ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM
NGUYỄN DƯƠNG THÀNH
BÀI TOÁN ỔN ĐỊNH CÁC HỆ
TUYẾN TÍNH LỒI ĐA DIỆN CÓ TRỄ
LUẬN VĂN THẠC TOÁN HỌC
Thái
Nguyên
.
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM
NGUYỄN DƯƠNG THÀNH
BÀI TOÁN ỔN ĐỊNH CÁC HỆ
TUYẾN TÍNH LỒI ĐA DIỆN CÓ TRỄ
Chuyên ngành: Giải tích
số: 60.46.01.02
LUẬN VĂN THẠC TOÁN HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
GS.TSKH. NGỌC PHÁT
Thái Nguyên
i
Mục
lục
Một
số
hiệu
toán
học
dùng
trong
luận
văn
.
.
.
.
.
.
.
.
iii
Lời
mở
đầu
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
iv
Chương
1.
sở
toán
học
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1
1.1.
Hệ
phương
trình
vi
phân
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1
1.1.1.
Hệ
phương
trình
vi
phân
tổng
quát
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
1
1.1.2.
Hệ
phương
trình
vi
phân
tuyến
tính
ôtônôm
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
3
1.1.3.
Hệ
phương
trình
vi
phân
tuyến
tính
không
ôtônôm
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
3
1.2.
Bài
toán
ổn
định
hệ
phương
trình
vi
phân
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
4
1.2.1.
Bài
toán
ổn
định
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
4
1.2.2.
Phương
pháp
hàm
Lyapunov
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
7
1.2.3.
Bài
toán
ổn
định
hóa
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
10
1.3.
Bài
toán
ổn
định,
ổn
định
hóa
cho
hệ
phương
trình
vi
phân
điều
khiển
trễ
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
12
1.4.
Một
số
bổ
đề
bổ
trợ
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
14
Chương
2.
Bài
toán
ổn
định
các
hệ
tuyến
tính
lồi
đa
diện
trễ
16
2.1.
Định
nghĩa
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
16
ii
2.2. Bài toán ổn định cho hệ tuyến tính lồi đa diện trễ . . 18
2.3. Bài toán ổn định hóa cho hệ tuyến tính lồi đa diện trễ. . 24
Kếtlun.......................................... 33
Tàiliuthamkho................................ 34
iii
MỘT SỐ HIỆU TOÁN HỌC DÙNG TRONG LUẬN VĂN
R+: Tập các số thực không âm.
Rn: Không gian véc n-chiều với hiệu tích vô hướng h., .i
chuẩn véc k.k.
Rn×r: Không gian các ma trận (n×r)- chiều.
D: Lân cận mở của 0 trong Rn.
C([a,b],Rn): Tập các hàm liên tục trên [a,b] nhận giá trị trên Rn.
L2([a,b],Rm): Tập các hàm khả tích bậc hai trên [a,b]lấy giá tr trong
Rm.
AT: Ma trận chuyển vị của ma trận A.
I: Ma trận đơn vị.
λ(A): Tập tất cả các giá tr riêng của A.
λmax(A):= max{Reλ:λλ(A)}.
λmin(A):= min{Reλ:λλ(A)}.
A>0: Ma trận Axác định dương nếu hAx,xi>0,x6=0.
A0: Ma trận Axác định không âm nếu hAx,xi 0,xRn.
kAk=pλmax(ATA): Chuẩn phổ của ma trận A.