Ố
Ộ
Ộ
Ủ
Ệ
Ộ QU C H I
ộ ậ
ự
ạ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
ố
ộ
Hà N i, ngày 21 tháng 11 năm 2007
S : 03/2007/QH12
ố ề ễ LU TẬ ệ Phòng, ch ng b nh truy n nhi m
_____________
ứ ướ ủ ệ t Nam năm 1992
ế Căn c Hi n pháp n ượ ử ổ ổ ộ ộ c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi ộ ố ề ế ố ị c s a đ i, b sung m t s đi u theo Ngh quy t s 51/2001/QH10; đã đ
ố ộ ệ ề ậ ố ễ , Qu c h i ban hành Lu t phòng, ch ng b nh truy n nhi m
ươ Ch
ng I Ị Ữ
NH NG QUY Đ NH CHUNG ố ượ ề ụ ỉ ạ ề
ng áp d ng ề ề ễ ể ị
ệ ả ề ệ ả
Đi u 1. Ph m vi đi u ch nh, đ i t ố ị ậ 1. Lu t này quy đ nh v phòng, ch ng b nh truy n nhi m; ki m d ch y ớ ố ế biên gi t i; ch ng d ch; các đi u ki n b o đ m cho công tác phòng, ch ng ề ệ b nh truy n nhi m ố ị ễ ở ườ ng i.
ứ ễ ố ị
ệ ả ở ễ ủ ả ỉ ườ ề ạ ộ ộ Vi c phòng, ch ng nhi m vi rút gây ra h i ch ng suy gi m mi n d ch ậ i (HIV/AIDS) không thu c ph m vi đi u ch nh c a Lu t ng
ắ m c ph i này.
ố ớ ơ ổ ứ ướ ch c, cá nhân trong n c và
ệ ạ ướ ậ 2. Lu t này áp d ng đ i v i c quan, t c ngoài t ụ t Nam. i Vi n
ả ề i thích t
ượ ư ể Đi u 2. Gi ậ Trong Lu t này, các t ừ ữ ng ừ ữ ướ ng d i đây đ c hi u nh sau:
ề ề ế ự ễ là b nh lây truy n tr c ti p ho c gián ti p t ế ừ
ệ ườ ườ ễ ặ ề ệ 1. B nh truy n nhi m ặ ừ ộ i ho c t ậ đ ng v t sang ng ng ệ i do tác nhân gây b nh truy n nhi m.
ễ là vi rút, vi khu n, ký sinh trùng và ẩ ễ ề ề ả ệ 2. Tác nhân gây b nh truy n nhi m ệ ấ n m có kh năng gây b nh truy n nhi m.
ườ ề ệ 3. Trung gian truy n b nh
ộ là côn trùng, đ ng v t, môi tr ề ậ ễ ệ ậ
ẩ ự ng, th c ph m ề ả và các v t khác mang tác nhân gây b nh truy n nhi m và có kh năng truy n b nh.ệ
ắ ườ ị ễ i m c b nh truy n nhi m ệ i b nhi m tác nhân gây b nh
4. Ng ề ườ ễ ề ệ ể ệ ễ là ng ệ ệ ứ truy n nhi m có bi u hi n tri u ch ng b nh.
ệ i mang m m b nh truy n nhi m i mang tác nhân gây
ườ 5. Ng ề ầ ư ề ể ễ là ng ệ ệ ườ ứ ệ ễ ệ b nh truy n nhi m nh ng không có bi u hi n tri u ch ng b nh.
ế ườ ườ ế ắ ớ
ườ ườ i có ti p xúc v i ng ễ là ng ệ ề ề ề ệ i ti p xúc i m c b nh truy n ệ ầ i mang m m b nh truy n nhi m, trung gian truy n b nh và có
ắ ệ ễ ả 6. Ng nhi m, ng kh năng m c b nh.
ườ ế i b nghi ng m c b nh truy n nhi m
ễ là ng ư ễ ườ ị ể ờ ắ ứ ệ ệ ề ề ườ ư ệ ệ
ặ 7. Ng i ti p xúc ho c i có bi u hi n tri u ch ng b nh truy n nhi m nh ng ch a rõ tác nhân ng ệ gây b nh.
ệ ệ 8. Giám sát b nh truy n nhi m
ề ề ề ả ụ ậ ng c a b nh truy n nhi m, phân tích, gi
ễ là vi c thu th p thông tin liên t c, có h ễ ủ ệ ể ế ạ
ệ ậ ệ ố ằ ả ề ễ ệ ố ệ ề ướ i thích th ng v tình hình, chi u h ệ ấ nh m cung c p thông tin cho vi c l p k ho ch, tri n khai và đánh giá hi u qu các bi n pháp phòng, ch ng b nh truy n nhi m.
ệ ử ụ ệ ệ là vi c s d ng các bi n pháp đ
ệ ặ ả ơ
ể ơ ở ừ ơ ở ề ồ ườ ể ọ 9. An toàn sinh h c trong xét nghi m ề ạ ừ ễ gi m thi u ho c lo i tr nguy c lây truy n tác nhân gây b nh truy n nhi m ệ ệ c s xét nghi m ra môi tr trong c s xét nghi m, t ộ ng và c ng đ ng.
ế ơ ể ẩ ạ ả
ễ là ch ph m ch a kháng nguyên t o cho c th kh năng đáp ượ ứ ụ ệ ớ ứ ắ 10. V c xin ị ng mi n d ch, đ c dùng v i m c đích phòng b nh.
ẩ ồ ọ ượ 11. Sinh ph m y t ế là s n ph m có ngu n g c sinh h c đ c dùng đ ể
ẩ ữ ệ ố ườ ả ẩ ệ ệ phòng b nh, ch a b nh và ch n đoán b nh cho ng i.
ạ ặ 12. Tình tr ng mi n d ch ộ ủ là m c đ đ kháng c a cá nhân ho c c ng
ộ ề ễ ị ệ ứ ề ớ ộ ễ ồ đ ng v i m t tác nhân gây b nh truy n nhi m.
ệ ề ệ ắ là s xu t hi n b nh truy n nhi m v i s ng
ườ ớ ố ộ ườ ự ự i m c b nh d tính bình th ệ ễ ườ i m c b nh ờ ả ng trong m t kho ng th i gian
ấ ị 13. D chị ấ ượ ố ắ ệ v t quá s ng ự ở ộ ị m t khu v c nh t đ nh. xác đ nh
ự ượ ề ẩ ơ ị 14. Vùng có d chị là khu v c đ c c quan có th m quy n xác đ nh có
ị d ch.
ơ ị ự ậ ặ ớ ị 15. Vùng có nguy c d ch ấ là khu v c lân c n v i vùng có d ch ho c xu t
ế ố ệ hi n các y u t ị gây d ch.
ắ ệ ệ
ễ ề ề ễ ầ
ề ặ ậ ằ ạ ườ ườ ề i i m c b nh truy n nhi m, ng ệ ễ ườ i mang m m b nh truy n nhi m ế ễ ệ
16. Cách ly y t ờ ắ ả ệ ế là vi c tách riêng ng ệ ị b nghi ng m c b nh truy n nhi m, ng ho c v t có kh năng mang tác nhân gây b nh truy n nhi m nh m h n ch ề ự s lây truy n b nh.
ệ ắ
ự ế ệ ễ ề ẩ
ệ ế ẩ , t y u , di ệ ệ ệ ế là vi c th c hi n các bi n pháp s d ng v c xin, sinh ử ụ ử 17. X lý y t ệ ế t tác nhân gây b nh truy n nhi m, trung , cách ly y t ph m y t ế ề gian truy n b nh và các bi n pháp y t khác.
ề ề ễ
ạ ệ Đi u 3. Phân lo i b nh truy n nhi m ễ ệ ề ồ 1. B nh truy n nhi m g m các nhóm sau đây:
ề ệ ả ệ a) Nhóm A g mồ các b nh truy n nhi m đ c bi
t nguy hi m ư ặ ề ấ ộ ễ ỷ ệ ử l t ặ ể có kh năng vong cao ho c ch a rõ tác nhân
lây truy n r t nhanh, phát tán r ng và t gây b nh.ệ
ễ ề ệ
ị ệ ệ ộ Các b nh truy n nhi m thu c nhóm A bao g m b nh b i li ậ ạ ệ ế ệ ấ ồ ố ệ
ệ ấ ườ ấ ặ
ệ ệ ệ ễ ư ề
t; b nh cúm ệ ạ AH5N1; b nh d ch h ch; b nh đ u mùa; b nh s t xu t huy t do vi rút Ê bô ặ ớ Marburg); b nh s t Tây sông Nin ố la (Ebola), Látsa (Lassa) ho c Mácb c ( ả ệ ố ; b nh viêm đ (Nile); b nh s t vàng; b nh t ng hô h p c p n ng do vi rút ớ ể và các b nh truy n nhi m nguy hi m m i phát sinh ch a rõ tác nhân gây b nh;ệ
ề ễ ể ả ồ
b) Nhóm B g m các b nh truy n nhi m nguy hi m có kh năng lây ề ể truy n nhanh và có th gây t ệ ử vong.
ễ ề
ệ ệ ắ
ệ ườ ồ ả ệ ị ệ
ệ ạ ầ ợ ở ườ ỵ ộ ộ ầ ng ệ ễ ạ Amibe); b nh l Amíp (
ệ ệ ế ấ ố
ệ ệ ệ ố ở
ươ ủ ệ ệ ệ ậ ố
ệ ệ ệ ầ
ệ ệ ắ ẩ ả
Các b nh truy n nhi m thu c nhóm B bao g m b nh do vi rút Ađênô ứ ả ở (Adeno); b nh do vi rút gây ra h i ch ng suy gi m mi n d ch m c ph i ệ ệ i (HIV/AIDS); b nh b ch h u; b nh cúm; b nh d i; b nh ho gà; b nh ng ỵ ự ệ ổ tr c i; b nh l lao ph i; b nh do liên c u l n ơ ơ Dengue), s t xu t huy t Đăng g ố ị ệ trùng; b nh quai b ; b nh s t Đăng g ( ệ ố (Dengue); b nh s t rét; b nh s t phát ban; b nh s i; b nh taychânmi ng; ệ ng hàn; b nh u n ván; b nh Rubêôn b nh than; b nh th y đ u; b nh th ệ ệ (Rubeon); b nh viêm gan vi rút; b nh viêm màng não do não mô c u; b nh viêm não vi rút; b nh xo n khu n vàng da; b nh tiêu ch y do vi rút Rôta (Rota);
ề ễ ể ệ ả
c) Nhóm C g m các b nh truy n nhi m ít nguy hi m, kh năng lây ề ồ truy n không nhanh.
ờ ồ ộ ễ ệ ề ệ
ệ ệ ệ
ấ ệ
ệ ệ
ệ
ổ ố ệ ệ ệ ộ ố
ế ờ Hanta); b nh do T ricômônát (
ố ệ ệ ọ
ễ ệ ệ ố
ộ ờ
ễ ề Các b nh truy n nhi m thu c nhóm C bao g m b nh do C lamyđia ắ ộ ậ ệ (Chlamydia); b nh giang mai; các b nh do giun; b nh l u; b nh m t h t; ệ Candida albicans); b nh Nôcađia b nh do n m Canđiđaanbicăng ( ệ Cytomegalo); b nh do (Nocardia); b nh phong; b nh do vi rút Xitômêgalô ( ệ ệ ệ vi rút Hécpéc (Herpes); b nh sán dây; b nh sán lá gan; b nh sán lá ph i; b nh ấ (Rickettsia); b nh s t xu t sán lá ru t; b nh s t mò; b nh s t do Ríchkétsia Trichomonas); b nhệ huy t do vi rút Hanta ( ệ ề ủ ụ viêm da m n m truy n nhi m; b nh viêm h ng, viêm mi ng, viêm tim do vi ộ Giardia); b nh viêm Coxsakie); b nh viêm ru t do Giácđia ( rút C cxácki ( Vibrio Parahaemolyticus) và các b nhệ ru t do Vib riô Parahêmôlyticút ( truy n nhi m khác.
ế ỉ ụ ệ quy t đ nh đi u ch nh, b sung danh m c b nh
2. B tr ề ộ ưở ễ ế ị ị ộ ạ ổ ề ả ộ ng B Y t truy n nhi m thu c các nhóm quy đ nh t ề i kho n 1 Đi u này.
ắ ề ố ệ ề ễ
ấ ề ệ
Đi u 4. Nguyên t c phòng, ch ng b nh truy n nhi m ụ ế ợ ệ ệ
ề ậ
ệ ề ố 1. L y phòng b nh là chính trong đó thông tin, giáo d c, truy n thông, ủ ế ễ ệ giám sát b nh truy n nhi m là bi n pháp ch y u. K t h p các bi n pháp ộ ệ ế ớ ỹ v i các bi n pháp xã h i, hành chính trong phòng, chuyên môn k thu t y t ễ ch ng b nh truy n nhi m.
ệ ự ệ ộ
ố ợ ồ ệ ề ạ ố ố
ễ ươ ễ ể ế ề ộ 2. Th c hi n vi c ph i h p liên ngành và huy đ ng xã h i trong phòng, ệ ch ng b nh truy n nhi m; l ng ghép các ho t đ ng phòng, ch ng b nh ng trình phát tri n kinh t truy n nhi m vào các ch ộ ộ xã h i.
ề ị ờ ị 3. Công khai, chính xác, k p th i thông tin v d ch.
ủ ộ ự ờ ị ệ ể ạ ộ 4. Ch đ ng, tích c c, k p th i, tri ố t đ trong ho t đ ng phòng, ch ng
ị d ch.
ủ ề ướ ệ ề Đi u 5. Chính sách c a Nhà n ề ố c v phòng, ch ng b nh truy n
nhi mễ
ỗ ợ Ư ạ ế ự 1. u tiên, h tr đào t o chuyên ngành y t d phòng.
ộ ệ ố
nâng cao năng l c đ i ngũ cán b , h th ng giám sát ấ ắ ầ ư 2. u tiên đ u t ề ự ộ ứ ả Ư ệ ế ệ ễ ẩ phát hi n b nh truy n nhi m, nghiên c u s n xu t v c xin, sinh ph m y t .
ứ ế ạ ổ
3. H tr , khuy n khích nghiên c u khoa h c, trao đ i và đào t o chuyên ố ỗ ợ ể ọ ệ ề ễ ậ ỹ gia, chuy n giao k thu t trong phòng, ch ng b nh truy n nhi m.
ị ủ ễ 4. H tr đi u tr , chăm sóc ng ề i m c b nh truy n nhi m do r i ro
ề ườ ỗ ợ ề ệ ngh nghi p và trong các tr ắ ườ ế ợ ầ ng h p c n thi ệ t khác.
ệ ạ ố ớ ủ ầ
t h i đ i v i vi c tiêu h y gia súc, gia c m mang tác nhân ễ ỗ ợ 5. H tr thi ề ệ ệ ị ủ ậ gây b nh truy n nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ủ ậ ộ ỹ
6. Huy đ ng s đóng góp v tài chính, k thu t và nhân l c c a toàn xã ễ ề ề ự ố ệ ộ h i trong phòng, ch ng b nh truy n nhi m.
ở ộ ớ ướ ự ợ 7. M r ng h p tác v i các t c trong khu v c và
ế ớ ố ổ ứ ệ ch c qu c t ề ố ế , các n ễ trên th gi i trong phòng, ch ng b nh truy n nhi m.
ơ ề ả ướ ề ệ Đi u 6. C quan qu n lý nhà n ề ố c v phòng, ch ng b nh truy n
nhi mễ
ả ướ ề 1. Chính ph th ng nh t qu n lý nhà n ố c v công tác phòng, ch ng
ả ướ ấ ạ ề ủ ố ễ ệ b nh truy n nhi m trong ph m vi c n c.
ủ ự ướ ế ệ ệ ị
c Chính ph th c hi n qu n lý nhà ề ch u trách nhi m tr ố ả ả ướ ệ ễ ạ ướ ề ộ 2. B Y t c v công tác phòng, ch ng b nh truy n nhi m trong ph m vi c n c. n
ệ ề ạ
ộ ơ ệ ự ệ ệ ả ộ ủ ụ ạ 3. Các b , c quan ngang b trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a trong vi c th c hi n qu n lý nhà
ộ ớ ệ ễ ế mình có trách nhi m ph i h p v i B Y t ề ướ ề n ố ợ ố c v công tác phòng, ch ng b nh truy n nhi m.
ự ệ ề c v công tác
ả ấ ủ ỷ ố ệ ề ướ ấ 4. U ban nhân dân các c p th c hi n qu n lý nhà n ủ ễ phòng, ch ng b nh truy n nhi m theo phân c p c a Chính ph .
ổ ứ ề ủ ơ ch c, cá nhân trong phòng, ệ Đi u 7. Trách nhi m c a c quan, t ễ ệ ề ố
ch ng b nh truy n nhi m ơ ứ ổ
ề ệ ế
ơ 1. C quan, t ạ ượ ố ị ệ c giao có trách nhi m xây d ng và t ễ ổ ứ ặ ề ệ
ự ố ợ ự ỉ ạ ủ ủ ề ấ ị
ố ị ụ ạ ch c, đ n v vũ trang nhân dân trong ph m vi nhi m v , ạ ự ệ quy n h n đ ch c th c hi n k ho ch ẽ ỗ ợ ẫ ề v phòng, ch ng b nh truy n nhi m; ph i h p ch t ch , h tr l n nhau khi ỉ ạ ả có d ch x y ra và tuân th , ch p hành s ch đ o, đi u hành c a Ban ch đ o ch ng d ch.
ố ổ ổ ứ ệ t Nam và các t
ặ ậ ề 2. M t tr n T qu c Vi ậ ệ ộ ố
ậ ề ề ệ ự ệ ệ ố
ệ ch c thành viên có trách nhi m ễ tuyên truy n, v n đ ng nhân dân tham gia phòng, ch ng b nh truy n nhi m; ề tham gia giám sát vi c th c hi n pháp lu t v phòng, ch ng b nh truy n nhi m.ễ
ổ ứ ướ ướ ệ ạ 3. C quan, t c ngoài t i Vi
c và n ề ễ ố ị
ậ ơ t Nam có ch c, cá nhân trong n ủ ệ ệ trách nhi m tham gia phòng, ch ng b nh truy n nhi m theo quy đ nh c a Lu t này.
ữ ề ấ ị Đi u 8. Nh ng hành vi b nghiêm c m
ễ ề ệ ố 1. C ý làm lây lan tác nhân gây b nh truy n nhi m.
ờ ắ ệ ề ễ
i m c b nh truy n nhi m, ng ườ ệ ệ ễ ệ ề ầ ề ắ ườ ị i b nghi ng m c b nh truy n ễ i mang m m b nh truy n nhi m làm các công vi c d lây
ễ ề ủ ễ ề ệ ậ ị ườ 2. Ng nhi m và ng truy n tác nhân gây b nh truy n nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ờ ị ườ ợ ng h p
ặ 3. Che gi u, không khai báo ho c khai báo không k p th i các tr ị ắ ệ ấ ề ủ ễ ậ m c b nh truy n nhi m theo quy đ nh c a pháp lu t.
ự ậ ề ệ ề ễ ố 4. C ý khai báo, thông tin sai s th t v b nh truy n nhi m.
ư ự ề ả ườ ắ i m c
ệ ố ử t đ i x và đ a hình nh, thông tin tiêu c c v ng ễ 5. Phân bi ề ệ b nh truy n nhi m.
ệ ể ị
6. Không tri n khai ho c tri n khai không k p th i các bi n pháp phòng, ủ ể ề ệ ễ ậ ố ị ờ ặ ch ng b nh truy n nhi m theo quy đ nh c a Lu t này.
ễ ệ ệ ề ấ ố
ổ ứ ề 7. Không ch p hành các bi n pháp phòng, ch ng b nh truy n nhi m theo ầ ủ ơ yêu c u c a c quan, t ẩ ch c có th m quy n.
ươ Ch ng II
Ệ Ễ Ề
Ụ Ề
PHÒNG B NH TRUY N NHI M M c 1ụ Ố Ề THÔNG TIN, GIÁO D C, TRUY N THÔNG V PHÒNG, CH NG Ề Ễ Ệ
ộ ề ề B NH TRUY N NHI M ề ố ụ Đi u 9. N i dung thông tin, giáo d c, truy n thông v phòng, ch ng ệ ễ
ố ậ ủ ả ề b nh truy n nhi m ườ 1. Đ ng l i, ch tr ướ c
ố ủ ươ ng c a Đ ng, chính sách, pháp lu t c a Nhà n ề ủ ễ ệ ề v phòng, ch ng b nh truy n nhi m.
ề ậ ế ệ ệ 2. Nguyên nhân, đ ng lây truy n, cách nh n bi t b nh và các bi n pháp
ễ ố ườ ề ệ phòng, ch ng b nh truy n nhi m.
ậ ẻ ạ
ả ủ ể ế ườ ễ ề ệ 3. H u qu c a b nh truy n nhi m đ i v i s c kho , tính m ng con ộ ủ ấ ướ i và phát tri n kinh t ố ớ ứ c. xã h i c a đ t n ng
ổ ứ ố ủ ơ ệ ệ ch c, cá nhân trong phòng, ch ng b nh
4. Trách nhi m c a c quan, t ề ễ truy n nhi m.
ủ ề ố ượ ụ ề ề
Đi u 10. Đ i t ề ệ ố ng c a thông tin, giáo d c, truy n thông v phòng, ễ
ụ ề ớ c ti p c n v i thông tin, giáo d c, truy n thông v ề
ọ 1. M i ng ố ế ậ ễ ch ng b nh truy n nhi m ườ ề ượ i đ u đ ề ệ phòng, ch ng b nh truy n nhi m.
ắ ờ ắ ề
ễ ườ ườ ệ ầ ễ ề ườ ữ 2. Ng nhi m, ng ườ ị i m c b nh truy n nhi m, ng ễ ệ i mang m m b nh truy n nhi m, nh ng ng ề i b nghi ng m c b nh truy n ọ ệ i trong gia đình h
ố ượ ị
ế ượ ư c u tiên ti p ễ ề ơ ị ệ ụ ề ố ng trong vùng có d ch, vùng có nguy c d ch đ và các đ i t ề ậ c n thông tin, giáo d c, truy n thông v phòng, ch ng b nh truy n nhi m.
ụ ề ề ề Đi u 11. Yêu c u c a thông tin, giáo d c, truy n thông v phòng, ố ệ ề ầ ủ ễ ch ng b nh truy n nhi m
ễ ể ế ự ờ 1. Chính xác, rõ ràng, d hi u, thi ị t th c, k p th i.
ạ ứ ố ộ ộ ng, truy n th ng văn hoá, dân t c, đ o đ c xã h i,
ề ụ ậ ưỡ ợ 2. Phù h p v i đ i t tôn giáo, tín ng ớ ố ượ ng và phong t c t p quán.
ụ ề ề ề Đi u 12. Trách nhi m thông tin, giáo d c, truy n thông v phòng, ố ệ ề
ệ ễ ch ng b nh truy n nhi m ơ ứ ệ ạ ổ ị 1. C quan, t
ụ ủ ệ ề ề ụ ch c, đ n v vũ trang nhân dân trong ph m vi nhi m v , ề
ơ ạ ố ề ễ quy n h n c a mình có trách nhi m thông tin, giáo d c, truy n thông v ệ phòng, ch ng b nh truy n nhi m.
ế ố ợ ệ ơ ộ 2. B Y t có trách nhi m ch trì, ph i h p v i các c quan có liên quan
ề ễ ệ ấ ờ ớ ề ệ ủ ị trong vi c cung c p chính xác và k p th i thông tin v b nh truy n nhi m.
ộ ề ệ ơ
ỉ ạ ề ườ
ệ ề ố 3. B Thông tin và Truy n thông có trách nhi m ch đ o các c quan ố ề ng xuyên thông tin, truy n thông v phòng, ch ng ễ ng trình phòng, ch ng b nh truy n nhi m
ươ ề ạ thông tin đ i chúng th ề ồ ễ ệ b nh truy n nhi m, l ng ghép ch ươ ớ v i các ch ng trình thông tin, truy n thông khác.
ớ ộ ố ợ ủ ạ 4. B Giáo d c và Đào t o có trách nhi m ch trì, ph i h p v i B Y t
ộ ụ ươ ộ
ệ ộ ơ ệ ộ ế ợ ự ụ ề ễ ớ
ụ ế ộ , ộ B Lao đ ng, Th ng binh và Xã h i, các b , c quan ngang b có liên quan ố ộ xây d ng n i dung giáo d c phòng, ch ng b nh truy n nhi m k t h p v i các ộ n i dung giáo d c khác.
ỷ ỉ ạ ứ ệ ấ 5. U ban nhân dân các c p có trách nhi m ch đ o, t
ổ ố ề ề ệ
ụ ươ ễ ị ệ ự ch c th c hi n ề công tác thông tin, giáo d c, truy n thông v phòng, ch ng b nh truy n nhi m cho nhân dân đ a ph ng.
ơ ạ ề ờ ệ ư
ể ề
ề ề ễ ượ
ị
ệ ề ề ố
ệ ễ
ạ ươ ự ự ặ ồ
ướ ể 6. Các c quan thông tin đ i chúng có trách nhi m u tiên v th i đi m, ố ụ ề ờ ượ ng phát sóng đ thông tin, giáo d c, truy n thông v phòng, ch ng th i l ị ệ b nh truy n nhi m trên đài phát thanh, đài truy n hình; dung l ng và v trí ộ ủ ệ ử theo quy đ nh c a B Thông tin và đăng trên báo in, báo hình, báo đi n t ệ ụ Truy n thông. Vi c thông tin, giáo d c, truy n thông v phòng, ch ng b nh ừ truy n nhi m trên các ph ổ ệ ợ tr ch c, cá nhân trong n ề ươ ề ng ti n thông tin đ i chúng không thu phí, tr ợ ườ ng trình, d án ho c do t ng h p th c hi n theo h p đ ng riêng v i ch ướ ứ c, n
Ệ Ề Ễ
ơ ở ệ ễ ệ ớ ợ c ngoài tài tr . M c 2ụ Ệ V SINH PHÒNG B NH TRUY N NHI M ụ ề Đi u 13. V sinh phòng b nh truy n nhi m trong các c s giáo d c ề ộ ệ ố ụ ố thu c h th ng giáo d c qu c dân
ơ ở ở ơ ự ả ơ ụ 1. C s giáo d c ph i xây d ng
ạ ả ủ ệ ạ ọ ễ ẽ n i cao ráo, s ch s , xa n i ô nhi m, c sinh ho t, công trình v sinh; phòng h c ph i thông thoáng, đ ánh ủ ướ đ n
ự ả ả ử ụ ụ ẩ ả ấ ượ ng v ệ
ơ ở sáng; th c ph m s d ng trong c s giáo d c ph i b o đ m ch t l sinh an toàn.
ườ ọ ề ệ ụ ụ ệ
ơ ở ệ 2. C s giáo d c có trách nhi m giáo d c cho ng ệ ề ễ ồ
ườ ộ i h c v v sinh ạ ệ phòng b nh truy n nhi m bao g m v sinh cá nhân, v sinh trong sinh ho t, ệ lao đ ng và v sinh môi tr ng.
ơ ế ủ ơ ở ề ị 3. Đ n v y t
c a c s giáo d c ch u trách nhi m tuyên truy n v v ể ị ệ
ệ ề ự ệ ệ ệ ễ ể ẩ ề ệ ụ ệ ự ườ ệ ng, an toàn v sinh th c sinh phòng b nh; ki m tra, giám sát v sinh môi tr ố ph m và tri n khai th c hi n các bi n pháp phòng, ch ng b nh truy n nhi m.
ế ậ ố ề ệ ban hành quy chu n k thu t qu c gia v v sinh
ộ ưở 4. B tr ệ ụ ị ạ ỹ ả ề ộ ng B Y t ơ ở phòng b nh trong c s giáo d c quy đ nh t ẩ i kho n 1 Đi u này.
ấ ướ ạ ồ ướ ệ ề ệ Đi u 14. V sinh trong cung c p n c s ch, v sinh ngu n n c sinh
ho tạ
ướ ạ ả ẩ ậ ố ỹ ị
1. N c s ch ph i b o đ m quy chu n k thu t qu c gia theo quy đ nh ộ ưở ộ ng B Y t ả ả ế . ủ c a B tr
ấ
2. C s cung c p n ệ ệ ấ ượ ự ể ụ ả ơ ở ữ gìn v sinh môi tr ướ ạ ệ c s ch có trách nhi m áp d ng các bi n pháp k ể ả ườ ki m tra đ b o đ m ch t l ỹ ướ c ng, t ng n
ậ thu t, gi s ch.ạ
ướ ề ề 3. C quan nhà n có trách nhi m th
ế c có th m quy n v y t ơ ở ấ ng n
ấ ượ ỳ ỏ ị ộ ệ ườ ẩ ng ể ệ ướ ạ c s ch do các c s cung c p; ki m tra vi c ấ ơ ở ệ ạ ườ i các c s cung c p i lao đ ng làm vi c t
ơ ể xuyên ki m tra ch t l ứ khám s c kh e đ nh k cho ng ướ ạ c s ch. n
ỷ ứ ệ ấ
ệ ề ệ ễ ồ
ự ả ệ ổ ch c th c hi n vi c b o 4. U ban nhân dân các c p có trách nhi m t ữ ệ ạ ạ ướ c sinh ho t; t o đi u ki n gìn v sinh, không đ ô nhi m ngu n n ệ ấ ướ ạ ệ v , gi cho vi c cung c p n ể c s ch.
ơ ổ ệ ệ ả ữ 5. C quan, t ch c, cá nhân có trách nhi m b o v , gi ệ gìn v sinh,
ể ễ ạ ứ ồ ướ không đ ô nhi m ngu n n c sinh ho t.
ể ề ệ ậ ế ủ ổ Đi u 15. V sinh trong chăn nuôi, v n chuy n, gi t m , tiêu h y gia ộ ầ ậ súc, gia c m và đ ng v t khác
ể ệ ế ổ 1. Vi c chăn nuôi, v n chuy n, gi
ậ ườ ậ ả ầ t m , tiêu h y gia súc, gia c m và ồ ng, ngu n
ả ả ặ ệ ạ ủ ễ ề ệ ộ đ ng v t khác ph i b o đ m v sinh, không gây ô nhi m môi tr ễ ướ n c sinh ho t ho c làm phát tán tác nhân gây b nh truy n nhi m.
ề ệ ẩ ị 2. C quan nhà n
ệ ệ
ề ệ ầ ể ậ ổ ộ ướ ng ậ ch c, cá nhân th c hi n các bi n pháp v sinh trong chăn nuôi, v n t m , tiêu h y gia súc, gia c m và đ ng v t khác đ tránh làm lây
ườ ơ ứ ẫ ổ d n t ế ể chuy n, gi ệ ề truy n b nh cho ng ướ c có th m quy n v thú y ch u trách nhi m h ự ủ i.
ự ề ệ ẩ Đi u 16. V sinh an toàn th c ph m
ổ ứ ắ ơ ế ọ 1. T ch c, cá nhân tr ng tr t, chăn nuôi, thu hái, đánh b t, s ch , ch
ồ ậ ự ể ẩ
ả ẩ ả ự ệ ề ị
ậ ề ệ ả ệ ự ủ ẩ ị ế ệ ế bi n, bao gói, b o qu n, v n chuy n, buôn bán th c ph m có trách nhi m ả ễ ễ b o đ m cho th c ph m không b nhi m tác nhân gây b nh truy n nhi m và ự th c hi n các quy đ nh khác c a pháp lu t v v sinh an toàn th c ph m.
ườ ấ
2. Ng ẩ ề ệ ẩ ượ ệ ề ự ệ
ự ộ ộ ẫ ẩ
i tiêu dùng có quy n đ ệ ề ệ ườ ự ề ệ ẩ c cung c p thông tin v v sinh an toàn ệ ự ự th c ph m; có trách nhi m th c hi n v sinh an toàn th c ph m, th c hi n ầ ự ướ ủ đ y đ các h ng d n v v sinh an toàn th c ph m, khai báo ng đ c th c ẩ ph m và b nh truy n qua đ ự ng th c ph m.
ề ẩ 3. C quan nhà n
ơ ệ ề ệ ệ ự ả ẩ ả
c có th m quy n v v sinh an toàn th c ph m có ệ ch c, cá nhân th c hi n các bi n pháp b o đ m v ề ướ ẫ ổ ứ ng d n t ể ẩ ướ ự ự ệ ệ ễ ố trách nhi m h sinh an toàn th c ph m đ phòng, ch ng b nh truy n nhi m.
ự ề ệ Đi u 17. V sinh trong xây d ng
ủ ự ả ậ ố
1. Công trình khi xây d ng ph i tuân th các quy chu n k thu t qu c gia ủ ộ ưở ự ị ề ệ v v sinh trong xây d ng theo quy đ nh c a B tr ỹ ẩ ế ộ ng B Y t .
ị 2. D án đ u t
ỉ ượ ệ ễ ự ề
ự ơ ở ị ầ ư ệ ủ ơ ề ề ẩ ư ậ xây d ng khu công nghi p, khu đô th , khu dân c t p c xây d ng sau khi ộ có th m quy n v báo cáo đánh giá tác đ ng
ự ữ ệ trung, c s khám b nh, ch a b nh truy n nhi m ch đ ế ẩ có th m đ nh c a c quan y t ẻ ứ s c kho .
ệ ơ ở ơ
ữ ệ ề ơ ở ả ễ ả ệ
ề ườ ư ủ ị
ề 3. C s khám b nh, ch a b nh truy n nhi m, các c s có nguy c làm ề ễ lây truy n tác nhân gây b nh truy n nhi m ph i có kho ng cách an toàn v ộ ả ồ ng đ i v i khu dân c , khu b o t n thiên nhiên theo quy đ nh c a B môi tr ộ ưở ng B Y t tr ố ớ ế .
ơ ổ ứ ệ ổ ứ ự ệ 4. C quan, t ch c, cá nhân có trách nhi m t ả ệ ch c th c hi n vi c b o
ự ệ ả đ m v sinh trong xây d ng.
ệ ề ệ ướ ể ể Đi u 18. V sinh trong vi c quàn, p, mai táng, di chuy n thi th , hài
c tố
ấ
ủ ị ậ ch c mai táng ch m nh t là 48 gi c b o qu n theo quy đ nh c a B tr
vong ph i đ ợ ng h p thi th đ ườ ắ ứ ả ề ị
ả ượ ổ c t ể ượ ệ ử ặ ả ượ ả ễ ể ệ ờ sau ộ ưở ng ệ i m c b nh truy n nhi m ho c b nghi ng m c b nh ổ ờ ắ ẩ t khu n và t vong thì thi th ph i đ c di
ờ ạ ứ ườ ử i t 1. Ng ừ ườ ế khi ch t, tr tr ế ố ớ ộ ; đ i v i ng B Y t ộ ễ ề truy n nhi m thu c nhóm A t ch c mai táng trong th i h n 24 gi ờ .
ệ ể ể ố ự p, mai táng, di chuy n thi th , hài c t th c
2. Vi c b o qu n, quàn, ộ ưở ả ủ ệ ả ị hi n theo quy đ nh c a B tr ướ ộ ng B Y t ế .
ộ ệ ệ ề ạ ề Đi u 19. Các ho t đ ng khác trong v sinh phòng b nh truy n
nhi mễ
ổ ự ệ ệ ch c, cá nhân ph i th c hi n bi n pháp b o đ m v v
ứ ộ ơ ả
ả ệ ả ệ
ệ ể ủ ậ ị
ễ ề ệ ả ả ơ 1. C quan, t ươ ơ ở ơ ấ ng ti n giao thông, sinh n i , n i công c ng, n i s n xu t, kinh doanh, ph ề ệ ả ạ ả ấ ử x lý ch t th i công nghi p, sinh ho t và các bi n pháp b o đ m khác v v sinh theo quy đ nh c a pháp lu t có liên quan đ không làm phát sinh, lây lan ề ệ b nh truy n nhi m.
ườ ự ệ ệ ể ệ ệ i có trách nhi m th c hi n v sinh cá nhân đ phòng b nh
ọ 2. M i ng ễ ề truy n nhi m.
M c 3ụ
Ệ Ề Ễ GIÁM SÁT B NH TRUY N NHI M
ề ạ ộ ề ễ ệ
Đi u 20. Ho t đ ng giám sát b nh truy n nhi m ợ ờ ắ ệ ệ ắ ị ng h p m c b nh, b nghi ng m c b nh và mang
ệ ề ầ ườ 1. Giám sát các tr ễ m m b nh truy n nhi m.
ệ ề ễ 2. Giám sát tác nhân gây b nh truy n nhi m.
ề ệ 3. Giám sát trung gian truy n b nh.
ề ệ ộ ề ễ
Đi u 21. N i dung giám sát b nh truy n nhi m ợ ệ ắ ị 1. Giám sát các tr
ề ệ ồ
ờ ắ ể ạ ệ ờ ễ ử ệ ạ ị
ợ ủ ế ầ ườ ể ế ề ầ ườ ng h p m c b nh, b nghi ng m c b nh và mang ề ị ễ m m b nh truy n nhi m bao g m thông tin v đ a đi m, th i gian, các ặ ệ ắ vong; tình tr ng b nh; tình tr ng mi n d ch; đ c tr ng h p m c b nh, t ố đi m ch y u v dân s và các thông tin c n thi t khác.
ế ề ầ ượ ấ ng h p c n thi t, c quan y t ẫ c l y m u
có th m quy n đ ề ế ơ ờ ắ ệ ẩ ễ ể Trong tr xét nghi m ườ ợ ệ ở ườ ị i b nghi ng m c b nh truy n nhi m đ giám sát. ng
ệ ồ
ễ ươ ề ừ ứ ạ ọ ề 2. Giám sát tác nhân gây b nh truy n nhi m bao g m các thông tin liên ồ ngu n ng th c lây truy n t
ủ ễ ề ặ ề quan v ch ng lo i, đ c tính sinh h c và ph truy n nhi m.
ề
ậ ộ ệ ứ ồ ễ ệ ầ
ế 3. Giám sát trung gian truy n b nh bao g m các thông tin liên quan đ n ề ộ ng, m t đ , thành ph n và m c đ nhi m tác nhân gây b nh truy n ủ ệ ề ố ượ s l ễ nhi m c a trung gian truy n b nh.
ề ệ ễ ề Đi u 22. Báo cáo giám sát b nh truy n nhi m
ả ượ ề ễ
ử ệ ề ề ề ẩ ơ c g i cho c quan nhà ễ . N i dung báo cáo giám sát b nh truy n nhi m
ề ậ ệ 1. Báo cáo giám sát b nh truy n nhi m ph i đ ế ướ c có th m quy n v y t n ị ồ bao g m các thông tin quy đ nh t ộ ủ ạ i Đi u 21 c a Lu t này.
ự ề ằ
ễ ể ự ợ
ệ 2. Báo cáo giám sát b nh truy n nhi m ph i đ ẩ ấ ạ ệ ả ượ ệ ệ ế ờ ạ ự ặ ệ c th c hi n b ng văn ườ ng h p kh n c p, có th th c hi n vi c báo cáo thông qua fax, ệ , đi n tín, đi n tho i ho c báo cáo tr c ti p và trong th i h n 24
ằ ả ả b n; trong tr ư ệ ử th đi n t ả ử ờ gi ph i g i báo cáo b ng văn b n.
ế ộ ề ễ ồ ệ 3. Ch đ báo cáo giám sát b nh truy n nhi m bao g m:
ỳ ị a) Báo cáo đ nh k ;
b) Báo cáo nhanh;
ấ ộ c) Báo cáo đ t xu t.
ơ ướ ề ề ẩ ế ậ ượ 4. C quan nhà n c có th m quy n v y t khi nh n đ ả c báo cáo ph i
ử ơ ử x lý thông tin và thông báo cho c quan g i báo cáo.
ườ ợ ị ng h p xác đ nh có d ch, c quan nhà n
ị ớ ơ ề ẩ ướ c có th m quy n v y t ề ẩ c có th m quy n ế ấ ề c p
5. Trong tr ả ế ườ ố ị ẩ ơ ướ ph i báo cáo ngay v i c quan nhà n ề i có th m quy n công b d ch. ề v y t trên và ng
ế ụ ể ế ộ ị ộ ng B Y t ệ quy đ nh c th ch đ thông tin, báo cáo b nh
ộ ưở 6. B tr ễ ề truy n nhi m.
ề ệ ễ ệ ề Đi u 23. Trách nhi m giám sát b nh truy n nhi m
ỉ ạ ấ ổ ự ứ ệ ệ ch c th c hi n giám sát b nh
1. U ban nhân dân các c p ch đ o, t ươ ề ạ ị ỷ ễ i đ a ph truy n nhi m t ng.
ơ ướ ẩ ề ề ệ ỷ 2. C quan nhà n
c có th m quy n v y t ỉ ạ ế ơ ở ệ ế ấ có trách nhi m giúp U ban ề ệ giám sát b nh truy n
nhân dân cùng c p trong vi c ch đ o các c s y t nhi m. ễ
ế ệ ự ệ ơ ở 3. C s y t
ễ ạ ộ ệ ễ
ề ườ ị ệ i b nghi ng
ườ ầ
ướ ế ả
ắ ệ ộ ề ơ ế ử ẩ
ề ệ ễ ố ệ ề có trách nhi m th c hi n ho t đ ng giám sát b nh truy n ộ ườ ệ ng có tác nhân gây b nh truy n nhi m thu c nhi m. Khi phát hi n môi tr ờ ề ắ ộ ễ ườ i m c b nh truy n nhi m thu c nhóm A, ng nhóm A, ng ễ ề ệ ễ ề ộ i mang m m b nh truy n nhi m m c b nh truy n nhi m thu c nhóm A, ng ẩ ơ ở c có th m thu c nhóm A, c s y t ph i thông báo cho c quan nhà n ệ ệ ể ế quy n v y t , tri n khai v sinh, kh trùng, t y u và các bi n pháp phòng, ề ch ng b nh truy n nhi m khác.
ứ ệ ệ ệ ặ ổ
ấ ơ Ủ
ế ơ ầ ế ấ ơ ệ 4. C quan, t ch c, cá nhân khi phát hi n b nh ho c d u hi u b nh ễ ề truy n nhi m có trách nhi m thông báo cho y ban nhân dân, c quan chuyên môn y t ệ n i g n nh t. ặ ơ ở ho c c s y t
ơ ở ự ề ễ ệ
ầ ủ ơ ự ệ ệ ệ ệ ệ
ề ẩ 5. Trong quá trình th c hi n giám sát b nh truy n nhi m, c s xét ệ nghi m có trách nhi m th c hi n vi c xét nghi m theo yêu c u c a c quan y ế t có th m quy n.
ế ậ ỹ ị ban hành quy đ nh chuyên môn k thu t trong giám
6. B tr ệ ộ ng B Y t ễ ộ ưở ề sát b nh truy n nhi m.
ộ ệ ể ộ
ụ ự ề ệ ệ
ộ ơ ả ế ạ
ộ ướ ủ ệ ườ ộ ề ố ợ ễ ộ ớ 7. B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, B Tài nguyên và Môi ạ ng và các b , c quan ngang b khác khi th c hi n nhi m v , quy n h n ệ ệ c c a mình, n u phát hi n tác nhân gây b nh ạ ộ ế trong ho t đ ng giám
tr thu c ph m vi qu n lý nhà n truy n nhi m thì có trách nhi m ph i h p v i B Y t sát.
M c 4ụ
Ọ Ệ
AN TOÀN SINH H C TRONG XÉT NGHI M ọ ạ ả ả ệ ề i phòng xét nghi m
Đi u 24. B o đ m an toàn sinh h c t ệ ả ả ề ả ọ
ạ
ế ấ ề ẩ
ệ 1. Phòng xét nghi m ph i b o đ m các đi u ki n an toàn sinh h c phù ế ệ ớ ừ c ti n hành xét nghi m trong ph m vi chuyên ướ ứ ấ ề c p gi y ch ng c có th m quy n v y t ọ ậ ấ ộ ợ ỉ ượ h p v i t ng c p đ và ch đ ượ ơ c c quan nhà n môn sau khi đ ẩ ạ nh n đ t tiêu chu n an toàn sinh h c.
ọ ạ ủ ả ị ụ ể ề ả 2. Chính ph quy đ nh c th v b o đ m an toàn sinh h c t i phòng xét
nghi m.ệ
ệ ề ả ẫ ẩ Đi u 25. Qu n lý m u b nh ph m
ệ ữ ử ụ ể ậ ậ ả
1. Vi c thu th p, v n chuy n, b o qu n, l u gi ổ ư ế ủ ẫ
ẩ ề ế ộ ệ ị ủ ệ ễ ả ẫ ẩ ả ứ ả , s d ng, nghiên c u, ề ệ trao đ i và tiêu h y m u b nh ph m liên quan đ n tác nhân gây b nh truy n nhi m ph i tuân th quy đ nh v ch đ qu n lý m u b nh ph m.
ỉ ơ ở ữ ử ụ ủ ề ệ
ớ ượ 2. Ch c s có đ đi u ki n m i đ ệ ả c b o qu n, l u gi ủ ư ệ ả ẩ ủ ứ ẫ ổ
ộ , s d ng, ễ ề nghiên c u, trao đ i và tiêu h y m u b nh ph m c a b nh truy n nhi m thu c nhóm A.
ệ ế ả ị
ụ ể ệ ế ộ ẩ ẫ ị ẩ quy đ nh c th ch đ qu n lý m u b nh ph m ả ả i kho n 1 và
ộ ộ ưở ng B Y t 3. B tr ệ ơ ở ủ ề ề ả ẫ ạ và đi u ki n c a c s qu n lý m u b nh ph m quy đ nh t kho n 2 Đi u này.
ề ệ ả ệ ườ ệ Đi u 26. B o v ng
ệ ớ
ườ 1. Ng ề ễ ỹ
ả ượ ộ ễ ể ị
ễ ề i làm vi c trong phòng xét nghi m ế ệ i làm vi c trong phòng xét nghi m ti p xúc v i tác nhân gây ệ ứ ề ế ạ c đào t o v ki n th c chuyên môn, k năng b nh truy n nhi m ph i đ ệ ự th c hành và trang b phòng h cá nhân đ phòng lây nhi m tác nhân gây b nh truy n nhi m.
ệ ế ớ
ệ ả ễ ấ ậ ỹ
ườ i làm vi c trong phòng xét nghi m ti p xúc v i tác nhân gây 2. Ng ề ệ b nh truy n nhi m ph i ch p hành các quy trình chuyên môn k thu t trong xét nghi m.ệ
M c 5ụ
Ử Ụ Ẩ Ắ Ế Ệ S D NG V C XIN, SINH PH M Y T PHÒNG B NH
ắ ử ụ ề ắ ẩ ế Đi u 27. Nguyên t c s d ng v c xin, sinh ph m y t
ẩ ế ượ ử ụ ả ả ề ả ệ c s d ng ph i b o đ m các đi u ki n
đ ậ ượ ủ ề ắ 1. V c xin, sinh ph m y t ạ ị i Đi u 36 c a Lu t d quy đ nh t c.
ẩ ế ượ ử ụ ứ ự 2. V c xin, sinh ph m y t c s d ng theo hình th c t đ ặ ệ nguy n ho c
ộ ắ ắ b t bu c.
ế ả ượ ụ 3. V c xin, sinh ph m y t ph i đ ố c s d ng đúng m c đích, đ i
ượ ủ ỹ ử ụ ậ ử ụ ẩ ạ ắ ờ t ng, th i gian, ch ng lo i và quy trình k thu t s d ng.
ẩ ế ả ượ ử ụ ạ ơ ở ế 4. V c xin, sinh ph m y t ph i đ c s d ng t i các c s y t có đ ủ
ệ ề ắ đi u ki n.
ử ụ ề ẩ ắ Đi u 28. S d ng v c xin, sinh ph m y t ế ự t ệ nguy n
ẩ ế ể ả ọ 1. M i ng ắ i có quy n s d ng v c xin, sinh ph m y t ệ ứ đ b o v s c
ề ử ụ ồ ẻ ộ ườ kho cho mình và cho c ng đ ng.
ế ự và khuy n khích công dân t ắ ệ ử ụ nguy n s d ng v c
ướ 2. Nhà n ẩ xin, sinh ph m y t ỗ ợ c h tr ế .
ố ầ ế ề ị
ắ ườ ễ ệ ệ
ề ệ ề ắ ế ự tr c ti p tham gia chăm sóc, đi u tr cho ế ườ ệ i làm vi c trong phòng xét nghi m ti p ễ ượ ử ụ ễ c s d ng mi n phí v c xin, sinh
ế ẩ 3. Th y thu c, nhân viên y t i m c b nh truy n nhi m, ng ng ớ xúc v i tác nhân gây b nh truy n nhi m đ ph m y t .
ắ ử ụ ế ắ ộ ẩ
b t bu c ạ ễ ề
Đi u 29ề ườ 1. Ng ị . S d ng v c xin, sinh ph m y t ệ i có nguy c m c b nh truy n nhi m t ẩ ắ ế ị i vùng có d ch và đ n ệ ế ố ớ đ i v i các b nh
ộ ẩ ệ ắ ơ ắ ả ử ụ vùng có d ch b t bu c ph i s d ng v c xin, sinh ph m y t ế có v c xin, sinh ph m y t ắ phòng b nh.
ế ắ ẻ ắ ẩ ộ b t bu c
2. Tr em, ph n có thai ph i s d ng v c xin, sinh ph m y t ộ ở ộ ươ ủ ệ ễ ụ ữ ả ử ụ ề ố ớ đ i v i các b nh truy n nhi m thu c Ch ng trình tiêm ch ng m r ng.
ườ ườ
ộ ủ ế ọ ề ệ ẩ i dân có trách ệ ử ụ có th m quy n trong vi c s d ng
ẻ i giám h c a tr em và m i ng ủ ơ ở ộ ẩ ặ ự nhi m th c hi n yêu c u c a c s y t ắ v c xin, sinh ph m y t ẹ 3. Cha, m ho c ng ầ ệ ế ắ b t bu c.
ử ụ ễ ắ ẩ ế ắ ộ 4. Mi n phí s d ng v c xin, sinh ph m y t b t bu c trong các tr ườ ng
ợ h p sau:
ườ ơ ắ ệ ề ễ ạ ị a) Ng i có nguy c m c b nh truy n nhi m t i vùng có d ch;
ườ ượ ơ ướ ẩ ị b) Ng c c quan nhà n i đ ề ử ế c có th m quy n c đ n vùng có d ch;
ố ượ ị ạ ề ả ng quy đ nh t i kho n 2 Đi u này.
