LUYỆN TẬP HOÁN VỊ, CHỈNH HỢP, TỔ HỢP
lượt xem 40
download
Hiểu được quy tắc cộng, quy tắc nhân, các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp của một tập hợp. Nhớ các công thức tính số các hoán vị, số các chỉnh hợp, số các tổ hợp. 2. Về kĩ năng : - Phân biệt được các tình huống sử dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân, hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp. - Biết phối hợp sử dụng các kiến thức về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải các bài toán đếm. - Biết sử dụng các công thức tính số các hoán vị, số các...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: LUYỆN TẬP HOÁN VỊ, CHỈNH HỢP, TỔ HỢP
- LUYỆN TẬP HOÁN VỊ, CHỈNH HỢP, TỔ HỢP. A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức : - Hiểu được quy tắc cộng, quy tắc nhân, các khái niệm hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp của một tập hợp. Nhớ các công thức tính số các hoán vị, số các chỉnh hợp, số các tổ hợp. 2. Về kĩ năng : - Phân biệt được các tình huống sử dụng quy tắc cộng, quy tắc nhân, hoán vị, tổ hợp, chỉnh hợp. - Biết phối hợp sử dụng các kiến thức về hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp để giải các bài toán đếm. - Biết sử dụng các công thức tính số các hoán vị, số các chỉnh hợp, số các tổ hợp để giải toán. 3. Về tư duy_thái độ : - Chuẩn bị tốt bài ở nhà. Tham gia tốt các hoạt động ở lớp. Biết tương tự hoá, biết quy lạ về quen. B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1. Chuẩn bị của GV :
- - Các câu hỏi trên bảng phụ. Bài tập làm thêm. 2. Chuẩn bị của HS : - Học bài và làm bài tập trước ở nhà. C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở, vấn đáp. D. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC. - Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ. Ghi bảng HĐ của HS HĐ của GV * Dùng bảng phụ : HĐTP 1 : Em hãy làm bài toán 1, rồi nhắc lại quy tắc cộng, quy tắc - Bài toán 1 : Một lớp học nhân. có 20 nam sinh và 23 nữ - Nghe, hiểu sinh. Hỏi GVCN có mấy nhiệm vụ, làm cách chọn HS để đi dự lễ bài và trả lời. Quốc Khánh. Nếu số học sinh được chon là.
- a) Một học sinh. b) Hai HS một nam và một nữ. - Nhấn mạnh sự khác nhau giữa a) GVCN có hai phương quy tắc cộng và quy tắc nhân. án chọn - Nhậnm xét bài làm và trả lời - Phương án 1 : Chọn một của bạn. nam sinh có 20 cách. - Phương án 2 : Chọn một nữ sinh có 23 cách. - Vậy GVCN có 20 + 23 = 43 cách. b) Để chọn 2 HS GVCN có hai công đoạn : - Công đoạn 1 : Chọn 1 nam sinh có 20 cách. - Công đoạn 2 : Chọn 1 nữ sinh có 23 cách. - Vậy GVCN có :
- 20 * 23 = 460 cách. Ghi bảng HĐ của HS HĐ của GV - Nghe hiẻu - HĐTP 2 : Hãy viết công thức tính - Bài toán 2 ( bảng phụ). nhiệm vụ và làm số các hoán vị n phần tử, số chỉnh Trong mặt phẳng cho 4 hợp chập k của n phần tử và số tổ bài. điểm A, B, C, D. Hỏi : hợp chập k của n phần tử. a) Có bao nhiêu vectơ - Làm bài tập 2. khác 0 , mà điểm đầu và điểm cuối thuộc 4 điểm đó. b) Có bao nhiêu đoạn thẳng mà hai mút là hai trong 4 điểm đó. - Nhấn mạnh sự khác nhau giữa ** chỉnh hợp chập k của n phần tử và a) A42 = 12 - Nhận xét trả lời tổ hợp chập k của n phần tử. của bạn. b) A42 = 12
- - Hoạt động 2 : Luyện tập Ghi bảng HĐ của HS HĐ của GV - Lên bảng trình - HĐTP 1 : Giải bài tập 9. * Bài tập 9. bày bài làm. - Một phương án trả lời gồm bao - Bài thi có 10 câu hỏi nên nhiêu công đoạn. một phương án trả lời có 10 công đoạn : - Mỗi câu hỏi có 4 phương - Mỗi công đoạn có mấy cách trả - Theo dõi bài án trả lời nên một công làm của bạn và lời. đoạn có 4 cách thực hiện. nhận xét. - Nhận xét đánh giá ghi điểm. - Vậy theo quy tắc nhân, bài thi có 410 phương án trả lời. - HĐTP 2 : Giải bài tập 10. * Bài tập 10. - Lên bảng trình - Cách kí hiệu một số có 6 chữ số - Số tự nhiên có 6 chữ số chia hết cho 5 có dạng bày bài làm. abcdeg . abcdeg, với g {0, 5} - Dấu hiệu chia hết cho 5 là gì ? a {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9} - Để lập thành một số ta có bao - Theo dõi bài -) b, c, d, e {0, 1, 2, 3, 4, làm của bạn và nhiêu công đoạn.
