanh của công ty trong từng thời k , đ uy đ nh. Lập và theo dõi các

báo cáo thuế, tài chính, hệ th ng sổ sách kế á đ nh k hàng tháng, hà ă

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 48 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

cho hợp lệ, hợp luậ a ưu c iá đ c câ đ i v n, s dụng v đạt hiệu

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

quả, tổ chức uy động v n, lập p ươ á vay v n, hoàn trả v n vay nh đáp ứng

nguồn v đầu ư của công ty trong su t quá trình hoạ động kinh doanh.

 Phòng Hành chính- Nhân s .

Phòng Hành chính- Nhân sự là bộ phận thuộc Cô y ệ ay ươ

ại ấ i iều hành hoạ động của bộ phậ à ưởng phòng Hành chính-

Nhân sự.

Phòng này có chức ă và iệm vụ quản lý công tác hành chính, an ninh và

công tác nhân sự bao gồm:

 Nghiên cứu, đề xuất với đạo công ty để xây dựng, cải tiế cơ cấu tổ chức

bộ máy nh đáp ứng với hoạ động kinh doanh qua từ iai đ ạn phát triển.

 Tổ chức ký kết hợp đồng ngắn hạn, dài hạn với ười a động trong công ty,

theo dõi việc thực hiện hợp đồng, thanh lý hợp đồ đ uật.

 Tổ chức ưu ữ, quản lý ch t ch hồ ơ ch, sổ bảo hiểm xã hội, hợp đồng lao

động của cán bộ công nhân viên trong công ty.

 Theo dõi, kiể a, đề xuất với đạo công ty thực hiện các chế độ chính sách

đ i với cán bộ, viên chức, ười a động tại công ty theo Luậ a động.

 i, đô đ c các p a , vă p đại diện xây dựng quy chế tổ chức

hoạ độ uy đ nh.

 Ph i hợp với đạo các phòng ban có nhu cầu tuyển dụng, xây dựng kế hoạch

đà ạo, bồi ư ng cán bộ viên chức, â ca độ chuyên môn, tay nghề cho

ười a động.

 Phòng Kế toán

 Thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn về tài chính kế toán, tổ chức hạch toán kế

toán của à cô y uy đ nh của Pháp luậ và điều lệ của công ty.

 Tổ chức quản lý, ch đạo thực hiện toàn bộ công tác kế toán th ng kê, thông tin

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 49 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

kinh tế và hoạch toán kinh tế tại công ty.

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

 a ưu i p đạo công ty, ch u trách nhiệ ước Giá đ c về các

vực: tổ chức, quản lý doanh thu, chi phí, quản lý v n và tài sản của công ty thông

ua á cá ài c í à ă của các đơ v trực thuộc, theo dõi thu hồi và x lý

nợ.

 Thanh toán, ứng v n cho các hoạ động kinh doanh theo hợp đồng. Ph i hợp với

các p a c uyê ô , vă p đại diện tổ chức quyết toán v đầu ư ột

s hoạ động buôn bán lẻ.

 Phòng Kinh doanh

 a ưu i p đạo công ty, ch u trách nhiệ ước Giá đ c về các đề

xuất: Xây dự đ ướng phát triển và kế hoạch sản xuất kinh doanh của công ty,

đề xuấ ia à a đơ đ t hà c các đơ v một cách hợp lý, theo dõi

tiến trình thực hiện triển khai kế hoạch thật khoa h c.

 Theo dõi việc thực hiện và thanh lý các loại hợp đồng kinh tế.

 Kiể a đơ iá, uyết toán hàng hóa.

 Lập khai toán tổng chi phí vận chuyể , i à cơ sở tính toán hiệu quả sau

khi kế c đợt hàng.

 Tổ chức tiếp th khai thác kinh doanh sản phẩm của cô y í á đề xuất

giá bán, hàng khuyến mãi, hàng t đ uy đ nh của pháp luậ và điều lệ

của công ty.

 Tổ chức quản lý, bảo vệ tài sản thuộc công ty.

 B phận sản xuất

 Tổ chức và điều hành các hoạ động sản xuất của từng tổ sản xuất trong phạm vi

trách nhiệ được giao và nghiên cứu các p ươ á ản xuất sao cho khoa h c.

 Ch u trách nhiệm thực thi các mệnh lệnh, kế hoạch sản xuấ c ư ực thi

đầy đủ các yêu cầu cề công nghệ, chấ ượng, vận hành máy.

 Ch đạo các kế hoạc và p ươ á ản xuất, các yêu cầu chấ ượng, k thuật

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 50 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

đến từng bộ phận sản xuất do mình phụ trách.

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

 a ưu và p i hợp các bộ phận khác xây dựng kế hoạch sản xuất theo dây

chuyền công nghệ, cải tiến k thuật, chấ ượng sản phẩm, cải tiến thiết b máy móc,

đà ạo công nhân mới.

 ề ngh đạ ưởng thành tích ho c ă ươ ước k hạ đ i với

cá nhân, giám sát sản xuất, tổ ưởng, tổ phó, ho c các ưởng nhóm do mình quản

lý.

2.3 Tổ chức công tác k toán

2.3.1 Tổ chức b máy k toán

 Chứ m v c a từng ph n hành k toán:

- K ởng ười): Có chức ă i p iá đ c tổ chức ch đạo

toàn bộ công tác kế toán th ng kê, và công tác tài chính. Tổ chức phân công và ch

đạo cho nhân viên kế toán trong công ty ghi chép, tính toán và phản ánh k p thời

đầy đủ, phân tích kết quả hoạ động sản xuất của toàn công ty, kiểm tra xét duyệt

báo cáo kế toán, th ng kê, báo cáo quyết toán. Thực hiệ đủ các chế độ về kế toán

ài c í uy đ nh.

- K toán tổng h p ười): Có trách nhiệm tổng hợp x lý tất cả các s

liệu về chứng từ chung, liên kết s liệu với các phần hành khác. Lập báo cáo tài

chính, báo cáo thuế, báo cáo th ng kê, báo cáo quyết toán tài chính, báo cáo quản

tr … i cho kế á ưởng duyệt.

- K toán ti n mặt, ti n g i Ngân hàng ười): Tổ chức ghi chép, phản

á đầy đủ các nghiệp vụ u c i và a á iê ua đến tiền m t, tiền g i,

phản ánh k p thời, đầy đủ chính xác s tiền hiệ c và ưu chuyển tiền m t

c ư iền g i.

- Th quỹ ười : à ười ch u trách nhiệm quản lý về nhập xuất tiền m t

của công ty. Do tiền m t là tài sả đ c biệt nên thủ qu có trách nhiệm rất cao trong

việc ưu ữ tiền m t và phải ch u trách nhiệm hoàn toàn nếu xảy ra mất tiền. Hàng

ngày, thủ qu phải kiểm kê s tồn qu thực tế, đ i chiếu với s liệu sổ qu tiền m t

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 51 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

và sổ kế toán tiền m t.

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

- K toán công n (1 ười): Tiếp nhận các hợp đồng kinh tế và thanh lý hợp

đồng, xuấ a đơ á à i c ép p ả á đầy đủ k p thời chính xác và rõ

ràng các nghiệp vụ thanh toán theo từ đ i ượng, từng khoản thanh toán có kết

hợp với thời hạ a á ă ừa tình trạng vi phạm k thuật thanh toán.

- K toán vậ ười): Theo dõi và lập các phiếu xuất, nhập vậ ư Cu i

quý, lập bảng báo cáo nhập xuất tồn g i lên cho kế á iá à để tính giá thành

và cho bộ phận kế hoạc để lên kế hoạch mua vậ ư

- ị ười : i iế độ của C

ừ âu ua về, íc ấu a và a ập ả íc ấu a cu i á c

kế á iá à để tính giá thành .

- K toán giá thành ười): Tổng hợp và phân bổ chi phí sản xuất theo

từng khoản mục và tính giá thành sản phẩm. Cu i tháng lập báo cáo về chi phí sản

xuất và tính giá thành sản phẩm.

 ơ ồ ộ ông ty

Kế á ưởng

Kế toán tổng hợp

Kế toán vậ ư

Kế toán C

Kế toán thanh toán

Kế toán tiề ươ

Kế toán giá thành

Thủ qu

Kế á ưở

Kế toán công nợ

Bộ phận th ng kê

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 52 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

S đồ 6: S đồ b t ủ ông ty

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

2.3.2 u tr s uất

N

CẤP PHÁT

KI M SOÁT CẢM QUAN, CÂ

CẮ , ,

KI M SOÁT KI M NGHIỆM

ơ i

uầ a i

ầ ài

c á

Kiểm soát, kiểm nghiệm

á , đ i, đ

Kiểm soát, kiểm nghiệm

NHẬP KHO

QUY TRÌNH NHẬP KHO

ẪU

QUY TRÌNH Ữ

S N XU T KIỂM TRA

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 53 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

S đồ 7: u tr s uất

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

2.3.3 Chính sách k toán áp dụng

 ứ : ậ c u

 ộ : 6 của C .

 ộ : Bắ đầu ừ ày á và ế c ày á

ă ươ c

 ơ ị ti n t s d ng: Việ a ồng

Các iệp vụ i ế p á i ô p ải ồ Việ a được c uyể đổi

à ồ Việ a iá ực ế ại ời điể p á i iệp vụ

iề và các ả p ải u, p ải ả c c ại ệ c ưa được a á và

ày ế c ă ài c í được c uyể đổi à ồ Việ a iá

uâ của ườ ia c iê â à â à à ước Việ a

cô và ày ế c ă ài c ính.

C ê ệc iá ếu c được ạc á và a u c c i p í ạ độ

ài c í ươ ứ

 Nguyên tắ : Theo nguyên giá.

 ơ x ấ : P ươ p áp ập ước- xuấ ước

( FIFO).

 ơ ạ ồ : ê ai ườ xuyê

 ơ ấu hao: Khấu a đường thẳng.

 ơ : P ươ p áp ấu ừ

 ậ : Từ ại ả p ẩ à à .

 ơ â ổ : P â ổ V ực iếp

 : Từ ại ả p ẩ à à .

 : T á .

 ơ : Tí iá à p ươ p áp iả đơ

( ực iếp .

 Hệ th ng tài khoản, chứng từ, sổ sách, các BCTC và công tác hạch toán kế

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 54 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

á đều tuân theo Luật kế toán, chế độ kế toán Việt Nam. Ngoài ra công ty

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

còn mở một s tài khoản chi tiế để tiện cho việc theo dõi và hạch toán tại

công ty.

 Hình thức k toán áp d ng tại công ty:

Chứng từ g c

Sổ thẻ kế toán chi tiết

Sổ Nhật ký chung

Sổ Cái

Bảng tổng hợp chi tiết

Hiệ cô y đa áp ụng hình thức kế toán Nhật kí chung.

Báo cáo tài chính

Ghi hàng ngày

Ghi chú:

Ghi cu i tháng ho c đ nh k

i chiếu, kiểm tra

Bả câ đ i phát sinh

S đồ 8:Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật ký chung

2.4 ậ , ơ ông ty

2.3 ậ , ơ

2.4.1 uậ lợ , ă

Công ty

 ậ

2.4.1 uậ ợi, ă

- ự p á iể ổ đ của ề i ế ước a, ă ua iá ại ệ

ươ đ i ổ đ đ i p c cô ác ập ẩu ươ đ i ổ đ

- ập ể â viê cô y đ à ế , c i ầ á ạ và iệ cô

ác c với a đạ cô y c iều i iệ , ă độ , á ạ , đ à

ế ấ í, ự p â cô và p i ợp điều à c iệu uả

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 55 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

- C đội c uyê ia và c vấ â uyế với cô y

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

- ệ uả c ấ ượ iêu c uẩ ày cà p á uy ác

ụ và ạ iệu uả íc cực đế các vực ạ độ của cô y

- uồ cu cấp uyê iệu c ủ yếu c cô y á ổ đ được ả

xuấ ừ ữ cô y ớ ê c ả ượ cu ứ ồi à ơ ữa, à đơ v

ạ độ âu ă à , c uy í , c ức iêu ụ uyê iệu ớ ê cô

y c uậ ợi việc ê đ i ác cu ứ

- iệ ay, ả p ẩ của cô y đ c ắp các à ê cả ước,

và cả xuấ ẩu a ước ài.

- ề i ế ước a đa ước và ia đ ạ ội ập, cạ a

với các à i ế, đ c iệ à à ược p ẩ ày cà ở ê ay

- iều a iệp ạ iải ể, ạ a â ại c các

â à , a iệp ạ việc ợp ác, đầu ư

- ừ i Việ a ia ập đ i i a iệp p ải ắ vữ uậ

p áp và ô ệ u c ế, đ c iệ à c í ác uế, các uy đ về à a ập

ẩu và đ c iệ à vấ đề ả uyề ả p ẩ

- iệ ay, iệ ượ à ái, à iả, đại c à vi p ạ uyề ở

ữu í uệ vực ược p ẩ đa ở à ộ ực ế đá ại đ i

với cô y iê và đ i với các a iệp c ạ độ ả xuấ i a và

cạ a à ạ ê ườ

- p các ủi ư: iê ai, đ c a, a ạ ,… à ữ ủi ấ ả

á , ếu xảy a ây iệ ại c ài ả , c ười và i ạ độ

c u của công ty.

2.4.2 P ư ư t tr ủ công ty

 ạ ộ x ấ ,

- ầu ư iê cứu p á iể , đ c iệ à iê cứu để đưa và ả xuấ ả

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 56 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

p ẩ ới c c ấ ượ ca , iá cả p ợp iế ới c ủ độ đưa à áy ả

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

xuấ đạ iêu c uẩ u c ế, ả đả ội ập, ẳ đ à áy à đơ v iê

p về uậ ở u vực và Việ a

- ẩy ạ cô ác đă ẫu , ở ộ p â p i và iê ế p â

p i ại các ước u vực

- ác ập ệ p â p i ở ộ p ủ ắp cả ước: ở c i á , c a

à ại các đ a à điể , các đ a p ươ c ại iế à iê a iê

ế với các đ i ác c iệ ạ ế cạ a uyệ đ i ại đ a à P ồ C í

Minh.

- ă cườ v c ạ độ ả xuấ i a ả đả và â ca

c ấ ượ ả p ẩ đạ c ấ ượ đ đề a

- ầu ư ở ộ à p ẩ iể á c i p í, ă ă uấ , iả iá

à để ă ức cạ a c ả p ẩ của cô y

 ạ ộ ị, ơ

- iếp ục uy cô ác uả á ươ iệu ô ua các ạ độ x

ội a ại iều ợi íc iế ực c cộ đồ : uyê p, ủ ộ uầ á c

ười , xây ự à ươ , a…

- íc cực a ia các ội c ợ c uyê à , ở ộ các c ươ

uả á ạ ự ả ươ iệu ười iêu

- ây ự đội iếp c uyê iệp và đội ược viê c

c uyê ô để uyê uyề và uả á ả p ẩ của cô y đế ậ ay ười

iêu

- ở ộ ệ p â p i ắ và các cô y à ại các đ a

p ươ , iữ vữ và â ca ừ ước a , â ca p ầ

- ă cườ cô ác x c iế ươ ại, ở ộ ua ệ đ i ại để

iế các đ i ác xuấ ẩu, ở ộ ườ của cô y a ước ài

 ạ ộ

- uy ài c í à ạ và ổ đ

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 57 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

- íc cực iế các uồ ài ợ với i uấ ấp

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

 ồ â

- ây ự đội cá ộ c ủ c c c ấ ượ , â uyế à c

c ự p á iể của cô y ạ ạ í cá ộ ẻ c ă ực và v í c ủ

c

- uyể ụ , đà ạ đội cô â ả xuấ à ề

- C c í ác ươ , ưở ợp p p ầ u â ài đồ ời íc

íc á ạ và ự đ p íc cực của ười a độ

- ổ c ức các a uấ uyệ đà ạ c cá ộ â viê về c uyê ô

với ự ợ của các ổ c ức c uyê iệp và ài ước

- ời các c uyê ia ước ài iàu i iệ ực iệ cô ác ư vấ

c uyê ô và ợ cô ác iê cưu cải iế ả p ẩ

- ườ xuyê p á độ , ổ c ức các p à i đua ả xuấ , p á

uy á ạ , cải iế ă ă uấ , iế iệ ả xuấ để â ca ơ ữa

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 58 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

iệu uả i a của cô y và u ập của ười a độ

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

CHƯƠ G 3: Ậ

3.1 ơ ập h p chi phí s n xuất , tính giá thành

3.1.1 Đố tượng tập hợp chi phí s n xuất, tính giá thành

 i ượng tập hợp chi phí

Công ty TNHH ệ ay ươ ại ấ i là công ty sản xuất nhiều m t

hàng, m i m t hàng có một yêu cầu khác nhau về tập hợp chi phí sản xuất. Vì vậy

việc xác đ đ i ượng chi phí sản xuấ à âu đầu tiên và đ c biệt quan tr ng

trong công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất. Dựa và đ c điểm sản xuất sản

phẩm ở Công ty TNHH ệ ay ươ ại ấ i , để phục vụ cho việc kiểm

soát chi phí và tính giá thành sản phẩm công ty ch đ i ượng tập hợp chi phí sản

xuất là từng loại sản phẩm. Và chi phí sản xuất cho từng loại ả p ẩ ày à: chi

phí nguyên vật liệu tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung.

 i ượng tính giá thành

Việc xác đ đ i ượ í iá à c a ất quan tr đ i với công tác

kế toán tính giá thành sản phẩ ể xác đ đ đ i ượng tính giá thành, kế toán

că cứ và đ c điểm sản xuất của cô y c ư các ại sản phẩm và tính chất

của các loại sản phẩm mà công ty sản xuất. Công ty TNHH ệ ay ươ ại

ấ i đ xác đ đ i ượng tính giá thành là sản phẩ à à : á ơ i,

uầ a i, c á …

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 59 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Ở đây a í iá à của ả p ẩ c á

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

C u t s uất:

ơ ị Mã hi u Tên VTHH tính

Thùng 16" 14.5 Gauge Strut Hangers_500 ST16145

Thùng 16" 13 Gauge Gold Suit Hangers_500 SU1613

Thùng 16" 14.5 Cape Hangers_500 C16145

Thùng 18" 14.5 Cape Hangers_500 C18145

Thùng 18" 14.5 Gauge Shirt Hangers_500 SH18145

Thùng ST16145_250 16" 14.5 Gauge Strut Hangers_250

Thùng 16" 13 Gauge Plain Cape Hangers_500 PC1613

Thùng 18" 13 Gauge Shirt Hangers_500 SH1813

Thùng 18" 13 Gauge Plain Cape Hangers_500 PC1813

Thùng ST18145_250 18" 14.5 Gauge Strut Hangers_250

Thùng 16" 13 Gauge Caped WE LOVE Hangers_500 C1613

Thùng 18" 13 Gauge Caped WE LOVE Hangers_500 C1813

Thùng 16" 14.5 Gauge Plain cape Hangers_500 PC16145

Thùng c á ắ i u 6" T14165

Cụ ể à a ập ợp c i p í ả xuấ và í iá à ả p ẩ c á

iệu SH 18145 – 18” 14.5 e e 500.

3.1.2 P ư tậ ợ s uất, t t

3 1 2 1 hương h ập hợp chi phí sản xuất

Tại công ty, chi phí sản xuấ được tính toán phân loại theo mục đíc và cô

dụng của chi phí, tức là theo khoản mục chi phí bao gồm:

 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: Bao gồm những chi phí về nguyên vật liệu

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 60 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

chính, nguyên vật liệu phụ, phụ tùng và các vật liệu khác.

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

 Chi phí nhân công trực tiếp: Bao gồm tiề ươ p ải trả cho công nhân trực

tiếp sản xuất và các khoả íc ươ

 Chi phí sản xuất chung: Bao gồm chi phí về vật liệu, công cụ dụng cụ sản

xuấ , ươ và các ả íc ươ của nhân viên quả í p â xưởng, khấu

a C , c i p í ch vụ mua ngoài dùng vào hoạ động sản xuất chung của các

p â xưởng sản xuất.

ầu á ế á ở ổ ế á ài ả 6 , 6 , 6 iê ài ả 6

ại được ở c i iế c các ài ả cấp ai 6 , 6 ,6 , 6 , 6 6

à ày ựa và các c ứ ừ c iê ua ư: p iếu xuấ , a đơ , p iếu

a á , p iếu c i… ế á iế à i ổ c iê ua au đ , c ứ ừ

được c uyể đế c ế á iá à để ập ợp và iế à iể a đ i c iếu,

x í i vào Sổ cái. Cu i tháng, kế toán giá thành s tổng hợp tất cả chi phí sản

xuất phát sinh và kết chuyển vào bảng tính giá thành, phân bổ chi phí có liên quan

và tính giá thành sản phẩm.

 ơ â ổ chi phí:

- C i p í uyê vậ iệu trực tiếp: Chi phí ày được tính trực tiếp cho từng

sản phẩm khi xuấ , đ ô cần phải phân bổ.

- Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung: Bao gồm các khoản

chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất nên các loại chi phí này liên quan tới

nhiều sản phẩm sản xuấ , đ cần phải phân bổ. Tại Công ty TNHH ệ ay

ươ ại ấ i chi phí về nguyên vật liệu trực tiếp chiếm t tr ng lớn trong

tổng chi phí nên công ty ch n ư bổ theo NVL trực ti p.

 Công thức phân bổ c áp d ng:

x Chi phí NVL TT cho từng loạ Tổng chi phí c n phân bổ

=

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 61 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Chi phí phân bổ cho từng loạ Tổng chi phí NVL TT phát sinh trong kì

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

3.1 2 2 hương h nh gi h nh

p ươ p áp iả đơ ực iếp , dựa vào các ả c i p í ực ế để

ực iệ uá ả xuấ ả p ẩ

3.2 ậ x ấ

3.2.1 K toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực ti p

 Nội dung

NVL là thành phần chính cấu tạo nên thực thể sản phẩm. Tại công ty chi phí

NVL chiếm th tr ng lớn trong tổng chi phí sản xuất ra sản phẩm vì vậy công ty rất

ua â đến chi phí NVL trực tiếp.

NVL trực tiếp xuất dùng cho sản xuất bao gồm các loại sau:

 Nguyên vật liệu chính (Tài khoản 1521): Gồm các NVL chủ yếu cấu thành

nên sản phẩ ư: ép, ơ ộ điệ , ựa…

 Vật liệu phụ (Tài khoản 1522): c í , p ụ, ca , iấy à

a c á … c vai trợ trong quá trình sản xuấ được xảy a ường,

phục vụ cho nhu cầu công nghệ uật.

 Vật liệu khác (Tài khoả : ược s dụng kết hợp với vật liệu c í để

â ca í ă , ác ụng của sản phẩm.

 Tài kho n s d ng

Tại Công ty TNHH ệ ay ươ ại ấ i , CP V được tập hợp trên

6 và được mở chi tiết cho từng loại sản phẩm.

 Chứng từ s d ng

- Phiếu xuất kho

- a đơ ua và Nếu ư vật liệu mua vào không nhập kho mà chuyển

thẳng vào sản xuất sản phẩm).

Quy trình luân chuyển chứng từ: Quá trình nhập- xuất- tồn nguyên vật liệu ưới

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 62 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

à áy được i p ươ p áp i ẻ song song.

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

- Xuất nguyên vật liệu: i p â xưở ản xuất có nhu cầu về nguyên vật

liệu p â xưở viết vào phiếu yêu cầu vậ ư, au đ đưa ê c ưởng

phòng vậ ư í uyệt vào phiếu này.

- au đ đ p iếu này xu ng thủ để nhận vậ ư, ủ că cứ vào

phiếu ày để xuất kho và ghi vào thẻ kho.

- ơ iá xuất nguyên vật liệu: Kế toán áp dụng ư ậ trư c

xuất trư c (FIFO).

- Nhập nguyên vật liệu: Tại kho nhà máy khi có nhu cầu về nhập các NVL thì

Phòng vậ ư à áy viết phiếu dự trù vậ ư i ê a iá đ c công ty

duyệ , au đ Giá đ c s c ười đi ua vậ ư về nhập kho nhà máy.

Thủ că cứ và a đơ ê á iao cho s kí vào phiếu nhận hàng, lập

phiếu nhập kho và ghi vào thẻ kho.

Kế toán ghi nhận giá nguyên vật liệu nhập kho theo giá thực ế

Phi u yêu c u mua vậ :

Ngày

Tên vật

ơ ị

Ngày

ời

Ghi

báo

- quy

S ng

tính

hàng v

xuất

mua

chú

mua

cách

Ví d minh h a:

nh kì, Thủ ia các a đơ vậ ư, p iếu nhập kho, phiếu xuất kho cho

bộ phận th ng kê cho Phòng Tài vụ trên công ty. Tại Phòng Tài vụ, kế toán s că

cứ vào các chứng từ ày để lập phiếu a á để than á c các đ i ượng

iê ua và că cứ vào phiếu xuấ ay a đơ đ í uyệt, kế toán ghi các

nghiệp vụ phát sinh vào sổ Nhậ í c u , au đ că cứ vào s liệu trên Nhật kí

chung ghi vào Sổ cái TK 621.

Trích các nghiệp vụ t s l u đ n CP NVL TT:

Că cứ vào phiếu xuấ V , a đơ và các c ứng từ liên quan. Kế toán s

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 63 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

tiến hành ghi vào sổ Nhật kí chung.

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

Că cứ và P iếu xuấ iệu V ế á vậ ư ập ày

c uyể c ủ , xuấ các uyê vậ iệu ư: ép, ă , ơ

điệ và vật liệu phụ để sản xuất. Kế toán hạch toán:

Nợ TK 621 : 105.259.000

Có TK 152 : 105.259.000

ến cu i tháng, kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu thực tế phát sinh c ủa

từng sản phẩm, kế c uyể CP V và ài khoản chi phí sản xuất kinh doanh

dở a để í iá à ản phẩ i với các nghiệp vụ kết chuyển, kế toán lập

phiếu kế toán tổng hợp:

u u 3.1

CÔNG TY TNHH D I T N MINH

PHI U K TOÁN TỔNG H P S phiếu: 15

Ngày 31 tháng 12 n 2011

Nội dung V vi c Phát sinh n Phát sinh có Tài kho n

Kết chuyển 621 sang 154 154 B03 105.259.000

Kết chuyển 621 sang 154 621 B03 105.259.000

Tổng cộng 105.259.000 105.259.000

Rồi ghi vào Nhật kí chung:

 Kết chuyển CP NVL TT của sản phẩm

Nợ TK 154 : 105.259.000

Có TK 621: 105.259.000

au đ că cứ vào s liệu trên sổ Nhậ í c u để ghi vào Sổ Cái TK 621

Că cứ vào CP NVL TT của từng sản phẩm sản xuất trong tháng, kế toán ghi

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 64 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

nhậ ươ ự cho các sản phẩm còn lại.

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

Tổng CP NVL TT dùng cho việc sản xuất sản phẩm c á iệu SH

18145– 18” 14.5 e e 500 phát sinh trong tháng 12/2011,

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 65 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

được kết chuyển trên bảng tính giá thành là: 503.693.139 VN .

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.2

ẫ : 01- VT

n h nh h Đ

15 2 6 Đ- C g

2 3 2 6 ủ C

Ậ g 12 h ng 12 n 2011

S hiệ : NV12018

n người gi h ng : u uy Cườ

h hó ơn : ày á ă của Cô y

ép iê

hậ ại h : uyê vậ iệu :

STT ơ ơ ị Theo CT ậ

, , ẩ ấ , u ( ẩ , ) (B) (A) (1) (2) (3) (4) (C)

ép cuộn # 1,76 mm 1 24.655 15.975 393.863.625 Kg

Thép cuộn # 2,05 mm 2 5.475 14.619 80.036.606 Kg

Thép cuộn # 2,08 mm 3 207 13.802 2.857.014 Kg

Tổng cộ 476.757.245

ng i n iế bằng h : ă ảy ươi áu iệu ảy ă ă ươi ảy

ai ă ươi ă đồ

g 12 h ng 12 n 2011

P ụ ác cu iêu ười ia à ủ

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 66 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ghi h ên) ghi h n ghi h n

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.3

ẫ : 02- VT

n h nh h Đ

15 2 6 Đ- C g

2 3 2 6 ủ C

XU T KHO

g 15 h ng 12 n 2011

N TK 621 : Có TK 152 :

Đ a chỉ : Bộ phận sản xuất

H n người nhận hàng : uy C í ức Lý do xuất kho : Xuất vật liệu để sản xuất c á SH18145 Xuất tại kho : Vật liệu

S ng

STT ơ Thành ti n Th c t Tên nhãn hi u, quy cách phẩm chất vậ , s n phẩm hàng hoá ơ vị tính Chứng từ

1 ép cuộn # 1,76 mm Kg 19.350.080

Tổng cộ 19.350.080

T ng s ti n (viết bằng ch ): Ba triệu ă ai ươi đồ c ẵ .

g 15 h ng 12 n 2011

P ụ ác cu iêu

ười ậ

P ụ ác ộ p ậ ụ

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 67 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ghi h n ghi h n ghi h n ghi h n

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.4

SỔ CHI TI T

152 : , ậ

Nhập Xuất Tồn Chứng từ i Ghi chú Diễn gi i ứng Ti n Ti n Ti n S hi u Ngày

3.405.888.641 u k

331 NV12036 30/11 Mua Thép nhập kho 301.091.400

331 NV12001 01/12 Nhập thùng Gold Caped 34.283.200

105.259.000 621 XV12020 01/12 Xuất kho NVL

… … … … … … …

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 68 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

i k 4.010.476.366

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.5

TRÍCH SỔ CÁI

T ng 1 12 2 11 ến ngày 31/12/2011

TK 621 : chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

Chứng từ ghi sổ S ti n Ngày Diễn gi i i ứng ghi sổ Ngày S hi u Có N

S u k

01/12 01/12 XV12020 Xuất kho nguyên vật liệu 105.259.000 152

152 03/12 03/12 XV12001 Xuất kho nguyên vật liệu 13.578.531

Xuất kho nguyên vật liệu 152 3.687.906

… … … … … …

31/12 31/12 001KC ế c uyể cu i 503.693.139 1542

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 69 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

503.693.139 503.693.139 Cộ

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

3.2.2 K toán chi phí nhân công tr c ti p

 Nội dung

Chi phí nhân công trực tiếp bao gồm các chi phí về tiề ươ , các ản trích

ươ ư , , , PC của công nhân trực tiếp sản xuất.

 Tài kho n s d ng

Chi phí nhân công trực tiếp được tập hợp trên Tài khoản 622.

 Chứng từ s d ng

- Bảng chấm công

- Phiếu thanh á ươ cô â

Việc tập hợp tính toán và phân bổ tiề ươ cô â ực tiếp tại công ty

được tiế à ư au: Cu i á că cứ vào bảng chấm công, Bảng phân bổ tiền

ươ và BHXH, kế á í ươ và các ả íc ươ c cô â

sản xuất.

ươ cô â được tính theo thời gian làm việc, tức à ày ươ ực

tế làm việc và được xác đ nh theo công thức sau :

ơ c tr = (S ngày th c làm vi c + Ngày công làm thêm) * Mứ ơ ( ồ ) + ơ

ơ 15.000 ồ *

tu n

Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh trong k của việc sản xuất sản phẩ được

tính hết vào sản phẩm hoàn thành .

i với các khoả íc ươ ư: , , , PC ế toán

thực hiện trích lập ư au:

- BHXH: Trích 22% ươ cơ ản của cô â , đ 6% được hạch

toán vào chi phí, 6% khấu trừ và ươ cơ ản của công nhân.

- : ược íc , % ươ cơ ả , đ % được hạch toán vào chi

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 70 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

phí, 1,5% trừ và ươ

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.6

S hiệu: 622

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Ngày 31 tháng 12 n 2011

Chứng từ S hi u TK Diễn gi i S ti n Ghi chú Ngày S N Có

C i p í ươ á 622 334 31/12 KT12-1 94.529.979 12/2011

622 338 31/12 KT12-2 8.035.049 Trích các khoản bảo hiể á

Cu i á , â viê ê u ập đủ các ả c ấ cô

Tổng cộng 102.565.028

uầ của á ở các p â xưở au đ ộp về cô y

Că cứ iệu ê ả c ấ cô , ế á ập p iếu a á để a á

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 71 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ươ cô â

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.7

NG M

n : uy Vă ự

Đơn : ộ p ậ ê

h nh n : ươ C ả xuấ

STT ạ ơ

ươ C 62.320.000

ổng cộ 62.320.000

au đ iế à ổ ợp iệu ổ iề ươ á ổ ợp ừ

ả c ấ cô để a á c cô â ả xuấ c á à: đồ

ế á ạc á :

ợ 6 : 94.529.979

C TK 334 : 94.529.979

íc các ả , , , PC c cô â ả xuấ

ế á ạc á :

ợ 6 : 20.796.596

C : 945.300

C : 15.124.797

C : 2.835.899

C : 1.890.600

au đ iế à p â ổ c i p í â cô ực iếp c ừ ại c á

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 72 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

tiêu thức NVL TT và ạc á và ổ ậ c u

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

SH 18145 – 18” 14.5 e e 500:

ổ CP C ả xuấ c á p á i à: đồ ,

đ CP V ả xuấ c á SH 18145 – au i a

500 à: 6 đồ

C C 503.693.139

bổ M ˟ 94.529.979 35.641.747 đồ

SH 18145 1.335.908.203

Că cứ và ế uả p â ổ, ế á iế à ế c uyể c i p í â cô

ực iếp và ài ả c i p í ả xuấ i a để í iá à :

ợ : 35.641.747

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 73 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

C 6 : 35.641.747

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.8

B 12/ 2011 ( )

ng 1 ến ng 31 h ng 12 n 2 11

S T T

1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31

1

à i ở

X X X X

X X X X X X

X X X X X X

X X X X X X

X X X X X

26.0

ưở

C âu

2

NVVP X X X X

X X X X X X

X X X X X X

X X

X X X

X X X X X

25.0

ơ

3

c a

KTTH

X X X X

X X X X X X

X X X X X X

X X X X X X

X

x X X X

26.0

uy íc

ế á

4

X X X X

X X X X X X X X X X X X X

X X X X X X X X X X X X

28.0

Thoa

viên

uy uâ

ế á

5

X X X X

X X X X X X

X X X X X X

X X X X X X

X X X X X

26.0

viên

6

ê ồ a ủ u X X X X

X X X X X X

X X X X X X

X X X X X X

X X X X X

26.0

uả

7

u uấ

X X X X

X X X X X X

X X X X X X

X X X X X X

X X X X X

26.0

KD

8

uy c NVKD X X X X

X X X X X X

X X X X X X

X X X X X X

X X X X X

26.0

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 74 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

9

uy ấ a

ái x X X X X

X X X X X X

X X X X X X

X X X X X X

X X X X X

26.0

B Ậ

u a

11

TT SX

/ X X X

X X X X X X

X X X

X X

X X X X X X

X X X X X

24.5

ưở

uả

12 ai ă

X X X X

X X X X X X

X X X X

X

X X X X X X

X X X X X

25.0

SX

Công

13 u c ơ

X X

/ X

x X X

X X

X X

10.5

nhân

uy a

14

iá á

X X X

X X X

X X

X X

X X

X X X X X X

X X X X X

22.0

Tâm

Công

15 uy c An

X X X

X X X

X X

X X

X X

X X X X X X

X X X X X

22.0

nhân

Công

16 à ái Vy

X X X

X X X

X X

X X

X

X X X X X X

X X X X

20.0

nhân

Công

17 uy Vă ấ

X X X

X X X

X X

X X

/

X X

X X X X X X

X X X X X

22.5

nhân

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 75 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.9

B 12/ 2011

ng 1 ến ng 31 h ng 12 n 2 11

Đ : ng

B

ơ

ổ ơ

ơ

công

TT

TNCN

NV

Ă

26,0

à i ở

ưở

9.000.000

1.980.000

765.000

64.750

8.430.250

9.260.000

9.260.000

-

1

25,0

C âu ơ

NVVP

3.000.000

3.134.615

660.000

255.000

-

2.879.615

3.134.615

-

2

26,0

c a

KTTH

5.000.000

5.260.000

1.110.000

425.000

-

4.835.000

5.260.000

-

3

28,0

-

2.289.796

uy íc a ế á viê

2.000.000

2.433.846

25.950

2.459.796

440.000

170.000

4

26,0

-

2.547.500

2.500.000

-

uy Xuân ả

ế á viê

2.500.000

2.760.000

550.000

212.500

5

26,0

-

6.665.000

7.260.000

-

ê ồ a

ủ u

7.000.000

7.260.000

1.540.000

595.000

6

26,0

-

5.851.745

u uấ

uả

4.000.000

4.260.000

1.931.745

6.191.745

880.000

340.000

7

26,0

-

2.090.000

-

uy c

NVKD

2.000.000

2.260.000

2.260.000

440.000

170.000

8

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 76 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

26,0

9

uy ấ a

ái x

3.500.000

3.760.000

3.760.000

770.000

297.500

-

-

3.462.500

… …

C G

42.000.000

44.976.154

1.957.695

46.933.848

9.240.000

3.570.000

64.759

43.363.848

B Ậ

ổ ưở

24,5

11 u a ưở

6.000.000

5.898.846

2.365.385

8.264.231

1.320.000

510.000

27.712

7.726.519

SX

25,0

12 ai ă

uả

4.000.000

4.096.154

1.981.630

6.077.783

880.000

340.000

5.737.783

-

10,5

13 u c ơ

Công nhân

2.000.000

912.692

411.681

1.324.373

440.000

170.000

1.154.373

-

22,0

14 uy a â

iá á

3.700.000

3.350.769

1.142.909

4.493.678

814.000

314.500

4.179.178

-

22,0

15 uy c

Công nhân

2.500.000

2.335.385

1.333.679

3.669.064

550.000

212.500

3.456.564

-

20.0

16 à ái Vy

Công nhân

2.500.000

2.123.077

835,337

2,958,413

550,000

212,500

-

22.5

17 uy Vă ấ

Công nhân

2.000.000

1.955.769

875,689

2,831,458

440,000

170,000

2,661,458

C G

45.800.000

38.918.129 16.141.002

55.059.131

10.076.000

3.893.000

27.712

51.166.131

87.800.000

83.894.283 18.098.697 101.992.979

19.316.000

7.463.000

92.471

94.529.979

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 77 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.10 Chi t t tr v C v trừ v lư v

ừ ơ â

L ơ

BHXH

BHYT

BHTN

BHXH

BHYT

BHTN

TT

1 %

16%

3%

2%

1%

6%

1,5%

Ă

1

à i ở

ưở

9.000.000

1.440.000

270.000

180.000

90.000

540.000

135.000

90.000

2

3.000.000

480.000

90.000

60.000

30.000

180.000

45.000

30.000

Châu ơ

NVVP

3

5.000.000

800.000

150.000

100.000

50.000

300.000

75.000

50.000

c a

KTTH

uy íc

ế á

4

2.000.000

320.000

60.000

40.000

20.000

120.000

30.000

20.000

Thoa

viên

ế á

5

uy uâ ả

2.500.000

400.000

75.000

50.000

25.000

150.000

37.000

25.000

viên

6

V ả C âu

ủ u

7.000.000

1.120.000

210.000

140.000

70.000

420.000

105.000

70.000

uả

7

u uấ

4.000.000

640.000

120.000

80.000

40.000

240.000

60.000

40.000

KD

8

uy c

2.000.000

320.000

60.000

40.000

20.000

120.000

30.000

20.000

NVKD

9

uy ấ a

3.500.000

560.000

105.000

70.000

35.000

210.000

52.500

35.000

ái x

C G

42.000.000

6.720.000

1.260.000

840.000

420.000

2.520.000

630.000

420.000

B Ậ

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 78 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

11 u a ưở

TT SX

6.000.000

960.000

180.000

120.000

60.000

360.000

90.000

60.000

12 ai ă

uả

4.000.000

640.000

120.000

80.000

40.000

240.000

60.000

40.000

13 u c ơ

Công nhân

2.000.000

320.000

60.000

40.000

20.000

120.000

30.000

50.000

14 uy a â

iá á

3.700.000

592.000

111.000

74.000

37.000

222.000

55.500

37.000

15 uy c

Công nhân

2.500.000

400.000

75.000

50.000

25.000

150.000

37.500

25.000

16 à ái Vy

Công nhân

2.500.000

400.000

75.000

50.000

25.000

150.000

37.000

25.000

17 uy Vă ấ

Công nhân

2.000.000

320.000

60.000

40.000

20.000

120.000

30.000

20.000

C G

45.800.000

7.328.000

1.374.000

916.000

458.000

2.748.000

687.000

458.000

87.800.000 14.048.000

2.634.000

1.756.000

878.000

5.268.000

1.317.000

878.000

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 79 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.11

CÔNG TY TNHH D I T N MINH

Mẫu s SO3b- DN

(Ban hành h Đ 15 2 6 Đ-BTC. Ngày

20/03/2006 của B ư ng BTC)

SỔ CÁI

h ng: 12 2 11

TK 622: Chi phí nhân công tr c ti p

Chứng từ ghi sổ

S phát sinh

Ngày

Diễn gi i

i ứng

Ngày

S hi u

N

31/12 31/12 KT12- 1 C i p í ươ á

331

94.529.979

31/12 31/12 KT12- 2 íc , , , PC á

3382

945.300

3383

15.124.797

3384

2.835.899

3389

1.890.600

31/12 31/12

001KC Kết chuyển cu i k

1542

115.326.575

Cộng s phát sinh

115.326.575

115.326.575

S i k

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 80 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

3.2.3 K toán tập hợp chi phí s n xuất chung

Chi phí sản xuất chung sản xuất bao gồm các khoản mục sau:

 ơ â â x ởng (TK 6271): Là chi phí phải

trả cho nhân viên quả í p â xưởng và quản lí nhân công sản xuất.

 Chi phí v vật li u (TK 6272): Là chi phí về nhiên liệu để chạy máy

ư: ầu, nhớ , xă ,… và ững chi phí về phụ tùng, vậ ư c việc s a

chữa, bả áy c ư: u , ơ ué , c v i,…

 Chi phí v công c xuất dùng cho phân x ởng (TK 6273): Máy in, máy

u , áy cắ …

 Chi phí khấ ù ở â x ởng (TK 6274): Là chi phí khấu

hao từng loại máy móc thiết b , à xưở , p ươ iện vận tải,… c ục

đíc ản xuất. Chi phí khấu hao phân bổ cho từng tháng phụ thuộc và đ c điểm của

từng loại tài sản và thời gian s dụng.

 Chi phí dịch v mua ngoài (TK 6277): Gồm chi phí về điệ , ước, điện

thoại, cước vận chuyển vậ ư, c i p í iết kế a ,… p ục vụ cho việc sản xuất

chung tại các p â xưởng.

 Chi phí bằng ti n khác (TK 6278): Gồm chi phí tiếp khách, s a xe, s a

chữa áy c, a c ữa à xưởng.

 Tài kho n s d ng

Chi phí sản xuấ c u được tập hợp vào TK 627, và được mở chi tiế ư

sau:

- TK 6271: Chi phí nhân viên quả í p â xưởng

- TK 6272: Chi phí về vật liệu

- TK 6273: Chi phí về công cụ dụng cụ

- TK 6274: Chi phí về khấu a C

- TK 6277: Chi phí d ch vụ mua ngoài

- TK 6278: Chi phí b ng tiền khác

 Chứng từ s d ng

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 81 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

- Phiếu tạm ứng

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

- Phiếu phân bổ công cụ, dụng cụ

- Bảng phân bổ khấu a C

- a đơ

- Phiếu chi

- Phiếu thanh toán

- Phiếu xuất kho

Quy trình luân chuy n chứng từ:

Trong tháng, khi phát sinh các nghiệp vụ liên quan tới chi phí sản xuất chung

ư: các p iếu xuất kho công cụ dụng cụ dùng ở p â xưở ay các a đơ về

các d ch vụ dùng ở p â xưởng, chi phí khấu hao phân bổ à á ,… ế toán

tiến hành ghi vào Sổ nhậ í c u , au đ i và ổ chi tiết từng Tài khoả đ

được mở: TK6271, TK 6272, TK 6273, TK 6274, TK 6277, TK 6278 rồi că cứ vào

sổ chi tiết kế toán ghi vào Sổ Cái TK 627

3.2.3.1 Chi phí nhân viên quản h n ư ng

Nhân viên quả p â xưởng gồm: quả đ c và cán bộ hành chính của xưởng.

Việc í ươ và íc các ả ươ của â viê p â xưở c

được tiế à ươ ự ư việc í và íc ươ của công nhân trực tiếp sản

xuất.

Cu i á că cứ vào bảng chấm công, bảng phân bổ tiề ươ và

nhân viên kế á xưởng tập hợp để í ươ c â viê uả p â xưởng.

Việc í ươ ày được thực hiệ độc lập ở từ p â xưởng.

Că cứ và Bảng phân bổ tiề ươ và ’’ ế toán tiế à i Chứng

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 82 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

từ ghi sổ’’

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.12

S 42 CÔNG TY TNHH D I T N MINH

CHỨNG TỪ GHI SỔ

g 31 h ng 12 n 2 11

Chứng từ S hi u TK Ghi Diễn gi i S ti n chú S Ngày N Có

íc ươ ộ phận quản lý 627 334 42.000.000 p â xưởng sản xuất

Trích các khoản BH 627 338 9.240.000

Tổng cộng 51.240.000

o Từ c ứ ừ i ổ ế á và ổ đă í c ứ ừ i ổ’’ và ổ cái K 627

C i p í ả xuấ c u ’’

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 83 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

o Cu i ừ ổ cái 6 ế á và ổ cái để í iá à

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

3.2.3.2 Chi phí công c d ng c

Công cụ dụng cụ phục vụ cho sản xuấ c á ở p â xưởng sản xuất gồm: Chi

phí công cụ dụng cụ được kế toán từ xưởng tập hợp riêng. CCDC ở xí nghiệp

ường có giá tr thấp, thời gian s dụng ngắn nên giá tr công cụ dụng cụ xuất dùng

đều được phân bổ một lần vào chi phí sản xuất, mà không phân bổ dần vào TK 142

Chi phí trả ước’’ iá CCDC xuấ c ư iá nguyên vật liệu xuất

đều được í p ươ p áp đíc a

Hàng ngày, că cứ vào phiếu nhập kho, phiếu xuất kho kế toán nguyên vật liệu,

CCDC ghi vào sổ chi tiế Công cụ dụng cụ’’ và và c ứng từ ghi sổ.

Từ chứng từ ghi sổ kế toán vào sổ cái 6 , au đ và ổ cái để tính

giá thành.

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 84 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Thực tế, tháng 12/2011 tại p â xưở ả xuấ , ừ phiếu xuất kho kế toán vào bảng chi tiết TK 153 rồi ghi vào chứng từ ghi sổ.

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

S hiệ : XK1203

u u 3.13

CÔNG TY TNHH D I T N MINH

PHI U XU T KHO

Ngày 01 tháng 03 n 2012

N TK 627 : Có TK 153 :

H n người nhận hàng : uy ức Cường Đ a chỉ : Bộ phận sản xuất Lý do xuất kho : Phục vụ sản xuất. Xuất tại kho : Công cụ dụng cụ

S ng

STT ơ Thành ti n Th c t ơ vị tính Chứng từ Tên nhãn hi u, quy cách phẩm chất vật , n phẩm hàng hoá

1 Mực in Bình 2 2 2.000.000 4.000.000

2 Máy ép Cái 1 1 7.500.000 7.500.000

Tổng cộ 11.500.000

T ng s ti n (viết bằng ch ): ười ột triệu ă ă ười ng đồng chẵn.

g 01 h ng 03 n 2011

P ụ ác cu iêu ười ậ ủ

P ụ ác ộ p ậ ụ

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 85 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ghi h n ghi h n ghi h n ghi h n

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh u u 3.14

CÔNG TY

TRÍCH SỔ CHI TI T

TK 153: Công cụ dụng cụ

Kavi 0924

Chứng từ Diễn gi i i Nhập Xuất Tồn Ghi chú

ứng S Ngày ng Ti n ng Ti n ng Ti n

u k 3 3.900.000

Xuất phục vụ sản 03 01/03 627 1 2.000.000 xuất móc áo

111 05 03/03 Mua Kavi 0924 3 6.000.000

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 86 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

i k 5 7.900.000

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

Từ sổ chi tiết TK 153, kế toán tiến hành ghi vào chứng từ ghi sổ.

u u 3.15

S : 02 CÔNG TY TNHH D I T N MINH

CHỨNG TỪ GHI SỔ

g 2 h ng 12 n 2 11

i chứng Chứng từ Diễn gi i S ti n Ghi chú Ngày S N Có

03 01/03 Xuất mực in 627 153 2.000.000

Xuất máy ép 627 153 7.500.000

Tổng cộng 9.500.000

Từ chứng từ ghi sổ kế toán vào ổ đăng ký chứng từ ghi sổ và vào sổ cái TK 627.

3.2.3.2 Kế n hi h hấ h SCĐ

Hiện nay cô y đa ực hiện trích khấu a p ươ p áp đườ ẳ

Chi phí khấu a C được tập hợp trực tiếp cho từ đ i ượng s dụng

(từ p â xưởng). Trong nội bộ p â xưởng, CP KH C được phân bổ cho

từng loại sản phẩm theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp của từng loại hàng. Việc

phân bổ CP KH C c được tiến hành khi kế toán chi phí sản xuất và tính giá

thành cho các loại sản phẩm ở k hạch toán.

ể phục vụ công tác kế toán CP KH C , cô y ổ C ừng

xưởng, sổ ày được mở à ă và i và ời điểm cu i á ê cơ ở phiêu

nhập kho, phiếu xuất kho, thẻ C … a á au, că cứ và ổ C , cả s

ă íc ấu a uy đ nh, kế á C iến hành trích khấu hao cho từng

xưởng và vào sổ cái TK 627. Thực tế tháng 10/2011, tại ộ p ậ ả xuấ ua ột

áy cắ tr iá đ, c i p í vận chuyể đ, được s dụng trong 10

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 87 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ă a ột máy cắt c tr giá 8.160.0 đ với thời gian s dụ à ă

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

ến tháng 12/2011 că cứ vào sổ C ế á C ực hiện trích khấu hao:

24.000.000

S khấu hao trong tháng =  : = đ

10

8.160.000

S khấu hao giảm trong tháng =  : = đ

8

S khấu a á ước : đ

S khấu hao tháng này : .597.500 + 200.000 – = đ

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 88 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Că cứ và ảng phân bổ khấu a C ’’ ế toán ghi vào chứng từ ghi ổ

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh u u 3.16

B NG PHÂN BỔ KH

h ng 12 n 2 11

sử dụng TK 627 Tỷ lệ KH ( ă C ng … STT Chỉ tiêu sử dụng) Nguyên Số khấu hao BPSX …

23.532.000 597.500 13.149.347 S khấu a đ íc I

S ă ă 24.000.000 200.000 200.000 200.000 II tháng- Máy cắt mới

S KH giảm trong ă 8.160.000 85.000 85.000 85.000 III tháng- Máy cắ c

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 89 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

S KH phải trích 23.817.000 882.500 13.434.347 IV tháng này

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.17

S : 43

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Ngày 31 tháng 12 n 2011

Chứng từ Số hiệu TK Ghi Trích y u Số ti n chú Số Ngày Nợ Có

Trích khấu a C 627 214 882.500

Tổng cộng 882.500

Từ chứng từ ghi sổ kế toán tiếp tục vào ổ đă c ứng từ ghi sổ và sổ cái

TK 627.

Do trong quá trình s dụng, máy móc b hao mòn nhiều và b ư ng nên công

ty tiến hành bả ư ng, nâng cấp và s a chữa C ững khoản chi phí này

được tập hợp ê Chi phí xây dự cơ ản dở a ’’ c i iết từng công tác

s a chữa lớn. Khi việc s a chữa hoàn thành giá tr thực tế công trình s a chữa được

kết chuyể và Chi phí phải trả’’ à á , cô y ực hiện trích

khấu a C că cứ vào kế hoạc íc ước chi phí s a chữa lớ C và c i

phí kinh doanh trong k .

3.2.3.4 Kế toán chi phí d ch v mua ngoài và chi phí khác bằng ti n

ể phục vụ công việc sản xuất kinh doanh, công ty phải mua ngoài một s d ch

vụ để phục vụ hoạ động sản xuất kinh doanh của à điể à ước và

điện.

Ngoài ra, trong quá trình sản xuất ở công ty còn phát sinh các chi phí khác b ng

tiề ư: Chi phí bồi ư ng công nhân viên ngoài giờ, chi phí mua chổi vệ sinh toàn

doanh nghiệp, chi phí s a chữa nh … ững khoả ày được chi b ng tiền m t,

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 90 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

tiền g i ngân hàng, tiền tạm ứng do bộ phận kế toán thanh toán vả quản lý.

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

Cu i k kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành tập hợp các chứng từ hợp

lệ iê ua đến chi phí sản xuấ c u để tính giá thành.

Thực tế, trong tháng 12/2011 tại ộ p ậ ả xuấ că cứ vào Phiếu chi, Giấy

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 91 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

báo nợ, kế toán viên tiế à i Chứng từ ghi sổ’’

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.18

S : 0249 CÔNG TY TNHH D I T N MINH

PHI U CHI

Ngày 28 tháng 12 n 2011

H n người nhận: Nguy Vă ư

Đ a chỉ : ộ p ậ ả xuấ

Lý do chi : a á a iề điệ á

6278 a á iề điệ 21.000.000

112 C uyể ả 21.000.000

Tổng cộ 21.000.000 21.000.000

ng ti n (viết bằng h ): ai ươi iệu đồng chẵn.

Ngày 28 tháng 12 n 2011

ười ập :............ ủ u : .......... ày iể : ...........

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 92 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ưở : ........... iá c: ........... ười ậ : ............

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.19

CHỨNG TỪ GHI SỔ

Ngày 31 tháng 12 n 2011

Chứng từ S hi u TK Diễn gi i S ti n Ghi chú S Ngày Có N

249 30/03 Trả tiề điện 111 21.000.000 627

Tổng cộng 21.000.000

Từ chứng từ ghi sổ, kế toán ghi vào ổ đă c ứng từ ghi sổ và vào sổ cái

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 93 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

TK 627.

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.2

TRÍCH SỔ CÁI

TK 627: Chi phí s n xuất chung

Chứng từ ghi sổ S ti n Ngày Diễn gi i i ứng ghi s S Ngày N Có

31/12 42 31/12 íc ươ ộ phận quả xưởng sản xuất 44.007.310 334

Trích các khoản bảo hiểm 9.681.608 338

31/12 PC12506 31/12 Tiề điện tại xưởng Hóc Môn tháng 12/2011 19.326.830 1111

31/12 PC12079 31/12 Tiề cơ cô â ở xưởng Hóc Môn 13.476.000 1111

31/12 43 31/12 Trích khấu a C 21.000.000 214

181.892.540 1542 31/12 001KC 31/12 Kết chuyển cu i k

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 94 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Cộng s phát sinh 181.892.540 181.892.540

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

Sau đ iế à p â ổ c i p í â ả xuấ c u c ừ ại c á

iêu ức V ực iếp và ạc á và ổ ậ c u

SH 18145 – 18” 14.5 e e 500:

ổ c i p í C ả xuấ c á p á i à: đồ ,

đ c i p í V ực iếp ả xuấ c á SH 18145 – au i

Hangers 500 à: 6 đồ

C SXC 503.693.139

bổ M ˟ 181.892.540 68.581. 78 đồ

SH 18145 1.335.908.203

Că cứ và ế uả p â ổ, ế á iế à ế c uyể c i p í ả xuấ

c u và ài ả c i p í ả xuấ i a để í iá à :

ợ : 68.581.078

C 6 : 68.581.078

3.2.3.5 Kế toán t ng hợp chi phí sản xuất

Tất cả chi phí sản xuấ c iê ua đến hoạ động sản xuấ i a được

hạch toán vào tài khoản à , c đều được tập hợp vào bên Nợ Chi phí

sản xuất kinh doanh dở a ’’

Cu i k , că cứ vào sổ cái TK 621, sổ cái TK 622, sổ cái TK 627 kế toán tiến

hành tập hợp chi phí sản xuất, kết chuyển sang bên Nợ TK 154.

Thực tế trong tháng 12/2011, tại p â xưở cơ í ừ sổ cái TK 621, TK 622, TK

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 95 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

627, kế toán lập ảng tổng hợp chi phí sản xuấ ’’

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.21

B NG TỔNG H P CHI PHÍ S N XU T ( )

h ng 12 n 2 11

STT Kho n m c Thành ti n Ghi chú

1 Khấu a C 882.500

2 Nguyên vật liệu 503.693.139

3 Trích các khoản bảo hiểm 19.316.000

4 Nhân viên quản lý 43.363.848

5 ươ cô â ản xuất 51.166.131

6 Tiề điện 21.000.000

7 Chi phí khác 840.000

Tổng cộng 640.261.618

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 96 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Từ bảng tổng hợp chi phí sản xuất kế á i Chứng từ ghi sổ’’

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.22

CHỨNG TỪ GHI SỔ

g 31 h ng 12 n 2 11

S hi u TK Chứng từ Ghi Trích y u S ti n chú S Ngày Có N

Kết chuyển CP NVL TT 621 503.693.139 154

Kết chuyển CP NC TT 622 35.641.747 154

Kết chuyển CP SXC 627 68.581.078 154

Tổng cộng 607.915.964

3.3 K toán tính giá thành s n phẩm ở Công ty TNHH m ơ mạ

3.3.1 Kỳ tính giá thành

V ả p ẩ ả xuấ của cô y c c u ả xuấ ắ x iê ục ê

í iá à à à á và ời điể cu i á

Việc xác đ í iá à ư vậy p ợp với á cá của cô y,

cu cấp ài iệu p ời về iá à , p ục vụ c cô ác p â íc ạ độ

i ế, cô ác uả c i p í ả xuấ của công ty.

3.3.2 X định s n phẩm dở dang cuối kỳ

Trong quá trình sản xuất do nguyên vật liệu phải trải qua nhiều iai đ ạn sản

xuất, nên cu i tháng, công ty luôn có sản phẩm dở dang.

Công ty tính giá tr sản phẩm dở dang theo sả ượ ước í ươ đươ

p ươ p áp ày iá sản phẩm dở a được í à că cứ vào mức độ

hoàn thành của sản phẩm và s ượng sản phẩm hoàn thành.

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 97 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

p ươ p áp ày c i p í uyê vật liệu được í ư au:

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

D + Cn

DCK =  * QD

QSP + QD

Với:

DCK: tr giá sản phẩm dở dang cu i k

D : tr giá sản phẩm dở a đầu k

Cn :  chi phí nguyên liệu, vật liệu phát sinh trong k

QSP: sả ượng sản phẩm thực tế hoàn thành trong k

QD: sả ượng sản phẩm dở dang cu i k

Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuấ c u được í ư au:

D + CCB

DCK =  * Q

QSP + Q

Với:

CCB : chi phí chế biến phát sinh trong k gồm chi phí nhân công trực tiếp và

chi phí sản xuất chung

Q : sả ượng sản phẩ à à ươ đươ

Q = QD x %HT

%HT : t lệ chế biến hoàn thành

ư tháng 12 ă 1 nhờ sự đô đ c k p thời của a đạ Cô

y ê ộ p ậ ả xuấ ô c ản phẩm dở dang cu i k .

3.3.3 P ư t t

Xuất phát từ việc tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩ , ư đ

nói ở trên, cu i tháng, kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành của ừ

ại c á . Cu i á că cứ vào sổ ác c iê ua để tính tổng giá thành và

iá à đơ v cho từng loại à p ươ p áp đ ức. M c dù sản phẩm

của công ty trải qua nhiều iai đ ạn kế tiếp au ư cô y ô p â ước

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 98 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

để tính giá thành.

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

i với sản phẩm gia công thì chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp, chi phí

nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung tập hợp được trong k đ được phân bổ

trực tiếp cho từng loại ả p ẩ

uy iê để tiện cho việc tính giá thành thì các khoả c i p í được kế toán tập

hợp chi tiết thành các khoản mục ư: uyê iệu, phụ liệu, tiề ươ , ,

khấu a C và c i p í ác

Công ty áp dụ p ươ p áp í iá à p ươ p áp iả đơ v cô

ty hầu ư ô c ản phẩm dở dang cu i k à c c ất ít. Cụ thể công

thức í ư au:

Tổng giá thành Tổng chi phí Chi phí dở Chi phí dở = th c t c a s n + phát sinh trong - u k dang cu i k phẩm k

Tổng giá thành th c t

ơ ị =

S ng s n phẩm hoàn thành

Thực tế á ă tại ộ p ậ ả xuấ đ ản xuấ được 5.510

c á SH 18145 – 18” 14.5 e e 500 và được kế toán tập

hợp chi phí và tính giá thành từng c á .

Că cứ vào chứng từ ghi sổ s 44 kế toán tiến hành vào sổ cái , au đ ế

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 99 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

toán vào sổ cái TK 155.

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.23

SỔ CÁI

h ng:12 2 11

TK 154: Chi phí sản xuât kinh doanh dở dang

Chứng từ TK S ti n Ngày ghi sổ Diễn gi i i ghi sổ ứng S Ngày N Có

u k 0

31/12 44 31/12 Kết chuyển CP NVL TT 621 503.693.139

Kết chuyển CP NC TT 622 35.641.747

Kết chuyển CP SXC 627 68.581.078

Kết chuyển GVHB 632 607.915.964

Cộng s phát sinh 607.915.964 607.915.964

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 100 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

0

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.24

CÔNG TY TNHH

SỔ CÁI

155: 18145 ( ù )

Chứng từ S ti n Ngày i ghi sổ Diễn gi i ghi sổ ứng S Ngày N Có

0 u k

31/12 31/12 Thành phẩm nhập kho 154 607.915.964

607.915.964 Tổng cộng

607.915.964 i k

ổ c i p í: 607.915.964đ

 iá ả p ẩ ở a đầu :

 iá ả p ẩ ở a cu i :

ổng giá thành của sản phẩm = 0 + 607.915.964 – 0 = 607.915.964 đ

607.915.964

iá à đơ v =  = 110.330 (đ

5.510

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 101 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Kết quả của quá trình kế á ê được thể hiệ ê ả í iá à ’’

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

u u 3.25

B NG TÍNH GIÁ THÀNH S N PH M S N XU T

h ng 12 n 2 11

Tên sản phẩm: 18145

S ượng sản phẩm hoàn thành: 5.510 ù

Chi phí Chi phí Giá s n Kho n m c Chi phí s n s n phẩm Tổng giá thành phẩm dở chi phí xuất trong k dở dang thành ơ ị u cu i k k

CP NVL TT 503.693.139 - 503.693.139 91.414,4 -

CP NC TT 35.641.747 - 35.641.747 6.468,6 -

CP SXC 68.581.078 - 68.581.078 12.447 -

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 102 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Tổng cộng 607.915.964 607.915.964 110.330

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

3.3.4 Nhập kho thành phẩm

Cu i á că cứ và ượ ả p ấ ập , ế á viê iế à ập

p iếu ập à p ẩ i và ổ ậ c u

u u 3.26

CÔNG TY TNHH

g 31 h ng 12 n 2011

gười gi h ng: Nguy Vă

Đơn : ộ p ậ ả xuấ

ô ồ, P ườ , uậ â , P C , Việ Đ hỉ : Nam.

i ng : ập à p ẩ

ơ STT Tên TP kho TP

SH 18" 14.5

1 KTP 1814 Gauge Shirt 155 154 5.510 110.330 607.915.964

5 Hangers_500

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 103 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ổ ộ 607.915.964

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

CHƯƠ G 4: Ậ ,

4.1 ậ xé ậ

Cô y ệ ay ươ ại ấ i à ộ cô y c đội cá

ộ â viê với độ c uyê ô và i iệ cô việc ca , p

p ầ c đẩy uá p á iể của cô y

C với ự p á iể của cô y, ộ áy ế á cô y c ày

cà được à iệ và p ợp ơ ề i ế ườ iệ ay, cô

ác ế á đ vai ế ức ua việc ồ ại và p á iể của cô

y uy iê , ê cạ ữ ưu điể của ộ áy ế á c c ữ ạ c ế

cầ p ải ắc p ục Cụ ể:

4.1.1 ữ ưu đ

4 1 1 1 h b ản

Cô y đ xây ự được ộ áy uả c c , à Các p a

ạ độ c iệu uả và c ể iếp cậ với ả xuấ ực ế ại p â

xưở vậy, các ô i cầ iế việc iá á uậ , uá ả

xuấ uô uô được cu cấp p ợp với yêu cầu uả và ả xuấ i a

của cô y ừ đ , ạ điều iệ c cô y c ủ độ việc ả xuấ và ua

ệ với ác à , â ca uy í của cô y ê ườ

- ự p â cấp c ức ă uả ợp ạ điều iệ uậ ợi c các à

uả c ể độc ập iải uyế cô việc uộc p ạ vi c ức ă của

- ác iệ của ừ cá â được ực iệ iê

4 1 1 2 h ản ấ

- C ế ạc và c iế ược ả xuấ , ườ xuyê đầu ư ê áy c,

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 104 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

thiế p ợp với đ c điể yêu cầu ả xuấ

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

- C đội cá ộ cô â à ề, c i ầ ác iệ ê uá

ả xuấ được i a iê ục, ô xảy a ạ iếu uồ â ực

- C ế ạc ự uyê vậ iệu á ạ ừ ả xuấ v iếu

vậ ư

4 1 1 3 b ế n

- ây ự ô ổ c ức ộ áy ế á iểu ập u ấ p ợp với

ạ độ ả xuấ i a Với ức ổ c ức ộ áy ế á ập u ,

Cô y ệ ay ươ ại ấ i c ở ộ ộ ổ ế á , ổ c ức

ộ ộ áy ế á để ực iệ ấ cả các iai đ ạ ạc á ở i p ầ à ế

á P ế á u â của đơ v a ồ các ộ p ậ c cơ cấu p ợp

với các âu của cô việc, các p ầ à ế á , ực iệ à ộ cô ác ế

á của đơ v và các â viê ê ở các p â xưở à iệ vụ ướ

ẫ và ực iệ ạc á a đầu, u ậ , iể a ơ ộ c ứ ừ, p ả á

các iệp vụ i ế iê ua và i các c ứ ừ ế á về p ế á u

tâm.

- ức ổ c ức ộ áy ế á ập u cô y đ đả ả ự

ấ đạ ập u , uy à ộ áy ế á ư cô y uô p â

cô , p â iệ à ê ạ độ ấ iệu uả, đ cu cấp ữ ô i

ài c í ế á c í xác, p ời c đạ cô y c được ữ uyế đ

uả đ đắ ộ áy ế á c đ ực iệ vai a ưu c

- ài a, việc ổ c ức ộ áy ế á ập u đả ả c việc uâ

iá đ c ữ uyế đ ua về đầu ư, i a

c uyể c ứ ừ p ời và ế á ưở ực iếp uả C í v vậy ở

Cô y việc uâ c uyể và ưu iữ c ứ ừ được Cô y ực iệ đ

uy đ của ộ ài c í

- Cô y ệ ay ươ ại ấ i xé về uy ô c ô

p ải à a iệp c uy ô ớ , với độ các â viê c độ c uyê

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 105 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ô ca C v vậy, cô y đ áp ụ ức i ổ ậ c u

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

ức ày c ưu điể à c cầ ực iệ ữ ẫu ổ đơ iả , iểu, ực

iệ , iể a, iể á và đ c iệ p ợp với việc áp ụ ế á áy ại cô

ty.

- Các â viê cô y i c u , và â viê ở p ế á i iê

c độ c uyê ô , i ầ c i và đ à ế ca cô việc

- Các iệp vụ i ế được cập ậ a c v c ệ ô i ế

á được ụ với p ầ ê ế á p ục vụ c cô ác ế á

- Cô ác ưu ữ c ứ ừ được ực iệ c c , c a c i p c â

viê ế á iế a c i cầ Việc ả uả c a c đả ả a

à ô để p á i ấ á ,…

- a ia ập uấ về các đ , ô ư về uế và về ài c í

4 1 1 4 h nh h ế n hế h ng hệ h ng h b ng

công ty

- Các c ứ ừ a đầu được x , ực iệ ay ừ p â xưở ữ

iệp vụ i ế p á i ay ừ p â xưở ư: ụ uyê vậ

iệu đưa và ả xuấ , iề ươ của cô â ả xuấ đều được â viê

ê ở i p â xưở i và cu cấp iệu c p ế á ộ các đầu

đủ

- C i p í ả xuấ được i ay ừ p â xưở ê đ uyế íc được

việc iế iệ c i p í ả xuấ à vẫ đả ả được c ấ ượ ả p ẩ Cô y

c ực iệ uy c ế ưở % iá uyê vậ iệu iế iệ c ộ p ậ à

ả xuấ iế iệ c i p í ấ iều ày à c ượ ả p ẩ à

à ập a c và iá vậ iệu u ồi ươ đ i ớ , ượ

uyê vậ iệu iế iệ ày được ụ c ả xuấ c á p ế iệu C í

vi vậy việc iế iệ uyê vậ iệu với đ ức à ấ c a

- Cô y đ ứ ụ p ầ ề ế á và ổ c ức cô ác ế á i

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 106 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

c u , ế á c i p í ả xuấ và í iá à ả p ẩ i iê

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

- Cô y c ự vậ ụ ợp và p ợp với điều iệ cụ ể của , ể iệ

í i ạ cô ác ổ c ức ế á i c u , ế á c i p í ả xuấ và

í iá à ả p ẩ i iê

4.1.1.5 V các khoản m hi h

 Về c i p í uyê vậ iệu ực iếp:

- ừ việc ập guyên vật liệu đầu và đ i với những uyê vậ iệu c í c

đế c c a à p ẩ được kiểm tra sát sao về m t chấ ượng bởi phòng quản

lí chấ ượng của công ty tại nhà máy theo tiêu chuẩn qu c tế ISO 9001:2008, nên

chấ ượng nguyên vật liệu chính nhập vào an toàn về chấ ượng làm giảm sản

phẩm h ng, kém chấ ượng.

- Nguyên vật liệu c í được nhập chủ yếu từ những nhà cung cấp quen thuộc

và có uy tín giúp giải quyết các vấ đề về giá cả, chấ ượng và s ượng nhập được

ổ đ nh.

- Kế toán nguyên vật liệu trực tiếp tại cô y được xác đ nh cho từ đ i ượng

ch u chi phí giúp cho việc quản lí tiêu hao t ơ

- Cô y đ xây ự được đ ức iêu a uyê vậ iệu c ầu ế các

ại uyê vậ iệu, vậy i xuấ vậ ư ừ ợp đồ đều că cứ ô

ua ệ ả xuấ và ả í đ ức vậ ư ài iệu các ày cô y

đ iế iệ và uả vậ ư ơ , p p ầ iả c i p í, â ca iệu uả ả

xuấ i a

- uy iê với i ế iệ ay: iế độ iá cả, việc ă iá của

ầu ế các à c à ộ ă ớ iều ày à ả ưở đế cô

việc đ iá à ả p ẩ và ạc á ời của cô y

 Về c i p í â cô ực iếp:

- đ c điểm của công ty là thuê nhân công làm việc ợp đồ , ài ày

ê các í ươ ời gian ngày công là phù hợp và d dàng cho việc tính

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 107 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

toán. Tuy nhiên, với s ượng công nhân lớ và uô ay đổi c ô phải là

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

một biện pháp t t, nó làm ả ưở đến công quả í, i ày cô để tính

giá thành sản phẩm.

- Công ty tập hợp c i p í â cô việc ả xuấ ừ ại u c để thuận

tiệ ơ c cô ác i và ập hợp c i p í để tính giá thành.

 Về c i p í ả xuấ c u :

- ại cô y, ế toán chi phí sản xuấ c u được theo dõi chi tiết cho từng tài

khoả 6 , 6 , 6 ,… , được ạc á ộ uy ươ đ i à

c , các ả iểu được iế ế p ợp với ạ độ i a

Cô y iều ày đ giúp cho việc quản lí t t chi phí, d dàng phát hiện ra

những khoả c i p í c ưa ợp í để có biện pháp hạn chế, khắc phục nh m đưa a

được các c í ác ợp , giảm chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm.

4.1.1.6 nh gi h nh ản hẩ

- Cô ác ạc á c i p í ả xuấ và í iá à ả p ẩ được iế à

đơ iả Việc xác đ đ i ươ í iá à và p ươ p áp í iá à ợp

, p ợp với đ c điể ả xuấ của cô y í iá à và p ươ p áp

í iá à ợp , í iá à được xác đ p ợp với ạc á

- Cô y c đ c điể c u ả xuấ ắ , iê ục c ả p ẩ ập ê

c í iá à á à ợp i p cô ác í iá à p ời,

cu cấp ô i , iệu ộ các a c , p á uy được ác ụ p ả á

để a iá đ c c với P i d a c ể i được iế

độ iá à iữa các á để c ế ạc và iệ p áp điều c p ời

- Cô y c đ i ượ ập ợp c i p í, đ i ượ í iá à ừ ại ả

p ẩ à ợp C i p í uyê vậ iệu ực iếp được xác đ ực iếp c ừ

ại ả p ẩ điều ày ấ c ợi c việc au ày à că cứ p â ổ c i p í iá

iếp ác ư c i p í â cô ực iếp, c i p í ả xuấ c u

- iế iệ c i p í ả xuấ và ạ iá à ả p ẩ ắ iề với việc â ca

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 108 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

c ấ ượ ả p ẩ và iệu uả a độ uô à ục iêu p ấ đấu của cô y

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

4.1.2 ữ ặt ạ

Cô ác ế á ập ợp c i p í và í iá à ả p ẩ ại cô y đ p á

uy được vai của ữ ă ua uy iê , ê cạ ữ à

ựu đ , việc ạc á c i p í và í iá à ả p ẩ vẫ c ộ ồ ại

n ấ đ

4 1 2 1 n h n h ng

uy ả xuấ ồ iều cô đ ạ ê việc uâ c uyể c ứ ừ

ườ c ậ ẫ ới việc i c ép c ứ ừ à ày đ ày p á

i c ứ ừ ô p ời và ồ íc ẫ đế ữ ai ô á i

ư: i iếu, i ầ , ả ưở đế cô việc cu cấp ô i c ười

uả a uyế đ và đồ ời ả ưở đế ế uả ạ độ i a của

công ty.

4 1 2 2 ng hạ h n hi h

- C i p í ả xuấ c u : C iều ả ục p á i ác ua và đôi i

ô c c ứ ừ c để xác i iều ày cà à c ả ục c i p í ả

xuấ c u ớ , ả ưở đế việc p â íc các ả ục c i p í

ổ iá à và à c iá à ả p ẩ ă ca

Và vụ a ả xuấ cô y c ể ậ iệp vụ đi ia cô ài C i

p í ia cô ày ế á đ ô p ả á và à ập ợp và 6

Việc ập ợp ư vậy à ô c í xác, ẫ đế c i p í ả xuấ c u ă

ê , đồ ời c i p í ày ại được p â ổ để í iá à , ẫ đế iá à của

ả p ẩ à à ô c í xác

- C i p í uyê vậ iệu: C iế ớ ê việc iể a ô đơ iả

ơ ữa, c ủ ại ấ p p à việc uả c că cứ và a đơ ,c ứ

ừ ê ắ ắ được c í các và c c ực ế về ụ uyê

vậ iệu, ả ưở đế cô ác ạc á đ , đủ, c í xác c i p í uyê vậ

liệu c i ại ả p ẩ ẫ đế việc ự á c i p í uyê vậ iệu c i

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 109 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ả p ẩ và í iá à ự á c ả p ẩ đ p ấ ợi

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

- C i p í â cô : Với đ c của à ay c, c í v vậy ượ

cô â c ủ yếu à cô â a ia ả xuấ ực iếp ư cô y c ưa iế

à íc ước iề ươ p ép c cô â ực iếp ả xuấ cô

â ực iếp c iế ớ và ế ạc ô ổ đ , điều ày c ể

ẫ đế ữ iế độ về ập ợp c i p í và í iá à iữa các với au

4.2 x ấ

ẩ ạ m ơ mạ ấ

4.2.1 Sự t t ủ v ệ t ệ

ấ cứ a iệp à i a ia và ạ độ ả xuấ i a và c ế

ạ ả p ẩ uô uô a ồ ai đ i ập au: ộ à ượ c i p í

a để iế à ả xuấ i a , c ại à ế uả ả xuấ i a u

được, đ à ữ ả p ẩ à ế á p ải í được iá à của i ả p ẩ

C i p í ả xuấ và iá à ả p ẩ à ộ ữ c iêu ua

C iêu iá à à ước đ ức a p í ả xuấ và iêu ụ ả p ẩ c

à că cứ để xác đ iệu uả của ạ độ ả xuấ i a , à că cứ để ựa

c và uyế đ i ượ ả p ẩ ả xuấ a để đạ ợi uậ ca ấ

ô ua c iêu ày các à uả ắ ắ được c i p í iá à ả p ẩ

ực ế của ừ ạ độ ả xuấ i a , ừ đ c ể p â íc , ậ xé và

đá iá ực iệ các đ ức, ụ vậ ư, a độ , iề

v để p ời đưa a iệ p áp p ời ạ ấp c i p í ă u ập c

a iệp , đ ướ c ạ độ của a iệp ày cà c iệu uả

ơ

Với vai ư ê , ế á c i p í ả xuấ và iá à ả p ẩ đ ở à

ộ âu ua à ộ cô ác ạc á ế á các a

iệp ả xuấ

uấ p á ừ ữ êu ê , việc à iệ cô ác ạc á c i p í

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 110 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

sả xuấ à í iá à ả p ẩ ở Cô y ệ ay ươ ại ấ

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

i cầ p ải à iệ ơ ữa để đáp ứ yêu cầ uả điều iệ

ới

4.2.2 u ủ v ệ t ệ

ể à iệ ấ cứ ộ vấ đề , ước ế c a p ải iế ược điể của

vấ đề đ và ua ơ à p ải iế ựa và đâu để ấy că cứ để à iệ

C í v vậy, à iệ cô ác ế á c i p í ả xuấ và í iá à ả

p ẩ ại Cô y ệ ay ươ ại ấ i p ải ựa ê các uyê

ắc au:

à iệ p ải p ợp với uy đ iệ à của à ước i c u và của

c ế độ ế á i iê

à iệ ê cơ ở p ợp với đ c điể ổ c ức uả và ả xuấ i

a của a iệp

à iệ p ải đáp ứ được ô i p ời, c í xác và đáp ứ được yêu

à iệ p ải ựa ê cơ ở iế iệ c i p í v ục đíc của các a

cầu uả

iệp à i a c i và đ ại iệu uả ca

ê cạ đ , à iệ cô ác ế á c i p í ả xuấ và í iá à ả

p ẩ ại Cô y ệ ay ươ ại ấ i c ục đíc đẩy

ạ và â ca iệu uả i ế của cô y, c ư iệu uả về cô ác ế

á để ày cà a ại iều iệu uả ấ ởi vậy, các iải p áp đề a c

việc à iệ ài việc c ấp à đ c ế độ à ước c p ải đáp ứ í

iệu uả và í iệu ă

iệ ay, c a đa c ắ xây ự và à iệ ơ về c uẩ ực ế

á ể c uẩ ực ế á Việ a ày cà à iệ ơ đ i i các a

ng iệp cả ước p ải ă cườ à iệ ổ c ức ạc á ại a

iệp iều ày đ a iệ vụ à iệ cô ác ế á i c u à ạc

á c i p í ả xuấ , í iá à ả p ẩ i iê ại Cô y ệ ay

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 111 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ươ ại ấ i

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

4.3 ộ ằ ậ

ẩ ạ m ơ mạ ấ

Với ục iêu đạ ợi uậ à ă ca , cô y cẩ p ải à cô ác

ạc á c i p í ả xuấ và í iá à ả p ẩ a c c í xác, đầy đủ

i p c việc ập á cá à ực ế ại cô y, c p ép được

đề xuấ ộ iế ắ ướ ới việc à iệ cô ác ế á ập ợp c i

p í và í iá à ư au:

 iải h 1: n hiện n h n h ng

ắc p ục ạ uâ c uyể c ứ ừ c ậ ẫ đế ậu uả à

cô việc ồ ép và cu i , ắc p ải ữ ai ầ , iếu í á ,

ô cập ậ ổ ác đ uy đ cô y c ế đô đ c ế á ở p â

xưở ộp c ứ ừ về P ế á đ ời ia uy đ , đưa a ữ

ức iể ác và uậ đ i với các ườ ợp ô uâ ủ đ ồ

ời, uyế íc độ viê các ộ â viê â ca i ầ ác iệ , íc

cực c ủ độ , á ạ a độ các ức ưở p ợp

ài a, cô y ê c â viê ườ xuyê xu các p â xưở ả

xuấ để iá á iể a việc i c ép, cập ậ c ứ ừ, p á iệ và ă

c ạ ữ iêu cực c ể xảy a.

 iải h 2: hi h ng n ậ iệ iế

- iệ ay việc ua vậ ư P Vậ tư đả ậ i đ việc xuấ

uyê vậ iệu c ừ ả p ẩ à cô việc của ế á vậ ư ê iều

i xảy a ạ ừa vậ ư c ả p ẩ ày ư ại iếu vậ ư c ả

p ẩ ác đ , cầ p ải c ự p i ợp c c iữa các ộ p ậ với au để

ấ về việc ập uyê vậ iệu đ yêu cầu và c ủ ại.

