Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 1 - Thầy Vũ Khắc Ngọc
lượt xem 29
download
"Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 1 - Thầy Vũ Khắc Ngọc" được chia làm 2 phần: phần chung có 40 câu hỏi trắc nghiệm, phần riêng được chọn theo chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 1 - Thầy Vũ Khắc Ngọc
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 01 ĐỀ SỐ 01 Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC Đây là đề thi tự luyện số 01 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1, phần 2, phần 3, phần 4 và phần 5). Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Cu = 64; Rb = 85,5; K = 39; Li = 7; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; F = 19; Mg = 24; P = 31; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Br = 80; I = 127; Au = 197; Pb = 207; Ni = 59; Si = 28; Sn = 119. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1:Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3. Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 2 :Hai hiđrocacbon A và B có cùng công thức phân tử C5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1, trong đóA tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất còn B thì cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của A và B lần lượt là A.2,2-đimetylpropan và pentan. B.2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan. C.2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan. D.2-metylbutan và pentan. Câu 3:Trộn 0,54 gam bột Al với Fe2O3 và CuO, rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn X gồm Al2O3, FeO, CuO, Cu, Fe. Hòa tan X trong dung dịch HNO3 dư thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y gồm NO2 và NO ở đktc. Tỷ khối của hỗn hợp Y so với H2 là A. 17. B. 23. C. 19. D. 21. Câu 4: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol etylenglicol và 0,2 mol chất hữu cơ X chỉ chứa 3 loại nguyên tố là C, H, O. Để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A cần 21,28 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 35,2 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H8O3. B. C3H8O2. C. C3H6O2. D. C2H6O2. Câu 5 :X, Y là 2 nguyên tố kim loại thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn. Biết ZX < ZY và ZX + ZY = 32. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Bán kính nguyên tử của X > Y. B. Năng lượng ion hóa I1 của X < Y. C. X, Y đều có 2 electron lớp ngoài cùng. D. Tính kim loại của X > Y. Câu 6 :Chia m gam hỗn hợp X gồm C2H5OH, CH3COOH và HCOOCH3 thành 3 phần bằng nhau: - Phần 1: tác dụng với Na dư thu được 4,48 lít H2 (đktc) - Phần 2: tác dụng với dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thấy dùng hết 200 ml dung dịch NaOH. - Phần 3: đốt cháy hoàn toàn thu được 39,6 gam CO2. Giá trị của m là A. 47. B. 23,5. C. 70,5. D. 94. Câu 7 :Cho axit X có công thức là HOOC-CH2-CH(CH3)-COOH tác dụng với ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc) thì số hợp chất có chứa nhóm chức este thu được tối đa là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 8:Cho sơ đồ phản ứng sau: O2 / Mn2 , t 0 Etylclorua X NaOH ,t 0 Y CuO ,t 0 Z G NaOH Trong dãy trên, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. Chất X. B. Chất Y. C. Chất Z. D. Chất G. Câu 9 :Cho phương trình hóa học: FeO + HNO3Fe(NO3)3 + NxOy + H2O Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là A. 16x – 6y. B. 8x – 3y. C. 16x – 5y. D. 10x – 4y. Câu 10 :Khi cho 1 mol amino axit X (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH2) tác dụng hết với axit HCl thu được 169,5 gam muối. Mặt khác, cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 177 gam muối. Công thức phân tử của X là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 01 A. C3H7NO2. B. C4H7NO4. C. C4H6N2O2. D. C5H7NO2. Câu 11:Khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và b gam H2O. Biểu thức tính V theo a, b là A. V = 22,4(a - b). B. V = 11,2(b - a). C. V = 5,6(a - b). D. V = 5,6(b - a). Câu 12 :Cho các nhận xét sau: 1. Trong điện phân dung dịch NaCl, trên catot xảy ra sự khử nước. 2. Trong ăn mòn điện hoá, tại cực âm xảy ra sự oxi hoá kim loại. 3. Trong thực tế để loại bỏ khí Cl2 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí NH3 vào phòng 4. Dung dịch H2O2 không làm mất màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng 5. Nguyên tắc để sản xuất thép là oxi hoá các nguyên tố phi kim trong gang thành oxít 6. Sục Na2S dư vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 3 loại kết tủa. 7. Để làm mềm nước cứng tạm thời có thể dùng các chất sau: Na2CO3, Na3PO4, Ca(OH)2 vừa đủ Số nhận xét đúng là A. 4. B. 5. C. 7. D. 6. Câu 13 :Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch A và chất rắn B chỉ chứa Cu. Các chất tan trong dung dịch A là A. HCl, FeCl2, FeCl3 B. HCl, CuCl2, FeCl3 C. HCl, FeCl2, CuCl2 D. CuCl2, FeCl2,FeCl3 Câu 14 :Một hỗn hợp gồm anđehit acrylic và một anđehit đơn chức X. Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam hỗn hợp trên cần vừa hết 2,296 lít khí oxi (đktc). Cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 8,5 gam kết tủa. Công thức của X là A. HCHO. B. C2H5CHO. C. CH3CHO. D. C3H5CHO. Câu 15 :Cho các mệnh đề dưới đây: a) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ 1 đến +7. b) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa. c) F2 đẩy được Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl. d) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF, HCl, HBr, HI. Số mệnh đề đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 16 :Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là A. 150 ml. B. 75 ml. C. 60 ml. D. 30 ml. Câu 17 :Điện phân 2 lít dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 với điện cực trơ, có màng ngăn đến khi H2O bắt đầu điện phân ở cả hai cực thì dừng lại. Tại catot thu 1,28 gam kim loại đồng thời tại anot thu 0,336 lít khí (ở đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi thì pH của dung dịch sau điện phân là A. 3. B. 12. C. 13. D. 2. Câu 18 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử. B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử. C. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử. D. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử. Câu 19 :Glixin phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây (điều kiện phản ứng xem như có đủ)? A. Quỳ tím, HCl, NH3, C2H5OH. B. NaOH, HCl, C2H5OH, H2NCH2COOH. C. Phenoltalein, HCl, C2H5OH, Na. D. Na, NaOH, Br2, C2H5OH. Câu 20 Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2 (anilin), C6H5OH (phenol), C6H6 (benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là A. 5. B. 6. C. 7. D. 4. Câu 21 :Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH4NO3, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2 thì chất rắn thu được sau phản ứng gồm A. CuO, Fe2O3, Ag. B. NH4NO2, Cu, Ag, FeO. C. CuO, Fe2O3, Ag2O. D. CuO, FeO, Ag. Câu 22 :Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH=13. Các giá trị a, m tương ứng là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 01 A. 0,25 và 4,66. B. 0,15 và 2,33. C. 0,15 và 3,495. D. 0,2 và 2,33 . Câu 23 :Cho hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp A thu được a mol H2O. Mặt khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1,4a mol CO2. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối nhỏ hơn trong A là A. 43,4%. B. 56,6%. C. 25,41%. D. 60,0%. Câu 24 :Tỉ khối hơi của hỗn hợp X (gồm hai hiđrocacbon mạch hở) so với H2 là 11,25. Dẫn 1,792 lít X (đktc) đi thật chậm qua bình đựng dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng 0,84 gam. X phải chứa hiđrocacbon nào dưới đây? A. Propin. B. Propan. C. Propen. D. Propađien. Câu 25 :Nhận xét nào sau đây không đúng về kim loại kiềm? A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là ns1 B. Kim loại kiềm oxi hoá H2O dễ dàng ở nhiệt thường giải phóng H2. C. Kim loại kiềm có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối . D. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Câu 26 :Cho 11,8 gam hỗn hợp A gồm Al và kim loại M hoá trị không đổi tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch CuSO4 2M. Cho 5,9 gam A phản ứng với HNO3 dư tạo ra 0,4 mol NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại M là A. Mg. B. Fe. C. Cu. D. Zn. Câu 27 :Cho các phát biểu sau: a, Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử b, Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen c, Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một d, Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 e, Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ g, Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen Số phát biểu đúng là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 28 :Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3, được hỗn hợp khí CO2, NO và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch thu được hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột đồng kim loại, biết rằng chỉ có khí NO bay ra? A. 14,4 gam. B. 7,2 gam. C. 16 gam. D. 32 gam. Câu 29 :Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/l: NaHCO3 (1); Na2CO3 (2); NaCl (3); NaOH (4). pH của dung dịch tăng dần theo thứ tự là A. (1), (2), (3), (4) B. (2), (3), (4), (1) C. (3), (1), (2), (4) D. (3), (2), (4), (1) Câu 30 :Cho chất hữu cơ A đơn chức (chứa các nguyên tố C, H, O) không có khả năng tráng bạc. A tác dụng vừa đủ với 96 gam dung dịch KOH 11,66%, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 23 gam chất rắn Y và 86,6 gam nước. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được sản phẩm gồm 15,68 lít CO2 (đktc); 7,2 gam nước và một lượng K2CO3. Công thức cấu tạo của A là A. CH3COOC6H5 B. HCOOC6H4CH3 C. CH3C6H4COOH D. C2H3COOC6H5 Câu 31 :Phương pháp thuỷ luyện có thể dùng để điều chế các kim loại thuộc nhóm A. Kim loại có tính khử yếu từ Cu về sau trong dãy điện hoá. B. Kim loại trung bình và yếu từ sau Al trong dãy điện hóa. C. Kim loại có tính khử mạnh. D. Kim loại có tính khử yếu từ sau Fe trong dãy điện hoá . Câu 32 :Cho dãy các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol, cumen. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 5. B. 4. C. 3. D. 6. Câu 33 :Cho hỗn hợp X gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa hết với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam hỗn hợp muối clorua và oxit. Thành phần % theo thể tích của Cl2 trong X là A. 50%. B. 55,56%. C. 66,67%. D. 44,44%. Câu 34 :Xét phản ứng thuận nghịch sau: SO + NO SO + NO 2 (k) 2 (k) 3 (k) (k) Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 01 Cho 0,11 mol SO2, 0,1 mol NO2, 0,07 mol SO3 vào bình kín dung tích 2 lít, giữ nhiệt độ ổn định là t0C. Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thấy còn lại 0,02 mol NO2. Hằng số cân bằng KC của phản ứng ở nhiệt độ đó là A. 20. B. 18. C. 10. D. 0,05. Câu 35 :Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Hệ số trùng hợp là số lượng đơn vị mắt xích monome trong phân tử monome, có thể xác định một cách chính xác. B. Do phân tử lớn hoặc rất lớn nên nhiều polime không tan hoặc khó tan trong dung môi thông thường. C. Polime có dạng mạng lưới không gian là dạng polime chịu nhiệt kém nhất. D. Thủy tinh hữu cơ là polime có dạng mạch thẳng. Câu 36 :Cho X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOH; 1 nhóm –NH2. Trong A, Nitơ chiếm 15,73% về khối lượng. Thủy phân m gam X trong môi trường axit thu được 41,58 gam tripeptit; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là A. 149 gam. B. 161 gam. C. 143,45 gam. D. 159 gam. Câu 37 : Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác? A. Monosaccarit là cacbohiđrat ko thể thủy phân được. B. Đisaccarit là cacbohiđat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit. C. Polisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit. D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli -, đi – và monosaccarit. Câu 38 : Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3, 0,05 mol HCl và 0,025 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là A. 0,3. B. 0,6. C. 0,2. D. 0,4. Câu 39 :Hỗn hợp A gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong phân nhóm IIA. Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp A trong dung dịch HCl thu được khí B. Cho toàn bộ lượng khí B hấp thụ hết bởi 3 lít Ca(OH)2 0,015M, thu được 4 gam kết tủa. Kim loại trong hai muối cacbonat là A. Mg, Ca. B. Ca, Ba. C. Be, Mg. D. A hoặc C. Câu 40 :Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. Phương pháp chung để điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước. B. Đun nóng ancol metylic với H2SO4 đặc ở 1700C thu được ete. C. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh. D. Khi oxi hóa ancol no, đơn chức thì thu được anđehit. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41 :Trong số các pin điện hoá được tạo thành từ các cặp oxi hoá khử sau đây: Fe2+/Fe và Pb2+/Pb; Fe2+/Fe và Zn2+/Zn; Fe2+/Fe và Sn2+/Sn; Fe2+/Fe và Ni2+/Ni, số trường hợp sắt đóng vai trò cực âm là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 42 :Trung hòa một lượng axit hữu cơ đơn chức A bằng NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng rồi đốt cháy hết lượng muối khan thu được 7,92 gam CO2; 6,36 gam Na2CO3 và hơi nước. Công thức của X là A. HCOOH. B. C2H3COOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH. Câu 43 :Cho 27,48 gam axit picric (2,4,6-trinitrophenol) vào bình kín dung tích 20 lít rồi nung nóng ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí gồm CO2, CO, N2 và H2. Giữ bình ở 12230C thì áp suất của bình là P atm. Giá trị của P là A. 7,724 atm. B. 6,624 atm. C. 8,32 atm. D. 5,21 atm. Câu 44 :Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 k N 2O . 4 k (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có A.H < 0, phản ứng thu nhiệt. B.H > 0, phản ứng tỏa nhiệt. C.H > 0, phản ứng thu nhiệt. D.H < 0, phản ứng tỏa nhiệt. Câu 45 :Số tripeptit khi thủy phân tạo ra cả glyxin và alanin là Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 01 A. 5. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 46 :Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom? A. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội. B. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom. C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol. D. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước. Câu 47 :Khi tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin thu được một loại cao su buna-N chứa 8,69% nitơ. Tỉ lệ số mol buta-1,3-đien và acrilonitrin trong loại cao su đó là A.1 : 2 B. 1 : 1 C. 2 : 1 D. 3 : 1 Câu 48 :Cho các dung d ịch muối sau : NaCl, (NH4)2CO3, NH4Cl, FeCl3. Kim loại có th ể giúp phân biệt được 4 dung dịch trên là A. Na. B. Mg. C. Ba. D. K . Câu 49 :Dãy các chất đều có thể tạo ra axit axetic bằng một phản ứng là A. C2H5OH, CH3CHO, C4H10, HCOOCH3. B. CH3CH2Cl, CH3OH, CH3CHO, CH3COOC2H5. C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 . D. CH3OH, C2H5OH, C4H10, CH3CCl3. Câu 50 :Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là A.9,75. B.8,75. C.7,80.D. 6,50. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51 :Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng? A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe . B. Tỉ khối Li < Fe < Os. C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W. D. Tính cứng Cs < Fe < Al Cu < Cr. Câu 52 :Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là A. axit acrylic. B. axit propanoic. C. axit etanoic. D. axit metacrylic. Câu 53 :Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong, thu được 275 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun kĩ dung dịch Y thu thêm 50 gam kết tủa. Khối lượng m là A. 750 gam. B. 375 gam. C. 555 gam. D. 350 gam. Câu 54 :Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, CrO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, AlCl3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 55 :Xét các dãy chuyển hoá: Glyxin NaOH A X HCl HCl Glyxin B NaOH Y X và Y lần lượt là A. đều là ClH3NCH2COONa. B. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa. C. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa. D. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa. Câu 56 :Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì A.Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B.Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. C.Chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. D.Chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. Câu 57 :Poli (metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là A. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. C. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
- Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 01 D. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. Câu 58 :Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một anion (không trùng nhau). Các ion trong cả 4 dung dịch gồm: Ba 2+ , Mg 2+ , Pb 2+ , Na + , SO42- , Cl- , CO32- , NO3- . 4 dung dịch đó là A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2. B. NaCl, MgSO4, BaCO3, Pb(NO3)2 C. BaCl2, PbSO4, Na2CO3, Mg(NO3)2. D. MgCl2, BaSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 Câu 59 :Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CHO HCN X H3 O + t0 Y. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt là A. CH3CH2CN, CH3CH2COOH. B. OHCCH2CN, OHCCH2COOH. C. CH3CH(OH)CN, CH3CH(OH)COOH. D. CH3CN, CH3COOH. Câu 60 :Nung nóng m gam PbS ngoài không khí sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn (có chứa một oxit) nặng 0,95m gam. Phần trăm khối lượng PbS đã bị đốt cháy là A. 74,69%. B. 95,00%. C. 25,31%. D. 64,68%. Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 1 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 91 | 8
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề thi thử Đại học tháng 3/2014
0 p | 77 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề thi thử Đại học tháng 2/2014
0 p | 85 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 6 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 93 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 2 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 94 | 5
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 5 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 104 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 6 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 80 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 5 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 75 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 4 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 64 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 3 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 68 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 2 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 96 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 1 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 74 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 3 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 85 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 9 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 86 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 8 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 85 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 7 - Thầy Lê Bá Trần Phương
2 p | 125 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Toán: Đề số 4 - Thầy Lê Bá Trần Phương
0 p | 73 | 4
-
Luyện thi đại học KIT 2 môn Ngữ Văn: Đề số 7 - GV. Đỗ Thị Thu Hằng
0 p | 88 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn