Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung)
Đề số 08
ĐỀ SỐ 08
Giáo viên: NGUYỄN TẤN TRUNG Đây là đề thi tự luyện số 08 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Nguyễn Tấn Trung). Để sử dụng hiệu quả,
bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng
(phần 1, phần 2, phần 3).
Câu 1: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C5H10O. Chất X không phản ứng với Na, thỏa mãn sơ đồ chuyển hóa sau: Este có mùi chuối chín. Tên của X là
B. 2 – metylbutanal. D. 3 – metylbutanal. = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng 2NH3 (k);
B. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
D. NO2. B. SO2. C. N2O.
D. 3,2.
Y Z C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X thỏa
B. CH3COOCH2CH3. D. CH3COOCH=CH2.
B. 50%. C. 66,7%. D. 80%.
B. 87 gam. C. 92,1 gam. D. 94,6 gam.
A. pentanal. C. 2,2 – đimetylpropanal. Câu 2: Cho phản ứng : N2(k) + 3H2(k) chuyển dịch theo chiều nghịch là A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. C. giảm nhiệt độ và tăng áp suất. Câu 3: Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 139,9oC, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. Công thức phân tử X là A. C5H10O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C3H4O2. Câu 4: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là A. CO2. Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 1,8 gam FeS2 trong dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là A. 1,92. B. 1,28. C. 6,4. Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: Este X (C4HnO2) mãn sơ đồ đã cho là A. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH2CH2CH3. Câu 7: Đun nóng 9 gam hhA gồm rượu X và rượu Y với H2SO4 đặc ta được các ete có số mol bằng nhau. Lấy E là một trong các ete đó đốt cháy hoàn toàn được tỷ lệ mol của E , oxi cần dùng , cacbonic và nước tạo ra tương ứng là 0,25: 1,375: 1:1. Thành phần % (theo khối lượng) của X là: A. 64,44%. Câu 8: Cho hỗn hợp A gồm 0,3 mol Mg và 0,2 mol Al phản ứng vừa đủ với HNO3; thu được dung dịch B và 1,68 lit (đkc) hhG gồm 2 khí không màu (không hóa nâu trong KK) có tỷ khối hơi so với hydro bằng 17,2. Khối lượng muối có trong dung dịch B là: A. 55,38 gam. Câu 9: Có các phát biểu sau: (a) Este đều là các chất lỏng ở điều kiện thường (b) Các este đều không tan trong nước (c) So với các axit hoặc ancol ( có KLPT hoặc cùng số C) thì nhiệt độ sôi và độ tan trong nước thấp hơn hẳn. (d) Các este đều không tạo được liên kết hydro giữa các phân tử và khả năng tạo liên kết hydro giữa các phân tử este với các phân tử nước rất kém. (e) Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm (benzyl fomat, etyl fomat,..), mỹ phẩm (linalyl axetat, geranyl axetat,…),… Số phát biểu đúng: A.1. B.2 . C.3. D.4.
- Trang | 1 -
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung)
Đề số 08
B. 8,75. C. 7,80. D. 6,50.
B. N2, Cl2, O2, CO2, H2. D. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
D. Al.
D. 5.
D. 33,33%.
B. 5. D. 9. C. 8.
D. 3,8625 gam; 7,725 gam. C. 6,675 gam . B. 7,725 gam. - amino axit (X) vào cốc đựng 100 ml dd HCl 2M. Dung dịch sau pư tác dụng
C. 13,6. D. 17,22. B.14,8.
C. 7,85. D. 8,725. B. 6,725.
(1) (2)
(5)
Câu 10: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị
của m là :
A. 9,75.
Câu 11: Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, O2, N2, CH4, H2 .
C. NH3, SO2, CO, Cl2.
Câu 12: Cho bột kim loại M tan trong 100ml dd FeCl3 1M. Sau phản ứng cô cạn dd thu được 16,25 gam
rắn. Kim loại M là
A. Fe B. Zn. C. Cu .
Câu 13: Có các phát biểu sau:
(a) sắt là kin loại có màu trắng hơi xám, nóng chảy ở 1540O C;
(b) sắt nặng gấp 3 lần nhôm
(d) sắt dẫn điện , dẫn nhiệt tốt và có tính nhiễm từ
(c) sắt là kim loại chuyển tiếp
(e) sắt là kim loại có tính khử khá mạnh
Số phát biểu đúng:
A. 2 . B. 3. C. 4 .
Câu 14:Este E (không quá 3 chức). Xà phòng hóa E thu được một muối và 1,24 gam hh 2 rượu X, Y
đồng đẳng ( Mx
- Trang | 2 -
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung)
Đề số 08
(6)
B. anilin. D. phenol. C. axit acrylic.
C. 0,78 gam. D. 1,32.
D. 2. C. 4. B. 3.
B. 500ml . C. 700ml. D. 250ml.
B.C2H5OH, C3H7OH .
D. CH3OH, C2H5OH.
B. C3H5(OH)3. C. C3H6(OH)2 . D. C4H6(OH)2.
B. CH3CHO . C. CH3OH. D. CH3-CN.
B. 36% . D. 25% . C. 40% .
. D.2,24 lít. C.3,36 lít B.6,72 lít.
B + Ba(NO3)2 M + N
Biết: M không tan trong axit mạnh. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng (5) là:
B. 8 . C. 11. D. 13.
A. 4.
Câu 22: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng tác dụng với
dung dịch NaHCO3.Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
Câu 23: A chứa (C , H, O, N) có 46,67 % N và MA< 100 . Đốt 1,8 gam A cần 1,008 lit O2 (đkc). Sản
phẩm cháy gồm N2, CO2 , hơi nước, trong đó tỷ lệ thể tích CO2 : thể tích nước = 1: 2. Khi cho 1,8 gam A
vào H2O dư , thu được dung dịch B. Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch B rồi dẫn hết khí vào bình
dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm thấy khối lượng chất tan trong bình KOH lúc sau tăng m gam. Giá trị
m là :
A. 0,44 gam. B. 0,65 gam .
Câu 24: Có các phát biểu sau:
(a) nhôm là kin loại có màu trắng bạc, nóng chảy ở 560O C;
(b) nhôm nặng hơn các kim loại kiềm thổ
(c) nhôm dẫn điên , dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần sắt
(d) nhôm khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng
(e) nhôm có thể điều chế từ quặng criolit ( Na3AlF6)
Số phát biểu đúng:
A. 1.
Câu 25: Cho 5,04 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu (Cu chiếm 70% theo khối lượng) phản ứng với Vml dung
dịch HNO3 0,1M. Sau phản ứng thu được 0,56 lit (đkc) hỗn hợp G gồm NO, NO2 và còn 3,78 gam rắn
không tan trong nước. Giá trị V là:
A. 350ml .
Câu 26: Cho 12,48 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng
hết với 7,36 gam Na, thu được 19,6 gam chất rắn. Hai ancol đó là:
A.C3H5OH, C4H7OH.
C. C3H7OH, C4H9OH .
Câu 27: Cho 0,1 mol ancol X tác dụng với Na thu được 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác nếu đốt cháy hoàn
toàn một một lít ancol X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ mol CO2 : mol H2O = 3:4. Công thức phân
tử của X là:
A. C4H7(OH)3 .
Câu 28: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd gồm KOH 0,12M
và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Theo phương pháp hiện
đại X có thể điều chế từ:
A. C2H5OH.
Câu 29: Một hỗn hợp A gồm N2 và H2 có tỉ khố i so vớ i He bằ ng 2,125 . Đun nó ng h ỗn hợp A mộ t thờ i
gian trong bì nh kí n (có bột Fe làm xúc tác), thu đượ c hỗ n hợ p khí B; Biết có tỉ khố i hơi của hỗn hợp A so
vớ i hỗn hợp B bằ ng 0,75. Hiệu suất phản ứng là:
A. 50% .
Câu 30: Nung không có không khí 32,4 gam hỗn hợp X gồm Al và FeO đến khi phản ứng hoàn toàn được
hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư được 13,44 lít (đktc) khí H2. Cho toàn bộ Y vào dung
dịch HNO3 dư thì được V lít khí N2. Giá trị của V ở đktc là :
A. 8,96 lít.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 8,96 lit CO2 (đkc) và 9 gam H2O. X tác dụng với
Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chất Y. Nhận xét
nào sau đây đúng với X?
