ĐIỀU KIỆN CẦN VÀ ĐỦ
tailieumontoan.com
Date
Phương pháp điều kiện cn và điều kiện đủ thường t ra
hiệu qu cho lp dng tn
“Tìm điều kiện tham s để:
Dng 1.
PT, BPT, HPT có nghim duy nht.
Dng 2.
PT, BPT, HPT có nghim vi mi giá tr ca tham s.
Dng 3.
PT, BPT, HPT có nghim vi mi
xD
.
Dng 4.
PT, BPT, HPT tương đương với mt phương trình
hoc bt phương trình khác.
Khi giải ta thc hiện các bưc sau:
Bước 1:
Đặt điều kiện để các biu thc ca PT, BPT, HPT có
nghĩa.
Bước 2:
Tìm
điều kin cn
cho bài toán da trên vic đánh giá
hay tính đối xng ca bài toán.
Bước 3:
Kim tra
điu kin đủ,
trong bước này cn có được
mt s kĩ năng cơ bn.
Chú ý viết tt:
PT:
Phương trình
BPT:
Bt phương trình
HPT:
h phương trình
I. Lý Thuyêt
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
gii phương trình tham s.
Tìm m đ phương trình (PT) sau có nghim duy nht
( )
21
x xm
+ −=
Điều kiện cn:
Trong PT (1) vai trò của x và 2 x là như
nhau. Vì vậy PT (1) có nghiệm là
o
x
thì
2
o
x
cũng là
nghim của nó. Giả s PT (1) có nghiệm duy nht là
o
x
thì
02 1.
oo
x xx
=−⇔=
Thay vào (1) ta được m = 2.
Điều kiện đ:
Ta xét
m = 2
thì PT (1) có dạng
( )
22 2
xx
+ −=
Cách 1.
Điều kiện
( )
0 2*
x
≤≤
Bình phương hai vế của PT (2) rồi rút gọn được
( ) ( )
2
2 1 10 1
xx x x
= =⇔=
(tha mãn (*))
Cách 2.
Áp dng BĐT Bunhiacovski ta có:
( )
( )
2
2 2 2 4 2 2.
xxxx xx
+− += +−
Đẳng thc xy ra khi và ch khi
2 1.
x xx
=−⇔=
Suy ra PT (2) có nghim duy nht x = 1.
Kết lun.
Vy vi
m =
2 thì phương trình (1) có nghim duy
nht.
Tìm m đ phương trình sau có nghim duy nht:
44
22
xxxxm
+−+ +−=
Điu kin cn:
Gi s PT có nghim là
00
2
xx x
= ⇒−
cũng
là nghim ca PT. Vậy PT có nghiệm duy nht khi
0 00
2 1.
x xx
=−⇔=
Thay
0
1
x
=
vào PT ta được: m = 4
Đó chính là điều kiện cn đ PT có nghiệm duy nht.
II. Bài tâp
Điu kin đ:
Vi a = 1 và b = 0, khi đó (1) có dng:
22
1 10 0 0
xx
+− += =
luôn đúng.
Vy vi a = 1 và b = 0 phương trình nghim đúng vi
x
Bài 5.
Tìm m đ hai phương trình sau tương đương:
( )
( )
22
5 6 03
xmmx
+ −+ =
( ) ( )
22
2 3 7 12 0 4
x m xm m
+ + +=
ng dn
Điu kin cn:
Gi s PT (3) và PT(4) tương đương vi nhau.
Vì PT(3) luôn có nghim x = 0 nên PT (4) cũng phi là
nghim x = 0. Vì vy, ta phi có
3
m
=
hoc
1
m
=
Điu kin đ.
a)
Nếu m = 3 thì PT(3) và (4) đu có dng
2
x
. Suy ra m = 3
thì PT(3) tương đương vi PT(4).
b) Nếu m = 4 thì PT(3) và (4) đu có dng
2
2 0.
xx
+=
Suy ra vi m = 4 thì PT(3) tương đương vi PT(4).
Kết lun.
PT(3) tương đương vi PT(4) khi và ch khi m = 3
hoc m = 4.
i 6.
Cho 2 phương trình::
( )( ) ( )
( )
2
432
52 3 3 1 1
6 9 16 0 2
x x mx x m
xxx
+ = + +−
+ + −=
Tìm m để (1) và (2) tương đương
ng dn
Giải (2) ta biến đi:
( ) ( )( )
( )
2
1
2 1 4 340 4
x
x x xx x
=
+ + +=
=
Điu kin cn:
Gi s
(1) và (2) tương đương suy ra x = 1 là
nghim ca (1), khi đó:
( ) ( )
2
0
1 63 3 1
43
m
mm m
mm
>
⇔= + =
= +
Vậy m = 1 là điều kiện cn đ (1) và (2) tương đương.
Điều kiện đ:
Với m = 1, khi đó (1) có dạng:
( )
22
3 10 3 3 3
xx xx
−− += +
Đặt
( )
2
30
t x xt
=+≥
. Khi đó:
( ) ( )
2
2
5
3 3 10 0 2
1
32 4
t loai
tt t
x
xx x
=
+−=
=
=
+=
=
Điều kiện đ:
Với m = 4, khi đó PT có dạng:
( )
44
2 2 42
xxxx
+−+ +−=
Áp dng bt đng thc Bunhiacovski ta có:
22
xx
+ −≤
44
22
xx
+ −≤
Do đó
( )
44
22
21
22
xx x
xx
+ −=
⇔=
+ −=
là nghim
duy nht ca PT.
Vy với m = 4 thì PT có nghiệm duy nht.
i 3.
Tìm m đ Pt sau nghim đúng vi
0
x
∀≥
:
( )
22
2 24 2 1
x xm m xm
+ + +=+
ng dn
Điều kiện cn:
Giả s (1) có nghim
0
x
∀≥
suy ra x =
0 là nghim của (1), khi đó:
( )
( )
2
2
2
1 24 2
20 3.
24 2
mm m
mm
mm m
+ +=
−≥
⇔=
+ +=
Đó chính là điều kiện cn đ PT nghiệm đúng
0
x
∀≥
Điều kiện đ:
Với m = 3, khi đó (1) có dạng:
0
2
2 1 1 1 1 00
x
xx x x x
+ += ++= +⇔ =
luôn
đúng.
Vy, với m = 3 PT nghiệm đúng với
0
x
∀≥
Chú ý:
Vi bài toán có nhiều hơn một tham s ta s
thy tm quan trng của việc la chọn điểm thun li
cùng với việc xác định các giá trị ca tham s được thc
hiện tun tự. Chúng ta đi xem xét ví d sau:
i 4.
Tìm m đ Pt sau nghim đúng vi
x
:
( )
22
1 10 1
a x x bx
+− + +=
ng dn
Điều kiện cn:
Giả s (1) có nghim
0
xx
∀⇒ =
nghim ca (1), khi đó:
( )
1 1 0 1.
aa
−= =
Vi a = 1:
( )
22
22
11 1
1 1 0 0.
x
x x bx
x x bx bx b
+= + +
+= + +⇔ ==
Vậy a = 1 và b = 0 là điều kiện cn đ Pt nghiệm đúng
vi
x
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
\
Tức là (1) và (2) tương đương.
Vy với m = 1 thì (1) và (2) tương đương.
Dng 2: S dng điu kin cn và đ
trong gii hệ phương trình tham s.
Bài 7.
Tìm m đ h phương trình sau có nghim duy nht:
22
6
xym
xy
+=
+=
ng dn
Điều kiện cn:
Nhn xét nếu h có nghiệm
( )
00
;
xy
thì
( )
00
;
yx
cũng là nghiệm ca hệ, do đó hệ có nghiệm duy
nht khi
00
.
xy
=
(*)
Khi đó:
( )
2
0
0
218.
26
xm
HPT m
x
=
⇒=
=
Điều kiện đ:
Với m = 18 ta được:
( )
22
6
18
9
6
xy
xy
HPT xy
xy
+ =
+=
⇔⇔

=
+=
3
xy
⇔==
nghim duy nht
Vy vi m = 18 h phương trình có nghim duy nht.
Bài 8.
Tìm m đ h phương trình sau có nghim duy nht:
22
2
1
x xy y m
x y xy m
+ + = +
+=+
ng dn
Điều kiện cn:
Nhn xét nếu h có nghiệm
( )
00
;
xy
thì
( )
00
;
yx
cũng là nghiệm ca hệ, do đó hệ có nghiệm duy
nht khi
00
.
xy
=
(*)
Khi đó:
( )
2
00
3
0
22
21
x xm
HPT xm
+=+
= +
3
0
32
00
21
2 2 10
3
1, 3, 4
o
mx
xx x
mm m
=
+=
⇒= = =
Điều kiện đ:
Thay lại các giá trị
1, 3,
mm
= =
3
4
m
=
và gii ta thy có giá tr
3
1, 4
mm
= =
là h
tha mãn điu kin có nghim duy nht.
Kết lun:
Vi
3
1, 4
mm
= =
là h tha mãn điu kin có
nghim duy nht.
i 9.
Tìm m đ h phương trình sau có nghim duy nht:
( )
2
2
*
xy ym
y x xm
= −+
= −+
ng dn
Điều kiện cn:
Nhn xét nếu h có nghiệm
( )
00
;
xy
thì
( )
00
;
yx
cũng là nghiệm ca hệ, do đó hệ có nghiệm duy
nht khi
00
.
xy
=
(*)
Khi đó:
( ) ( )
22
000 0 0
* 2 03
xxxm x xm
= +⇔ +=
Do
0
x
là nghim duy nht nên PT (3) có nghim duy nht
( )
3
' 01 0 1
mm
= ⇔− = =
Điều kiện đ:
Với m = 1 hệ có dng:
( ) ( )
2
22
2
22
12
1
1 1 0 1.
xy y xyx y xy
yx x
x y xy
= −+
+= + −−+
= −+
+ =⇔==
Nghim tha mãn h và là nghim duy nht.
Vy vi m = 1 h có nghim duy nht
Bài 10.
Tìm a đ h phương trình sau có nghim duy nht:
( )
2
22
1
1
ax x y
xy
++ =
+=
ng dn
Điu kin cn.
Gi s h (I) có nghim duy nht
( )
00
;.
xy
Do
( )
00
;
xy
là nghim ca hn (I) nên suy ra
( )
00
;
xy
cũng là nghiệm ca h (I). T tính duy nht
nghim suy ra
00
0.
xx x
=−⇔ =
Thay vào h (I), ta đưc
21
ay
y
=
=
suy ra a = -1 hoc a = 1
Điều kiện đ.
a) Nếu a = - 1 thì h (I) có dng
( )
2
22
1
1
xx y
II
xy
= ++
+=
Ta thy h (II) có ít nht hai nghim (x; y) = (1; -1)
(x; y) = (0; -1) nên
1
a
=
không là giá trị cn tìm.
b) Nếu a = 1 thì h (I) có dng
( )
2
22
1
1
xx y III
xy
+=
+=
T
2
1
y xx
−= +
suy ra
1
y
, t
22
1
xy
+=
suy
ra
1
y
. Vy ta có y = 1.
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038
Thay y = 1 vào h (III) ta đưc
2
2
0
0
xx
x
+=
=
Vậy (x; y) = (0; 1) là nghiệm duy nht ca h (III).
Kết lun:
H (I) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi a = 1.
Bài 11.
Tìm a sao cho vi mi giá tr ca b h phương trình sau
có nghim:
( )
( ) ( )
55
42
11
11
a xy IV
a bxy a
+=
++ =
ng dn
Điều kin cn:
Giả s h (IV) có nghim vi mi giá tr ca
b suy ra với b = 0 hệ (IV) cũng có nghiệm, tc là h sau có
nghim:
( ) ( )
55
2
11
1
a xy IV
a
+=
=
Suy ra a = 1 hoc a = -1.
Điều kiện đ,
a) Với a = 1 thì hệ (IV) có dng
51
0
y
bx
=
=
H này ít nht (x; y) = (0; 1) là nghim vi mi giá tr
ca b. Suy ra h (IV) có nghiệm vi mi giá tr ca b.
b) Vi a = -1 h (IV) có dng
25
21
11
xy
+=
=
H này nhn ít nht (x; y) = (0; 1) là nghim vi mi giá
tr ca b.
Kết lun.
Vi a = 1 hoc a = -1 thì h (IV) nghim vi
mi giá tr ca b.
Dng 3: S dng điu kin cn và đ
trong gii bt phương trình tham s.
Bài 12.
Tìm m đ bt phương trình sau có nghim duy nht:
( )
22
21
x m mx
−≤
ng dn
Điều kiện cn:
Gi s (1) có nghiệm là
00
xx x
= ⇒−
cũng
là nghiệm ca (1),
Vy (1) có nghiệm duy nht khi
00
0.
o
xxx
=−⇔ =
Thay
0
0
x
=
vào (1) ta được: m = 0
Đó chính là điu kiện cn để bt phương trình có nghiệm duy
nht.
Điều kiện đủ:
Giả sư m = 0 khi đó (1) có dng:
200
xx
≤⇔=
là nghiệm duy nht ca bt phương
trình.
Vy khi m = 0 bt phương trình có nghiệm duy nht.
Bài 13.
Tìm m đ bt phương trình
( )( ) ( )
2
24 2 1
x x x xm
+ −≤−+
nghim đúng
2;4 .
x
−

ng dn
Điu kin cn:
Gi s (1) có nghiệm
2;4 1
xx
− =

là nghiệm ca (1), khi đó:
31 4
mm
−⇔
Đó là điều kiện cn để bt phương trình có nghiệm đúng
vi
2;4 .
x
−

Điều kin đủ:
Gi s
4
m
, khi đó:
Áp dng bt đẳng thc si cho vế trái ta được:
( )( )
24
2 4 3.
2
xx
VT x x
+ +−
= + −≤ =
Biến đổi vế phi v dng:
( )
2
2
2 1 13
VP x x m x m
= + = + −≥
Suy ra
( )( )
2
24 2
x x x xm
+ −≤−+
Vy vi
4
m
bt phương trình có nghiệm đúng vi
2;4 .
x
−

Bài 1.
Tìm a đ các phương trình và h phương trình sau có
nghim duy nht
( )( )
( ) ( )
22
322
3
33
22
) 59 ;
) 36 3 6 ;
)2 2 4 ;
2
)1
12
)3.
ax xa
bx x x x a
c xa xa x a a
xy x y a
dx y xy a
x ya
exy a
−+ =
++ + =
+ + + +=
++=+
+=+
++ + =
+=
Bài 2.
m a đ mi gtr ca b h phương trình sau có
nghim:
( )
22
ax y x y b
yxb
+ ++=
−=
Bài 3.
Tìm m để hai phương trình sau đương đương
( ) ( )
22 2 2
1 2 1 30
mx m xm
+ + −=
( )
22
1 3 10
x m xm m
+ + +=
liên h tài liu word toán SĐT (Zalo): 039.373.2038