Luyện tập Cộng trừ nhân chia - Toán lớp 6
lượt xem 7
download
Luyện tập Cộng trừ nhân chia - Toán lớp 6 nhằm củng cố kiến thức của các em học sinh thông qua giải các bài tập vận dụng về phép cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm chi tiết nội dung chi tiết các bài tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện tập Cộng trừ nhân chia - Toán lớp 6
- LUYỆN TẬP CỘNG TRỪ NHÂN CHIA Tài liệu sưu tầm, ngày 31 tháng 5 năm 2021
- Website:tailieumontoan.com TỰ LUYỆN CỘNG – TRỪ – NHÂN – CHIA Câu 91. Tính tổng: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 Áp dụng kết quả trên để tính nhanh tổng sau: 9 + 18 + 27 + 36 + 45 + 54 + 63 + 72 + 81 + 90 Câu 92. Tính tổng: a) S =1 + 2 + 3 + 4 + ... + 50 b) S = 15 + 17 + 19 + ... + 153 + 155 c) S = 4.325.6 + 4.69.24 + 3.399.8 d) S =48.19 + 48.115 + 134.52 Câu 93. Tìm số tự nhiên x , biết: a) x + 12 = 32 b) 41 + x =97 c) 42 − x = 17 d) x − 52 = 114 e) x :13 = 41 f) 1428 : x = 14 Câu 94. Tìm số tự nhiên x , biết: a) 4 x : 27 = 0 b) 7 x − 8 =713 c) 8 ( x − 3) = 0 d) 0 : x = 0 Câu 95. Tìm số tự nhiên x , biết: a) 12 x + 13 x = 25 b) 10 x + 14 x + x = 100 Câu 96. Tìm số tự nhiên x , biết: a) ( x − 47 ) − 127 = 0 b) 224 + (138 − x ) = 347 c) 147 − ( 2 x − 53) = 32 d) 2. (15 − x ) + 42 = 50 Câu 97. Viết tập hợp A các số tự nhiên n , biết rằng: a) 8 < 2n ≤ 18 b) 3n − 7 < 14 c) 14 ≤ 3n + 2 < 32 HƯỚNG DẪN GIẢI TỰ LUYỆN CỘNG – TRỪ – NHÂN – CHIA Bài 91. Tính tổng: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 Áp dụng kết quả trên để tính nhanh tổng sau: 9 + 18 + 27 + 36 + 45 + 54 + 63 + 72 + 81 + 90 Lời giải Ta có : 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 =1 + 9 + 2 + 8 + 3 + 7 + 4 + 6 + 10 + 5 = 10 + 10 + 10 + 10 + 10 + 5 = 55 Áp dụng: Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- Website:tailieumontoan.com 9 + 18 + 27 + 36 + 45 + 54 + 63 + 72 + 81 + 90 = 9 (1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10 ) = 9.55 = 495 Bài 92. Tính tổng: a) S =1 + 2 + 3 + 4 + ... + 50 b) S = 15 + 17 + 19 + ... + 153 + 155 c) S = 4.325.6 + 4.69.24 + 3.399.8 d) S =48.19 + 48.115 + 134.52 Lời giải a) S =1 + 2 + 3 + 4 + ... + 50 Số số hạng của tổng là ( 50 − 1) :1 + 1 =50 . ( 50 1) .50 : 2 = Tổng S là S =+ b) S = 15 + 17 + 19 + ... + 153 + 155 Số số hạng của tổng là ( 255 − 15 ) : 2 + 1 =121 . ( 255 15) .121: 2 = Tổng S là S =+ c) S = 4.325.6 + 4.69.24 + 3.399.8 = 24.325 + 276.24 + 24.399 = 24. ( 325 + 276 + 399 ) = 24.1000 = 24000 d) S =48.19 + 48.115 + 134.52 = 48. (19 + 115 ) + 134.52 = 48.134 + 134.52 = 134 ( 48 + 52 ) = 134.100 = 13400 Bài 93. Tìm số tự nhiên x , biết: a) x + 12 = 32 b) 41 + x =97 c) 42 − x = 17 d) x − 52 = 114 e) x :13 = 41 f) 1428 : x = 14 Lời giải a) x + 12 = 32 b) 41 + x =97 = x 32 − 12 = x 97 − 41 x = 20 x = 56 c) 42 − x = 17 d) x − 52 = 114 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- Website:tailieumontoan.com = x 42 − 17 = x 114 + 52 x = 25 x = 166 e) x :13 = 41 f) 1428 : x = 14 x = 41.13 x = 1428 :14 x = 533 x = 102 Bài 94. Tìm số tự nhiên x , biết: a) 4 x : 27 = 0 b) 7 x − 8 =713 c) 8 ( x − 3) = 0 d) 0 : x = 0 Lời giải a) 4 x : 27 = 0 b) 7 x − 8 =713 4 x = 0.27 = 7 x 713 + 8 4x = 0 7 x = 721 x=0 x = 103 c) 8 ( x − 3) = 0 d) 0 : x = 0 x −3 =0 x ∈ * x=3 Bài 95. Tìm số tự nhiên x , biết: a) 12 x + 13 x = 25 b) 10 x + 14 x + x = 100 Lời giải a) 12 x + 13 x = 25 b) 10 x + 14 x + x = 100 25 x = 25 25 x = 100 x = 25 : 25 x = 100 : 25 x =1 x=4 Bài 96. Tìm số tự nhiên x , biết: a) ( x − 47 ) − 127 = 0 b) 224 + (138 − x ) = 347 c) 147 − ( 2 x − 53) = 32 d) 2. (15 − x ) + 42 = 50 Lời giải a) ( x − 47 ) − 127 = 0 b) 224 + (138 − x ) = 347 x − 47 = 127 224 + (138 − x ) = 347 = x 127 + 47 138 − x = 123 x = 174 = x 138 − 123 x = 15 c) 147 − ( 2 x − 53) = 32 d) 2. (15 − x ) + 42 = 50 Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
- Website:tailieumontoan.com 2 x − 53 = 115 2. (15 − x ) = 8 2= x 115 + 53 15 − x =4 2 x = 168 = x 15 − 4 x = 84 x = 11 Bài 97. Viết tập hợp A các số tự nhiên n , biết rằng: a) 8 < 2n ≤ 18 b) 3n − 7 < 14 c) 14 ≤ 3n + 2 < 32 Lời giải a) 8 < 2n ≤ 18 ⇒ 4 < n ≤ 9 . Vì n là số tự nhiên nên n ∈ {5;6;7;8;9} . Vậy A = {5;6;7;8;9} . b) 3n − 7 < 14 ⇒ 3n < 21 ⇒ n < 7 . Vì n là số tự nhiên nên n ∈ {0;1; 2;3; 4;5;6} . Vậy A = {0;1; 2;3; 4;5;6} . c) 14 ≤ 3n + 2 < 32 ⇒ 12 ≤ 3n < 30 ⇒ 4 ≤ n < 10 . Vì n là số tự nhiên nên n ∈ {4;5;6;7;8;9} . Vậy A = {4;5;6;7;8;9} . Liên hệ tài liệu word môn toán: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
LUYỆN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỀ PHÂN SỐ VÀ SỐ THẬP PHÂN (TIẾP)
5 p | 911 | 38
-
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000
3 p | 251 | 12
-
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (TIẾP)
3 p | 177 | 11
-
Bài 4: GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
4 p | 523 | 10
-
Giáo án môn Toán lớp 3 :Tên bài dạy : Luyện tập cộng, trừ, nhân, chia các số đo độ dài
3 p | 157 | 8
-
Giải bài tập Luyện tập giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cộng, trừ, nhân, chia số thập phân SGK Đại số 7 tập 1
5 p | 104 | 8
-
Bài giảng Toán lớp 4 – Tuần 26: Luyện tập chung
10 p | 119 | 7
-
Giải bài tập Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ - cộng, trừ, nhân, chia số thập phân SGK Đại số 7 tập 1
4 p | 138 | 6
-
ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000.
3 p | 96 | 6
-
Giáo án môn Toán lớp 3 :Tên bài dạy : Luyện tập cộng trừ các số có ba chữ số cách tính nhân chia trong bảng đã học.
3 p | 126 | 6
-
Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 33
7 p | 114 | 5
-
Giải bài Luyện tập SGK Toán 3
3 p | 57 | 4
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Luyện tập (Trang 81)
6 p | 18 | 4
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Luyện tập trang 82 (Tiết 1)
5 p | 35 | 3
-
Bài giảng môn Số học lớp 6: Ôn tập chương 1 (Tiết 1)
17 p | 29 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 7 sách Kết nối tri thức: Bài luyện tập chung trang 14
9 p | 32 | 3
-
Giáo án điện tử môn Toán lớp 3 - Bài: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100000
11 p | 33 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn