_______________________________________________ Chương6 Trng thái thường
trc AC -
1
___________________________________________________________________________
Ö CHƯƠNG 6
TRNG THÁI THƯỜNG TRC AC
Ö PHƯƠNG PHÁP C ĐIN - DÙNG PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN
Ö PHƯƠNG PHÁP DÙNG S PHC
Ù Sơ lược v s phc
Ù Dùng s phc để gii mch
Ö VECTƠ PHA
Ö H THC V-I CA CÁC PHN T R, L, C.
Ö TNG TR VÀ TNG DN PHC
Ö PHƯƠNG PHÁP TNG QUÁT GII MCH CÓ KÍCH THÍCH HÌNH SIN
Ö MCH KÍCH THÍCH BI NHIU NGUN CÓ TN S KHÁC NHAU
Chương trước đã xét mch RC và RL vi ngun kích thích trong đa s trường hp là
tín hiu DC.
Chương này đặc bit quan tâm ti trường hp tín hiu vào có dng hình sin, biên độ
không đổi. Đây là trường hp đặc bit quan trng, gp nhiu trong thc tế: Đin k ngh,
dòng đin đặc trưng cho âm thanh, hình nh. . . đều là nhng dòng đin hình sin. Hơn na,
mt tín hiu tun hoàn không sin cũng có th được phân tích thành tng ca nhng hàm sin.
Mc dù nhng phương pháp nêu chương trước vn có th dùng để gii mch vi
kích thích hình sin, nhưng cũng có nhng k thut giúp ta gii bài toán mt cách đơn gin
hơn.
Chúng ta gi s đáp ng t nhiên yn(t) 0 khi t để đáp ng ép yf(t) chính là đáp
ng trng thái thường trc yss(t). Đểđược điu này, nghim ca phương trình đặc trưng
phi có phn thc âm, tc v trí ca nó phi 1/2 trái h ca mt phng s.
Để có th so sánh các phương pháp gii, chúng ta s bt đầu bng phương pháp c
đin, sau đó dùng s phc và vectơ pha để gii li bài toán.
Cui cùng chúng ta s thy rng vic áp dng các định lut Kirchhoff, các định lý, các
phương trình mch đin chương 2 và 3 vào các mch vi kích thích hình sin cũng hoàn toàn
ging như áp dng cho mch vi ngun DC
6.1 PHƯƠNG PHÁP C ĐIN - DÙNG PHƯƠNG
TRÌNH VI PHÂN
Thí d 6.1
Xác định đáp ng ép i(t) ca mch (H 6.1) vi ngun kích thích v(t)=Vcosωt
(H 6.1)
Phương trình mch đin
tVcos(t)R
dt
(t)d
Lω=+ i
i (1)
Nguyn Trung Lp LÝ THUYT
MCH
_______________________________________________ Chương6 Trng thái thường
trc AC -
2
___________________________________________________________________________
Đáp ng ép có dng:
i(t)=Acosωt+Bsinωt (2)
Ly đạo hàm (2), thay vào (1), suy ra được A và B
222 LR
RV
Aω+
= (3)
222 LR
LV
Bω+
ω
= (4)
Vy i(t)= 222 LR
RV
ω+ cosωt+ 222 LR
LV
ω
+
ω
sinωt (5)
Thường ta hay viết i(t) dưới dng
i(t)=Icos(ωt+Φ) (6)
Vy, dùng biến đổi lượng giác cho h thc (5)
)
R
L
tantcos(
LR
V
(t) 1
222
ω
ω
ω+
=
i (7)
Trong đó 222 LR
V
Iω+
= R
L
tan 1
ω
=Φ
6.2 PHƯƠNG PHÁP S PHC
6.2.1 Sơ lược v s phc
Mt s phc được viết dưới dng ch nht
Z=x+jy (6.1)
x là phn thc ca Z, ký hiu x=Re[Z],
y là phn o ca Z, ký hiu y=Im[Z],
j: s o đơn v, xác định bi j2=-1
Biu din s phc trên mt phng phc (biu din hình hc)
(H 6.2 ) là các cách biu din khác nhau ca mt s phc trên mt phng phc:
- Đim M vi ta độ x và y trên trc thc và trc o.
- Vectơ OM , vi sut |Z| và góc θ
o o
y M y M
Z
) θ
x Thc x Thc
(a) (b)
(H 6.2)
Vi cách xác định s phc bng vectơ (H 6.2b), s phc được viết dưới dng cc:
Z= Z ejθ =Z⏐∠θ (6.2)
Dưới đây là các biu thc quan h gia các thành phn ca s phc trong hai cách
biu din, các biu thc này cho phép biến đổi qua li gia hai cách viết:
x =Zcosθ, y=Zsinθ (6.3)
Z = x+jy =Zcosθ + jZsinθ = Zejθ (6.4)
(6.4) là cách viết s phc dưới dng ch nht nh các thành phn trong dng cc.
Nguyn Trung Lp LÝ THUYT
MCH
_______________________________________________ Chương6 Trng thái thường
trc AC -
3
___________________________________________________________________________
22 yxZ += x
y
tan 1
=θ
x
y
tan
22
1
eyxZ
+= (6.5)
(6.5) là cách viết s phc dưới dng cc nh các thành phn trong dng ch nht.
6.2.2 Các phép toán vi s phc
- Công thc Euler
e±jθ=cosθ±j sinθ (6.6)
Vi θ=π/2 ejθ=ejπ/2=j
T công thc Euler, ta cũng suy ra được:
Cosθ=Re[ejθ]= 2
eejθ
θ+j
(6.7)
và Sinθ=Im[ejθ]= 2j
eejθ
θj
(6.8)
- S phc liên hp Z* là s phc liên hp ca Z:
Z=x+jy Z*=x-jy (6.9)
- Phép cng và tr: Dùng dng ch nht:
Cho Z1=x1+jy1 và Z2=x2+jy2
Z= Z1± Z2= (x1±x2) + j(y1±y2) (6.10)
- Phép nhân và chia: Dùng dng cc:
Cho Z1=Z1 và Z
1
j
eθ
2=Z2
2
θj
e
Z= Z1.. Z2=Z1.Z2 (6.11)
)
21
j(
eθ+θ
Z= )j(
2
121
e
Z
Zθθ (6.12)
Khi nhân s phc vi j =190o ta được mt s phc có sut không đổi nhưng đối
s tăng 90o tương ng vi vectơ biu din quay mt góc +90o
Khi chia s phc vi j=190o ta được mt s phc có sut không đổi nhưng đối s
gim 90o tương ng vi vectơ biu din quay mt góc -90o
6.2.3 Dùng s phc để gii mch
Ap dng s phc vào thí d 6.1, gi s ngun kích thích là:
v1(t)=Vejωt (1)
Đáp ng ép i1(t) xác định bi phương trình:
tj
11
1Ve(t)R
dt
(t)d
Lω
==+ vi
i (2)
Hàm s mch tương ng:
LjR
V
)H(j ω+
=ω (3)
Đáp ng ép:
tjω
+ω
=e
RLj
V
(t)
1
i (4)
Nguyn Trung Lp LÝ THUYT
MCH
_______________________________________________ Chương6 Trng thái thường
trc AC -
4
___________________________________________________________________________
Hay )
R
L
tantj(
222
1
1
e
LR
V
(t)
ω
ω
ω+
=i
Phn thc:
[]
)
R
L
tantcos(
LR
V
(t)Re 1
222
1
ω
ω
ω+
=
i
So sánh vi kết qu trước đây: Re[i1(t)]=i(t)
Tht vy, ly phn thc ca phương trình (2)
[]
11
1Re(t)R
dt
(t)d
LRe vi
i=
+
[] [] [
(t)Re(t)R.Re
dt
(t)dRe
L11
1vi
i=+
]
Thay Re[i1(t)]=i(t) và Re[v1(t)]= Vcosωt
tVcos(t)R
dt
(t)d
Lω=+ i
i
Như vy:
Re[i1(t)] chính là đáp ng ca mch vi kích thích là Re[v1(t)]=Re[Vejωt]=Vcosωt
Thí d 6.2
Xác định v(t) ca mch (H 6.3), cho ngun kích thích i(t)=Isin(ωt+Φ)
(H 6.3)
Viết KCL cho mch
Φ+ω=+ )tIsin(dt
L
1
R
v
v
Ly đạo hàm 2 vế:
)ts( Ico
L
1
dt
d
R
1Φ+ωω=+ v
v
Tìm đáp ng v1 đối vi kích thích ωIej(ωt+Φ)=ωIejΦejωt
Hàm s mch
LjR
LRIe
1/L/Rj
Ie
)H(j
jj
ω+
ω
=
+ω
ω
=ω ΦΦ
tj
j
1e
LjR
LRIe
(t) ω
Φ
ω+
ω
=v
)
R
L
tantj(
222
1
1
e
LR
LRI
(t)
ω
Φ+ω
ω+
ω
=v
v(t)=Re[v1(t)]= L/R)tantcos(
LR
LRI 1
222 ωΦ+ω
ω+
ω
Nguyn Trung Lp LÝ THUYT
MCH
_______________________________________________ Chương6 Trng thái thường
trc AC -
5
___________________________________________________________________________
6.3 VECTƠ PHA
Mt hàm sin v(t)=Vcos(ωt+θ) có th được xác định hoàn toàn khi biết V, ωθ. Nếu
xem ω là thông s thì ch cn V và θ. Như vy ta ch cn thay v(t)=Vcos(ωt+θ) bng mt s
phc có sut là V và đối sθ
v(t)=Vcos(ωt+θ) V=Vejθ = V∠θ
S phc V dùng để thay cho hàm v(t) trong các phương trình mch đin, gi là vectơ
pha tương ng ca v(t)
Thí d hàm v(t)=10cos(4t+30o) được biu din bi vectơ pha V = 1030o
Ö Các phép tính đạo hàm và tích phân trên vectơ pha:
V =Vejθ = V∠θ
o
90+θω=ω= Vj
dt
dV
V (6.13)
o
90
V
j
1
dt θ
ω
=
ω
=
VV (6.14)
Gii li Thí d 6.1 bng cách dùng vectơ pha
Phương trình mch đin
tVcos(t)R
dt
(t)d
Lω=+ i
i (1)
Viết li phương trình (1) dưới dng vectơ pha:
VI
I=+ R
dt
d
L (2)
Vi V= V0o
I= I ∠θ
Thay I
Iω= j
dt
d vào (2)
jωL I +R I = V (3)
Phương trình (3) cho:
L/R)(tanLR
0V
LjR 1222
o
ωω+
=
ω+
=
V
I
Hay
L/R)(tan
LR
V1
222 ω
ω+
=
I (4)
Hàm i(t) tương ng ca vectơ pha I là:
L/R)](tan-tcos[
LR
V
(t) 1
222 ωω
ω+
=
i (5)
Gii li Thí d 6.2 bng vectơ pha:
Viết li phương trình mch đin (H 6.3)
Φ+ω==+ )tIsin((t)dt
L
1
R
iv
v (1)
i(t)=Isin(ωt+Φ)=Icos(ωt+Φ-90o) I = I∠Φ-90o
Thay vi bng các vectơ pha tương ng:
Nguyn Trung Lp LÝ THUYT
MCH