- nhận xét. - Nhận xét, đánh giá, ghi điểm. 5, 6, 7, 8, 9} - Theo quy tắc nhân : 9*10*10*10*10*2 =180 000 số. - Lên bảng trình - HĐTP 3 : Giải bài tập 11. * Bài tập 11 ở bảng phụ. bày bài làm. - Có mấy phương án đi từ A đến G. - Có 4 phương án đi từ A đến G : - Trong một phương án có mấy công đoạn thực hiện. - Phương án 1 : - Theo dõi bài làm của bạn và A B D E G. nhận xét. - Phương án 2 : A B D F G. - Nhận xét, đánh giá, ghi điểm. - Phương án 3 : A C D E G. - Phương án 4 : A C D F G. - Mỗi phương án có 4 công đoạn hực hiện nên
- theo quy tắc nhân. - Phương án 1 : 2*3*2*5 = 60 cách. - Phương án 2 : 2*3*2*2 = 24 cách. - Phương án 3 : 3*4*2*5 = 120 cách. - Phương án 4 : 3*4*2*2 = 48 cách. - Vậy theo quy tắc cộng 60 + 24 + 120 + 48 = 252 cách đi từ A đến G. - Lên bảng trình - HĐTP 4 : Giải bài tập 14. * Bài tập 14. bày bài làm. 4 - Một kết quả là một cách chọn ra 4 a) có A100 = 94*109*400. kết người trong 100 người và phân thứ quả. tự. - Theo dõi bài b) Vì giải nhất được xác làm của bạn và - Nhận xét, đánh giá, ghi điểm. địng nên còn lại 3 giải nhì, nhận xét. ba, tư rơi vào 99 người.
- 3 - Vậy có A99 = 941094 kết quả. c) Kết quả được phân ra hai công đoạn. - Chọn cách giải cho 47 : có 4 cách . - Chon 3 giải cho 99 3 người còn lại có A99 . - Vậy có 3 4* A99 = 3764376 kết quả. - Lên bảng trình - HĐTP 5 : Giải bài tập 16. * Bài tập 16. bày bài làm. - Giải thích cụm từ không có quá - Có 2 phương án chọn. một em nữ. - Phương án 1 : - Phép chọn có bao nhiêu phương 5 em nam có C75 cách. án. - Phương án 2 : - Nhận xét, đánh giá, ghi điểm. 4 em nam + 1 em nữ
- C74 * C3 cách. 1 - Vậy theo quy tắc cộng có 126 cách. - Hoạt động 3 : Hoạt động nhóm. Ghi bảng HĐ của HS HĐ của GV - Nghiên cứu đề - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm. * Bài tập thêm : bài thuộc nhóm - Gọi HS đại diện lên bảng trình 1. Tìm n sao cho : mình. bày. An *C n-1 =48 2 n - Sử dụng các - Nhận xét đánh giá bài làm. công thức. 2. Tìm k sao cho : - Chú ý điều kiện để bài toan có - Ank . C74 +C5 =C8 k nghĩa. 7 - Cnk . Giải - Để tìm n : 1. Điều kiện : * Sử dụng các 2 An =n(n-1) tính chất cơ bản n! của số Cnk để tìm C n-1 = =n n (n-1)! n-(n-1)!
- - An2 *C n-1 =48 k. n n3 n 2 48 0 n4 2. C74 +C5 =C8 k 7 C85 C8k k 5 k 5 k 5 8 k 3 Hoạt động 4 : Củng cố kiến thức toàn bài : Dùng bảng phụ. Cô A có 3 đôi guốc, 4 đôi dày, 2 đôi dép. Hỏi cô A có mấy cách chọn 1. một đôi để đi. D. Số khác. A.24 B.9 C.12 2. Anh B có 3 áo sơ mi và 5 quần tây. Hỏi Anh B có mấy cách chọn một bộ quần áo để mặc. D. Số khác. A.8 B.15 C.12 3. Câu nào sau đây diễn tả ý niệm tổ hợp. A. Chọn 3 HS vào 3 chức vụ khác nhau. B. Chọn 3 HS làm công tác xã hội. C. Chọn 3 HS giải 32 bài toán.
- D. Chọn 3 HS dự thi 3 môn thể thao. 4. Nếu C62 =C6 thì x bằng : x D. Số khác A.2 B.4 C.2 hay 4 Đáp án : 1B; 2.B; 3.B; 4.C. Nhấn mạnh các kiến thức cần nắm của bài. Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà Làm tiếp bài tập 12, 13, 15 SGK. - Bài 15 chú ý cụm từ có ít nhất một ? - Làm thêm : 1. Giải phương trình 3*Px = Ax3 2. Có bao nhiêu cách phân phối 5 đò vật khác nhau cho 3 người sao cho một người nhận được một đò vật, con 2 người kia mỗi người nhận được 2 đồ vật.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tham khảo: Bài tập Đại số tổ hợp
75 p | 1003 | 441
-
Chuyên đề tổ hợp xác suất
14 p | 747 | 250
-
Tổ hợp và xác suất - Trần Thành Minh
60 p | 301 | 123
-
Bài tập Hoán vị chỉnh hợp tổ hợp
7 p | 1198 | 58
-
Giáo án bài Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp - Đại số 11 - GV. Trần Thiên
10 p | 676 | 45
-
Bài giảng Hoán vị. Chỉnh hợp. Tổ hợp - Đại số 11 - GV. Trần Thiên
23 p | 254 | 43
-
LUYỆN TẬP: XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
5 p | 303 | 42
-
Tuyển tập các dạng toán điển hình giải tích tổ hợp luyện thi Đại học: Phần 1
118 p | 162 | 24
-
Bài 7: Luyện tập làm văn biểu cảm - Giáo án Ngữ văn 7 - GV: Lê Thị Hạnh
15 p | 211 | 10
-
TIẾT19-21 BÀI 2: HOÁN VỊ , CHỈNH HỢP VÀ TỔ HỢP
5 p | 79 | 9
-
TIẾT 78: BÀI TẬP (tiếp)
6 p | 235 | 9
-
CHƯƠNG III: ĐẠI SỐ TỔ HỢP Tiết 75 CHỈNH HỢP - HOÁN VỊ - TỔ HỢP
4 p | 78 | 5
-
Tiết 24,25,26 HOÁN VỊ, CHỈNH HỢP VÀ TỔ HỢP
6 p | 101 | 5
-
Tiết 76 CHỈNH HỢP - HOÁN VỊ - TỔ HỢP
5 p | 67 | 4
-
Tiết 42+43 Tên Bài : ÔN TẬP CHƯƠNG II
6 p | 115 | 4
-
Tiết 25, 26 LUYỆN TẬP
0 p | 66 | 3
-
Chinh phục kiến thức hoán vị - chỉnh hợp – tổ hợp (Lớp 11 và ôn thi THPT quốc gia)
58 p | 45 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn