ĐỀ TẶNG KÈM SỐ 7<br />
<br />
Môn: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)<br />
<br />
Câu 1. Quá trình tổng hợp supephotphat kép diễn ra theo sơ đồ sau :<br />
C a3 P O 4<br />
<br />
2<br />
<br />
C a3 P O 4<br />
<br />
<br />
<br />
4<br />
2 <br />
H 3 P O 4 2 C a H 2 P O 4<br />
<br />
H SO<br />
<br />
2<br />
<br />
Tính khối lượng dung dịch H2SO4 70% đã dùng để điều chế được 351 kg C a H 2 P O 4 2 theo sơ đồ biến hóa trên .<br />
Biết hiệu suất của quá trình là 70%.<br />
A. 800 kg<br />
B. 600 kg<br />
C. 500 kg<br />
D. 420 kg<br />
Câu 2. Nung hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí dư. Sau khi các phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất hỗn hợp<br />
trước và sau khi phản ứng bằng nhau. Mối liên hệ giữa a và b là :<br />
A. a = b<br />
B. a = 2b<br />
C. a = 4b<br />
D. a = 0,5b.<br />
Câu 3. Cho các chất sau: Glucozơ, xiclopropan, tinh bột, triolein, anilin, saccarozo, fructozơ, xenlulozơ, cumen,<br />
phenol, glyxerol, axit linoleic. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau:<br />
A. Có 6 chất làm mất màu dung dịch Br2 và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.<br />
B. Có 4 chất làm mất màu dung dịch Br2 và 5 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.<br />
C. Có 6 chất làm mất màu dung dịch Br2 và 4 chất tác dụng được vói Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.<br />
D. Có 4 chất làm mất màu dung dịch Br2 và 4 chất tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.<br />
Câu 4. Cho 5,6 gam hỗn hợp NaOH và KOH (có thành phần thay đổi) hòa tan vào nước được dung dịch Z. Cho dung<br />
dịch Z phản ứng với dung dịch chứa 0,04 mol AlCl3, khối lượng kết tủa thu được lớn nhất và nhỏ nhất là :<br />
A. 3,12g và 2,6g<br />
B. 3,12g và 1,56g<br />
C. 1,56g và 3,12g<br />
D. 2,6g và 1,56g<br />
Câu 5. Khi thủy phân một triglyxerit thu được glyxerol và muối của các axit stearic,oleic, panmitic. Số CTCT có thể<br />
có của triglyxerit là :<br />
A. 6.<br />
B. 15<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 6. Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước thu được hỗn hợp X gồm 3 khí, trong đó có 2 khí có<br />
cùng số mol. Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm 2 phần bằng nhau.<br />
Phần 1: Cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), sau phản ứng hoàn toàn, thấy tách ra 24g kết tủa.<br />
Phần 2: Cho qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 vừa đủ (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn<br />
Y là :<br />
A. 5,6 lít<br />
B 8,4 lít<br />
C. 8,96 lít<br />
D. 16,8 lít.<br />
Câu 7. Cho cân bằng hóa học : 2 S O 3 ( k ) O 2 ( k )<br />
<br />
2 S O 3 ( k ) ( H 0 ) . Phát biểu đúng là :<br />
<br />
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.<br />
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi t ng nhiệt độ.<br />
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3.<br />
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2.<br />
Câu 8. Thực hiện các phản ứng sau đây:<br />
(1) Nhiệt phân (NH4)2Cr2O7<br />
(2) K2MnO4 + H2O2 + H2SO4 →<br />
(3) NH3 + Br2→<br />
(4) MnO2 + KCl + KHSO4 →<br />
(5) H2SO4 + Na2S2O3→<br />
(6) H2C2O4 +KMnO4+H2SO4→<br />
(7) FeCl2+H2O2+HCl→<br />
(8) Nung hỗn hợp Ca3(PO4)2 + SiO2 + C<br />
Số phản ứng tạo ra đơn chất là:<br />
A. 5.<br />
B. 6.<br />
C. 4.<br />
D. 3.<br />
Câu 9. ốt cháy hoàn toàn 0,02 mol tripeptit X tạo từ amino axit mạch hở A có chứa một nhóm COOH và một<br />
nhóm NH2 thu được 4,032 lít CO2 (đktc) và 3,06 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn m g X trong 100 ml dung dịch<br />
NaOH 2M, rồi cô cạn thu được 16,52 gam chất rắn .Giá trị của m là<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
1<br />
<br />
A. 7,56<br />
B. 6,93<br />
C. 5,67<br />
D. 9,24<br />
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 kim loại bằng HNO3 thu được lít hỗn hợp khí D (đktc) gồm NO và<br />
NO2. Tỉ khối của D so với H2 là 18,2. Giả thiết không có phản ứng tạo NH4NO3. Tổng khối lượng muối trong dung<br />
dịch tính theo m và là :<br />
A. (m+8,749V) gam.<br />
B. (m+6,089V) gam.<br />
C. (m+8,96V) gam.<br />
D. (m+4,48V) gam.<br />
Câu 11. Từ các chất nào sau đây có thể điều chế được etyl metyl xeton bằng phản ứng cộng hợp nước?<br />
A. CH3CH2CH = CH2.<br />
B. CH3CH2C ≡ CH.<br />
C. CH3CH2C ≡ CCH3 .<br />
D. CH3CH2CH = CHCH3.<br />
Câu 12. Hỗn hợp A gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 17,5. Hiđrat hóa hoàn toàn hỗn hợp<br />
A thu được 8,48 gam hỗn hợp ancol B, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa acol bậc nhất và bậc hai tương ứng là 29:24. Oxi<br />
hóa toàn bộ hỗn hợp B bằng CuO rồi cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với một lượng dư dung dịch<br />
AgNO3/NH3 thu được a gam Ag. Giá trị của a là:<br />
A. 20,736 g.<br />
B. 108,288 g.<br />
C. 30,240 g.<br />
D. 34,560 g.<br />
Câu 13. Cho 1,38 gam X có công thức phân tử C2H6O5N2 (là muối của ứng với 150ml dung dịch NaOH 0,2M). Sau<br />
phản ứng cô cạn thu được m gam chất rắn Y. Giá trị m là:<br />
A. 2,22 g.<br />
B. 2,62 g.<br />
C. 2,14 g.<br />
D. 1,13 g.<br />
Câu 14: Cho thí nghiệm sau:<br />
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm bên là:<br />
dd HCl đặc<br />
<br />
A.Có khí màu vàng sinh ra, đồng thời có kết tủa<br />
B.Chỉ có khí màu vàng thoát ra<br />
C.Chất rắn MnO2 tan dần<br />
D.Cả B và C<br />
<br />
MnO2<br />
<br />
Câu 15. Tách nước hoàn toàn 16,6g hỗn hợp A gồm 2 ancol X,Y (MX< MY) thu được 11,2g 2 anken kế tiếp trong dãy<br />
đồng đẳng. Tách nước không hoàn toàn 24,9g hỗn hợp A (1400C, xt thích hợp) thu được 8,895g các ete. Hiệu suất<br />
phản ứng tạo ete của X là 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Y là :<br />
A. 70%<br />
B. 40%<br />
C. 60%<br />
D.50%<br />
Câu 16. Hấp thụ 6,72 lít SO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 1M, NaOH 0,85M , BaCl2 0,45M. Sau đó cho tiếp<br />
300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:<br />
A. 13,02 g.<br />
B. 26,04 g.<br />
C. 28,21g.<br />
D. 19,53 g.<br />
Câu 17. Hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H5Br3. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH loãng (dư) đun nóng rồi cô<br />
cạn dung dịch thu được thì còn lại chất rắn trong đó có chứa sản phẩm hữu cơ của Na. X có tên gọi là :<br />
A. 1,1,2-tribrompropan.<br />
<br />
B. 1,2,3-tribrompropan.<br />
<br />
C. 1,1,1-tribrompropan.<br />
<br />
D. 1,2,2-tribrompropan<br />
<br />
Câu 18. Hòa tan hoàn toàn 7,68 gam Cu vào dung dịch 0,48 mol HNO3, khuấy đều thu được lít hỗn hợp khí<br />
NO2 và NO (đktc) và dung dịch X chứa hai chất tan. Cho tiếp 200ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X, lọc<br />
bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y. Nung Y đến khối lượng không đổi thu được 25,28 gam chất<br />
rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị là<br />
A. 3,584 lít.<br />
<br />
B. 1,792 lít.<br />
<br />
C. 5,376 lít.<br />
<br />
D. 2,688 lít.<br />
<br />
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai?<br />
A. SO2 được dùng để chống nấm mốc cho lương thực, thực phẩm; còn nước đá khô (CO2 rắn) dùng bảo quản thực<br />
phẩm.<br />
Tuyệt Đỉnh Luyện Đề Hóa Học THPT Quốc Gia 2015<br />
<br />
2<br />
<br />
B. SO2 có tính khử, CO2 không có tính khử.<br />
C. SO2 là phân tử phân cực, CO2 là phân tử không phân cực.<br />
D. CO2 tan trong nước nhiều hơn SO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất.<br />
Câu 20. iều nào sau đây không đúng?<br />
A. Ozon có nhiều ứng dụng như tẩy trắng bột giấy, dầu n, chữa sâu r ng, sát trùng nước.<br />
B. iều chế nước aven trong công nghiệp bằng cách điện phân dung dịch NaCl không có màng ng n xốp.<br />
C. Nước aven dùng phổ biến hơn clorua vôi.<br />
D. Axit H2SO4 là hợp chất vô cơ được dùng nhiều nhất trong công nghiệp hóa chất.<br />
Câu 21. iện phân (điện cực trơ, màng ng n xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3 mol CuSO4 và 0,1<br />
mol NaCl , kim loại thoát ra khi điện phân hoàn toàn bám vào catot . Khi ở catot khối lượng t ng lên 12,8g thì ở anot<br />
có lít khí thoát ra . Giá trị của là :<br />
A. 2,24 lít<br />
B. 2,8 lít<br />
C. 4,48 lít<br />
D. 5,6 lít<br />
Câu 22. Có 12 gam bột X gồm Fe và S (có tỉ lệ số mol là 1:2). Nung hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí,<br />
thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thấy chỉ có một sản phẩm khử Z duy<br />
nhất. Thể tích Z (đktc) thu được lớn nhất là :<br />
A. 33,6 lít .<br />
B. 44,8 lít.<br />
C. 11,2 lít.<br />
D. 3,36 lít.<br />
Câu 23. Cho các phản ứng sau:<br />
0<br />
<br />
(1) Fe(OH)2 + HNO3 đặc <br />
t<br />
<br />
0<br />
<br />
(2) CrO3 + NH3 <br />
(3) Glucozo + Cu(OH)2 →<br />
(4) SiO2 + HF →<br />
t<br />
<br />
0<br />
<br />
(5) KClO3 + HCl <br />
t<br />
<br />
0<br />
<br />
(6) NH4Cl + NaNO2 bão hòa <br />
t<br />
<br />
0<br />
<br />
(7) SiO2 + Mg <br />
t<br />
<br />
0<br />
<br />
(8) KMnO4 <br />
(9) Protein + Cu(OH)2/NaOH →<br />
Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là<br />
A. 7.<br />
B. 6.<br />
C. 4.<br />
D. 5.<br />
Câu 24. Nung 8,13 gam hỗn hợp X gồm hai muối natri của 2 axit cacboxylic (một axit đơn chức và một axit hai chức)<br />
với vôi tôi xút dư thu được 1,68 lít khí metan (đktc). Hãy cho biết nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bằng oxi thì thu<br />
được bao nhiêu gam Na2CO3 ?<br />
A. 5,565 gam. B. 6,36 gam.<br />
C. 4,77 gam.<br />
D. 3,975 gam.<br />
Câu 25. Cho các dung dịch sau: Na2CO3, BaCl2, Na3PO4, Ca(OH)2, HCl, CH3COONa, (NH4)2SO4, AlCl3, K2SO4,<br />
NaCl, KHSO4, K2CO3. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau :<br />
A. Có 4 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 5 dung dịch cho pH > 7<br />
B. Có 3 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 5 dung dịch cho pH > 7<br />
C. Có 4 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 4 dung dịch cho pH > 7<br />
D. Có 3 dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời và có 4 dung dịch cho pH > 7<br />
Câu 26. Cho 10,6 gam hợp chất hữu cơ X có CTPT C3H10N2O2 phản ứng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun<br />
nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y bậc 1 làm xanh quỳ ẩm. Công thức cấu tạo của X là :<br />
A. NH2COONH2(CH3)2.<br />
B. NH2COONH3CH2CH3.<br />
C. NH2CH2CH2COONH4.<br />
D. NH2CH2COONH3CH3<br />
t<br />
<br />
Câu 27. Cho nguyên tử các nguyên tố: X(Z=17), Y (Z=19), R (Z=9), T (Z=20) và các kết luận sau:<br />
(1) Bán kính nguyên tử: R