FEE1-PTIT Lecture 1 1
CU KIN ĐIN T
ELECTRONIC DEVICES
KHOA KTHUT ĐIN T1
HC VIN CÔNG NGH BƯU CHÍNH VIN THÔNG - PTIT
7/2008
1/116
FEE1-PTIT Lecture 1 1
CU KIN ĐIN T
ELECTRONIC DEVICES
KHOA KTHUT ĐIN T1
HC VIN CÔNG NGH BƯU CHÍNH VIN THÔNG - PTIT
7/2008
FEE1-PTIT Lecture 1 2
Nôi dung môn hc
Lecture 1- Giithiu chung
Lecture 2- Cukinthụđng
Lecture 3- Vt bán dn
Lecture 4- P-N Junctions (TiếpgiápP-N)
Lecture 5- Diode (Đit)
Lecture 6- BJT (Transistor lưỡng cc)
Lecture 7- FET (Transistor hiung trường)
Lecture 8- Other Semiconductor Devices:
Thyristor Triac- Diac-UJT
Lecture 9- OptoElectronic Devices
(Cukin quang đint)
FEE1-PTIT Lecture 1 3
Tài liuhctp
-Tài liu chính:
+ Lecture Notes
+ Giáo trình Cukinđint quang đint, TrnThCm, Hcvin
CNBCVT, 2002
-Tàiliuthamkho:
1. Electronic Devices and Circuit Theory,Ninth edition, Robert
Boylestad, Louis Nashelsky, Prentice - Hall International, Inc, 2006.
2. Linh kin bán dnvàvi mch, Hvăn Sung, NXB GD, 2005
FEE1-PTIT Lecture 1 4
Yêu cumônhc
- Sinh viên phinmđượckiếnthccơbnvvtlýbándn, vtiếp
giáp PN, cuto, nguyên lý, sơđtương đương, tham s, phân cc,
chếđxoay chiu, phân loi, mtsốứng dng ca các loicukin
đintửđưchc.
- Sinh viên phiđọctrước các Lecture Notes trướckhilênlp.
-Tích cctrlivàđặt câu hitrênlphoc qua email:
caukien@gmail.com
-Làmbàitpth
ường xuyên, npvbài tpbtckhi nào Ging viên
yêu cu, hoc qua email: caukien@gmail.com
-Tthchànhtheoyêucuvi các phnmm EDA.
-Đim môn hc:
+ Chuyên cn : 10 %
+ Bài tp : 10 %
+ Kim tra gia k: 10 %
+ Thí nghim : 10 %
+ Thi kết thúc : 60 %
Kimtra: -Câuhingn
-Bàitp
Thi kết thúc: -Lýthuyết: + Trc nghim
+ Câu hingn
-Bàitp
2/116
FEE1-PTIT Lecture 1 5
Lecture 1 – Giithiu chung
-Giithiu chung vcukinđint
-Phânloicukinđint
-Giithiuvvtliuđint
-Nhclikiếnthclýthuyếtmch cnbiết
-Giithiu các phnmmEDA htrmôn hc
FEE1-PTIT Lecture 1 6
1. GiithiuchungvCukinđint
-Cukinđint các phntlinh kiên rirc, mch tích hp (IC)
…tonênmch đint, các hthng đint.
-Cukinđintửứng dng trong nhiulĩnh vc. Nibtnhtlàng
dng trong lĩnh vcđint-vin thông, CNTT.
-Cukinđintrt phong phú, nhiuch
ng loiđadng.
- Công nghchếto linh kinđintphát trinmnh m, toranhng
vi mch mtđộ rtln(Vi x Pentium 4 - khong hơn 40 triu
Transistor…)
-Xuthếcác cukinđint mtđộ tích hp ngày càng cao, có tính
năng mnh, tcđộ ln…
FEE1-PTIT Lecture 1 7
Vi mch ng dng
Processors
–CPU, DSP, Controllers
Memory chips
–RAM, ROM, EEPROM
Analog
–Thông tin di động,
x audio/video
Programmable
–PLA, FPGA
Embedded systems
–Thiếtbô tô, nhà máy
–Network cards
System-on-chip (SoC)
Images: amazon.com
FEE1-PTIT Lecture 1 8
ng dng calinhkinđint
Sand… Chips on Silicon wafers
Chips…
3/116
FEE1-PTIT Lecture 1 9
Lch sphát trincôngngh
•Cácthiếtbbán dnnhưdiodes, transistors và mch tích hp (ICs)
thtìm thykhpnơi trong cucsng (Walkman, TV, ôtô, máy git,
máy điu hoà, máy tính,…). Chúng ta ngày càng phthuc vào chúng
nhng thiếtbnàycóchtlượng ngày càng cao vi giá thành rhơn.
PCs minh hortrõxuhướng này.
•Nhântchính đem lisphát trin thành công cann công nghip
máy tính vic thông qua các kthutvàknăng công nghiptiên
tiếnngườitachếtođược các transistor vikíchthước ngày càng nh
gim giá thành công sut
•Bàihc khám phá các đặctínhbêntrongcathiếtbbán dn, từđóSV
thhiuđượcmiquanhgiacutohìnhhcvàcácthamsca
vtliu, ngoài ra hiuđượccácđặc tính vềđinca chúng.
FEE1-PTIT Lecture 1 10
1883 Thomas Alva Edison (“Edison Effect”)
1904 John Ambrose Fleming (“Fleming
Diode”)
1906 Lee de Forest (“Triode”)
Vacuum tube devices continued to evolve
1940 Russel Ohl (PN junction)
1947 Bardeen and Brattain (Transistor)
1952 Geoffrey W. A. Dummer (IC concept)
1954 First commercial silicon transistor
1955 First field effect transistor - FET
Audion (Triode)
1906, Lee De Forest
1906
Lch sphát trincôngngh
First point contact transistor
(germanium)
1947, John Bardeen and
Walter Brattain
Bell Laboratories
1947
FEE1-PTIT Lecture 1 11
1958 Jack Kilby (Integrated circuit)
1959 Planar technology invented
1960 First MOSFET fabricated
–At Bell Labs by Kahng
1961 First commercial ICs
–Fairchild and Texas Instruments
1962 TTL invented
1963 First PMOS IC produced by RCA
1963 CMOS invented
–Frank Wanlass at Fairchild
Semiconductor
–U. S. patent # 3,356,858
–Standby power reduced by six orders
of magnitude
Lch sphát trincôngngh(cont.)
1958
First integrated circuit
(germanium), 1958
Jack S. Kilby, Texas
Instruments
Contained five
components, three
types:
transistors resistors
and capacitors
FEE1-PTIT Lecture 1 12
Đặcđimpháttrincamch tích hp(IC)
Tlgiá thành/tính năng caIC gim 25% –30% minăm.
Schcnăng, tcđộ, hiusutchomiIC tăng:
Kích thước wafer hptăng
Mtđộ tích hptăng nhanh
4/116
FEE1-PTIT Lecture 1 13
Định lutMOORE
FEE1-PTIT Lecture 1 14
d: Intel Processor
Intel386TM DX
Processor
Intel486TM DX
Processor
Pentium® Processor
Pentium® Pro &
Pentium® II Processors
1.5μ1.0μ0.8μ0.6μ0.35μ0.25μ
Silicon Process
Technology
45nm
Nowadays!
FEE1-PTIT Lecture 1 15
2. Phân loicukinđint
2.1 Phân loidatrênđặctínhvtlý
2.2 Phân loidatrênchcnăng x tín hiu
2.3 Phân loitheong dng
FEE1-PTIT Lecture 1 16
2.1 Phân loidatrênđặctínhvtlý
-Linhkinhotđộng trên nguyên đint hiung bmt: đin
trbán dn, DIOT, BJT, JFET, MOSFET, đin dung MOS… IC tmtđộ
thpđếnmtđộ siêu cln UVLSI
-Linhkinhotđộng trên nguyên quang đinnhư:quang tr,
Photođiot, PIN, APD, CCD, hlinh kin phát quang LED, LASER, hlinh
kin chuyn hoá năng lượng quang đinnhưpin mttri, hlinh kin
hinth, IC quang đint
-Linhkinhotđộng da trên nguyên cmbiếnnhư: Hsensor
nhit, đin, t, hoá hc, hsensor cơ, áp sut, quang bcx, sinh hc
các chng loi IC thông minh trên cơsthp công nghIC truyn
thng công nghchếto sensor.
-Linhkinhotđộng datrênhiung lượng t hiung mi:
các linh kinđượcchếtobng công nghnano cutrúcsiêunh
như: Bnhmtđint, Transistor mtđint, giếng dây lượng t,
linh kinxuyênhmmtđint, …
5/116