intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 9 - Thầy Vũ Khắc Ngọc

Chia sẻ: Luyện Thi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

49
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 9 - Thầy Vũ Khắc Ngọc" được chia làm 2 phần: phần chung có 40 câu hỏi trắc nghiệm, phần riêng được chọn theo chương trình chuẩn hoặc chương trình nâng cao. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luyện thi đại học KIT 2 môn Hóa học: Đề số 9 - Thầy Vũ Khắc Ngọc

  1. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 09 ĐỀ SỐ 09 Giáo viên: VŨ KHẮC NGỌC Đây là đề thi tự luyện số 09 thuộc khoá LTĐH KIT-2: Môn Hóa học (Thầy Vũ Khắc Ngọc). Để sử dụng hiệu quả, bạn cần làm trước các câu hỏi trong đề trước khi so sánh với đáp án và hướng dẫn giải chi tiết trong video bài giảng (phần 1, phần 2, phần 3, phần 4 và phần 5). I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1:Dãy các chất nào sau đây chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử? A. H2SO4, NH3, H2. B. NH4Cl, CO2, H2S. C. CaCl2, Cl2O, N2. D. K2O, SO2, H2S. Câu 2 :Hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức có tỷ lệ số mol tương ứng là 1: 4. Cho 9,4 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 9,15 gam. Công thức của 2 ancol đó là A. CH3OH và C2H5OH. B. CH3OH và C3H7OH. C. C2H5OH và C3H7OH . D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 3:Cho dãy các oxit sau: SO2, NO2, NO, CrO3, SO3, P2O5, CO, N2O5, N2O. Số oxit trong dãy tác dụng được với H2O ở điều kiện thường là A. 5. B. 7. C. 8. D. 6. Câu 4:Cho X là tetrapeptit có công thức Gly – Ala – Val – Gly, Y là tripeptit có công thức Gly – Val – Ala. Đun m gam hỗn hợp A gồm X, Y có tỉ lệ mol tương ứng là 4:3 với dung dịch KOH vừa đủ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 257,36 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 150,88 gam. B. 155,44 gam. C. 167,38 gam. D. 212,12 gam. Câu 5 :Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử R, X, Y lần lượt là 2p4, 3s1, 3p1. Phân tử hợp chất ion đơn giản giữa X và R, giữa Y và R lần lượt có số hạt mang điện là A. 40 và 40. B. 40 và 60. C. 60 và 100. D. 60 và 80. Câu 6:Một hỗn hợp A gồm 3 chất hữu cơ đơn chức có số mol bằng nhau gồm CH2O; H2CO2; C2H4O2 đều có phản ứng với dung dịch nước Br2. Cho 0,3 mol hỗn hợp A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 86,4 gam. B. 64,8 gam. C. 43,2 gam. D. 21,6 gam. Câu 7:Cho sơ đồ: but-1-in  + HCl  X1 + HCl  X2  X3 + NaOH Công thức của X3 là A. CH3-CO-C2H5. B. C2H5CH2CHO. C. C2H5-CO-COH. D. C2H5CH(OH)CH2OH. Câu 8 :M là hỗn hợp của một ancol no X và một axit hữu cơ đơn chức Y đều mạch hở. Đốt cháy hết 0,4 mol hỗn hợp M cần 30,24 lít O2 (đktc) vừa đủ, thu được 52,8 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Biết số nguyên tử cacbon trong X và Y bằng nhau, số mol của Y lớn hơn số mol của X. Công thức phân tử của X, Y là A. C3H8O2 và C3H6O2. B. C3H8O2 và C3H2O2. C. C3H8O2 và C3H4O2. D. C4H8O2 và C4H4O2. Câu 9 :Một chén sứ có khối lượng m1 gam. Cho vào chén m2 gam một hợp chất X rồi nung chén trong không khí đến khối lượng không đổi. Để nguội chén và cân lại, thấy nặng m3 gam với m3> m1. Trong số các chất: NH4NO3, NaNO3, NH4Cl, Br2, KHCO3, Fe, Fe(OH)2, FeS2, số chất thoả mãn các điều kiện của X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 10 :Trộn 10,8 gam bột Al với 34,8 gam bột Fe 3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm trong điều kiện không có không khí . Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp rắn sau phản ứng bằng dung dịch H 2SO4 loãng (dư) thu được 10,752 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là A. 70%. B. 90%. C. 80%. D. 60%. Câu 11 :Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. Tên gọi của X là A. 2,2-đimetylbut-3-in. B. 2,2-đimetylbut-2-in. C. 3,3-đimetylbut-1-in. D. 3,3-đimetylpent-1-in. Câu 12 :Cho hỗn hợp X gồm a mol photpho và b mol lưu huỳnh. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 đặc lấy dư 20% so với lượng cần dùng thu được dung dịch Y. Số mol NaOH cần dùng để trung hòa hết dung dịch Y là A. (3a + 2b) mol. B. (3,2a + 1,6b) mol. C. (1,2a + 3b) mol. D. (4a + 3,2b) mol. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
  2. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 09 Câu 13 :Este X có công thức phân tử C5H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra 2 sản phẩm Y, Z đều tham gia phản ứng tráng gương. Số đồng phân của X thỏa mãn điều kiện trên là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 14 :Xét phản ứng: 2Al + 2NaOH + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2. Vai trò của các chất trong phản ứng là A. Al là chất khử, nguyên tử H trong NaOH đóng vai trò là chất oxi hoá. B. Al là chất khử, nguyên tử O trong NaOH đóng vai trò là chất oxi hoá. C. Al là chất khử, nguyên tử H trong H2O đóng vai trò là chất oxi hóa. D. Al là chất khử, nguyên tử H trong cả NaOH và H2O đóng vai trò là chất oxi hoá. Câu 15 :Nhỏ 30 ml dung dịch NaOH 2M vào 20 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl C1 (mol/l) và HNO3 C2 (mol/l), để trung hoà NaOH dư cần 30 ml dung dịch HBr 1M. Mặt khác, trộn 10 ml dung dịch HCl C1 với 20 ml dung dịch HNO3 C2 thì thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hoà là 20 ml. Giá trị C1 và C2 là A. 1,0 và 0,5. B. 0,5 và 1,0. C. 0,5 và 1,5. D. 1,0 và 1,0. Câu 16 :Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Nối một thanh Zn với một thanh Fe rồi để trong không khí ẩm. (2) Thả một viên Fe vào dung dịch CuSO4. (3) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời ZnSO4 và H2SO4 loãng. (4) Thả một viên Fe vào dung dịch H2SO4 loãng. (5) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. Số thí nghiệm mà Fe bị ăn mòn điện hóa học là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 17 :Công thức đơn giản nhất của X là C3H3O. Cho 5,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH được 7,7 gam muối Y có số nguyên tử C bằng của X. Phân tử khối của Y lớn hơn của X là 44. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 18 :Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Có thể dùng các chai lọ thủy tinh để đựng dung dịch HF. B. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của brom. C. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-. Câu 19 :Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,06 mol sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn A. Khối lượng chất rắn A là A. 5,28 gam. B. 5,76gam. C. 1,12 gam. D. 7,68 gam. Câu 20 :Cho các chất sau: axit glutamic, valin, lysin, alanin, trimetylamin, anilin, metylamoni clorua, phenylamoni clorua. Số chất làm quỳ tím chuyển màu đỏ, màu xanh, không đổi màu lần lượt là A. 3, 2, 3. B. 2, 2, 4. C. 3, 1, 4. D. 1, 3, 4. Câu 21 :Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)2 từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl3 thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 78(4z - x - 2y) B. 78(2z - x - y) C. 78(4z - x - y) D. 78(2z - x - 2y) Câu 22 :X là hợp chất thơm, có công thức phân tử C7H8O2; 0,5a mol X phản ứng vừa hết a lít dung dịch NaOH 0,5M. Mặt khác nếu cho 0,1 mol X phản ứng với Na (dư) thu được 2,24 lít khí H2 (ở đktc). Số công thức cấu tạo mãn các tính chất của X là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 23 :Một α- aminoaxit có công thức phân tử là C2H5NO2, khi đốt cháy 0,1 mol oligopeptit X tạo nên từ α- aminoaxit đó thì thu được 12,6 gam nước.Vậy X là A. đipeptit. B. tetrapeptit. C. tripeptit. D. Pentapeptit. Câu 24 : Điểm giống nhau của glucozơ và saccarozơ là A. đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. B. đều phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo Ag. C. đều bị thuỷ phân trong dung dịch axit. D. đều phản ứng với H2 có xúc tác Ni nung nóng cùng thu được một ancol đa chức. Câu 25: Cho 3,36 lít khí CO2(đktc) vào 200 ml dung dịch chứa NaOH xM và Na2CO3 0,4M thu được dung dịch X chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là A. 0,70M. B. 0,75M. C. 0,50M. D. 0,60M. Câu 26 :Chọn phát biểu đúng về O2 và O3? A. O2 và O3 có số proton và nơtron trong phân tử như nhau. B. O2 và O3 có tính oxi hoá mạnh như nhau. C. O2 và O3 là các dạng thù hình của nguyên tố oxi. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
  3. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 09 D. Cả O2 và O3 đều phản ứng được với các chất Ag, KI, PbS ở nhiệt độ thường. Câu 27 :Cho 4,44 gam axit cacboxylic, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml gồm: KOH 0,12M, NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 9,12 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của X là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C3H7COOH. D. C2H5COOH. Câu 28 :Cho vinylaxetat tác dụng với dung dịch Br2, sau đó thuỷ phân hoàn toàn sản phẩm thu được muối natri axetat và chất hữu cơ X. Công thức cấu tạo của X là A. CH2=CH-OH. B. O=CH-CH2OH. C. CH3CH=O. D. C2H4(OH)2. Câu 29 :Hòa tan hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Al, Fe, Cu có số mol bằng nhau trong dung dịch HNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được 5,6 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Làm khô dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 63,9. B. 67. C. 60,8. D. 70,1. Câu 30 :Cho các chất: NaOH, HF, HBr, CH3COOH, C2H5OH, C12H22O11(saccarozơ), HCOONa, NaCl, NH4NO3. Tổng số chất thuộc chất điện li và chất điện li mạnh là A. 7 và 6. B. 8 và 6. C. 8 và 5. D. 7 và 5. Câu 31 :Đun nóng m gam este đơn chức A với NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được 12,3 gam chất rắn khan và một ancol B. Oxi hóa B bằng CuO (t°) rồi cho sản phẩm phản ứng với Cu(OH)2 dư (t°) thu được 43,2 gam kết tủa đỏ gạch. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 11,1 gam. B. 22,2 gam. C. 13,2 gam. D. 26,4 gam. Câu 32 :Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Kim loại càng mạnh thì độ âm điện càng lớn. B. Kim loại chỉ thể hiện tính khử trong các phản ứng hoá học. C. Nguyên tử kim loại có ít electron ở lớp ngoài cùng. D. Các phân nhóm phụ của bảng hệ thống tuần hoàn chỉ gồm các kim loại. Câu 33 :Cho 0,672 lít khí CO2 (đktc) hấp thụ hết vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M rồi thêm tiếp vào bình 100 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,00. B. 1,50. C. 2,00. D. 2,50. Câu 34 :Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete vàaxit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 2  2 Câu 35 :Cho phản ứng : S2O8  2I   2SO 4  I 2 Nếu ban đầu nồng độ của ion I bằng 1,000 M và nồng độ sau 20 giây là 0,752 M thì tốc độ trung bình của phản ứng - trong thời gian này là A. 6,2.10–3 mol/l.s B. -12,4.10–3 mol/l.s -3 C. 24,8.10 mol/l.s D. 12,4.10–3 mol/l.s Câu 36 :Trong 7 loại tơ sau: tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat; tơ capron; sợi bông; tơ enang (nilon-7); tơ visco. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 37 :Khi nung butan với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp T gồm CH4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 8,96 lít CO2 (đo ở đktc) và 9,0 gam H2O. Mặt khác, hỗn hợp T làm mất màu vừa hết 12 gam Br2 trong dung dịch nước brom. Hiệu suất phản ứng nung butan là A. 75%. B. 65%. C. 50%. D. 45%. Câu 38 :Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng. B. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh. C. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3. D. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối. Câu 39 :Một hỗn hợp X gồm Cl2 và O2. X phản ứng vừa hết với 9,6 gam Mg và 16,2 gam Al tạo ra 74,1 gam hỗn hợp muối clorua và oxit. Thành phần % theo thể tích của Cl2 trong X là A. 50%. B. 55,56%. C. 66,67%. D. 44,44%. Câu 40 :Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Anlyl clorua dễ tham gia phản ứng thế hơn vinyl clorua. B. Anlyl clorua có thể điều chế được từ propilen. C. Benzyl clorua tác dụng với dung dịch NaOH không cho ra phenol. D. Khi hiđro hóa 3-metylbut-1-en thu được 3-metylbutan. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
  4. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 09 A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41 :Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm sacarozơ và mantozơ thu được glucozơ và fructozơ theo tỷ lệ mol 4 : 1. Nếu cho 17,1 gam hỗn hợp X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thì khối lượng kết tủa thu được tối đa là A. 6,48 gam. B. 12,96 gam. C. 10,8 gam. D. 4,32 gam. Câu 42 :So sánh độ linh động của nguyên tử H trong nhóm chức cúa các chất hữu cơ sau: C6H5OH, HOCH2CH2OH, C6H13OH, C6H5COOH A. HOCH2-CH2OH < C6H13OH < C6H5OH < C6H5COOH. B. HOCH2-CH2OH < C6H13OH < C6H5COOH < C6H5OH. C. C6H13OH < HOCH2-CH2OH < C6H5OH < C6H5COOH. D. C6H5OH < HOCH2-CH2OH < C6H13OH < C6H5COOH. Câu 43 :Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được (m + 8) gam hỗn hợp Y gồm hai axit. Đem đốt cháy hết hỗn hợp Y cần vừa đủ 12,32 lít O2 (ở đktc). Giá trị m là A. 25,80. B. 18,44. C. 10,44. D. 17,80. Câu 44 :Loại tơ tổng hợp nào dưới đây không điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? A. tơ nilon - 6,6. B. tơ nitron. C. tơ capron. D. tơ lapsan. Câu 45 :Nung một hỗn hợp bột gồm Cr, Cu, Ag trong oxi dư đến hoàn toàn, sau phản ứng thu được chất rắn A.Cho A vào dung dịch HCl dư đun nóng thu được dung dịch X và kết tủa Y. Thành phần của kết tủa Y là A. AgCl. B. Cr, Ag. C. Ag. D. CrCl3, CuCl2. 0 Câu 46 :Cho cân bằng hóa học sau: N (k) + 3H (k)  2NH (k), ∆H = -92 kJ/mol. Khi tăng nhiệt độ thì 2 2 3 pư A. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, tỷ khối của hỗn hợp phản ứng giảm. B. cân bằng chuyển dịch về phía nghịch, tỷ khối của hỗn hợp phản ứng tăng. C. cân bằng chuyển dịch về phía thuận, tỷ khối của hỗn hợp phản ứng giảm. D. cân bằng chuyển dịch về phía thuận, tỷ khối của hỗn hợp phản ứng tăng. Câu 47 :Cho CO dư đi qua ống sứ đựng 10,54 gam hỗn hợp (SnO2, NiO) nung nóng, đến khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn X và hỗn hợp khí Y, dẫn Y qua dung dịch nước vôi trong dư, thu được 14 gam kết tủa. Hòa tan hết X bằng dung dịch HCl thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 3,136. B. 2,24. C. 3,808. D. 3,36. Câu 48 :Cho các cặp oxi hoá - khử sau: M2+/M, X2+/X, Y2+/Y. Biết tính oxi hoá của các ion tăng dần theo thứ tự: M2+, Y2+, X2+ tính khử giảm dần theo thứ tự M, Y, X. Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra? A. Y + XCl2 B. M + YCl2 C. X + YCl2 D. M + XCl2 Câu 49 :Phát biểu nào sau đây đúng? (1) Protit là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp (2) Protit chỉ có trong cơ thể người và động vật (3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ, mà chỉ tổng hợp được từ aminoaxit (4) Protit bền đối với nhiệt, đối với axit và bazơ kiềm Số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 50 :Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt Fe, FeO và FeS. A.dung dịch HCl loãng, nóng. B.dung dịch H2SO4 đặc, nóng. C.dung dịch NaOH đặc, nóng. D.dung dịch HNO3 loãng, nóng. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51 :Phát biểu nào sau đây đúng? A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dị ch màu tí m xanh. B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. C. Các hợp chất peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit. D. axit glutamic HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH có tí nh lưỡng tí nh. Câu 52 :Chất được dùng để tẩy trắng nước đường trong quá trình sản đường saccarozơ từ cây mía là A. nước gia-ven. B. SO2. C. Cl2. D. CaOCl2. Câu 53 :Cứ 2 mắt xích của PVC phản ứng với 1 phân tử clo tạo thành tơ clorin. Phần trăm khối lượng clo trong loại tơ clorin đó là A. 56,8%. B. 66,7%. C. 73,2%. D. 79,7%. Câu 54 :Cho giá trị thế điện cực chuẩn E0 của các cặp oxi hóa - khử Mg2+/Mg; Zn2+/Zn; Pb2+/Pb, Cu2+/Cu lần lượt là: - 2,37V; -0,76V; -0,13V; +0,34V. Cho biết pin điện hóa tạo ra từ cặp oxi hóa - khử nào có suất điện động chuẩn nhỏ nhất? A. Zn và Pb. B. Pb và Cu. C. Zn và Cu. D. Mg và Cu. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
  5. Khóa học LTĐH KIT-2: Môn Hoá học (Thầy Vũ Khắc Ngọc) Đề số 09 Câu 55 :Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X thu được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. CH3CHO. B. CH3CH(OH)CHO. C. OHCCHO. D. HCHO. Câu 56 :C6H12 khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm monobrom duy nhất. Số công thức cấu tạo của C6H12 thỏa mãn điều kiện trên là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 57 :Nhận định nào sau đây không đúng? A. Axeton không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường. B. Các xeton khi cho phản ứng với H2 đều sinh ra ancol bậc 2. C. Trừ axetilen, các ankin khi cộng nước đều cho sản phẩm chính là xeton. D. Các hợp chất có chứa nhóm >C=O đều phản ứng với dung dịch Br2. Câu 58 :Cần a mol K2Cr2O7 và b mol HCl để điều chế được 6,72 lít Cl2 (đktc). Giá trị của a và b là A. 0,05 và 0,7. B. 0,2 và 2,8. C. 0,1 và 1,4. D. 0,1 và 0,35. Câu 59 :Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, CrO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, AlCl3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 60 :Cho cân bằng hóa học sau: CH3COOH + C2H5OH   CH3COOC2H5 + H2O H 2 SO4 dac ,t 0   Nhận xét nào dưới đây là đúng về cân bằng trên? A. Sản phẩm của phản ứng trên có tên là etyl axetic. B. Để cân bằng trên xảy ra theo chiều thuận có thể dùng dư axit axetic hoặc ancol etylic. C. Axit H2SO4 chỉ giữ vai trò xúc tác. D. Nhóm OH của ancol kết hợp với H của axit tạo ra nước. Giáo viên: Vũ Khắc Ngọc Nguồn: Hocmai.vn Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2