ệ ổ ứ ử ụ ệ c) Các đ i t Đi u 30ề . Trách nhi m trong vi c t ẩ ắ ch c s d ng v c xin, sinh ph m
y tế
ệ ả ả ắ
ướ ế ệ ử ụ ề ủ ề ạ ả ả ị c có trách nhi m b o đ m kinh phí cho vi c s d ng v c xin, ậ i kho n 3 Đi u 28 và kho n 4 Đi u 29 c a Lu t quy đ nh t
1. Nhà n ẩ sinh ph m y t này.
ộ ưở ế ệ 2. B tr ộ ng B Y t có trách nhi m:
ề ễ ắ a) Ban hành danh m c b nh truy n nhi m ph i s d ng v c xin, sinh
ẩ ế ắ ộ ề ả ả ử ụ ậ ủ ụ ị ệ ạ ph m y t b t bu c quy đ nh t i kho n 1 Đi u 29 c a Lu t này;
ứ ủ b) T ch c tri n khai Ch
ắ
ổ ụ ệ ẻ ế ắ ở ộ ươ ị ở ộ ng trình tiêm ch ng m r ng và quy đ nh ộ ẩ b t bu c, ủ ng trình tiêm ch ng m r ng quy ả ử ụ ủ ng c a Ch
ể ề ộ ề ậ ươ ễ danh m c b nh truy n nhi m ph i s d ng v c xin, sinh ph m y t ộ ổ ố ượ đ tu i tr em thu c đ i t ủ ả ạ ị đ nh t i kho n 2 Đi u 29 c a Lu t này;
ố ượ ị ả ử ụ ẩ ạ c) Quy đ nh ph m vi và đ i t ắ ng ph i s d ng v c xin, sinh ph m y t ế
ộ ỳ ị ắ b t bu c tu theo tình hình d ch;
ị ắ ị ạ
ệ ủ ơ ở ủ ế ề ề ậ quy đ nh t ả ạ ẩ ế d) Quy đ nh vi c s d ng v c xin, sinh ph m y t ị quy đ nh t ả i kho n 3 ề i kho n 4 Đi u 27
ệ ử ụ Đi u 27 c a Lu t này; đi u ki n c a c s y t ậ ủ c a Lu t này;
ổ ứ ộ ồ ủ ậ ệ đ) Quy đ nh vi c thành l p, t ch c và ho t đ ng c a H i đ ng t
ị ể
ế ề ẩ ạ ả ả ư ấ v n ử ụ chuyên môn đ xem xét nguyên nhân khi có tai bi n trong quá trình s d ng ắ v c xin, sinh ph m y t ạ ộ ế i kho n 5 và kho n 6 Đi u này. ị quy đ nh t
ộ ỷ ỉ ọ 3. U ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c trung
ỉ ạ ể ệ ổ ứ ươ ng (sau đây g i là ch c tri n khai tiêm
ử ụ ỷ ủ ẩ ố ự ệ ế ấ ỉ U ban nhân dân c p t nh) có trách nhi m ch đ o vi c t ắ ch ng, s d ng v c xin, sinh ph m y t .
ử ụ ự ệ ệ
ủ ị ủ ạ
ế ắ ệ ế ơ ở có trách nhi m th c hi n vi c tiêm ch ng, s d ng v c 4. C s y t ộ ưở ế ẩ xin, sinh ph m y t ng trong ph m vi chuyên môn theo quy đ nh c a B tr ộ B Y t .
ả ấ ả ắ
ủ ẩ và ng
ổ ứ ườ ệ ả ả ắ ử ụ ế ẩ ấ ắ ả ẩ ế t có l trong vi c s n xu t, kinh doanh, b o qu n, s d ng v c xin, sinh ph m y t 5. T ch c, cá nhân s n xu t, kinh doanh, b o qu n v c xin, sinh ph m y ỗ ử ụ i i làm công tác tiêm ch ng, s d ng v c xin, sinh ph m y t ế ả
ủ ề
ệ ắ ủ ẩ ị thì ph i ch u trách nhi m v hành vi vi ph m c a mình gây ra tai bi n cho ng ị ườ ượ ử ụ c s d ng v c xin, sinh ph m y t ế ạ ậ ế theo quy đ nh c a pháp lu t. ả i đ
ự ủ ở ộ 6. Khi th c hi n tiêm ch ng m r ng, n u x y ra tai bi n nh h
ọ ặ ế ế ả ạ t h i đ n tính m ng c a ng
ườ
ủ ườ ị i b thi ấ ị
ủ c tiêm ch ng, Nhà n ợ ả
ườ ả ổ ứ ả ồ ủ
ả ế ệ ưở ng ỏ ệ ạ ế ứ ườ nghiêm tr ng đ n s c kh e ho c gây thi i ệ ượ ồ ướ ệ ng cho ng c có trách nhi m b i th đ t ề ổ ứ ả ộ ượ ỗ ạ ch c, cá nhân s n xu t, kinh i thu c v t c l ng h p xác đ nh đ h i. Tr ủ ườ ặ ế ẩ ắ i làm công tác tiêm ch ng doanh, b o qu n v c xin, sinh ph m y t ho c ng ị ướ c theo quy đ nh c a pháp ch c, cá nhân này ph i b i hoàn cho Nhà n thì t lu t.ậ
Ạ Ơ Ở Ễ Ệ Ễ M c 6ụ Ề PHÒNG LÂY NHI M B NH TRUY N NHI M T I C S KHÁM Ữ Ệ Ệ B NH, CH A B NH
ễ ệ ễ ề Đi u 31. Bi n pháp phòng lây nhi m b nh truy n nhi m t ạ ơ ở i c s ề ệ ệ ữ ệ khám b nh, ch a b nh
ườ ắ ệ ề ễ 1. Cách ly ng i m c b nh truy n nhi m.
ườ ả ạ ơ ở ử ấ 2. Di ử t khu n, kh trùng môi tr ng và x lý ch t th i t i c s khám
ệ ữ ệ ẩ ệ b nh, ch a b nh.
ệ ộ 3. Phòng h cá nhân, v sinh cá nhân.
ủ ệ ậ ị 4. Các bi n pháp chuyên môn khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ơ ở ủ ệ ề ữ ệ ệ Đi u 32. Trách nhi m c a c s khám b nh, ch a b nh trong ề ễ ễ ệ phòng lây nhi m b nh truy n nhi m
ự ệ ệ ắ ệ ườ ễ ừ ợ ng h p ng
ợ ề i m c b nh truy n nhi m. Tr ệ ủ ơ ở ệ ườ ệ ị ữ ệ
ự ệ ưỡ ủ ế ệ 1. Th c hi n các bi n pháp cách ly phù h p theo t ng nhóm b nh; chăm ườ i b nh không sóc toàn di n ng ụ ầ ệ th c hi n yêu c u cách ly c a c s khám b nh, ch a b nh thì b áp d ng ị bi n pháp c ủ ng ch cách ly theo quy đ nh c a Chính ph .
ẩ ườ ử t khu n, kh trùng môi tr ng và
ệ ữ ệ ổ ứ ấ ử x lý ch t th i t ệ ệ ự 2. T ch c th c hi n các bi n pháp di ệ ả ạ ơ ở i c s khám b nh, ch a b nh.
ả
ầ 3. B o đ m trang ph c phòng h , đi u ki n v sinh cá nhân cho th y ườ ế ố ả thu c, nhân viên y t ộ ụ ườ ệ i b nh và ng ệ ườ ệ i b nh. ệ ề i nhà ng , ng
ế ự ầ ế 4. Theo dõi s c kh e c a th y thu c, nhân viên y t tr c ti p tham gia
ị ườ ắ ệ ố ề ề ễ ộ ứ chăm sóc, đi u tr ng ỏ ủ i m c b nh truy n nhi m thu c nhóm A.
ế ườ ễ ề ệ ắ 5. Thông báo thông tin liên quan đ n ng i m c b nh truy n nhi m cho
ế ự ấ ơ c quan y t d phòng cùng c p.
ủ ự ệ ệ ị 6. Th c hi n các bi n pháp chuyên môn khác theo quy đ nh c a pháp
lu t.ậ
ệ ủ ố Đi u 33. Trách nhi m c a th y thu c và nhân viên y t trong phòng ế ữ ệ ạ ơ ở ề ễ ệ ề ễ ầ ệ i c s khám b nh, ch a b nh
lây nhi m b nh truy n nhi m t ệ ệ ễ ễ ệ ề
1. Th c hi n các bi n pháp phòng lây nhi m b nh truy n nhi m quy ạ ậ ự ề ủ i Đi u 31 c a Lu t này. ị đ nh t
ề ệ ễ ố 2. T v n v các bi n pháp phòng, ch ng b nh truy n nhi m cho ng ườ i
ư ấ ườ ệ b nh và ng ề i nhà ng ệ ườ ệ i b nh.
ữ ế ậ ườ ệ 3. Gi bí m t thông tin liên quan đ n ng i b nh.
ề ủ i nhà ng Đi u 34. Trách nhi m c a ng ề ễ ệ ệ ườ ệ i b nh, ng ễ ườ ạ ơ ở ườ ệ i b nh ữ ệ i c s khám b nh, ch a
trong phòng lây nhi m b nh truy n nhi m t b nhệ
ườ ệ ệ 1. Ng i b nh có trách nhi m:
ế ệ ễ ự a) Khai báo trung th c di n bi n b nh;
ẫ ố ỉ ế ộ và n i
ướ ng d n c a th y thu c, nhân viên y t ệ ủ ữ ệ ầ ị ủ b) Tuân th ch đ nh, h ế ủ ơ ở quy, quy ch c a c s khám b nh, ch a b nh;
ườ ắ ệ ễ
ố ớ c) Đ i v i ng ả ệ ề ỏ ớ ườ ứ i m c b nh truy n nhi m thu c nhóm A ngay sau khi ơ ư ế ị ấ ng, th tr n n i c ộ xã, ph
ấ xu t vi n ph i đăng ký theo dõi s c kh e v i y t trú.
ườ ườ ệ ướ ự ệ ị ỉ i b nh có trách nhi m th c hi n ch đ nh, h
i nhà ng ố ế ủ ơ ở ế ộ ẫ ệ ng d n ệ và n i quy, quy ch c a c s khám b nh,
2. Ng ầ ủ c a th y thu c, nhân viên y t ữ ệ ch a b nh.
ươ Ch
ng III Ế Ị Ể Ớ I
KI M D CH Y T BIÊN GI ế ể ể ị ị ố ượ ề ớ biên gi i
ng và đ a đi m ki m d ch y t ồ ế ớ ả ị Đi u 35. Đ i t ố ượ biên gi i bao g m: ể ng ph i ki m d ch y t 1. Đ i t
ườ ậ ả ả ệ a) Ng ấ ả i nh p c nh, xu t c nh, quá c nh Vi t Nam;
ươ ậ ả ệ ậ ả ả ệ b) Ph ng ti n v n t ấ ả i nh p c nh, xu t c nh, quá c nh Vi t Nam;
ậ ẩ ẩ ả ấ ệ c) Hàng hoá nh p kh u, xu t kh u, quá c nh Vi t Nam;
ẫ ẩ ố ộ ọ
ệ ớ ậ ọ d) Thi th , hài c t, m u vi sinh y h c, s n ph m sinh h c, mô, b ph n i Vi ể ể i v n chuy n qua biên gi ả t Nam. ơ ể ườ ậ c th ng
ể ị ế ệ ạ ự ẩ 2. Ki m d ch y t biên gi ớ ượ i đ c th c hi n t ử i các c a kh u.
ộ ề ị ể ế ớ Đi u 36. N i dung ki m d ch y t i
ả ị ớ ị ạ i quy đ nh t ả i kho n 1
ố ượ 1. Các đ i t ậ ủ ề biên gi ế Đi u 35 c a Lu t này ph i đ biên gi ể ế ng ph i ki m d ch y t ả ượ c khai báo y t .
ế ể ấ ờ liên quan đ n y t
2. Ki m tra y t ể ế ố ượ ế ợ
ể ồ bao g m ki m tra gi y t ự ế ượ đ ị ự ế . Ki m tra th c t ặ ế c ti n hành trong tr ặ ị ng h p đ i t ặ ườ ờ ắ ệ
ễ ệ ề ể và ki m tra ấ th c t ng xu t phát ho c đi qua vùng có d ch ho c b nghi ng m c b nh ho c mang tác nhân gây b nh truy n nhi m.
ự ế ử 3. X lý y t
ả ế c th c hi n khi đã ti n hành ki m tra y t ệ ị
ợ ng h p nh n đ
ề ệ ng ti n v n t ườ i, ng
ươ ễ ằ ấ ệ ề ệ ầ ế ượ đ ệ ấ ế ể ố ượ ng ph i ki m d ch y t đ i t ủ ươ ậ ượ ủ ườ ộ c khai báo c a ch ph thu c nhóm A. Tr ậ ả ệ ấ ứ ặ ng ti n v n t ho c có b ng ch ng rõ ràng cho th y trên ph ộ hoá có d u hi u mang m m b nh truy n nhi m thu c nhóm A thì ph ể ệ ệ và phát hi n ễ ầ có d u hi u mang m m b nh truy n nhi m ậ ả i i, hàng ươ ng
ườ i, ng ng ti n đó ph i đ
i, hàng hoá trên ph ủ ụ ươ ả
ả ượ ẩ ế ủ ổ ứ ậ ị ể ể ệ c cách ly đ ki m ế ả c khi làm th t c nh p c nh, nh p kh u, quá c nh; n u không ụ ị ớ i thì b áp d ng ậ ể ch c ki m d ch y t biên gi
ưỡ ế ậ ả ệ ti n v n t ế ướ tr tra y t ự ầ ệ th c hi n yêu c u cách ly c a t ệ ng ch cách ly. bi n pháp c
ễ ự ệ ạ ượ ẩ ự ử i khu v c c a kh u
ề ươ ệ ụ ủ ạ ị c th c hi n t ậ 4. Giám sát b nh truy n nhi m đ i M c 3 Ch theo quy đ nh t ng II c a Lu t này.
ệ ề ệ ự ệ ớ ể ế ị
ề ả ạ i đi m a kho n 1 Đi u 35, ch ph
ố ượ ng quy đ nh t ả biên gi ươ ả ạ ị
ả
ệ ị ử ế ể ể Đi u 37. Trách nhi m trong vi c th c hi n ki m d ch y t ể ủ ng quy đ nh t ấ ệ ệ ộ ế và n p phí ki m d ch y t i ệ ng ti n ể ề i các đi m b, c và d kho n 1 Đi u ế ; ch p hành các bi n pháp ủ ị theo quy đ nh c a
ị 1. Đ i t ố ượ ườ ặ i qu n lý đ i t ho c ng ự ậ ủ 35 c a Lu t này ph i th c hi n vi c khai báo y t giám sát, ki m tra, x lý y t pháp lu t.ậ
ị ổ ứ ệ 2. T ch c ki m d ch y t i có trách nhi m t
ớ biên gi ề ạ ệ ậ ủ ấ ị ế ế quy đ nh t ộ ự ch c th c hi n n i ứ ấ i Đi u 36 c a Lu t này và c p gi y ch ng
ể ậ ử ế ổ ứ ể ị dung ki m d ch y t nh n x lý y t .
3. Các c quan ch c năng t ế ạ ử ệ ố ợ ế ơ ị ẩ ự ệ ị ứ ể ệ ớ ứ biên gi ể ch c ki m d ch y t ớ ổ i c a kh u có trách nhi m ph i h p v i t ớ i. i trong vi c th c hi n ki m d ch y t biên gi
ơ ệ ớ
ữ c có th m quy n có trách nhi m ph i h p v i các c ướ ố ế ơ ố ợ ố trong công tác phòng, ch ng ch c qu c t
ủ ễ ạ ướ 4. C quan nhà n quan h u quan c a các n ề ệ b nh truy n nhi m t ẩ c, các t ự i khu v c biên gi ề ổ ứ ớ i.
ủ ị ế ề ể ị ế ớ 5. Chính ph quy đ nh chi ti t v ki m d ch y t biên gi i.
ươ
Ch Ố ng IV Ị
CH NG D CH M c 1ụ
Ố Ị CÔNG B D CH
ờ ạ ề ệ ề ắ ẩ ề Đi u 38. Nguyên t c, th m quy n, th i h n và đi u ki n công b ố
d chị
ố ị ệ ượ ự ệ ắ 1. Vi c công b d ch đ c th c hi n theo nguyên t c sau đây:
ọ ườ ả ượ ề ợ a) M i tr ị ng h p có d ch đ u ph i đ ố c công b ;
ế ị ố ị ệ ả ờ ị b) Vi c công b d ch và h t d ch ph i công khai, chính xác, k p th i và
ề ẩ đúng th m quy n.
ố ị ề ẩ ượ ư ị 2. Th m quy n công b d ch đ c quy đ nh nh sau:
ố ị ề ị ủ a) Ch t ch U ban nhân dân c p t nh công b d ch theo đ ngh c a
ấ ỉ ề ế ố ớ ệ ủ ị ở ễ ộ ỷ đ i v i b nh truy n nhi m thu c nhóm B và nhóm C; ố Giám đ c S Y t
ị ủ ủ ị ế ề b) B tr
ỷ ố ớ ố ị ề ộ
ộ ng B Y t ố ớ ệ ễ ố ự ừ ộ ỉ
ộ ưở ấ ỉ ề ở ố ị ươ công b d ch theo đ ngh c a Ch t ch U ban ộ ễ nhân dân c p t nh đ i v i b nh truy n nhi m thu c nhóm A và đ i v i m t ộ ố ệ s b nh truy n nhi m thu c nhóm B khi có t hai t nh, thành ph tr c thu c ng tr lên đã công b d ch; trung
ố ị ị ủ ộ ưở ủ ủ ướ ng Chính ph công b d ch theo đ ngh c a B tr
ễ ề ị ộ đ i v i b nh truy n nhi m thu c nhóm A khi d ch lây lan nhanh t
ả ứ ế ạ ỏ ọ c) Th t ề ế ố ớ ệ t ưở ỉ sang t nh khác, nh h ừ ỉ ng nghiêm tr ng đ n tính m ng, s c kh e con ng ộ ng B Y t nh này ườ i.
ố ị ị ượ
ờ ể ừ , k t ạ ẩ ề ế ị ệ khi nh n đ ả ậ ề ờ ạ 3. Trong th i h n 24 gi ị ề i có th m quy n quy đ nh t i kho n 2 Đi u này quy t đ nh vi c công b c đ ngh công b d ch, ố
ườ ng ị d ch.
ủ ướ ụ ể ề ố ị ủ ệ ị 4. Th t ng Chính ph quy đ nh c th đi u ki n công b d ch.
ố ị ộ ề Đi u 39. N i dung công b d ch
ố ị ộ ồ 1. N i dung công b d ch g m:
ị ệ a) Tên b nh d ch;
ể ả ờ ị ị b) Th i gian, đ a đi m và quy mô x y ra d ch;
ườ ứ ể ề ấ ộ c) Nguyên nhân, đ ủ ng lây truy n, tính ch t, m c đ nguy hi m c a
ị d ch;
ệ ố ị d) Các bi n pháp phòng, ch ng d ch;
ơ ở ự ữ ệ ế ệ ệ ệ ề ậ ị
ắ ệ ễ ề ườ đ) Các c s khám b nh, ch a b nh th c hi n vi c ti p nh n, đi u tr i m c b nh truy n nhi m. ng
ộ ị ạ ả 2. Các n i dung quy đ nh t ề i kho n 1 Đi u này ph i đ
ả ượ ể ứ ể ổ ị c thông báo k p ệ ch c, cá nhân có liên quan đ tri n khai các bi n pháp
ờ ố ị ơ th i cho c quan, t ch ng d ch.
ề ố ế ị ề ề ệ ẩ
Đi u 40. ề Đi u ki n và th m quy n công b h t d ch ệ ố ế ị ể ồ 1. Đi u ki n đ công b h t d ch bao g m:
ệ ả ờ
a) Không phát hi n thêm tr ứ ắ ệ ố ớ ừ ườ ệ ề ị ị
ủ ướ ớ ợ ng h p m c b nh m i sau kho ng th i gian ệ ấ ị nh t đ nh và đáp ng các đi u ki n khác đ i v i t ng b nh d ch theo quy đ nh ủ c a Th t ủ ng Chính ph ;
ệ ệ ố ị ị ạ ụ ươ b) Đã th c hi n các bi n pháp ch ng d ch quy đ nh t i M c 3 Ch ng IV
ự ậ ủ c a Lu t này.
ườ ề ẩ ề
2. Ng ị ủ ơ ố ế ị ủ ố ị ị ề ả ề ề ẩ ạ ậ ngh c a c quan có th m quy n quy đ nh t i có th m quy n công b d ch có quy n công b h t d ch theo đ i kho n 2 Đi u 38 c a Lu t này.
ề ư ề ị Đi u 41. Đ a tin v tình hình d ch
ơ ư ạ
ờ
ự ề ộ ố ề ướ ề ế ẩ ơ ị ệ Các c quan thông tin đ i chúng có trách nhi m đ a tin chính xác, k p ố ế ượ ị c công b và công b h t cung c có th m quy n v y t
th i và trung th c v tình hình sau khi d ch đã đ ị d ch theo đúng n i dung do c quan nhà n c p.ấ
M c 2ụ
Ố Ề Ị Ạ Ẩ Ấ
BAN B TÌNH TR NG KH N C P V D CH ề ố ắ ẩ ạ ề Nguyên t c và th m quy n ban b tình tr ng kh n c p v ẩ ấ ề Đi u 42.
ị d ch
ề ị ấ ẩ ố ượ ự ệ ạ 1. Vi c ban b tình tr ng kh n c p v d ch đ c th c hi n theo nguyên
ệ ắ t c sau đây:
ế ọ
ọ ộ ủ ấ ướ ườ ứ ạ ệ ộ a) Khi d ch lây lan nhanh trên di n r ng, đe d a nghiêm tr ng đ n tính ố ế xã h i c a đ t n ả c thì ph i ban b i và kinh t
ạ ị ỏ ẩ ấ m ng, s c kh e con ng tình tr ng kh n c p;
ẩ ấ ệ ạ ả ố ờ ị b) Vi c ban b tình tr ng kh n c p ph i công khai, chính xác, k p th i và
ề ẩ đúng th m quy n.
ỷ ườ ố ộ ạ ị
ị ủ ườ ủ ng h p U ban th
ố ỷ ệ ướ ượ ẩ ấ ế ụ ố ng v Qu c h i ra ngh quy t ban b tình tr ng kh n c p ụ ợ ườ ủ ướ ng v ng Chính ph ; trong tr ố ủ ị ể ọ c ra l nh ban b tình c thì Ch t ch n
ạ 2. U ban th ề theo đ ngh c a Th t ộ Qu c h i không th h p ngay đ ẩ ấ tr ng kh n c p.
ề ẩ ấ ộ ố ị Đi u 43. ạ N i dung ban b tình tr ng kh n c p khi có d ch
ẩ ấ ạ ố 1. Lý do ban b tình tr ng kh n c p.
ẩ ấ ạ ị 2. Đ a bàn trong tình tr ng kh n c p.
ờ ắ ầ ẩ ấ 3. Ngày, gi ạ b t đ u tình tr ng kh n c p.
ề ổ ứ ặ ệ ế ẩ ố ị 4. Th m quy n t ạ ch c thi hành ngh quy t ho c l nh ban b tình tr ng
ẩ ấ kh n c p.
ề ẩ ấ ế ị ỏ ề ẩ ạ Th m quy n bãi b tình tr ng kh n c p khi h t d ch
Đi u 44. ề ị ủ ườ ụ ộ
ệ ấ ẩ ị ố ng Chính ph , U ban th ng v Qu c h i ra ạ c ra l nh bãi b tình tr ng kh n c p do mình
ủ ướ ướ ặ ứ ủ ị ượ ố ị Theo đ ngh c a Th t ặ ế ngh quy t ho c Ch t ch n ban b khi d ch đã đ ủ ỷ ỏ ặ ậ ắ c ch n đ ng ho c d p t t.
ề ẩ ấ ề ị ư Đi u 45. ạ Đ a tin trong tình tr ng kh n c p v d ch
ấ ệ ề ệ
ệ ệ
ỷ ườ ặ ệ ụ ủ ộ ố
ế ủ ạ ủ ẩ
ụ
ỷ ẩ
ấ ị ố ụ c áp d ng t
ư ẩ ỷ ụ ị
ả ị ủ ắ ố ủ ị ướ ẩ ộ ỏ
ế t Nam, Đài Ti ng nói Vi 1. Thông t n xã Vi t Nam, Đài Truy n hình ộ t Nam, Báo Nhân dân, Báo Quân đ i nhân dân có trách nhi m đăng ngay Vi ủ ị ị ng v Qu c h i ho c l nh c a Ch t ch toàn văn ngh quy t c a U ban th ủ ướ ề ị ế ị ố ấ ướ ng c ban b tình tr ng kh n c p v d ch, các quy t đ nh c a Th t n ố ộ ế ủ ặ ườ ủ ổ ứ ng v Qu c h i ho c ch c thi hành ngh quy t c a U ban th Chính ph t ờ ị ấ ạ ề ị ướ ủ ị ủ ệ c ban b tình tr ng kh n c p v d ch; đ a tin k p th i l nh c a Ch t ch n ạ ạ ị ượ ệ ề i đ a bàn có tình tr ng kh n c p và tình v các bi n pháp đã đ ế ủ ậ ườ ng hình kh c ph c h u qu d ch; đăng toàn văn ngh quy t c a U ban th ề ấ ạ ặ ệ ụ v Qu c h i ho c l nh c a Ch t ch n c bãi b tình tr ng kh n c p v ị d ch.
ị ủ ị ủ
ặ ệ ượ ộ ề ị ụ ẩ ườ ạ ế Ngh quy t c a U ban th c ban b ho c bãi b tình tr ng kh n c p v d ch đ ng v Qu c h i ho c l nh c a Ch t ch c niêm y t công
ố ấ ộ ế ủ ặ ố ạ ụ ở ơ ỷ ỏ ơ ổ ứ ch c và n i công c ng. i tr s c quan, t ướ n khai t
ệ ạ ở ị
ươ ng và đ a ph ề ị ẩ trung ạ ề ệ ấ ỏ
2. Các ph ệ ắ ả ị ươ ươ ng ti n thông tin đ i chúng khác ng ố ư có trách nhi m đ a tin v vi c ban b , bãi b tình tr ng kh n c p v d ch và ụ ậ quá trình kh c ph c h u qu d ch.
M c 3ụ
Ệ Ố Ị
CÁC BI N PHÁP CH NG D CH ậ ỉ ạ ố ị ề Đi u 46.
Thành l p Ban ch đ o ch ng d ch ỉ ạ ượ ậ ố ị ị ượ 1. Ban ch đ o ch ng d ch đ c thành l p ngay sau khi d ch đ c công
b . ố
ỉ ạ ầ ố ị ượ ư ị 2. Thành ph n Ban ch đ o ch ng d ch đ c quy đ nh nh sau:
ị ố ỉ ạ ủ ơ ệ ế ồ
ố ề ạ ố
ứ ị
ặ
ườ ế ộ , tài ơ ố ị c công b d ch và tính ủ ướ ng ự ng tr c ng có th t ế làm Tr là th
a) Ban ch đ o ch ng d ch qu c gia g m đ i di n c a c quan y t ạ chính, thông tin truy n thông, ngo i giao, qu c phòng, công an và các c ượ ạ quan liên quan khác. Căn c vào ph m vi đ a bàn đ ể ự ấ ủ ủ ướ ộ ị ỉ ị ch t c a d ch, Th t mình ho c ch đ nh m t Phó Th t ỉ ạ ưở ộ ộ ưở ặ ng Ban ch đ o. B Y t ng B Y t ho c B tr ỉ ạ ủ c a Ban ch đ o;
ố ỉ ạ ấ ỉ ệ ấ ấ ạ ồ ị
ộ
ề ỉ ạ ủ ị
ơ ệ ủ b) Ban ch đ o ch ng d ch c p t nh, c p huy n, c p xã g m đ i di n c a ơ ế ơ c quan y t ị ưở ng ban ch đ o ch ng d ch là Ch t ch U ban nhân quan liên quan khác. Tr ự ủ ấ ế ấ cùng c p là th dân cùng c p. C quan y t , tài chính, thông tin truy n thông, quân đ i, công an và các c ỷ ố ỉ ạ ườ ng tr c c a Ban ch đ o.
ụ ổ ứ ậ ỉ ạ ắ ị
ị ố 3. Ban ch đ o ch ng d ch có nhi m v t ụ ậ ệ ả ủ ị ụ ấ ứ ự ộ ử ự ề ệ ị ệ ệ ch c th c hi n các bi n pháp ơ ộ ố ch ng d ch và kh c ph c h u qu c a d ch, thành l p đ i ch ng d ch c đ ng ể ự ế đ tr c ti p th c hi n nhi m v c p c u, đi u tr và x lý ệ ố ị ổ ị d ch.
ủ ề ậ ị 4. Th t ng Chính ph quy đ nh c th v th m quy n thành l p, t ổ
ủ ướ ạ ộ ỉ ạ ứ ủ ố ị ụ ể ề ẩ ấ ch c và ho t đ ng c a Ban ch đ o ch ng d ch các c p.
ề Đi u 47. Khai báo, báo cáo d chị
ị ườ ườ ườ ệ ặ ị 1. Khi có d ch, ng
i phát hi n tr ơ ị ị ợ ng h p ế
ặ ờ ệ ấ ệ ị ắ ệ i m c b nh d ch ho c ng ả ệ ắ ờ ắ m c b nh d ch ho c nghi ng m c b nh d ch ph i khai báo cho c quan y t ệ ờ ể ừ ầ khi phát hi n b nh d ch. , k t g n nh t trong th i gian 24 gi
ệ ợ ắ ệ ặ ị
ị
2. Khi phát hi n tr ế ể ng h p m c b nh d ch ho c nh n đ ỷ ả ổ ứ ẩ ậ ượ ơ ả ệ ươ ể d phòng đ kh n tr ườ c khai báo ị ph i báo cáo cho U ban nhân dân n i x y ra d ch và ố ch c tri n khai các bi n pháp ch ng ng t
ơ ệ b nh d ch, c quan y t ế ự ơ ở c s y t ị d ch.
ộ ưở ế ụ ể ế ộ ị ị 3. B tr ộ ng B Y t quy đ nh c th ch đ khai báo, báo cáo d ch.
ề ổ ứ ấ ứ ữ ệ ệ Đi u 48.
T ch c c p c u, khám b nh, ch a b nh ệ ố ệ Ban ch đ o ch ng d ch ch đ o vi c áp d ng các bi n pháp sau đây đ
ỉ ạ ữ ệ ệ ắ ị i m c b nh d ch và ng ể ườ i
ị ụ ị ỉ ạ ổ ứ ấ ứ ườ ệ t ch c c p c u, khám b nh, ch a b nh cho ng ờ ắ ệ ị b nghi ng m c b nh d ch:
ờ ườ ệ ắ ị i m c b nh d ch theo h ướ ng
1. Phân lo i, s c u, c p c u k p th i ng ị ủ ấ ứ ộ ế ẩ ạ ơ ứ ề ẫ d n ch n đoán, đi u tr c a B Y t ị ;
ế ị ườ ệ t b y t
ộ 2. Huy đ ng ph ữ ệ ng ti n, thu c, thi ộ , gi ự ươ ố
ệ ế chuyên môn tr c 24/24 gi ị ữ ệ ườ ị ơ ở ng b nh, c s khám ờ ể ẵ đ s n sàng ệ ắ i m c b nh d ch
ố ệ b nh, ch a b nh và b trí cán b y t ệ ấ ứ c p c u, khám b nh, ch a b nh ph c v ch ng d ch. Ng ượ ộ thu c nhóm A đ ế ụ ụ ố ễ ị ề c khám và đi u tr mi n phí;
ủ ệ ứ ị ỉ ạ 3. Căn c vào tính ch t, m c đ và quy mô c a b nh d ch, Ban ch đ o
ứ ộ ệ ế ị ố ị ấ ụ ch ng d ch quy t đ nh áp d ng các bi n pháp sau đây:
ơ ở ề ị ạ ấ ậ ị ứ ể ế i vùng có d ch đ ti p nh n, c p c u
ị ườ ổ ứ a) T ch c các c s đi u tr t ắ ệ i m c b nh d ch; ng
ộ ề ố ộ
ơ ộ ị ạ ể ự ị ị ệ ệ b) Đi u đ ng đ i ch ng d ch c đ ng vào vùng có d ch đ th c hi n ể i m c b nh d ch; chuy n
ỗ i ch ng ệ ườ ắ ữ ệ ệ ắ ệ ứ ề ị ề ơ ở i m c b nh d ch v các c s khám b nh, ch a b nh; ệ ấ vi c phát hi n, c p c u và đi u tr t ị ườ ng
ữ ứ ệ ấ c) Huy đ ng các c s khám b nh, ch a b nh tham gia c p c u, khám
ơ ở ụ ụ ố ộ ữ ệ ị ệ ệ b nh, ch a b nh ph c v ch ng d ch;
ụ ệ ầ ế ủ ậ d) Áp d ng các bi n pháp c n thi ị t khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ề ổ ứ T ch c cách ly y t
ắ ệ ườ ị
Đi u 49. ị ườ i m c b nh d ch, ng ườ ế ị ế ườ ị ớ 1. Ng ệ
ầ ộ ố ệ ủ ế ộ ị i mang i ti p xúc v i tác nhân gây b nh d ch thu c nhóm A và ả ượ c ộ ộ ng B Y t ph i đ
ờ ắ ệ i b nghi ng m c b nh d ch, ng ệ ị m m b nh d ch, ng ộ ưở m t s b nh thu c nhóm B theo quy đ nh c a B tr cách ly.
ứ ạ ạ ơ ở ệ i nhà, t ữ i c s khám b nh, ch a
2. Hình th c cách ly bao g m cách ly t ơ ở ị ặ ạ ồ ể i các c s , đ a đi m khác. ệ b nh ho c t
ế ị ổ ứ ự ệ ơ ở 3. C s y t trong vùng có d ch ch u trách nhi m t
ỉ ạ ủ ị ỉ ạ ưở ố ị
ạ ng ban ch đ o ch ng d ch. Tr ề ườ ầ ệ ả ng quy đ nh t
ế ệ ự i kho n 1 Đi u này không th c hi n yêu c u cách ly c a c ụ ưỡ ủ ế ị thì b áp d ng bi n pháp c ệ ệ ch c th c hi n vi c ố ợ ng h p các đ i ủ ơ ng ch cách ly theo quy đ nh c a Chính
cách ly theo ch đ o c a Tr ị ượ t ị ở s y t ph .ủ
ệ ề ệ ẩ ế ị t trùng, t y u trong vùng có d ch
V sinh, di Đi u 50. ệ ệ ệ ế ẩ ồ 1. Các bi n pháp v sinh, di t trùng, t y u bao g m:
ệ ườ ướ ự ệ ẩ a) V sinh môi tr ng, n c, th c ph m và v sinh cá nhân;
ẩ ự ượ ặ ờ ị c xác đ nh ho c nghi ng có tác nhân
ệ ế t trùng, t y u khu v c đ ị b) Di ệ gây b nh d ch;
ự ủ ậ ậ ẩ ộ ề c) Tiêu h y đ ng v t, th c ph m và các v t khác là trung gian truy n
b nh.ệ
ơ ộ ự ệ ệ ố ị
ệ ượ ẩ 2. Đ i ch ng d ch c đ ng có trách nhi m th c hi n các bi n pháp v c Ban ch ộ t trùng, t y u theo quy trình chuyên môn ngay sau khi đ ệ ỉ
ế ệ sinh, di ầ ị ố ạ đ o ch ng d ch yêu c u.
ự 3. C quan, t
ệ ướ ủ ế ẫ
ụ ề ế ệ ệ ề ẩ có th m quy n; có quy n áp d ng các
ơ ộ ẩ ệ ệ ổ ứ ơ ch c, cá nhân có trách nhi m th c hi n các bi n pháp v ơ ế ẩ ng d n c a c quan y t t trùng, t y u theo h sinh, di ườ ệ ự ự ợ giác th c hi n thì c quan y t ng h p không t tr ế ắ ệ ệ ệ t trùng, t y u b t bu c. bi n pháp v sinh, di
ả ệ ệ ề Đi u 51. Các bi n pháp b o v cá nhân
ơ ắ ườ ệ ị
ố i tham gia ch ng d ch và ng ả ộ ố ệ ả i có nguy c m c b nh d ch ph i ệ 1. Ng ệ ườ ộ ự ặ ị th c hi n m t ho c m t s bi n pháp b o v cá nhân sau đây:
ị ả ệ a) Trang b b o v cá nhân;
ử ụ ệ ố b) S d ng thu c phòng b nh;
ử ụ ắ ẩ ế ể ệ c) S d ng v c xin, sinh ph m y t đ phòng b nh;
ử ụ ấ ệ ề ệ ấ ẩ d) S d ng hoá ch t di t khu n, hoá ch t phòng trung gian truy n b nh.
ướ ả ườ ự ệ ị ả c b o đ m cho ng
2. Nhà n ệ ả ị ạ ệ i tham gia ch ng d ch th c hi n các bi n ả ề pháp b o v cá nhân quy đ nh t ố i kho n 1 Đi u này.
ề ố ờ ệ ị ị Đi u 52. Các bi n pháp ch ng d ch khác trong th i gian có d ch
ườ ợ ầ ế ơ ướ ề ẩ t, c quan nhà n c có th m quy n có th ể
1. Trong tr ệ ụ ng h p c n thi ố ị áp d ng các bi n pháp ch ng d ch sau đây:
ụ ạ ố ộ
a) T m đình ch ho t đ ng c a c s d ch v ăn u ng công c ng có nguy ị ỉ ệ ạ ạ ộ ị ề ơ c làm lây truy n b nh d ch t ủ ơ ở ị i vùng có d ch;
ự ấ ẩ ượ ơ ế ử ụ b) C m kinh doanh, s d ng lo i th c ph m đ c c quan y t ẩ có th m
ề ề ị ị ạ ệ quy n xác đ nh là trung gian truy n b nh d ch;
ạ ạ ộ ặ ạ ị ỉ i ho c t m đình ch các ho t đ ng, d ch
ế ậ ộ ạ ườ c) H n ch t p trung đông ng ị i vùng có d ch. i n i công c ng t ụ ạ ơ v t
ụ ể ệ ụ ệ ị ị 2. Chính ph quy đ nh c th vi c áp d ng các bi n pháp quy đ nh t ạ i
ề ả ủ kho n 1 Đi u này.
ề ố ớ ệ ộ ể ị ị Đi u 53. Ki m soát ra, vào vùng có d ch đ i v i b nh d ch thu c nhóm
A
ố ớ ệ ể ệ ị ị ộ 1. Các bi n pháp ki m soát ra, vào vùng có d ch đ i v i b nh d ch thu c
nhóm A bao g m:ồ
ế ị ươ i và ph ệ ng ti n; tr ườ ng
ố ớ ử ể ế ả ạ ợ ầ h p c n thi ườ a) H n ch ra, vào vùng có d ch đ i v i ng ế ; t ph i ki m tra, giám sát và x lý y t
ữ ự ư ấ ậ ỏ ị ậ b) C m đ a ra kh i vùng có d ch nh ng v t ph m, đ ng v t, th c v t,
ự ẩ ả ậ ề ẩ ệ ộ ị th c ph m và hàng hóa khác có kh năng lây truy n b nh d ch;
ố ớ ệ ệ ườ i vào vùng có
ả ủ ự ị ề ả ậ ệ c) Th c hi n các bi n pháp b o v cá nhân đ i v i ng ạ i kho n 1 Đi u 51 c a Lu t này; ị d ch quy đ nh t
ệ ầ ế ủ ậ d) Các bi n pháp c n thi ị t khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ỉ ạ ạ ố ị ị ng Ban ch đ o ch ng d ch thành l p các ch t, tr m ki m d ch t
ậ ể ự ưở ố ể ệ ố ệ ị
ề ả ạ i 2. Tr ầ các đ u m i giao thông ra, vào vùng có d ch đ th c hi n các bi n pháp quy ạ ị đ nh t i kho n 1 Đi u này.
ề ượ ụ ạ Đi u 54. ệ Các bi n pháp đ c áp d ng trong tình tr ng kh n c p v ẩ ấ ề
d chị
ẩ ấ ỉ ạ ố ị
ậ ạ ủ ể ệ ậ ả ị ệ hi n theo quy đ nh t ự ạ 1. Vi c thành l p Ban ch đ o ch ng d ch trong tình tr ng kh n c p th c ề i đi m a kho n 2 Đi u 46 c a Lu t này.
ườ ẩ ấ ề ị ạ ợ ố ưở ng h p ban b tình tr ng kh n c p v d ch, Tr ng Ban ch ỉ
ề 2. Trong tr ạ đ o có quy n:
ồ ự ụ ư ộ ị ạ ủ ề a) Huy đ ng, tr ng d ng các ngu n l c quy đ nh t ậ i Đi u 55 c a Lu t
này;
ể ặ ạ ướ ệ ẫ ạ ệ b) Đ t bi n báo hi u, tr m gác và h ng d n vi c đi l i tránh vùng có
ị d ch;
ử ầ ế ố ớ ươ ậ ả ướ ệ đ i v i ph ng ti n v n t i tr c khi
c) Yêu c u ki m tra và x lý y t ỏ ị ể ra kh i vùng có d ch;
ạ ộ ơ i và các ho t đ ng khác có nguy c làm lây
ậ ị ấ ệ truy n b nh d ch t ườ d) C m t p trung đông ng ị ạ ề i vùng có d ch;
ườ ươ ụ ệ ệ ổ ị ấ đ) C m ng i, ph ng ti n không có nhi m v vào d ch;
ổ ứ ẩ ế ạ ộ ử ộ e) T ch c t y u , kh đ c trên ph m vi r ng;
ự ủ ậ ẩ ậ ơ g) Tiêu h y đ ng v t, th c ph m và các v t khác có nguy c làm lây lan
ị ộ ườ ệ b nh d ch sang ng i;
ụ ệ ị ạ ủ ụ ươ h) Áp d ng các bi n pháp khác quy đ nh t i M c 3 c a Ch ng này.
ạ ộ ồ ự ụ ư ộ ề ố Đi u 55. Huy đ ng, tr ng d ng các ngu n l c cho ho t đ ng ch ng
d chị
ấ ứ ể
ư ủ ệ ộ c huy đ ng ng ậ ư ề ượ i có th m quy n đ ố ế ấ
ụ c s v t ch t, thi ệ , thu c, hoá ch t, v t t ồ ự
ượ ư ố ị ị ng ti n giao thông tham gia ch ng d ch đ
ứ ộ ị 1. Căn c vào tính ch t, m c đ nguy hi m và quy mô c a b nh d ch đe ẻ ườ ọ ế ứ ườ ẩ d a đ n s c kho nhân dân, ng i, huy ế ơ ơ ở ậ đ ng,ộ ấ ế ị tr ng d ng , c y t t b y t ể ươ ộ ở ị ụ s d ch v công c ng, ph ng ti n giao thông và các ngu n l c khác đ ệ ươ ố c u tiên ch ng d ch. Các ph ậ ề theo pháp lu t v giao thông.
ư ượ ệ ề ạ
ụ ị ậ ề ư ự ả
ả ư ế ướ ả ượ ệ ệ ệ c th c hi n theo 2. Vi c tr ng d ng quy đ nh t ư ủ ị quy đ nh c a pháp lu t v tr ng mua, tr ng d ng tài s n. Tài s n đã tr ng ụ d ng ph i đ i kho n 1 Đi u này đ ả ụ ả c khi hoàn tr . ẩ t trùng, t y u tr c v sinh, di
ệ
ề ấ 3. Chính ph , y ban nhân dân các c p có trách nhi m b o đ m các đi u ị ủ Ủ ệ ể ự ệ ệ ạ ố ị ki n đ th c hi n các bi n pháp ch ng d ch theo quy đ nh t ả ả ậ i Lu t này.
ề ợ ố ế ạ ộ ố ị Đi u 56.
ứ ộ ủ ị ể ị
ộ ưở ế ệ ổ H p tác qu c t trong ho t đ ng ch ng d ch ấ ứ ả ố ế ề ợ quy t đ nh h p tác qu c t ộ ng B Y t
ế ị ậ ỹ ị 1. Khi có d ch x y ra, căn c vào tính ch t, m c đ nguy hi m c a d ch, ẩ ẫ v trao đ i m u b nh ph m, ạ t b , kinh phí trong ho t
ị ế ị B tr thông tin d ch, chuyên môn, k thu t, chuyên gia, thi ố ộ đ ng ch ng d ch.
ủ ướ ấ ợ ố 2. Tr
ng h p ban b tình tr ng kh n c p v d ch, Th t ồ ự ứ ủ ng Chính ố ể ngu n l c đ ch ng
ẩ ề ị ố ế ỗ ợ h tr ị ặ ườ ọ ố ợ ố ể ạ ổ ch c qu c t ph kêu g i các qu c gia, các t ệ ị d ch và ph i h p tri n khai các bi n pháp ngăn ch n d ch lây lan.
ươ
Ố Ệ Ệ Ề Ả CÁC ĐI U KI N B O Đ M Đ PHÒNG, CH NG B NH ng V Ể Ễ
Ch Ả Ề TRUY N NHI M ề ệ ố ơ ở ễ ề Đi u 57. C s phòng, ch ng b nh truy n nhi m
ơ ở ề ệ ễ ố ồ 1. C s phòng, ch ng b nh truy n nhi m bao g m:
ế ự ơ ở a) C s y t d phòng;
ơ ở ữ ệ ễ ệ
ệ ề
ồ ệ ộ ơ ở ệ ễ ố ế ệ ệ ị ệ ệ khác có nhi m v
ữ ệ ễ ệ ề b) C s khám b nh, ch a b nh truy n nhi m g m có b nh vi n chuyên ề ậ ễ khoa b nh truy n nhi m; khoa truy n nhi m thu c b nh vi n đa khoa qu n, ụ ở ộ ỉ huy n, th xã, thành ph thu c t nh tr lên và các c s y t ề khám b nh, ch a b nh truy n nhi m.
ộ ỉ ệ ố ị ở ệ 2. B nh vi n đa khoa qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh tr lên
ậ ễ ề ậ ả ệ ph i thành l p khoa truy n nhi m.
ế ế ế ề
ấ ề ị quy đ nh v v trí, thi ủ ơ ở ị ự ệ ơ ở ậ ộ ệ t k , đi u ki n c s v t ng B Y t ệ ữ ế ị t b và nhân l c c a các c s khám b nh, ch a b nh
ễ ề ộ ưở 3. B tr ậ ỹ ch t, k thu t, thi truy n nhi m.
ạ ồ ưỡ ườ ố ng ng ệ i làm công tác phòng, ch ng b nh Đi u 58. Đào t o, b i d ề ễ ề truy n nhi m
ư ạ ạ ạ
ạ ạ ệ ườ ụ ố ướ c có quy ho ch, k ho ch và u tiên đào t o, đào t o l 1. Nhà n ệ ề ng v nghi p v cho ng ế ồ i, b i ề i làm công tác phòng, ch ng b nh truy n
ưỡ d nhi m.ễ
ế ụ ủ ộ
ổ ứ
ủ ưở ồ ưỡ ườ ụ ố ợ ộ ộ ưở ớ ng B Y t ch trì ph i h p v i B tr ơ ch c có liên quan t ng các c quan, t ệ ng nghi p v cho ng ng B Giáo d c và ạ ệ ổ ứ ch c vi c đào t o, ệ ố i làm công tác phòng, ch ng b nh
ộ ưở 2. B tr ạ Đào t o và th tr ạ ạ i, b i d đào t o l ễ ề truy n nhi m.
ề ế ộ ố ớ ố ệ i làm công tác phòng, ch ng b nh Đi u 59. Ch đ đ i v i ng ề ườ ễ ườ ố ị i tham gia ch ng d ch
ề ệ ễ truy n nhi m và ng ườ ố i làm công tác phòng, ch ng b nh truy n nhi m đ ượ ưở c h ng các
1. Ng ế ộ ụ ấ ế ộ ư ề ệ ch đ ph c p ngh nghi p và các ch đ u đãi khác.
ưở ố ố ị ị
ế ộ ễ ế ộ ủ ề ị ườ 2. Ng ượ ưở c h ụ ấ ượ ng ch đ ph c p ch ng d ch c h i tham gia ch ng d ch đ ệ ệ ng ch đ r i ro ngh nghi p khi b lây nhi m b nh. và đ
ườ ị 3. Trong quá trình ch ng d ch, khi ng
ị ố ể ậ ng thì đ
ố ặ ưở ị ng binh, h ả i tham gia ch ng d ch dũng c m ệ t c xem xét đ công nh n là li ủ ng binh theo quy đ nh c a
ườ ị ườ ứ ị ươ ế c u ng i mà b ch t ho c b th ươ ặ ỹ s ho c th ậ ề ư pháp lu t v u đãi ng ượ ư ươ ng chính sách nh th ạ ớ i có công v i cách m ng.
ế ộ ủ ị ị ạ 4. Th t ụ ể ng Chính ph quy đ nh c th các ch đ theo quy đ nh t i các
ề ả ủ ướ kho n 1, 2 và 3 Đi u này.
ề ố ệ ề ễ
ệ ễ ề ồ Đi u 60. Kinh phí cho công tác phòng, ch ng b nh truy n nhi m ố 1. Kinh phí cho công tác phòng, ch ng b nh truy n nhi m bao g m:
a) Ngân sách nhà n c;ướ
ệ ố ợ b) V n vi n tr ;
ủ ậ ồ ị c) Các ngu n kinh phí khác theo quy đ nh c a pháp lu t.
ằ ủ ị ướ ả ờ
ả ễ ệ ệ ố
2. H ng năm, Nhà n ố ượ ử ụ ụ ễ ạ c b o đ m đ , k p th i ngân sách cho các ho t ề ề ộ đ ng phòng, ch ng b nh truy n nhi m. Ngân sách phòng, ch ng b nh truy n nhi m không đ c s d ng vào m c đích khác.
ự ữ ố ố ề ị Đi u 61. D tr qu c gia cho phòng, ch ng d ch
ự ề ố ấ c th c hi n vi c d tr qu c gia v kinh phí, thu c, hóa ch t,
ướ ế ể ế ị ệ ố ệ ự ữ ố ị 1. Nhà n t b y t thi đ phòng, ch ng d ch.
ệ ề ả
ự ị ổ ứ ượ ử ụ ủ ự ệ ị ự ữ ố ch c, qu n lý, đi u hành và s d ng d tr qu c gia ậ ề ự ữ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t v d tr
2. Vi c xây d ng, t ể ố đ phòng, ch ng d ch đ ố qu c gia.
ỹ ỗ ợ ố ề ị Đi u 62. Qu h tr phòng, ch ng d ch
ậ
ủ ạ ộ ắ ườ đi u tr , chăm sóc ng c thành l p và ho t đ ng theo quy ề ệ i m c b nh truy n
ượ 1. Qu h tr phòng, ch ng d ch đ ị ị ị ậ ể ỗ ợ ề ố ạ ộ ễ ố ỹ ỗ ợ ị đ nh c a pháp lu t đ h tr nhi m và các ho t đ ng phòng, ch ng d ch khác.
ỹ ượ ơ ở ủ ồ ự
2. Ngu n tài chính c a Qu đ ợ ủ ổ ứ ệ ướ ướ nguy n, tài tr c a t ch c, cá nhân trong n c hình thành trên c s đóng góp t c ngoài. c và n
ươ Ch ng VI
Ề Ả ĐI U KHO N THI HÀNH
ề ệ ự Đi u 63. Hi u l c thi hành
ệ ự ậ ừ Lu t này có hi u l c thi hành t ngày 01 tháng 7 năm 2008.
ề ướ ẫ
Đi u 64. H ng d n thi hành ị ủ ế ướ ẫ ậ Chính ph quy đ nh chi ti t và h ng d n thi hành Lu t này.
ậ ộ ướ ộ ệ ộ c C ng hòa xã h i ch nghĩa Vi ố c Qu c h i n t Nam
Lu t này đã đ ỳ ọ ượ ứ ủ khóa XII, k h p th 2 thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007./.
Ủ Ị Ố Ộ CH T CH QU C H I
(đã ký)
ọ ễ Nguy n Phú Tr ng