LUYỆN TẬP
I-MỤC TIÊU :
-HS thuc và nắm chắc 4 định lý cùng với 4 công thức tổng quát tương ứng
-Biết vận dụng thành thạo 4 công thức vào giải bài tập
-HS vận dụng thành tho về việc muốn tính mt cạnh nào đó thì cần tìm h thức liên
quan mà hệ thức đó phải suy từ tam giác đồng dạng .
II-CHUẨN BỊ :
-HS :ê ke , com pa , phiếu học tập
-GV sgk, phn màu , com pa , ê ke
III- TIẾN TRÌNH DẠY HC :
1) On định : kiểm tra sĩ s học sinh
2) Các hoạt động chủ yếu :
Hot động của GV Hoạt động của HS Ghi bng
Hoạt đng 1:Kiểm
tra bài cũ
*HS1 :Lên bảng làm
i 3
Nêu đnh 3
HS1:
74
35
357.5
;7475 22
xxy
y
HS2:
20
20
4141
4.12
2
2
y
xxy
xx
* Hs2 lên bng làm
i 4 nêu định 4
Cho HS nhận xét bài
cũ
Hoạt động 2: bài
luyn tại lớp
-Gv cho HS pn tích
và làm bài 5
? những hệ thức nào
giúp ta tính đường cao
ứng cạnh huyền ? u
định lý ?
?Bài y th dùng
ngay được h thức nào
không ? h thức nào
giúp ta tính toán d
hơn ?
-cả lớp làm bài
? khi biết các hình
chiếu muốn tính c
cạnhc vuông ta nên
-h thức của định
2;3;4
-Hthức vận dụng ngay
ĐL4 nhưng nh toán
phức tạp nên có th
dùng h thức của ĐL 3
muốn vậy phải tính thêm
cạnh huyền
-Dùng ĐL 1 ,trước hết
tính cạnh huyền
-HS lên bảng làm bài
-cLớp ng làm sau đó
đối chứng bài ca bạn
-HS quan sát theo hướng
dn của Gv
-HS vận dụng gợi ý
trong SGK và ĐL 3 đ
gii thích
B
H
Bài 5: 3
A C
Tam giác ABC vuông rại A
AB=3,AC=4 .Theo định Pi ta go ta
BC=5
Ta lại có :
4,2
5
4.3.
..:
2,38,15;8,1 5
3
.22
2

BC
ACAB
AH
ACABBCAHtaco
BHBCCH
BC
AB
BHBCBHAB
Bài 6 E
FG=FH+HG=1+2=3
EF2=FH.FG=1.3=3=> 3EF
EG2=GH.FG=2.3=6=> 6EG
Bài 7:theo cách dựng tam giác ABC
làm ntn?
Sau khi hs nêu cách
làm gọi 1 HS lên bảng
làm
Gv đưa bảng ph vẽ
hình 8+9 sgk lên bảng
và phân tích
-Gi HS đọc sử dụng
Gợi ý trong SGK
-Gi HS trình bày
cách 2
-GV sữa sai nếu có
-gọi 3 HS lên bảng
làm i 8 clớp cùng
làm sau đó đối chứng
với bài của bn nhận
xét và sữa sai
-HS trình bày cách dựng
2
-3 HS lên bảng làm i
cùng lúc
-clớp làm o v
-HS theo giõi GV sữa
bài
-HS tiếp nhn ng
dan764 bài 9
đường trung tuyến AO ứng với
cạnh BC bằng một na cạnh đó ,do
đó tam giác ABC vuông tại A.Vì vậy
AH2=BH.CH
Hay x2 =a.b
Cách 2: theo cách dừng , tam giác
DEF đường trung tuyến DO ng
với cạnh Efbằng mt nửa cạnh đó
nên tam giác DEF vuông tại D .Vì
vy AH2=BH.CH
Hay x2 =a.b
Bài 8:
a) x2= 4.9=36
b) do các tam giác tạo thành đu
tam giác vuông cân nên
x=2và 8y
c) 122=x.16=> 9
16
122
x
1591212 22222 yxy
Gv hướng dẫn bài 9
Hoạt động 3: cũng c
– dn dò
*Gv khắc sâu các nội
dung phương pháp
giải các bài toán trên
* BVN: bài 9
*chuẩn b bài T số
lượng giác ca c
nhọn
Bài 9 : GV hướng dẫn
a)c/m :DI=DL
b) vận dụng u a và h thức của
định lý 4