A. Hiđrat hóa but-2-en thu được X.
B. Trong X có ba nhóm –CH3.
C. Trong X có hai nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai.
D. X làm mất màu nước brom
Câu 32: Phương pháp mới sản xuất fomandehyt là:
A. Oxi hóa metanol nhờ Oxi không khí ở 600-700OC với xúc tác là Cu, Ag.
- Trang | 3 -
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung)
Đề số 08
D. 4. B.7. C. 8 .
B. C3H4O3. D. C4H7O3.
B. 2-metylpropanal.
D. butan-2-on.
B. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. : 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2;
C. Z, Y, X . D. Y, Z, X.
B. HOOC-COOH; 60,00%.
D. HOOC-COOH; 42,86%.
C. Gly, Val . D. Gly, Gly .
B. 13,6. C.14,8. D. 17,22.
B. 6. C. 5. D. 4.
C. 2,4. D. 4,32.
B. Dung dịch phenylalanin.
D. Dung dịch valin.
B. Oxi hóa metanol bằng CuO, to.
C. Oxi hóa etylen bằng oxi không khí ( có PdCl2, CuCl2 làm xúc tác).
D. Andehyt hóa clorua vinyl.
Câu 33: Các chất hữu cơ đều chứa C, H, O và đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. Cho các chất trên
tác dụng với Na, NaOH đun nóng, dung dịch AgNO3/NH3 (dư). Tổng số phản ứng của thí nghiệm là:
A. 6.
Câu 34: Cho a mol hợp chất hữu cơ X phản ứng hết với Na và NaHCO3 đều thu được amol khí . Biết X
không chứa chức khác. Công thức đơn giản nhất của X là:
A. CH2O .
C. C3H5O2.
Câu 35: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H8O, X không phản ứng với Na. Khi X cộng
hợp H2 (xt Ni, to), tạo ra ancol Y. Thực hiện phản ứng tách nước từ Y trong điều kiện thích hợp thu được
anken Z có đồng phân hình học (đồng phân cis-trans). Tên thay thế của X là
A. butanal.
C. but-3-en-2-ol.
Câu 36: Amophot là hỗn hợp các muối
A. (NH4)2HPO4 và KNO3.
C. (NH4)3PO4 và KNO3.
Câu 37: Các kim loại X , Y, Z có cấ u hì nh electron nguyên tử lầ n lượ t là
1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là
A. X, Y, Z. B. Z, X, Y.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X
thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy
hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z
trong hỗn hợp X lần lượt là
A. HOOCCH2COOH ; 70,87%.
C. HOOC-CH2-COOH; 54,88%.
Câu 39: Dãy các chất đều là oxit axit là:
A. CrO3, CO2, SO3, SO2, Mn2O7 . C. CO, CO2, SO3, SO2, Mn2O7.
B. NO, CO2, SO3, SO2, P2O5. D. NO, CO, CrO3 ,SO3, SO2.
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin. Khi
thủy phân không hoàn toàn X thì thu được sản phẩm thấy có các dipeptit Ala-Gly, Gly-Ala, và tripeptit
Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, Amino axit đầu C ở pentapeptit là:
A. Ala, Gly.
B. Ala, Val .
Câu 41: Cho m gam hhX gồm Fe, FexOy tác dụng với 256 ml dd HNO3 loãng 2M , đun nóng và khuấy
đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit NO duy nhất (đkc), dd Y và còn lại 1,168 gam
kim loại. Giá trị m là:
A. 18,5.
Câu 42: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, Fe3O4, F2, Cl2,SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl- , Fe(NO3)3. Số chất và ion
có cả tính oxi hóa và tính khử là
A.7.
Câu 43: Đun m gam rượu metylic với 15,6 gam CuO dư. Sau khi kết thúc phản ứng thấy còn 14 gam rắn.
Giá trị m là:
B. 3,24.
A. 1,56.
Câu 44: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A . Dung dịch lysin.
C. Dung dịch glyxin.
Câu 45: Cho các phát biểu sau
(a) hầu hết các kim loại đều có ít electron lớp ngoài cùng.
(b) trong bảng hệ thống tuần hoàn có trên 110 nguyên tố hóa học, trong đó có khoảng 90 nguyên
tố kim loại.
(c) mạng tinh thể kim loại nguyên tử và ion kim loại chiếm 68% hoặc 74% còn lại là không gian
trống.
(d) liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh
- Trang | 4 -
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung)
Đề số 08
thể do sự tham gia của các eletron tự do.
(e) ở nhiệt độ thường các kim loại đều ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể.
Số phát biểu đúng là:
A. 2 .
B. 3. C. 4. D. 5.
D. 48,6. B. 58,32.
D. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (3), (4), (5).
C. 7,80. D. 6,50 . B. 8,75. Câu 46: Cho 6,6 gam hỗn hợp Fe, Mg, Al vào dung dịch AgNO3 dư thu được x gam chất rắn. Cho NH3
dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc rửa kết tủa rồi nhiệt phân trong điều kiện không có không khí đến
khối lượng không đổi thu được 10,92 gam chất rắn Y. Giá trị của x là
A. 32,4.
C. 12,96.
Câu 47: Trong các polime sau: (1) olon; (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon-
6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (3), (6).
Câu 48: Có các phát biểu sau :
(1) Lưu huỳ nh, photpho , NH3 đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
(2) Đốt NH3 trong không khí có xúc tác Pt, thu được NO và H2O.
(3) Bộ t nhôm tự bố c chá y khi tiế p xú c vớ i khí clo.
(4) Tơ nilon - 6 dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét .
Các phát biểu đúng là
A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 49: Cho m gam Fe3O4, FeCO3 trong dd HNO3 dư, đun nóng . Sau pứ thu được 3,36 lit (đkc) hhG
gồm 2 khí có tỉ khối hơi so với hydro bằng 22,6. Giá trị m là
A. 11,6 . B. 13,92. C.16,70. D. 23,2.
Câu 50: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị
của m là:
A. 9,75.
Giáo viên: Nguyễn Tấn Trung
Nguồn:
Hocmai.vn
- Trang | 5 -
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
- Trang | 2 -
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung)
Đề số 08
(6)
B. anilin. D. phenol. C. axit acrylic.
C. 0,78 gam. D. 1,32.
D. 2. C. 4. B. 3.
B. 500ml . C. 700ml. D. 250ml.
B.C2H5OH, C3H7OH . D. CH3OH, C2H5OH.
B. C3H5(OH)3. C. C3H6(OH)2 . D. C4H6(OH)2.
B. CH3CHO . C. CH3OH. D. CH3-CN.
B. 36% . D. 25% . C. 40% .
. D.2,24 lít. C.3,36 lít B.6,72 lít.
B + Ba(NO3)2 M + N Biết: M không tan trong axit mạnh. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng (5) là: B. 8 . C. 11. D. 13. A. 4. Câu 22: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng tác dụng với dung dịch NaHCO3.Tên gọi của X là A. metyl axetat. Câu 23: A chứa (C , H, O, N) có 46,67 % N và MA< 100 . Đốt 1,8 gam A cần 1,008 lit O2 (đkc). Sản phẩm cháy gồm N2, CO2 , hơi nước, trong đó tỷ lệ thể tích CO2 : thể tích nước = 1: 2. Khi cho 1,8 gam A vào H2O dư , thu được dung dịch B. Cho dung dịch H2SO4 dư vào dung dịch B rồi dẫn hết khí vào bình dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm thấy khối lượng chất tan trong bình KOH lúc sau tăng m gam. Giá trị m là : A. 0,44 gam. B. 0,65 gam . Câu 24: Có các phát biểu sau: (a) nhôm là kin loại có màu trắng bạc, nóng chảy ở 560O C; (b) nhôm nặng hơn các kim loại kiềm thổ (c) nhôm dẫn điên , dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần sắt (d) nhôm khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng (e) nhôm có thể điều chế từ quặng criolit ( Na3AlF6) Số phát biểu đúng: A. 1. Câu 25: Cho 5,04 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu (Cu chiếm 70% theo khối lượng) phản ứng với Vml dung dịch HNO3 0,1M. Sau phản ứng thu được 0,56 lit (đkc) hỗn hợp G gồm NO, NO2 và còn 3,78 gam rắn không tan trong nước. Giá trị V là: A. 350ml . Câu 26: Cho 12,48 gam hỗn hợp hai ancol (rượu) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 7,36 gam Na, thu được 19,6 gam chất rắn. Hai ancol đó là: A.C3H5OH, C4H7OH. C. C3H7OH, C4H9OH . Câu 27: Cho 0,1 mol ancol X tác dụng với Na thu được 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn một một lít ancol X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ mol CO2 : mol H2O = 3:4. Công thức phân tử của X là: A. C4H7(OH)3 . Câu 28: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dd gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Theo phương pháp hiện đại X có thể điều chế từ: A. C2H5OH. Câu 29: Một hỗn hợp A gồm N2 và H2 có tỉ khố i so vớ i He bằ ng 2,125 . Đun nó ng h ỗn hợp A mộ t thờ i gian trong bì nh kí n (có bột Fe làm xúc tác), thu đượ c hỗ n hợ p khí B; Biết có tỉ khố i hơi của hỗn hợp A so vớ i hỗn hợp B bằ ng 0,75. Hiệu suất phản ứng là: A. 50% . Câu 30: Nung không có không khí 32,4 gam hỗn hợp X gồm Al và FeO đến khi phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư được 13,44 lít (đktc) khí H2. Cho toàn bộ Y vào dung dịch HNO3 dư thì được V lít khí N2. Giá trị của V ở đktc là : A. 8,96 lít. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X tạo ra 8,96 lit CO2 (đkc) và 9 gam H2O. X tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam. Oxi hóa X bằng CuO tạo hợp chất hữu cơ đa chất Y. Nhận xét nào sau đây đúng với X? A. Hiđrat hóa but-2-en thu được X. B. Trong X có ba nhóm –CH3. C. Trong X có hai nhóm –OH liên kết với hai nguyên tử cacbon bậc hai. D. X làm mất màu nước brom Câu 32: Phương pháp mới sản xuất fomandehyt là: A. Oxi hóa metanol nhờ Oxi không khí ở 600-700OC với xúc tác là Cu, Ag.
- Trang | 3 -
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung)
Đề số 08
D. 4. B.7. C. 8 .
B. C3H4O3. D. C4H7O3.
B. 2-metylpropanal. D. butan-2-on.
B. (NH4)2HPO4 và NaNO3. D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. : 1s22s22p63s1; 1s22s22p63s2;
C. Z, Y, X . D. Y, Z, X.
B. HOOC-COOH; 60,00%. D. HOOC-COOH; 42,86%.
C. Gly, Val . D. Gly, Gly .
B. 13,6. C.14,8. D. 17,22.
B. 6. C. 5. D. 4.
C. 2,4. D. 4,32.
B. Dung dịch phenylalanin. D. Dung dịch valin.
B. Oxi hóa metanol bằng CuO, to. C. Oxi hóa etylen bằng oxi không khí ( có PdCl2, CuCl2 làm xúc tác). D. Andehyt hóa clorua vinyl. Câu 33: Các chất hữu cơ đều chứa C, H, O và đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. Cho các chất trên tác dụng với Na, NaOH đun nóng, dung dịch AgNO3/NH3 (dư). Tổng số phản ứng của thí nghiệm là: A. 6. Câu 34: Cho a mol hợp chất hữu cơ X phản ứng hết với Na và NaHCO3 đều thu được amol khí . Biết X không chứa chức khác. Công thức đơn giản nhất của X là: A. CH2O . C. C3H5O2. Câu 35: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử C4H8O, X không phản ứng với Na. Khi X cộng hợp H2 (xt Ni, to), tạo ra ancol Y. Thực hiện phản ứng tách nước từ Y trong điều kiện thích hợp thu được anken Z có đồng phân hình học (đồng phân cis-trans). Tên thay thế của X là A. butanal. C. but-3-en-2-ol. Câu 36: Amophot là hỗn hợp các muối A. (NH4)2HPO4 và KNO3. C. (NH4)3PO4 và KNO3. Câu 37: Các kim loại X , Y, Z có cấ u hì nh electron nguyên tử lầ n lượ t là 1s22s22p63s23p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là A. X, Y, Z. B. Z, X, Y. Câu 38: Hỗn hợp X gồm axit Y đơn chức và axit Z hai chức (Y, Z có cùng số nguyên tử cacbon). Chia X thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, sinh ra 26,4 gam CO2. Công thức cấu tạo thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn hợp X lần lượt là A. HOOCCH2COOH ; 70,87%. C. HOOC-CH2-COOH; 54,88%. Câu 39: Dãy các chất đều là oxit axit là: A. CrO3, CO2, SO3, SO2, Mn2O7 . C. CO, CO2, SO3, SO2, Mn2O7. B. NO, CO2, SO3, SO2, P2O5. D. NO, CO, CrO3 ,SO3, SO2. Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì thu được sản phẩm thấy có các dipeptit Ala-Gly, Gly-Ala, và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, Amino axit đầu C ở pentapeptit là: A. Ala, Gly. B. Ala, Val . Câu 41: Cho m gam hhX gồm Fe, FexOy tác dụng với 256 ml dd HNO3 loãng 2M , đun nóng và khuấy đều. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lit NO duy nhất (đkc), dd Y và còn lại 1,168 gam kim loại. Giá trị m là: A. 18,5. Câu 42: Cho dãy các chất và ion: Zn, S, Fe3O4, F2, Cl2,SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl- , Fe(NO3)3. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là A.7. Câu 43: Đun m gam rượu metylic với 15,6 gam CuO dư. Sau khi kết thúc phản ứng thấy còn 14 gam rắn. Giá trị m là: B. 3,24. A. 1,56. Câu 44: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh? A . Dung dịch lysin. C. Dung dịch glyxin. Câu 45: Cho các phát biểu sau (a) hầu hết các kim loại đều có ít electron lớp ngoài cùng. (b) trong bảng hệ thống tuần hoàn có trên 110 nguyên tố hóa học, trong đó có khoảng 90 nguyên tố kim loại. (c) mạng tinh thể kim loại nguyên tử và ion kim loại chiếm 68% hoặc 74% còn lại là không gian trống. (d) liên kết kim loại là liên kết được hình thành giữa các nguyên tử và ion kim loại trong mạng tinh
- Trang | 4 -
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Nguyễn Tấn Trung)
Đề số 08
thể do sự tham gia của các eletron tự do. (e) ở nhiệt độ thường các kim loại đều ở thể rắn và có cấu tạo tinh thể. Số phát biểu đúng là: A. 2 .
B. 3. C. 4. D. 5.
D. 48,6. B. 58,32.
D. (1), (3), (5). B. (1), (2), (3). C. (3), (4), (5).
C. 7,80. D. 6,50 . B. 8,75. Câu 46: Cho 6,6 gam hỗn hợp Fe, Mg, Al vào dung dịch AgNO3 dư thu được x gam chất rắn. Cho NH3 dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc rửa kết tủa rồi nhiệt phân trong điều kiện không có không khí đến khối lượng không đổi thu được 10,92 gam chất rắn Y. Giá trị của x là A. 32,4. C. 12,96. Câu 47: Trong các polime sau: (1) olon; (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen- terephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: A. (1), (3), (6). Câu 48: Có các phát biểu sau : (1) Lưu huỳ nh, photpho , NH3 đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. (2) Đốt NH3 trong không khí có xúc tác Pt, thu được NO và H2O. (3) Bộ t nhôm tự bố c chá y khi tiế p xú c vớ i khí clo. (4) Tơ nilon - 6 dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi len đan áo rét . Các phát biểu đúng là A. (1), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4). Câu 49: Cho m gam Fe3O4, FeCO3 trong dd HNO3 dư, đun nóng . Sau pứ thu được 3,36 lit (đkc) hhG gồm 2 khí có tỉ khối hơi so với hydro bằng 22,6. Giá trị m là A. 11,6 . B. 13,92. C.16,70. D. 23,2. Câu 50: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là: A. 9,75.

