
LU T THU TIÊU TH Đ C BI T 2005Ậ Ế Ụ Ặ Ệ
Đ h ng d n s n xu t, tiêu dùng c a xã h i, đi u ti t thu nh p c a ng i tiêu dùng cho ngân sách nhàể ướ ẫ ả ấ ủ ộ ề ế ậ ủ ườ
n c m t cách h p lý, tăng c ng qu n lý s n xu t, kinh doanh đ i v i m t s hàng hóa, d ch v ;ướ ộ ợ ườ ả ả ấ ố ớ ộ ố ị ụ
Căn c vào Hi n pháp n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Nam năm 1992 đã đ c s a đ i, b sungứ ế ướ ộ ộ ủ ệ ượ ử ổ ổ
theo Ngh quy t s 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 c a Qu c h i khoá X, kỳ h p th 10;ị ế ố ủ ố ộ ọ ứ
Lu t này quy đ nh thu tiêu th đ c bi t.ậ ị ế ụ ặ ệ
CH NG IƯƠ
NH NG QUY Đ NH CHUNGỮ Ị
Đi u 1.ề Đ i t ng ch u thuố ượ ị ế
Hàng hóa, d ch v sau đây là đ i t ng ch u thu tiêu th đ c bi t:ị ụ ố ượ ị ế ụ ặ ệ
1. Hàng hóa:
a) Thu c lá đi u, xì gà;ố ế
b) R u;ượ
c) Bia;
d) Ô tô d i 24 ch ng i;ướ ỗ ồ
đ) Xăng các lo i, nap-ta (naphtha), ch ph m tái h p (reformade component) và các ch ph m khác đ phaạ ế ẩ ợ ế ẩ ể
ch xăng;ế
e) Đi u hòa nhi t đ công su t t 90.000 BTU tr xu ng;ề ệ ộ ấ ừ ở ố
g) Bài lá;
h) Vàng mã, hàng mã;
2. D ch v :ị ụ
a) Kinh doanh vũ tr ng, mát-xa, ka-ra-ô-kê;ườ
b) Kinh doanh ca-si-nô (casino), trò ch i b ng máy gi c-pót (jackpot);ơ ằ ắ
c) Kinh doanh gi i trí có đ t c c;ả ặ ượ
d) Kinh doanh gôn (golf): bán th h i viên, vé ch i gôn;ẻ ộ ơ
đ) Kinh doanh x s .”ổ ố
Đi u 2.ề Đ i t ng n p thuố ượ ộ ế

T ch c, cá nhân (g i chung là c s ) s n xu t, nh p kh u hàng hóa và kinh doanh d ch v thu c đ iổ ứ ọ ơ ở ả ấ ậ ẩ ị ụ ộ ố
t ng ch u thu tiêu th đ c bi t là đ i t ng n p thu tiêu th đ c bi t.ượ ị ế ụ ặ ệ ố ượ ộ ế ụ ặ ệ
Đi u 3.ề Đ i t ng không thu c di n ch u thuố ượ ộ ệ ị ế
Hàng hóa quy đ nh t i kho n 1 Đi u 1 c a Lu t này không thu c di n ch u thu tiêu th đ c bi t trongị ạ ả ề ủ ậ ộ ệ ị ế ụ ặ ệ
các tr ng h p sau đây:ườ ợ
1. Hàng hóa do các c s s n xu t, gia công tr c ti p xu t kh u ho c bán, y thác cho các c s kinhơ ở ả ấ ự ế ấ ẩ ặ ủ ơ ở
doanh xu t kh u đ xu t kh u;ấ ẩ ể ấ ẩ
2. Hàng hóa nh p kh u trong các tr ng h p sau: ậ ẩ ườ ợ
a) Hàng vi n tr nhân đ o, vi n tr không hoàn l i; quà t ng cho các c quan nhà n c, t ch c chínhệ ợ ạ ệ ợ ạ ặ ơ ướ ổ ứ
tr , t ch c chính tr - xã h i, t ch c xã h i, t ch c xã h i - ngh nghi p, đ n v vũ trang nhân dân; đị ổ ứ ị ộ ổ ứ ộ ổ ứ ộ ề ệ ơ ị ồ
dùng c a các t ch c, cá nhân n c ngoài theo tiêu chu n mi n tr ngo i giao; hàng mang theo ng iủ ổ ứ ướ ẩ ễ ừ ạ ườ
trong tiêu chu n hành lý mi n thu ;ẩ ễ ế
b) Hàng hóa chuy n kh u, quá c nh, m n đ ng qua Vi t Nam; ể ẩ ả ượ ườ ệ
c) Hàng t m nh p kh u, tái xu t kh u và t m xu t kh u, tái nh p kh u trong th i h n ch a ph i n pạ ậ ẩ ấ ẩ ạ ấ ẩ ậ ẩ ờ ạ ư ả ộ
thu ;ế
d) Hàng nh p kh u đ bán mi n thu theo ch đ quy đ nh.ậ ẩ ể ễ ế ế ộ ị
Đi u 4.ề Nghĩa v , trách nhi m th c hi n Lu t thu tiêu th đ c bi tụ ệ ự ệ ậ ế ụ ặ ệ
1. Đ i t ng n p thu tiêu th đ c bi t có nghĩa v n p thu đ y đ , đúng th i h n theo quy đ nh c aố ượ ộ ế ụ ặ ệ ụ ộ ế ầ ủ ờ ạ ị ủ
Lu t này.ậ
2. C quan thu trong ph m vi nhi m v , quy n h n c a mình có trách nhi m th c hi n đúng các quyơ ế ạ ệ ụ ề ạ ủ ệ ự ệ
đ nh c a Lu t này.ị ủ ậ
3. C quan nhà n c, t ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i, t ch c xã h i, t ch c xã h i - nghơ ướ ổ ứ ị ổ ứ ị ộ ổ ứ ộ ổ ứ ộ ề
nghi p, đ n v vũ trang nhân dân trong ph m vi ch c năng, quy n h n c a mình giám sát, ph i h p v iệ ơ ị ạ ứ ề ạ ủ ố ợ ớ
c quan thu trong vi c thi hành Lu t này.ơ ế ệ ậ
4. Công dân Vi t Nam có trách nhi m giúp c quan thu , cán b thu trong vi c thi hành Lu t này.ệ ệ ơ ế ộ ế ệ ậ
CH NG IIƯƠ
CĂN CỨ TÍNH THU VÀ THU S U T Ế Ế Ấ
Đi u 5.ề Căn c tính thuứ ế
Căn c tính thu tiêu th đ c bi t là giá tính thu c a hàng hóa, d ch v ch u thu và thu su t.ứ ế ụ ặ ệ ế ủ ị ụ ị ế ế ấ
Đi u 6.ề Giá tính thuế
1. Đ i v i hàng hóa s n xu t trong n c là giá do c s s n xu t bán ra t i n i s n xu t ch a có thuố ớ ả ấ ướ ơ ở ả ấ ạ ơ ả ấ ư ế
tiêu th đ c bi t.ụ ặ ệ

2. Đ i v i hàng hóa nh p kh u là giá tính thu nh p kh u c ng thu nh p kh u.ố ớ ậ ẩ ế ậ ẩ ộ ế ậ ẩ
3. Đ i v i hàng hóa gia công là giá tính thu c a hàng hóa s n xu t cùng lo i ho c t ng đ ng t i cùngố ớ ế ủ ả ấ ạ ặ ươ ươ ạ
th i đi m giao hàng.ờ ể
4. Đ i v i d ch v là giá cung ng d ch v ch a có thu tiêu th đ c bi t.ố ớ ị ụ ứ ị ụ ư ế ụ ặ ệ
5. Đ i v i hàng hóa, d ch v dùng đ trao đ i ho c tiêu dùng n i b , bi u, t ng là giá tính thu tiêu thố ớ ị ụ ể ổ ặ ộ ộ ế ặ ế ụ
đ c bi t c a hàng hóa, d ch v cùng lo i ho c t ng đ ng t i th i đi m phát sinh các ho t đ ngặ ệ ủ ị ụ ạ ặ ươ ươ ạ ờ ể ạ ộ
này.
6. Đ i v i r u, bia, kinh doanh ca-si-nô, trò ch i b ng máy gi c-pót, kinh doanh gôn, giá tính thu tiêuố ớ ượ ơ ằ ắ ế
th đ c bi t do Chính ph quy đ nh c th .ụ ặ ệ ủ ị ụ ể
Giá tính thu TTĐB đ i v i hàng hóa, d ch v quy đ nh t i Đi u này bao g m c kho n thu thêm mà cế ố ớ ị ụ ị ạ ề ồ ả ả ơ
s kinh doanh đ c h ng.ở ượ ưở
Tr ng h p đ i t ng n p thu có doanh s mua, bán b ng ngo i t thì ph i quy đ i ngo i t ra đ ngườ ợ ố ượ ộ ế ố ằ ạ ệ ả ổ ạ ệ ồ
Vi t Nam theo t giá h i đoái do Ngân hàng Nhà n c Vi t Nam công b t i th i đi m phát sinh doanhệ ỷ ố ướ ệ ố ạ ờ ể
s đ xác đ nh giá tính thu .ố ể ị ế
Đi u 7.ề Thu su tế ấ
Thu su t thu tiêu th đ c bi t đ i v i hàng hoá, d ch v đ c quy đ nh theo Bi u thu tiêu th đ cế ấ ế ụ ặ ệ ố ớ ị ụ ượ ị ể ế ụ ặ
bi t sau đây:ệ
BI U THU TIÊU TH Đ C BI TỂ Ế Ụ Ặ Ệ
STT Hàng hoá, d ch vị ụ Thu su t (%)ế ấ
I - Hàng hoá
1. Thu c lá đi u, xì gàố ế
a) Xì gà 65
b) Thu c lá đi uố ế
- Năm 2006-2007 55
- T năm 2008ừ65
2. R uượ
a) R u t 40 đ tr lênượ ừ ộ ở 65
b) R u t 20 đ đ n d i 40 đượ ừ ộ ế ướ ộ 30
c) R u d i 20 đ , r u hoa qu , r u thu cượ ướ ộ ượ ả ượ ố 20
3. Bia
a) Bia chai, bia hép 75
b) Bia h i, bia t iơ ươ
- Năm 2006-2007 30
- T năm 2008ừ40
4. Ô tô
a) Ô tô t 5 ch ng i tr xu ngừ ỗ ồ ở ố 50
b) Ô tô t 6 đ n 15 ch ng iừ ế ỗ ồ 30
c) Ô tô t 16 đ n d i 24 ch ng iừ ế ướ ỗ ồ 15
5. Xăng các lo i, nap-ta (naptha), ch ph m tái h p và các chạ ế ẩ ợ ế
ph m khác dùng đ pha ch xăngẩ ể ế

10
6. Đi u hoà nhi t đ công su t t 90.000 BTU tr xu ngề ệ ộ ấ ừ ở ố 15
7. Bài lá 40
8. Vàng mã, hàng mã 70
II - D ch vị ụ
1. Kinh doanh vũ tr ng, mát-xa, ka-ra-ô-kêườ 30
2. Kinh doanh ca-si-nô, trò ch i b ng máy gi c-pót ơ ằ ắ 25
3. Kinh doanh gi i trí có đ t c cả ặ ượ 25
4. Kinh doanh gôn: bán th h i viên, vé ch i gôn ẻ ộ ơ 10
5. Kinh doanh x s ổ ố 15
Trong tr ng h p c n thi t, y ban th ng v Qu c h i quy t đ nh s a đ i, b sung danh m c hàngườ ợ ầ ế Ủ ườ ụ ố ộ ế ị ử ổ ổ ụ
hóa, d ch v ch u thu tiêu th đ c bi t, thu su t thu tiêu th đ c bi t và báo cáo đ Qu c h i phêị ụ ị ế ụ ặ ệ ế ấ ế ụ ặ ệ ể ố ộ
chu n trong kỳ h p g n nh t.ẩ ọ ầ ấ
CH NG IIIƯƠ
ĐĂ N G KÝ, KÊ KHAI N P THU , QUY TỘ Ế Ế TOÁN THUẾ
Đi u 8.ề Đăng ký thuế
C s s n xu t hàng hóa, kinh doanh d ch v ch u thu tiêu th đ c bi t ph i đăng ký n p thu v i cơ ở ả ấ ị ụ ị ế ụ ặ ệ ả ộ ế ớ ơ
quan thu n i s n xu t, kinh doanh theo quy đ nh v đăng ký thu và h ng d n c a c quan thu .ế ơ ả ấ ị ề ế ướ ẫ ủ ơ ế
Th i h n đăng ký thu ch m nh t là m i ngày, k t ngày đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinhờ ạ ế ậ ấ ườ ể ừ ượ ấ ấ ứ ậ
doanh.
Trong tr ng h p sáp nh p, h p nh t, chia, tách, gi i th , phá s n, thay đ i ngành ngh kinh doanh ho cườ ợ ậ ợ ấ ả ể ả ổ ề ặ
ng ng kinh doanh, c s s n xu t, kinh doanh ph i khai báo v i c quan thu ch m nh t là năm ngàyừ ơ ở ả ấ ả ớ ơ ế ậ ấ
tr c khi có nh ng thay đ i trên. ướ ữ ổ
Đi u 9.ề Đăng ký s d ng nhãn hi u hàng hóa và hóa đ n, ch ng tử ụ ệ ơ ứ ừ
1. C s s n xu t m t hàng thu c di n ch u thu tiêu th đ c bi t có s d ng nhãn hi u hàng hóa ph iơ ở ả ấ ặ ộ ệ ị ế ụ ặ ệ ử ụ ệ ả
đăng ký m u nhãn hi u hàng hóa v i c quan thu n i s n xu t, kinh doanh ch m nh t không quá nămẫ ệ ớ ơ ế ơ ả ấ ậ ấ
ngày k t khi s d ng nhãn hi u. Khi thay đ i nhãn hi u hàng hóa, c s ph i khai báo v i c quanể ừ ử ụ ệ ổ ệ ơ ở ả ớ ơ
thu ch m nh t là năm ngày k t ngày thay đ i nhãn hi u. ế ậ ấ ể ừ ổ ệ
2. Vi c mua, bán hàng hóa, d ch v và v n chuy n hàng hóa ch u thu tiêu th đ c bi t ph i có hóa đ n,ệ ị ụ ậ ể ị ế ụ ặ ệ ả ơ
ch ng t theo quy đ nh c a pháp lu t.ứ ừ ị ủ ậ
Đi u 10.ề Kê khai thuế
1. C s s n xu t hàng hóa, kinh doanh d ch v ch u thu tiêu th đ c bi t ph i kê khai thu tiêu th đ cơ ở ả ấ ị ụ ị ế ụ ặ ệ ả ế ụ ặ
bi t hàng tháng và n p t khai thu cho c quan thu trong th i h n ch m nh t không quá m i ngàyệ ộ ờ ế ơ ế ờ ạ ậ ấ ườ
đ u c a tháng ti p theo. Đ i v i c s s n xu t, kinh doanh có s thu tiêu th đ c bi t l n thì kê khaiầ ủ ế ố ớ ơ ở ả ấ ố ế ụ ặ ệ ớ
n p thu tiêu th đ c bi t đ nh kỳ năm ngày ho c m i ngày m t l n theo quy đ nh c a c quan thu .ộ ế ụ ặ ệ ị ặ ườ ộ ầ ị ủ ơ ế

Tr ng h p trong tháng không phát sinh thu tiêu th đ c bi t thì c s s n xu t, kinh doanh v n ph iườ ợ ế ụ ặ ệ ơ ở ả ấ ẫ ả
kê khai và n p t khai thu cho c quan thu .ộ ờ ế ơ ế
2. C s nh p kh u hàng hóa ph i kê khai và n p t khaiơ ở ậ ẩ ả ộ ờ thu tiêu th đ c bi t theo t ng l n nh pế ụ ặ ệ ừ ầ ậ
kh u cùng v i vi c kê khai thu nh p kh u v i c quan thu thu nh p kh u. ẩ ớ ệ ế ậ ẩ ớ ơ ế ậ ẩ
3. C s s n xu t m t hàng ch u thu tiêu th đ c bi t b ng nguyên li u đã n p thu tiêu th đ c bi tơ ở ả ấ ặ ị ế ụ ặ ệ ằ ệ ộ ế ụ ặ ệ
thì khi kê khai thuế tiêu th đ c bi t khâu s n xu t đ c kh u tr s thu tiêu th đ c bi t đã n pụ ặ ệ ở ả ấ ượ ấ ừ ố ế ụ ặ ệ ộ
đ i v iố ớ nguyên li u n u có ch ng t h p pháp. ệ ế ứ ừ ợ
4. C s s n xu t, kinh doanh nhi u lo i hàng hóa, d ch v thu c di n ch u thu tiêu th đ c bi t cóơ ở ả ấ ề ạ ị ụ ộ ệ ị ế ụ ặ ệ
thu su t khác nhau thì ph i kê khai thu tiêu th đ c bi t theo t ng m c thu su t quy đ nh đ i v iế ấ ả ế ụ ặ ệ ừ ứ ế ấ ị ố ớ
t ng lo i hàng hóa, d ch v ; n u c s s n xu t, kinh doanh hàng hóa, d ch v không xác đ nh đ c theoừ ạ ị ụ ế ơ ở ả ấ ị ụ ị ượ
t ng m c thu su t, thì ph i tính theo m c thu su t cao nh t c a hàng hóa, d ch v mà c s có s nừ ứ ế ấ ả ứ ế ấ ấ ủ ị ụ ơ ở ả
xu t, kinh doanh.ấ
C sơ ở s n xu t, nh p kh u hàng hóa, kinh doanh d ch v ch u thu tiêu th đ c bi t ph i kê khai đ yả ấ ậ ẩ ị ụ ị ế ụ ặ ệ ả ầ
đ , đúng m u t khai thu và ch u trách nhi m v tính chính xác c a vi c kê khai.ủ ẫ ờ ế ị ệ ề ủ ệ
B Tài chính quy đ nh m u t khai thu và h ng d n vi c kê khai.ộ ị ẫ ờ ế ướ ẫ ệ
Đi u 11.ề N p thu ộ ế
Thu tiêu th đ c bi t đ c n p vào ngân sách nhà n cế ụ ặ ệ ượ ộ ướ theo quy đ nh sau đây:ị
1. C s s n xu t hàng hoá, kinh doanh d ch v ch u thu tiêu th đ c bi t ph i n p thu tiêu th đ cơ ở ả ấ ị ụ ị ế ụ ặ ệ ả ộ ế ụ ặ
bi t vào ngân sách nhà n c t i n i s n xu t, kinh doanh.ệ ướ ạ ơ ả ấ
Th i h n n p thu hàng tháng ch m nh t là ngày 25 c a tháng ti p theo;ờ ạ ộ ế ậ ấ ủ ế
2. C s nh p kh u hàng hóa ch u thu tiêu th đ c bi t ph i n p thu tiêu th đ c bi t theo t ng l nơ ở ậ ẩ ị ế ụ ặ ệ ả ộ ế ụ ặ ệ ừ ầ
nh p kh u.ậ ẩ
Th i h n thông báo và th i h n n p thu tiêu th đ c bi t đ i v i hàng hóa nh p kh uờ ạ ờ ạ ộ ế ụ ặ ệ ố ớ ậ ẩ th c hi n theoự ệ
th i h n thông báo vàờ ạ n p thu nh p kh u;ộ ế ậ ẩ
3. Thu tiêu th đ c bi t n p vào ngân sách nhà n c b ng đ ng Vi t Nam.ế ụ ặ ệ ộ ướ ằ ồ ệ
4. Chính ph quy đ nh c th th t c kê khai, n p thu phù h p v i yêu c u c i cách th t c hành chính,ủ ị ụ ể ủ ụ ộ ế ợ ớ ầ ả ủ ụ
nâng cao ý th c trách nhi m c a c s kinh doanh tr c pháp lu t, đ ng th i tăng c ng công tác thanhứ ệ ủ ơ ở ướ ậ ồ ờ ườ
tra, ki m tra x lý vi ph m pháp lu t c a c quan thu , b o đ m qu n lý thu thu ch t ch , có hi u qu .ể ử ạ ậ ủ ơ ế ả ả ả ế ặ ẽ ệ ả
Đi u 12.ề Quy t toán thuế ế
C s s n xu t hàng hóa, kinh doanh d ch v ch u thu tiêu th đ c bi t ph i th c hi n quy t toán thuơ ở ả ấ ị ụ ị ế ụ ặ ệ ả ự ệ ế ế
tiêu th đ c bi t hàng năm v i c quan thu . Năm quy t toán thu tính theo năm d ng l ch. Trong th iụ ặ ệ ớ ơ ế ế ế ươ ị ờ
h n sáu m i ngày, k t ngày k t thúc năm, c s ph i n p báo cáo quy t toán thu cho c quan thuạ ươ ể ừ ế ơ ở ả ộ ế ế ơ ế
và ph i n p đ y đ s thu còn thi u vào ngân sách nhà n c trong th i h n m i ngày, k t ngày n pả ộ ầ ủ ố ế ế ướ ờ ạ ườ ể ừ ộ
báo cáo quy t toán; n u n p th a thì đ c tr vào s thu ph i n p c a kỳ ti p theo.ế ế ộ ừ ượ ừ ố ế ả ộ ủ ế
Trong tr ng h p sáp nh p, h p nh t, chia, tách, gi i th , phá s n, thay đ i ngành ngh kinh doanh, cườ ợ ậ ợ ấ ả ể ả ổ ề ơ
s ph i th c hi n quy t toán thu v i c quan thu và g i báo cáo quy t toán thu cho c quan thuở ả ự ệ ế ế ớ ơ ế ử ế ế ơ ế
trong th i h n b n m i lăm ngày, k t ngày có quy t đ nh sáp nh p, h p nh t, chia, tách, gi i th , pháờ ạ ố ươ ể ừ ế ị ậ ợ ấ ả ể