NG ĐHXD HÀ N I ĐT : 0983.640.438

Ọ Ạ Ọ

2 V I DUNG D CH KI M

ủ ng c a ị ụ ế ố ượ

LÂM QUANG NG C TR ƯỜ LUY N THI Đ I H C 2013 BÀI T P PH N NG C A CO Ả Ứ ấ

2 (đktc) vào 2 lít dung d ch Ca(OH)

ố ạ

ả c 7,5 gam k tt a. Các ph n ế ủ ị ụ ượ ng x y ra hoàn toàn. Tr s c a V là: ả ị ố ủ

2, thu đ

c vôi có hòa tan 3,7 gam Ca(OH) ượ c 4 ị ấ ế ướ ắ ế ủ ị ố ủ

2 có n ng đ C (mol/l), thu ị ồ ấ c 6,51 gam k t t a. Tr s c a C là: ế ủ

2 0,02M và NaOH 0,1M. Sau khi k t thúc ị ế

2 0,5M – KOH 0,5M.

ả ứ ế ủ ỗ ợ ị ố ủ

2 (đktc) vào 200 ml dung d ch h n h p: NaOH 1M – Ba(OH) ị ị ố ủ

2 và CO2 qua dung d ch có hòa tan 0,03 mol Ba(OH)

2,

ụ ỗ ợ c m gam k t t a. Tr s c a m là: ế ượ ả ứ

ị ẫ c 3,94 gam k t t a. Ph n trăm th tích m i khí trong h n h p A là: ể ỗ ợ ế ủ ỗ ợ ượ ầ ỗ

2 (đktc) vào 250 ml dung d ch Ba(OH) ị ố ủ

2 n ng đ C (mol/l). Ph n ng x y ra ả ứ ả ồ ộ ị c 8,68 gam k t t a. Tr s c a C là: ế ủ ượ

2.

3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và CO2 ứ

2 (đktc) vào bình ch a 200ml dung d ch NaOH n ng đ a M; dung d ch thu đ i đa 100 ml dung d ch KOH 1M. Giá tr c a a là? ị ủ

2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M đ

c vôi trong có ch a 0,075 mol Ca(OH) ướ ứ ị ả ỉ c có ồ ộ ị ị ượ ụ ả ố ị

2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu đ

c?ượ ụ ộ ế ủ c m gam k t t a. Gía tr c a m ấ ế ủ ấ ế ủ ị ủ ượ ụ

2 vào dd ch a 0,02 mol Ba(OH)

2 vào 100ml h n h p dung d ch g m KOH 1M và Ba(OH) ị

ng k t t a bi n thiên trong kho ng nào ố ượ ế ủ ế ả ứ ả ừ ế ế ế ế 2 0,75M. Sau khi ụ ỗ ế ủ ấ ạ ị ấ ụ

2. Ta nh n th y kh i l ấ i gi m bao nhiêu?

ị ố ượ ng

Ủ Bài 1: Cho 224,0 ml khí CO2 (đktc) h p th h t trong 100,0 ml dung d ch KOH 0,200M. Kh i l mu i t o thành là: A.1,38 gam. B. 2gam C. 1gam D. 1,67 gam Bài 2: S c V lít khí CO 2 0,05M, thu đ ứ A. 1,68 lít B. 2,80 lít C. 2,24 lít hay 2,80 lít D. 1,68 lít hay 2,80 lít Bài 3: Cho V lít (đktc) CO2 h p thu h t vào dung d ch n gam k t t a tr ng. Tr s c a V là: A. 0,896 lít B. 1,344 lít C. 0,896 lít và 1,12 lít D. 0,896 lít và 1,344 lít Bài 4. Cho 1,12 lít khí sunfur (đktc) h p thu vào 100 ml dung d ch Ba(OH) ơ ộ đ ị ố ủ ượ A. 0,3M B.0,4M C. 0,5M D. 0,6M 2 (đktc) vào 1 lít dung d ch h n h p Ca(OH) Bài 5: S c V lít CO ụ ph n ng, thu đ c 1,5 gam k t t a tr ng. Tr s c a V là: ắ ượ A. 0,336 lít B. 2,800 lít C. 2,688 lít D. (a), (b) Bài 6: S c 9,52 lít SO K t thúc ph n ng thu đ ế ủ A. 16,275 gam B. 21,7 gam C.54,25 gam D. 37,975 gam Bài 7: D n 1,568 lít h n h p A (đktc) g m hai khí H ồ thu đ A. 71,43%; 28,57% B. 42,86%; 57,14% C. (a), (b) D. 30,72%; 69,28% Bài 8: S c 1,792 lít khí SO ụ hoàn toàn, thu đ A. 0,16M B. 0,16M và 0,2M C. 0,24M D. (a), (c) Bài 9: H p th hoàn toàn 2,24 lít CO 2 (đktc) vào dung d ch n ụ ấ c sau ph n ng g m: S n ph m thu đ ả ứ ồ ượ ẩ 3 B. Ch có Ca(HCO A. Ch có CaCO ỉ Bài 10: D n 5,6 lít CO ẫ kh năng tác d ng t A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5 Bài 11: H p th toàn b 0,896 lít CO A. 1g k t t a B. 2g k t t a C. 3g k t t a D. 4g k t t a ế ủ ế ủ Bài 12: .H p th 0,224lít CO là? A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 2,5g Bài 13: Th i COổ 2. Giá tr kh i l ị 0,005 mol đ n 0,024 mol? khi CO2 bi n thiên trong kho ng t ế A. 0 gam đ n 3,94g B. 0,985 gam đ n 3,94 C. 0 gam đ n 0,985g D. 0,985 gam đ n 3,152g ế Bài 14: S c 2,24 lít (đktc) CO ồ ợ khí b h p th hoàn toàn th y t o m g k t t a. Tính m A. 19,7g B. 14,775g C. 23,64g D. 16,745g Câu 15. Cho 0,14 mol CO2 h p th h t vào dung d ch ch a 0,11 mol Ca(OH) ụ ế ng CO CaCO3 t o ra l n h n kh i l

ứ 2 đã dùng nên kh i l ố ượ ng dung d ch còn l ị ấ ố ượ ớ ơ ậ ả ạ ạ

2. Ta nh n th y kh i l

ậ ố ượ ng ị ấ i tăng là bao nhiêu? ụ ế ng CO ạ ạ ỏ ơ ng dung d ch còn l ị ứ 2 đã dùng nên kh i l ố ượ

c 19,7 gam k t t a. Giá tr l n nh t c a V là? ượ ị ớ ấ ủ

2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M, thu đ

2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu đ

2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau ph n ng đ

2 đ

c 0,2g k t t a.Gía tr V là: ị ượ ế ủ ặ c 6g k t t a. L c b k t t a l y dd ọ ỏ ế ủ ấ ượ ế ủ ị ế ủ ữ ổ ặ ổ i có k t t a n a. Giá tr V là: ạ ặ ặ c 10g k t t a. V b ng: ế ủ ả ứ ượ ằ

2 và SO2 so v i Nớ

ượ ụ ấ ộ c 2 gam k t t a. giá tr x? ế ủ ị

2 b ng 2.Cho 0,112 lít (đktc) X qua 500ml dd ể

ằ ỉ ồ ả ỗ 2 th a. % mol m i khí trong h n ỗ ừ

2 và CO2 (đktc) đi ch m qua 5 lít dung d ch Ca(OH) 2. ố ơ ủ ỗ

ỗ ồ ị ể ả 2 0,02M đ ph n ậ c 5 gam k t t a. Tính t kh i h i c a h n h p X so v i H ế ủ ượ ả ợ ớ ỉ

2 (đktc) vào 300 ml dung d ch NaOH x mol/l đ

2CO3 và 8,4

2 0,75M. Sau khi khí b h p th

2 vào 200 ml h n h p dung d ch g m KOH 1M và Ba(OH) ị

c 10,6 gam Na ượ ấ ị t là? ụ ế ị ầ ượ

2 0,75M. Sau khi

ợ ồ ị ấ ụ ỗ ế ủ A. 1,84 gam B. 3,68 gam C. 2,44 gam D. 0,92 gam Câu 16. Cho 0,14 mol CO2 h p th h t vào dung d ch ch a 0,08mol Ca(OH) ấ CaCO3 t o ra nh h n kh i l ố ượ A. 2,08 gam B. 1,04 gam C. 4,16 gam D. 6,48 gam Câu 17: V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M đ ế ủ A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72 Câu 18. Th i V ml (đktc) CO A. 44.8 ho c 89,6 B.44,8 ho c 224 C. 224 D. 44,8 Câu 19. Th i V lit (đktc) CO đun nóng l A.3,136 B. 1,344 C. 1,344 ho c 3,136 D. 3,36 ho c 1,12 Câu 20. D n V lít CO ẫ A. 3,36 lít B. 3,36 lít và 6,72 lít C. 2,24 lít và 4,48 lít D. 2,24 và 3,36 lít 2 vào dung d ch ch a 0,03 mol Ca(OH) Câu 21. H p th toàn b x mol CO ứ ị A. 0,02mol và 0,04 mol B. 0,02mol và 0,05 mol C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol Câu 22. T kh i h i c a X g m CO ố ơ ủ Ba(OH)2. Sau thí nghi m ph i dùng 25ml HCl 0,2M đ trung hòa Ba(OH) ệ h p X là? ợ A. 50 và 50 B. 40 và 60 C. 30 và 70 D. 20 và 80 Câu 23. Cho 5,6 lít h n h p X g m N ợ ng x y ra hoàn toàn thu đ ứ A. 18,8 B. 1,88 C. 37,6 D. 21 Câu 24. H p th h t V lít CO gam NaHCO3. Gía tr V, x l n l A. 4,48lít và 1M B. 4,48lít và 1,5M C. 6,72 lít và 1M D. 5,6 lít và 2M Câu 25. S c COụ hoàn toàn th y t o 23,6 g k t t a. Tính VCO2 đã dùng ấ ạ A. 8,512 lít B. 2,688 lít C. 2,24 lít D. C A và B đúng đktc ở ả

2 vào 100ml h n h p dung d ch g m KOH 1M và Ba(OH) ị

ụ ỗ ợ ồ ấ ạ ế ủ ị ấ ụ Câu 26. S c 4,48 lít (đktc) CO khí b h p th hoàn toàn th y t o m g k t t a. Tính m A. 23,64g B. 14,775g C. 9,85g D. 16,745g

2 (đktc) vào 0,5 lít h n h p g m NaOH 0,2M và KOH 0,2M. Cô c n dung ạ ỗ ợ ồ c kh i l ng mu i khan là ố ượ ố ượ

2 1M

2 0,01M. Thêm ti p 0,4gam

c dd A. Cho 100 ml dd Ba(OH) ượ ượ ế ủ ằ ị

2 (đktc) vào bình ch a 2 lít dung d ch Ca(OH) ng k t t a thu đ ế ủ

ứ ấ ế ị c sau ph n ng là? ả ứ ượ

2. kh i l

2 vào dung d ch ch a 0,25 mol Ca(OH) ứ

ng dung d ch sau ố ượ ụ ấ ộ ị ị ả ứ ả Câu 27. H p th 3,36 lít SO ụ ấ d ch sau ph n ng thu đ ả ứ ị A. 9,5gam B. 13,5g C. 12,6g D. 18,3g Câu 28. Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu đ c m gam k t t a. Gía tr m b ng: vào dd A đ A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D.55,16g Câu 29. H p th h t 0,672 lít CO ụ ế NaOH vào bình này. Kh i l ố ượ A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g Câu 30: H p th toàn b 0,3 mol CO ph n ng tăng hay gi m bao nhiêu gam? A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Gi m 16,8gam D. Gi m 6,8 gam ả ả

BÀI T P TÍNH KH C A CO

ử ộ

Ử Ủ nhi ệ ộ

sinh ra vào bình đ ng dung d ch Ca(OH) ạ ằ 2 d , th y t o thành 7 g k t t a. N u l y l 1) Kh hoàn toàn 4,06 gam m t oxit kim lo i b ng CO ở ư ấ ạ t đ cao thành kim lo i. D n toàn b khí ộ ẫ ạ ng kim lo i sinh ạ ế ấ ượ ế ủ ự ị

2 (đktc). Xác đ nh công th c phân t

c 1,176 lít khí H ư ị ượ ứ ị ử ra hoà tan h t vào dung d ch HCl d thì thu đ ế oxit kim lo i.ạ

2O3, ng

2)Dùng khí CO kh k t 16 gam Fe c s n ph m khí. D n toàn b khí vào 99,12 ml ử ế ườ ượ ả ẩ ẫ ị ộ ố ượ ng mu i sinh ố i ta thu đ ể dung d ch KOH 20% (D=1,17 g/ml). Hãy tính th tích khí CO (đktc) đã dung và kh i l ra

nhi c m t h n h p khí A. 3)Cho 0,1 mol Fe2O3 đ ượ ệ ộ t đ cao b ng m t l ằ ộ ượ ượ ư c kh ử ở ị ng d khí CO thu đ ắ 2 1M thì có 2,24 lít khí thoát ra đ ng th i có m t k t t a tr ng ờ ồ ủ ồ ị ộ

Cho A vào 200 ml dung d ch Ca(OH) t o thành. Tính % th tích m i khí trong A và n ng đ mol c a dung d ch thu đ ượ ạ 4)Cho dòng khí CO qua ng s đ ng 31,2 gam h n h p CuO và FeO nung nóng, thu đ ộ ỗ ợ ộ ế ủ c. ượ c ch t r n A. ấ ắ ợ ỗ ế ủ 2 0,2M th y t o thành 29,55 gam k t t a. ấ ạ ỏ ố ị

3O4, Fe2O3 ư

2O3, Fe3O4 và CuO c n v a đ 2,24 lít khí CO (đktc).

5) Cho t ỗ ợ ư ố c vôi trong d thu đ m t lu ng khí CO d đi qua ng s đ ng m gam h n h p b t g m Fe, FeO, Fe ả ứ ộ ồ ứ ự c 64 gam s t. Khí đi ra sau ph n ng cho qua dung d ch n ị ướ ắ ượ c ồ ượ

ồ ầ ừ ủ

ỗ ể ố ứ ự Khí đi ra kh i ng s đ c d n qua 1 lít dung d ch Ba(OH) ứ ượ ẫ Tính kh i l ng ch t r n A. ố ượ ấ ắ t ừ ừ ộ đun nóng thu đ 40 gam k t t a. Tính m. ế ủ ể ử Tính kh i l ố ượ ồ ồ ả ứ 2O3 nung nóng đ n khi ph n ng ế ượ ấ ắ Kh i l

2 ph n ng v i m t l

ỗ ợ ượ Câu7Cho lu ng khí CO (d ) đi qua 9,1 gam h n h p g m CuO và Al hoàn toàn, thu đ ỗ ợ A. 0,8 gam.

ỗ ở ợ ả ứ ỗ ng CuO có trong h n h p ban đ u là ố ượ C. 2,0 gam. ả ứ ả ỗ ợ ắ ầ D. 4,0 gam. ng d h n h p r n g m CuO ư ỗ ợ ắ ồ ộ ượ ng h n h p r n gi m 0,32 gam. Giá ả 6) Đ kh hoàn toàn 21,6 gam h n h p g m FeO, Fe c sau ph n ng. ng kim lo i thu đ ạ ợ ư c 8,3 gam ch t r n. B. 8,3 gam. ồ ả ứ ị ủ

ở t ừ ừ ộ ố ắ ế ứ ủ ứ ỉ ằ ớ ố đi qua ng s nung nóng đ ng 8 gam m t oxit s t đ n khi ph n ả ự ắ c sau ph n ng có t kh i so v i hiđro b ng 20. Công th c c a oxit s t 2 trong h n h p khí sau ph n ng là ả ầ ả ứ ủ

2O3

t ẫ ừ ừ ộ ố ượ c khí X. D n toàn b khí X trên vào ư ỗ ẫ ở ứ ự ở t đ cao). Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ ả ứ ệ ộ ạ ư V lít khí CO ( đktc) đi qua m t ng s đ ng l ượ ả ị ủ ng d dung d ch Ca(OH) ị ế ủ

ừ ủ ệ ộ ử ắ ộ ở t là t đ cao c n v a đ V lít khí CO ( đktc), sau ph n ng ả ứ ầ ượ ứ ủ ượ ị

2. H p th hoàn toàn ấ ắ ụ c 39,4 gam k t t a. Cho ch t r n X vào ấ ắ

2 0,35M thì thu đ

2 . H pấ c k t t a. L c b k t t a, cho c 5,825 gam k t t a tr ng. Xác đ nh

xOy này b ng CO thu đ ị ướ ọ

3O4

ấ ẫ ượ 2 1M thì thu đ c ch t r n X và khí CO ượ ế ủ ị Câu 8 Cho V lít h n h p khí ( đktc) g m CO và H ớ và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, kh i l ố ượ tr c a V là A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560. Câu 9: Cho 4,48 lít khí CO ( đktc) t ng x y ra hoàn toàn. Khí thu đ ả ứ ượ ứ và ph n trăm th tích c a khí CO ợ ỗ ể A. FeO; 75%. B. Fe2O3; 75%. C. Fe2O3; 65%. D. Fe3O4; 75%. ng d h n h p r n g m CuO, Fe Câu10: D n t ợ ắ ồ ( nhi ộ ở l 2 thì t o thành 4 gam k t t a. Giá tr c a V là ượ A. 1,120. B. 0,896. C. 0,448. D. 0,224. Câu 11 : Kh hoàn toàn m t oxit s t X nhi ở ầ thu đ 2. Công th c c a X và giá tr V l n l c 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO A. Fe3O4 và 0,224. B. Fe2O3 và 0,448. C. Fe3O4 và 0,448. D. FeO và 0,224. Câu 12: D n khí CO đi qua 20 gam CuO nung nóng thu đ khí CO2 sinh ra b ng 300 ml dung d ch Ba(OH) dung d ch AgNO ằ 3 d thu đ ư c m gam k t t a. Tính m. ế ủ C. 86,4 gam ả c 8,4 gam kim lo i và khí CO ị A. 43,2 gam ử D. c B và C đúng. ạ ằ ượ ượ B. 47,2 gam ắ 2 b ng 500 ml dung d ch Ba(OH) ụ ượ ế ủ c l c sau ph n ng thu đ ằ 2SO4 d vào dung d ch n ị ả ứ ọ ỏ ế ủ ắ ế ủ ị ượ

2O3 B. Fe3O4 ho c Feặ

2O3 thành Fe là

2O3 ể ử

Câu 13: Kh hoàn toàn m gam oxit s t R th hoàn toàn khí CO dung d ch Na ư ị công th c c a oxit s t. ắ ứ ủ A. FeO ho c Feặ C. Fe3O4 ho cặ FeO D. Ch Feỉ Câu 14. Th tích khí CO ( đktc) c n dùng đ kh hoàn toàn 16 gam b t Fe ể ầ ở ộ A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 7,84 lít. D. 6,72 lít.

2(đktc). Th tích H

2O3, ZnO, FeO, CaO tác d ng h t v i CO d nung nóng thu đ 2 là: ớ

c 28,7 ỗ ư ượ ế ớ c V lít H ị ợ ỗ ể ư C. 5,6 lít D.4,48 lít

ố ượ ấ ắ c vôi trong có d , thì thu đ ấ ư ướ ạ ượ ồ c 39,2g b n ch t r n là s t kim lo i và ba oxit, đ ng ắ ế ủ c 55 gam k t t a. ờ ỗ ị ố ủ

2O3, FeO, Al2O3 nung nóng đ ầ

c 215 ỗ ồ ư ẫ ụ ố ộ ư ấ ổ ấ ắ ượ ế ủ m ban đ u là: ự m gam h n h p g m CuO, Fe ợ c vôi trong d th y có 15g k t t a. ướ

3O4, và Fe2O3 b ng khí CO

t đ cao, nhi ồ ỗ ệ ộ ỏ

c 40 gam h n h p ch t r n Y và 13,2 gam khí CO ượ ườ ằ 2. Giá tr c a m là ị ủ ấ ắ

t đ cao, nhi d. 53,2 3O4, và Fe2O3 b ng khí CO b. 49,6 ồ ệ ộ ằ ỗ ợ ỏ

2 d thu đ

c ườ

ử i ta thu đ a. 44,8 ử i ta thu đ ỗ ế ủ c 1,97 gam k t t a. ấ ắ ượ ư ẫ ị

b. 4,40 c. 4,48

xOy trong đó M chi m 72,41% v kh i l ế ng M này b ng HNO ượ

c 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn l d. 4,68 ử 3 đ c nóng d thu đ ng. Kh hoàn toàn oxit này b ng ằ c 1 mu i và ặ ề ố ượ ằ ượ ư ố

B. 0,6

2 có t

C. 0,75 c hh X g m CO, CO ồ ượ ỏ cướ 2 là D. 0,9 2 và H2. Cho hh khí X qua n kh i so v i H ỷ i thoát ra g m CO và H ồ ạ ố ớ Câu 15: Cho 31,9 gam h n h p Al ụ ợ gam h n h p Y. Cho Y tác d ng v i dung d ch HCl d thu đ ượ ụ A. 6,72 lít B. 11,2 lít Câu 16: Cho CO đi qua m gam Fe2O3 đun nóng, đ th i có h n h p khí thoát ra. Cho khí này h p th vào n ụ ợ Tr s c a m là: A. 48 gam B. 40 gam C. 64 gam D.46 gam E.T t cấ ả đ u sai. ề Câu 17. Th i CO d qua ng đ ng gam ch t r n. D n toàn b khí thoát ra s c vào n A . 217,4 gam B. 249 gam C. 219,8 gam D. 230 gam Câu 18: Kh m gam h n h p X g m các oxit CuO, FeO, Fe ợ ng ỗ ợ c. 35,2 Câu 19: Kh 4,64 gam h n h p X g m các oxit MgO, FeO, Fe ng ượ m gam h n h p ch t r n Y và khí Z. Khí Z d n qua dung d ch Ba(OH) ợ Giá tr c a m là ị ủ a. 4,84 Câu 20: M t oxit kim lo i:M ộ CO, thu đ ượ x mol NO2. Gi tr x là: ị A. 0,45 c đi qua than nóng đ thu đ Câu 21: Cho h i n ơ ướ vôi trong d thu đ c 10,0 gam k t t a và khí còn l ượ ế ủ 6,2. Tính th tích h n h p khí X (đktc)? ỗ ợ ư ể A. 24,64 lít C. 26,88 lít D. 22,40 lít

t đ cao thu đ B. 20,16 lít nhi ằ ở ệ ộ

c V c h n h p X g m 4 ch t r n. Khi hòa tan X b ng ằ ấ ắ ồ 2SO4 đ c nóng thì thu đ ượ ặ ượ ượ ỗ ợ 2O. Hòa tan X b ng Hằ

C. 4,48

ỗ ợ ứ ự D. 6.72 ế

c vôi trong d th y 5g ự ả ứ 3O4 và CuO nung nóng đ n ph n ng ư ấ ướ

ạ ng h n h p 2 oxit kim loai ban đ u là (gam) ầ ỗ

B. 3,22 C. 4

ớ E. 3,92 ấ ắ ượ ợ ộ ng là 26,4 gam. Tính hi u su t ph n ng kh bi ệ ố ượ nhi ở ử ế ằ ả ứ ấ D. 4,2 c h n h p ch t r n X ỗ ệ ộ t r ng s n ph m ph n ng kh là Fe và ả ứ t đ cao thu đ ẩ ả ử Câu 22: Kh Feử 2O3 b ng CO HNO3 d thu đ c 0,02mol NO và 0,03mol N ư (lit,đktc) khí. Giá tr V là: ị B. 3.36 A. 2,24 Câu 23: Th i m t lu ng khí CO d qua ng s đ ng h n h p Fe ố ư ộ ổ ồ hoàn toàn, ta thu đ c 2,32g h n h p kim lo i. Khí thoát ra cho vào bình đ ng n ỗ ợ ượ k t t a tr ng. Kh i l ợ ố ượ ắ ế ủ A. 3,12 Câu 24: Tr n 6,0 gam C v i 28,8 gam FeO, sau đó nung có kh i l CO A. 80%

ồ ố ổ ồ ỗ ư c 215 gam ch t r n. D n toàn b khí thoát ra vào n C. 60% D. 75% 2O3, FeO, Al2O3 nung nóng c15 gam k t t a. Giá ợ c vôi trong d thu đ ẫ ộ ự m gam h n h p g m CuO, Fe ướ ế ủ ượ ư B. 70% Câu 25: Th i 1 lu ng khí CO d qua ng đ ng thu đ ấ ắ ượ ị ủ m là tr c a

2O3

E. Không tính đ c m vì Al ượ

c 10g ch t r n. 2O3. Hoà tan 8g h n h p A c n đ 300ml dd HCl 1M. Đ t nóng ố ầ ủ ấ ắ % MgO ỗ ư ồ ồ ả ứ ỗ ợ ả ượ

D. 47,67% C. 33,33%

B. 50% ố ứ ự ổ ộ

2O3, Fe3O4, Al2O3 nung ồ ả ứ ng bình tăng lên 12,1 g. Sau ph n ng

ỗ ợ c vôi trong d , kh i l ư ồ

ướ ng 225g . Kh i l ng m gam c a oxit ban đ u là: ố ượ ủ ố ượ ấ ắ ầ

D. T t c đ u sai ấ ả ề

2O3 b ng CO trong lò nung thu đ

A. 217,4 gam B. 249 gam C. 219,8 gam D. 230 gam không b kh b i CO ị ử ở Câu 26: H n h p A g m MgO, CuO, Fe ợ ỗ 12g h n h p A cho lu ng khí CO d đi qua, ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ ợ trong h n h p A là ỗ A. 25% Câu 27: Th i m t lu ng khí CO qua ng s đ ng m gam h n h p g m : CuO, Fe ồ nóng. Lu ng khí thoát ra ngoài d n vào n ch t r n trong ng s có kh i l ứ ố Câu 28: Kh 7,1 g Fe c Fe là c 4,2 g Fe kim lo i. Hi u su t p thu đ ượ ệ ạ ượ

ẫ ố ượ B. 227,18g C.229,4g ằ B. 57,8%

A. 227,4 g ử A. 84,51 % ử ạ C.42,2% nhi ở

ấ ự ụ ạ ằ ư ạ ấ ứ D. Đáp án khác t đ cao t o kim lo i và khí. Khí sinh ra cho ạ ế 2 d t o thành 7 g k t t a. L y kim lo i sinh ra cho tác d ng h t

c 1,176l khí H ạ ư ụ ế ị

ệ ộ ạ ế ủ 2 (đktc). Công th c oxit kim lo i là: ứ C.Fe3O4

ị ợ ỗ ầ ượ B. ZnO ớ

ng Fe thu đ t đ cao thì kh i l ợ ằ c ượ ệ ộ ụ ử

ỗ B. 3,63 g

nhi ộ ư ở ả ứ ệ ộ D. 4,63 g ế ố t đ cao. K t thúc ph n ng, kh i

s tắ nguyên ch t b ng CO d ấ ằ Oxit s tắ đã dùng là:

B. Fe3O4 ỗ ằ

2 d thu đ

ợ ồ c sau ph n ng vào dung d ch Ca(OH) D. C A,B,C ả ợ c là (g) ể ế A. 3,36 g ử ấ ắ A. Fe2O3 ử ả ứ ư ẫ ỗ ng s t thu đ ắ ố ượ ư

A. 4,4.

c khí CO và ch t r n X. Cho t đ cao thu đ ượ ở

nhi 2SO4 đ c, nóng d , sau ph n ng hoàn toàn thu đ ượ ợ ị

ượ D. 5,63. ấ ắ c 10,08 lít h n h p khí ỗ B. 80% A. 60% Câu 29: Kh hoàn toàn 4,06g oxit kim lo i b ng CO h p th h t vào bình đ ng dd Ca(OH) ấ v i dung d ch HCl d thu đ ớ D. đáp án khác A. Fe2O3 2O3, Fe3O4 c n dùng v a đ 160 ml dung d ch Câu 30: Đ tác d ng hoàn toàn v i 4.64 g h n h p FeO, Fe ừ ủ HCl 1M.N u kh hoàn toàn 4,64 g h n h p trên b ng CO nhi ố ượ ở C. 4,36 g Câu 31: Kh hoàn toàn m t oxit l ng ch t r n gi m đi 27,58%. ả ượ C. FeO Câu 32: Kh hoàn toàn 6,64 g h n h p g m Fe, FeO, Fe đ ượ ượ Câu 33: Nung 0,25 mol Cacbon v i 0,2 mol CuO ch t r n X vào dung d ch H ấ ắ Y g m SO ồ ị B. 3,12. ớ ặ ấ ủ ệ ở

C. 75%

ỗ ợ c 8,56 gam h n h p X. Hoà tan hoàn toàn X : ượ 3 d thoát ra 1,8 gam NO duy nh t. m có giá tr là ị ư ấ

R + CO2 ; R + 2HCl fi RCl2 + H2.Hãy cho bi : RO + CO(d ) (tư 0 cao) fi tế ? C. MgO, FeO, NiO

B. ZnO, FeO, MgO ồ D. FeO, ZnO, NiO ả ứ ượ ỗ ợ ấ c ch t A. Fe, Cu, MgO, SnO B. FeO, Cu, MgO, SnO C. Fe, Cu, ư ấ ắ

2 có t

mol 1: 1. Nung h n h p X t đ cao thu đ nhi D. Fe, Cu, MgO, Sn 2 có t ỗ c h n ệ ộ ượ ồ ỗ ở ợ 2 là d. Xác đ nh kho ng giá tr c a d? l ỷ ệ ị ỗ ị ủ ả ớ B. 14 < d < 22 D. 15 < d < 30 C. 15 < d < 20 mol 1: 1. Nung h n h p X t đ cao thu đ nhi ỗ c h n ệ ộ ượ ồ ỗ ở ợ 2 là d. Xác đ nh kho ng giá tr c a d?

3O4 và Fe2O3 b ng CO d . D n h n h p khí thu c 8 g k t t a. Kh i l ế ủ C. 5,36. ệ ộ ả ứ ư 2 và CO2 (đktc). Hi u su t c a ph n ng kh CuO b i Cacbon là: ử ả ứ D. 65% Câu 34: Cho CO đi qua m gam Fe2O3 nung nóng thu đ b ng HNO ằ A. 9,2 B. 9,6 C. 9,8 D. 10 Câu 35. Cho s đ sau ơ ồ RO có th là dãy oxit nào sau đây ể A. CuO, ZnO, FeO Câu 36. Cho khí CO d đi qua h n h p X g m FeO, CuO, MgO và SnO, sau ph n ng thu đ r n Y. Thành ph n ch t r n Y là: ầ ắ Mg, Sn Câu 37. H n h p X g m CO và O ợ h p Y. T kh i c a Y so v i H ợ ố ủ ỷ A. 15 < d < 22 Câu 38. H n h p X g m CO và O ợ h p Y. T kh i c a Y so v i H ố ủ ợ

l ỷ ệ ị ỗ ị ủ ả ớ ỷ

2 tinh khi

A. 15 < d < 22

2 2O3 nung nóng, ph n ng ả ứ ồ b n ch t. Hòa tan h t ế ấ Giá trị ẩ

ợ B. 14 < d < 22 ồ C. 15 < d < 20 2 và CO. Hoá ch t nào có th s d ng đ thu đ ấ D. 15 < d < 30 c CO ượ ể ể ử ụ tế Câu 39. Có m t h n h p g m CO ộ ỗ h nơ ? A. dung d ch NaOH ị D. dung d ch BaCl ị ứ ứ C. O2 ỗ ồ ỗ ợ ợ ặ ấ ạ 3 d đ ố i trong ng n ng 14,352 gam g m ố c V lít khí NO (s n ư ượ ấ ố ả ph m kh duy nh t). ử

xOy, d n toàn b khí sinh ra qua 1 lít dung

2 0,1 xOy b ng dung d ch HCl d r i cô c n thì thu

2O3 thành Fe và thu đ B. 14,286 %

2; CO và H2. Toàn b ộ l c h n h p khí X g m CO ồ c 10,8 gam H 2O. Ph n trăm th ầ C. 13,235 % ấ ắ

B. CuO,t0 cao Câu 40: Cho dòng khí CO đi qua ng s ch a 0,12 mol h n h p g m FeO và Fe ố t o ra 0,138 mol CO 2. H n h p ch t r n còn l ấ ắ ạ h n h p b n ch t này vào dung d ch HNO ị ợ ỗ c a V (đktc) là ủ A. 0,224 B. 0,672 D. 6,854 i khi ph n ả ng ứ x y ra hoàn ả ớ là: ị ủ ớ C. 2,285 3O4. Đun nóng bình cho t Câu 41: Trong bình kín ch a 0,5 mol CO và m gam Fe ứ toàn, thì khí trong bình có t kh i so v i khí CO ban đ u là 1,457. Giá tr c a m ỉ ố ầ B. 21,5 A.16,8 d ch Ba(OH) C. 22,8 ẫ ộ ằ ạ ị ượ D. 23,2 ị ư ồ Câu 42. Dùng CO d đ kh hoàn toàn m gam Fe ư ể ử M thu đ ế ủ đ ượ c 0,05 mol k t t a. M t khác hòa tan m gam Fe ặ ị ủ ố c 16,25 gam mu i khan. Giá tr c a m là A. 15,1 C. 11,6 D. 8 B. 16 c đi qua than nóng đ đ ơ ướ ợ ượ ỏ ượ ỗ ượ Câu 43. Cho h i n X v a đ kh h t 48 gam Fe ừ ủ ử ế A. 28,571% c h n h p các ch t r n còn l ạ ợ ể ử 2O3 thu đ ượ ỗ

ấ ắ i phóng 4,48 lít khí (đktc). Dung d ch sau khi hoà tan cho tác d ng v i dd NaOH d ị ư ụ

c 45g k t t a tr ng xanh. Th tích CO đã dùng vào quá trình trên ể ở Câu 44. Khi dùng CO đ kh Fe b ng dd HCl d gi ư ả ằ thu đ ế ủ ắ

ng khí ể tích CO2 trong X là D. 16,135% i. Hoà tan h n h p ch t r n đó ỗ ợ ớ oC; 0,8 at là (lít): 200 D. Đáp án khác A. 23,3 B. 2,33 C. 26,67 ượ