- ể c ủ độ c ượ uyê vậ iệu ả xuấ á cô y cầ c ế

ạc về đ ức ồ uyê vậ iệu ộ các ợp ừ đ c ế ạc u

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 112 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ua uyê vậ iệu đả ả uá ả xuấ ô iá đ ạ v iếu uyê

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

vậ iệu ây iệ ại về ừ ả xuấ và c á được ạ ồ

uyê vậ iệu uá iều ây ứ độ v

- uá ả xuấ c các p ế iệu, v ế cô y đ ườ xuyê u

ồi ượ p ế iệu đ để á a ài iề cô y u được ừ á p ế iệu

ê cô y c i ư à ộ ả a u, ế á i ê Với

việc ạc á ư ê ẫ đế a u của cô y ă ê p ầ p ế iệu

ô được ập ê c i p í ả xuấ ô iả xu , à c iá à

ă ê ư vậy để iả c i p í uyê vậ iệu xu đồ ời ạ iá à ả

p ẩ , cô y ê ập p ế iệu ày và iá ạ í c ứ

ô ê i ậ và a u iá ạ í c p ế iệu ày c ể ựa và

iá ườ i á p ế iệu ày a ài ài a cô y cầ c iệ p áp cụ

ể để ạ ệ a ụ uyê vậ iệu ườ xuyê ả ư áy c để iả

ớ ệ ả p ẩ ây c uyề ả xuấ

Cô y ê xây ự ệ à , ế i để ả uả uyê vậ iệu

về ượ và đả ả yêu cầu uậ cầ iế , á ườ ợp uyê vậ iệu

ấ á c ư c ưa đưa và ả xuấ à c ấ ượ ả p ẩ đ iả iều

ày ả ưở á ớ đế uy í của cô y c ư iệu uả i a của

cô y đạ ă đ

 iải h 3: hi h nh n ng iế

- Với đ c điể cô y uê â cô các ợp đồ ài ạ v vậy ê c

các c í ác p ợp đ i với â viê , ực iệ đầy đủ các ả ích theo

ươ

- Cô y ê ắ iề ợi íc của cô y với uyề ợi của cô â ua các

iệ p áp ư:

+ C c í ác ợ cấp ă , ệ ậ , đau đ c iệ à cô â ả

xuấ ực iếp, iể iệ ườ xuyê ứ c u các i độc ại v vậy i

Í ươ c ài iề ươ c í , cô y ê í ê c ả p ụ

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 113 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

cấp độc ại

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

+ uyế íc ưở các cô â ở ộ p ậ ả xuấ iế iệ vậ ư,

ạ c ế ả p ẩ á p í c cô y…

ấ cả ữ việc ày ước ắ c ể à c c i p í cô y ă ê ư

về âu ài iế iệ được c i p í và â ca c ấ ượ ả p ẩ v i p c

cô â ắ c uyê â ơ , ă ái iệ ơ cô việc

- íc ước iề ươ p ép của cô â ả xuấ

iệ ại, cô y ô íc ước iề ươ p ép của cô â ả xuấ

ê ữ đợ cô â p ép iều à c iá à ả p ẩ ă

ê độ ộ , cô y ê c ế ạc íc ước iề ươ p ép của

cô â ả xuấ ệ íc ư au:

ức íc ước iê ổ iề ươ

ươ p ép ộ ực ế ả c ệ íc ước = x

á C V á

ổ ươ p ép ế ạc ă của C V ệ íc = x 100 ước ổ ươ c í ế ạc ă của C V

i íc ước iề ươ p ép c â viê , ế á i:

ợ 6 : C i p í â cô ực iếp

C : C i p í p ải ả

i a á c cô â viê p ép iề ươ , ế á i:

ợ :C i p í p ải ả

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 114 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

C : P ải ả cô â viê

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

 iải h 4: hi h ản ấ h ng

C ua về ả xuấ ả p ẩ , ê ực ế ữ ài ả ày c

được ụ c cô việc ác và i íc ấu a ế á c í ả

ày và c i p í ấu a C việc í iá à ả p ẩ Cô y ê

x xé ại ả c i p í ày để việc í iá à ả p ẩ được c í xác ơ

 iải h 5: V nh gi h nh ản hẩ

Cô y cầ ườ xuyê đ ực iệ cô ác p â íc iá à

iá à ả p ẩ ca ay ấp, ă ay iả đồ a với việc p í

ay iế iệ a độ a ồ cả a độ và a độ vậ a a iế

iá à ả p ẩ à c iêu c ấ ượ , việc iá à ả p ẩ ca ay

ấp p ả á ế uả của việc uả , ụ vậ ư a độ , iề v của a

iệp ô ua cô ác p â íc iá à ữ ười uả cô y iế

được uồ c ay ội u cấu à của iá à , ừ đ iế được uyê â

cơ ả , â cụ ể à đ à ă ay iả iá à và ê cơ ở đ đề a các

iệ p áp cầ iế để ạ c ế ại ừ ữ ả ưở iêu cực, p á uy được

ả ưở của ữ â íc cực, ai ức ả ă iề à cô y

ả xuấ c ả p ẩ xảy a à điều ô ể á i V vậy

cô y ê à iả ệ a ụ các ả p ẩ ở ức u ai c p ép à , %

ệ a ụ được iểu à ượ uyê iệu a ụ uá ả xuấ

% ệ ày p ụ uộc và c ấ ượ uyê iệu, độ cô â , áy

c iế và các uyê â ác

V vậy cô y ê ực iệ ộ iải p áp ư:

- C ựa các à cu cấp uyê , vậ iệu đá i cậy, c c ấ ượ ca

- ê c ế ạc ua uyê vậ iệu, vậ ư ộ các p ợp á xảy a

ạ ứ đ , uá ạ ụ

- ây ự à , p ả uả , iế ập ệ ả uả ộ các

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 115 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ư á iệ ượ ấ á , a ạ , iê ai…

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

- , ở các a c đà ạ , â ca c uyê ô c cô â ả

xuấ và cá ộ uả

- Cải iế , đổi ới a iế , ây c uyề áy c iệ đại i p iế iả

 iải h 6: iệ nh hấ h i ản nh

c i p í, â ca ă uấ ạ độ

Việc í ấu a c á à ua , để í ấu a ộ các c í xác

và đạ iệu uả i ưu ước ế p ải p â ại đ ài ả c đ à ài ả c

iá ê iệu đồ ữ ài ả c đ c uyê iá c iá c ại

ưới iệu Cô y ê c uyể à cô cụ ụ cụ để i, c ứ ô

ê í và à ài ả c đ

 iải h 7: ng hiệ ả ng nh ng ng ế n

điều iện cô ệ ô i p á iể ư iệ ay, với các p ầ ề

ế á ữu íc , ếu ô vậ ụ i đa iề ực ày cô ác ế á ại

cô y p ải ấ iều ời ia c việc í á

ại Cô y ệ ay ươ ại ấ i đ ụ p ầ ề ế

á , ư c ươ c ưa à c và đồ ộ iều đ đ à iả đi iệu

uả ứ ụ c ươ ế á ê áy C í v vậy, ữ c c ưa à

c cô y ê ầ ầ à iệ để cô ác ế á được uậ ợi ơ

iệ ay, cô y đ ực iệ i ạ ô i ội ộ iữa các p a ,

p â xưở iê ua với P ế á , điều ày ấ uậ ợi c việc uả

uy iê , ở cô y việc ế c uyể c i p í iề ươ ế á vẫ đa p ải à

ủ cô à c ưa c được ự iê ế iữa P ế á và P â ự ạ

c ế ày c ể ắc p ục các cô y cầ xây ự ộ c ươ í

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 116 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

ươ ự độ , p ợp với đ c điể ạ độ của cô y

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

ề i ế ườ với ự cạ a iệ ay, ộ a iệp c

c ể ồ ại và đứ vữ i iế u ế ợp đ đắ các yếu đầu và ,

đả ả c ấ ượ đầu a và ự câ đ i ạc á i ế ể đạ được điều ày

ô i i ế đ vai đ c iệ ua việc c i p i các uyế đ

uả ắ iề với cô ác ạc á c i p í ả xuấ và í iá à ả

p ẩ ở các a iệp ả xuấ ập ợp c i p í ả xuấ ộ các c í xác,

í đ , í đủ iá à ả p ẩ ô ữ p p ầ ạ điều iệ uậ

ợi c uả a iệp đưa a ữ uyế đ đ đắ , c í xác về iá

á , u được ợi uậ i đa à c đ vai ua việc uả

cấp p á và ụ v , vấ đề c ể i à ấ a iải đ i với ự

ă ưở của ề i ế đấ ước iệ ay

ời ia ực ập ại Cô y ệ ay ươ ại ấ i ,

đ c ắ iểu ực ạ cô ác ạc á ập ợp c i p í ả xuấ và í

iá à ả p ẩ ại cô y, ế ợp với ữ uậ đ iếp u được ở ườ ,

xi ạ ạ ày ộ iế với uyệ v à iệ ơ ữa

cô ác c i p í ả xuấ và í iá à ả p ẩ ở cô y

c c ấ iều c ắ , ư độ c ạ , ê ài viế của ới

c đề cập đế ữ vấ đề c í c ấ cơ ả và c đưa a ữ iế ước

đầu, c ắc c ắ ô á i ữ iếu ấ ậ được ự

ua â p và c ả của các ầy cô, c các a , c P ế á của

cô y để ài viế à iệ ơ

xi ày iế ơ âu ắc đ i với Cô P a ạ Cả ơ các a ,

c P ế á Cô y ệ ay ươ ại ấ i Cả ơ a

iá đ c Cô y ệ ay ươ ại ấ i đ i p à à

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 117 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

Khóa luận iệp ày

Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty TNHH Dệt may TM Tấn Minh

1. ệ ế á a iệp

2. uy ắc ại c i ế u c â

3. ạ ễ - “ i nh ế n i h nh .

4. ộ á cá ực ập của a , c a ước.

SVTH: Trần Lê Kim Quyên

- 118 -

GVHD: TS. Phan Mỹ Hạnh

5. Website: tailieu.vn