
SVTH: Lê Anh Vũ Trang: 1 L p: 08LTĐLớ
1. T NG QUAN V H TH NG NHIÊN LI U Đ NG C DIESELỔ Ề Ệ Ố Ệ Ộ Ơ
1.1. QUÁ TRÌNH PHÁT TRI N Đ NG C DIESELỂ Ộ Ơ
K s ng i Đ c có tên là Rodlf ỹ ư ườ ứ Diesel đăng ký b ng sáng ch đ u tiên vằ ế ầ ề
lo i đ ng c phun d u, sau này đ c mang tên ông vào nh ng năm 1892. ạ ộ ơ ầ ượ ữ T đó đ nừ ế
nay lo i đ ng c này đã có đ c r t nhi u c i ti n đ đ n s hoàn thi n vào nh ngạ ộ ơ ượ ấ ề ả ế ể ế ự ệ ữ
năm đ u th p niên 70 c a th k XX.ầ ậ ủ ế ỷ
T ban đ u khi đ ng c này ra đ i, h u nh t t c các h th ng đ u đ cừ ầ ộ ơ ờ ầ ư ấ ả ệ ố ề ượ
đi u khi n b ng c khí nên công su t đ ng c , tiêu hao nhiên li u, các ch đ ho tề ể ằ ơ ấ ộ ơ ệ ế ộ ạ
đ ng c a đ ng c ch a đ c hoàn thi n trong quá trình s d ng và gây r t nhi uộ ủ ộ ơ ư ượ ệ ử ụ ấ ề
khó khăn cho ng i s d ng. Do đó v i cu c cách m ng khoa h c k thu t ra đ iườ ử ụ ớ ộ ạ ọ ỹ ậ ờ
vào nh ng năm 50, 60 c a th k XX đã có tác d ng tích c c làm thay đ i kh năngữ ủ ế ỷ ụ ự ổ ả
t đ ng đi u khi n c a đ ng c , v i s tr giúp ch y u c a các c m bi n, các bự ộ ề ể ủ ộ ơ ớ ự ợ ủ ế ủ ả ế ộ
x lý và các b th a hành làm cho quá trình đi u khi n đ ng c thích ng v i đi uử ộ ừ ề ể ộ ơ ứ ớ ề
ki n làm vi c nhanh h n và chính xác h n r t nhi u so v i các h th ng đi u khi nệ ệ ơ ơ ấ ề ớ ệ ố ề ể
c khí, thu l c th ng dùng tr c đây.ơ ỷ ự ườ ướ
Tr c s phát tri n đó h th ng nhiên li u, lo i tr các c c u đi u khi n cướ ự ể ệ ố ệ ạ ừ ơ ấ ề ể ơ
khí mà thay vào đó h th ng đi u khi n đi n t thu c th h m i góp ph n c iệ ố ề ể ệ ử ộ ế ệ ớ ầ ả
ti n, đi n t hoá các c c u, nâng cao tính kinh t , gi m ô nhi m môi tr ng và đ nế ệ ử ơ ấ ế ả ễ ườ ơ
gi n hoá trong quá trình đi u khi n.ả ề ể
1.2. H TH NG NHIÊN LI U Đ NG C DIESELỆ Ố Ệ Ộ Ơ
1.2.1. Nhi m v và yêu c u đ i v i h th ng nhiên li u đ ng c dieselệ ụ ầ ố ớ ệ ố ệ ộ ơ
Nhi m v :ệ ụ
- D tr nhiên li u: Đ m b o cho đ ng c có th làm vi c liên t c trong m tự ữ ệ ả ả ộ ơ ể ệ ụ ộ
th i gian nh t đ nh, giúp nhiên li u chuy n đ ng thông thoáng trong h th ng.ờ ấ ị ệ ể ộ ệ ố
- Cung c p nhiên li u cho đ ng c : đ m b o t t các yêu c u : ấ ệ ộ ơ ả ả ố ầ
+ L ng nhiên li u c p cho m i chu trình ph i phù h p v i ch đ làmượ ệ ấ ỗ ả ợ ớ ế ộ
vi c c a đ ng c .ệ ủ ộ ơ
+ Phun nhiên li u vào đúng th i đi m, đúng quy lu t mong mu n.ệ ờ ể ậ ố
Đ án t ng h p: Kh o sát h th ng nhiên li u đ ng c : 2KD-FTVồ ổ ợ ả ệ ố ệ ộ ơ

SVTH: Lê Anh Vũ Trang: 2 L p: 08LTĐLớ
+ L u l ng nhiên liêu vào các xylanh ph i đ ng đ u. Ph i phun nhiênư ượ ả ồ ề ả
li u vào xylanh qua l phun nh v i chênh áp l n phía tr c và l phun, đ nhiênệ ỗ ỏ ớ ớ ướ ỗ ể
li u đ c xé t i t t.ệ ượ ơ ố
- Các tia nhiên li u phun vào xylanh đ ng c ph i đ m b o k t h p t t gi aệ ộ ơ ả ả ả ế ợ ố ữ
s l ng và ph ng h ng, hình d ng, kích th c c a các tia phun v i hình d ngố ượ ươ ướ ạ ướ ủ ớ ạ
bu ng cháy và v i c ng đ và ph ng h ng chuy n đ ng c a m i ch t trongồ ớ ườ ộ ươ ướ ể ộ ủ ỗ ấ
bu ng cháy đ hoà khí đ c hình thành nhanh và đ u. ồ ể ượ ề
Yêu c u ầ:
H th ng nhiên li u đ ng c diesel ph i tho mãn các yêu c u sau :ệ ố ệ ộ ơ ả ả ầ
- Ho t đ ng lâu b n, có đ tin c y cao.ạ ộ ề ộ ậ
- D dàng và thu n ti n trong s d ng, b o d ng và s a ch a .ễ ậ ệ ử ụ ả ưỡ ử ữ
- D ch t o, giá thành h .ễ ế ạ ạ
- Nhiên li u diesel ph i r t s ch không ch a t p ch t và n c.ệ ả ấ ạ ứ ạ ấ ướ
- Nhiên li u ph i có tr s Cetanne cao (40 – 55) đ t cháy ngay khi nó đ cệ ả ị ố ố ượ
phun vào bu ng đ t, không t n đ ng nhiên li u và k t qu là đ ng c ch y êm.ố ố ồ ọ ệ ế ả ộ ơ ạ
1.2.2. Đ c đi m c a h th ng nhiên li u đ ng c dieselặ ể ủ ệ ố ệ ộ ơ
Đ c đi m khác bi t c a đ ng c diesel so v i đ ng c xăng là đ a đi m vàặ ể ệ ủ ộ ơ ớ ộ ơ ị ể
th i gian hình thành h n h p n . Trong đ ng c xăng, hoà khí b t đ u hình thànhờ ỗ ợ ổ ộ ơ ắ ầ
ngay t khi xăng đ c hút kh i vòi phun vào đ ng n p (đ ng c dùng b ch hoàừ ượ ỏ ườ ạ ộ ơ ộ ế
khí) ho c đ c phun vào đ ng ng n p (đ ng c phun xăng). Quá trình trên đ cặ ượ ườ ố ạ ộ ơ ượ
còn ti p di n trong xy lanh, su t quá trình n p và quá trình nén cho đ n khi đ c đ tế ễ ố ạ ế ượ ố
cháy c ng b c b ng tia l a đi n. đ ng c diesel g n cu i quá trình nén, nhiênưỡ ứ ằ ử ệ Ở ộ ơ ầ ố
li u m i đ c phun vào bu ng cháy đ ng c đ hình thành h n h p r i t b cệ ớ ượ ồ ộ ơ ể ỗ ợ ồ ự ố
cháy. D u diesel có tính năng đ c bi t v đ b c h i, đ nh t và chi s cetane.ầ ặ ệ ề ộ ố ơ ộ ớ ố
* Ho t đ ng c a h th ng nhiên li u:ạ ộ ủ ệ ố ệ
B m chuy n nhiên li u 9 hút nhiên li u t thùng ch a 12, sau đó đ y t i b u l cơ ể ệ ệ ừ ứ ẩ ớ ầ ọ
tinh 2. T i b u l c tinh nhiên li u đ c l c s ch t p ch t, sau đó nhiên li u theoạ ầ ọ ệ ượ ọ ạ ạ ấ ệ
đ ng ng 3 t i b m cao áp 8. B m cao áp t o cho nhiên li u m t áp su t đ l nườ ố ớ ơ ơ ạ ệ ộ ấ ủ ớ
theo đ ng ng cao áp 6 đ n vòi phun 4 cung c p cho xylanh đ ng c .ườ ố ế ấ ộ ơ
Nhiên li u rò qua khe h trong thân kim phun c a vòi phun và trong các tệ ở ủ ổ
b m cao áp đ c theo đ ng ng d n 5 và 11 tr v thùng ch a.ơ ượ ườ ố ẫ ở ề ứ
Đ án t ng h p: Kh o sát h th ng nhiên li u đ ng c : 2KD-FTVồ ổ ợ ả ệ ố ệ ộ ơ

SVTH: Lê Anh Vũ Trang: 3 L p: 08LTĐLớ
Nhiên li u đi vào trong xylanh b m cao áp không đ c l n không khí vì khôngệ ơ ượ ẫ
khí s làm cho h s n p c a các t b m không n đ nh, th m chí có th làm giánẽ ệ ố ạ ủ ổ ơ ổ ị ậ ể
đo n quá trình c p nhiên li u. Không khí l n trong h th ng nhiên li u có th là doạ ấ ệ ẫ ệ ố ệ ể
không khí hòa tan trong nhiên li u tách ra khi áp su t thay đ i đ t ng t, cũng có thệ ấ ổ ộ ộ ể
do khí tr i l t vào do đ ng ng không kín, đ c bi t là nh ng khu v c mà áp su tờ ọ ườ ố ặ ệ ở ữ ự ấ
nhiên li u th p h n áp su t khí tr i. Đ x không khí ra kh i h th ng nhiên li uệ ấ ơ ấ ờ ể ả ỏ ệ ố ệ
trên b u l c, trên vòi phun và trên b m cao áp có bulông x khí. ầ ọ ơ ả
2 3
45
6
7
8
9
10
11
12
1
13
Hình 1.1 : S đ h th ng nhiên li u dieselơ ồ ệ ố ệ
Không khí t ngoài tr i qua l c khí vào ng n p r i qua xupáp n p đi vàoừ ờ ọ ố ạ ồ ạ
đ ng c . Trong quá trình nén các xupáp hút và x đ u đóng kín, khi piston đi lênộ ơ ả ề
không khí trong xylanh b nén. Piston càng t i sát đi m ch t trên, không khí bên trênị ớ ể ế
piston b chèn chui vào ph n khoét lõm đ nh piston, t o ra đây dòng xoáy l cị ầ ở ỉ ạ ở ố
Đ án t ng h p: Kh o sát h th ng nhiên li u đ ng c : 2KD-FTVồ ổ ợ ả ệ ố ệ ộ ơ
1- Bulông x khí ; 2- B u l c nhiên li u ; 3, 5, 6, 10, 11- ng d n nhiên li u ; 4-ả ầ ọ ệ Ố ẫ ệ
Vòi phu ; 7- Van tràn ; 8- B m cao áp ; 9- B m chuy n ; 12- Thùng ch a nhiênơ ơ ể ư
li u ; 13- Bulông x n c.ệ ả ướ

SVTH: Lê Anh Vũ Trang: 4 L p: 08LTĐLớ
h ng kính ngày càng m nh. Cu i quá trình nén, nhiên li u đ c phun vào dòngướ ạ ố ệ ượ
xoáy l c này, đ c xé nh , s y nóng, bay h i và hoà tr n đ u v i không khí t o raố ượ ỏ ấ ơ ộ ề ớ ạ
hoà khí r i t b c cháy.ồ ự ố
1.2.3. Các d ng c u t oạ ấ ạ b m cao áp trong h th ng nhiên li u đ ng c dieselơ ệ ố ệ ộ ơ
1.2.3.1. B m cao áp (Bosch)ơ
Hình 1.2 : B m cao ápơ
Nguyên lý ho t đ ng : Piston đi xu ng nh l c đ y lò xo 19, van cao áp 12ạ ộ ố ờ ự ẩ
đóng kín, nh đờ ộ chân không đ c t o ra trong không gian phía trên piston, khi mượ ạ ở
Đ án t ng h p: Kh o sát h th ng nhiên li u đ ng c : 2KD-FTVồ ổ ợ ả ệ ố ệ ộ ơ
1- Bulông x khí ; 2- Vít hãm ; 3- Đ u n i ng nhiên li u đ n vòi phun ; 4- Đ uả ầ ố ố ệ ế ầ
n i ng nhiên li u vào b m ; 5- V b h n ch nhiên li u ; 6- Kh p n i c a tr cố ố ệ ơ ỏ ộ ạ ế ệ ớ ố ủ ụ
cam ; 7- Đĩa ch n d u ; 8- Tr c b m ; 9- bi ; 10- V b đi u t c ; 11- Lò xoắ ầ ụ ơ Ổ ỏ ộ ề ố
van cao áp ; 12- Van cao áp; 13- Xilanh b m cao áp ; 14- L x ; 15- Piston b mơ ỗ ả ơ
cao áp ; 16- Vít ; 17- ng xoay ; 18- Đĩa trên ; 19- Lò xo b m cao áp ; 20- Đĩa d iỐ ơ ướ
; 21- Bulông đi u ch nh ; 22- Con đ i ; 23- Con lăn ; 24- Camề ỉ ộ

SVTH: Lê Anh Vũ Trang: 5 L p: 08LTĐLớ
các l A, B nhiênỗ li u đ c n p đ y vào không gian này cho t i khi piston n m vệ ượ ạ ầ ớ ằ ở ị
trí th p nh t.ấ ấ
Piston đi lên nh cam 24, lúc đ u nhiên li u b đ y qua các l A, B ra ngoàiờ ầ ệ ị ẩ ỗ ; khi
đ nh piston che kín hai l A, B thì nhiên li u không gian phía trên piston 15 tăngỉ ỗ ệ ở ở
áp su t, đ y m van cao áp 12, nhiên li u đi vào đ ng cao áp t i vòi phun. Quáấ ẩ ở ệ ườ ớ
trình c p nhiên li u đ c ti p di n t i khi rãnh nghiêng trên đ u piston m l x Bấ ệ ượ ế ễ ớ ầ ở ỗ ả
th i đi m k t thúc c p nhiên li u, t lúc y nhiên li u t không gian phía trên pistonờ ể ế ấ ệ ừ ấ ệ ừ
qua rãnh d c thoát qua l B ra ngoài khi n áp su t trong xilanh gi m đ t ng t, vanọ ỗ ế ấ ả ộ ộ
cao áp đ c đóng l i.ượ ạ
1.2.3.2. B m phân ph iơ ố
Hình 1.3 : B m phân ph iơ ố
Hình 1.3 : B m phân ph i ơ ố
Đ án t ng h p: Kh o sát h th ng nhiên li u đ ng c : 2KD-FTVồ ổ ợ ả ệ ố ệ ộ ơ
1- B c x ; 2- Thi t b đi u ch nh th i gian phun ; 3- Vành cam ; 4- Con lăn ; 5-ạ ả ế ị ề ỉ ờ
Đĩa truy n đ ng ; 6- Tr c vào ; 7- Bánh răng b m chuy n ; 8- Tr c b đi u t c ;ề ộ ụ ơ ể ụ ộ ề ố
9- Bánh răng b đi u t c ; 10- Qu văn ; 11- Đòn đi u ch nh ; 12- Lò xo đi u t c ;ộ ề ố ả ề ỉ ề ố
13- Màng chân không ; 14- ng n i đ ng n p ; 15- Lò xo màng đi u ch nh chânỐ ố ườ ạ ề ỉ
không ; 16- Đ ng ng h i d u ; 17- Vít đi u ch nh ; 18- Đòn áp l c ; 19- Vanườ ố ồ ầ ề ỉ ự
đi n t ; 20- Piston ; 21- Van cao áp ; 22- Đ u n i v i vòi phunệ ừ ầ ố ớ
A
B

