LÝ THUYẾT VÀ CẤU TẠO CỦA MÁY BIẾN ÁP
lượt xem 5
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên cao đẳng, đại học chuyên ngành quản trị kinh doanh - Giáo trình, bài giảng chuyên ngành quản trị kinh doanh giúp các bạn sinh viên cũng cố và nâng cao kiến thức của mình.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: LÝ THUYẾT VÀ CẤU TẠO CỦA MÁY BIẾN ÁP
- T NG LIÊN ĐOÀN LAO Đ NG VI T NAM TRƯ NG Đ I H C TÔN Đ C TH NG KHOA ĐI N-ĐI N T MÔN H C: MÁY ĐI N 1 MÃ MÔN: 401005 CHƯƠNG 2: CH MÁY BI N ÁP 30 Dec 2010 401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.2 1
- CHƯƠNG 2: MÁY BI N ÁP 2.1 Khái ni m chung 2.2 Quan h đi n t trong máy bi n áp 2.3 Các đ c tính làm vi c t i đ i x ng c a máy bi n áp 2.4 Các đ c tính làm vi c t i không đ i x ng c a máy bi bi n áp (T h c) 30 Dec 2010 401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.2 2
- 1. Khái ni m chung MBA là thiết bị điện từ tĩnh, làm việc theo nguyên lý cảm ứng điện từ, dùng để biến đổi 1 HTĐ xoay chiều ở điện áp này 1 HTĐ xoay chiều ở điện áp khác với tần số không đổi - Đầu vào của MBA nối với nguồn điện gọi là sơ cấp - Đầu ra của MBA nối với tải gọi là thứ cấp 30 Dec 2010 401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.2 3
- 1. Khái ni m chung Khi nối dây sơ cấp vào nguồn điện xoay chiều U1 trong sinh ra từ thông Φ=Φmsinωt trong N1 có dòng điện I1 mạch từ. Từ thông Φ móc vòng N1 và N2 sđđ cảm ứng e1 và e2. Dây quấn N2 có sđđ e2 sẽ sinh ra I2 đưa ra tải với điện áp là U2 N1φmω 2π fN1φm = 4, 44 fN1φm E1 = = 2 2 N 2φmω 2π fN 2φm = 4, 44 fN 2φm E2 = = 2 2 N1 E1 U1 I 2 k= = ≈ = Tỷ số của MBA N 2 E2 U 2 I1 N2 > N1 U2 > U1, I2 < I1: MBA tăng áp N2 < N1 U2 < U1, I2 > I1: MBA giảm áp 30 Dec 2010 401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.2 4
- 1. Khái ni m chung Đường dây tải điện Hộ tiêu NMĐ MBA2 MBA1 thụ MÁY BIẾN ÁP VỎ MÁY RUỘT MẠCH TỪ CUỘN DÂY THÙNG NẮP MÁY ĐỒNG CÁNH TẢN PHỤ TRỤ BỌC XEN KẼ DẦU TÂM NHIỆT KIỆN 30 Dec 2010 401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.2 5
- 2. Quan h đi n t trong MBA Phương trình toán của MBA Phương trình qui đổi của MBA U = kU 2 ' • • • 2 • • • U1 = − E1 + I1 Z1 U1 = − E1 + I1 Z1 I2 I= ' • • • • • • 2 U 2 = E2 − I 2 Z 2 k U = E − I Z 2/ / / / 2 2 2 R2 = k 2 R2 ' • • • • • • I1 = I 0 − I / I1 = I 0 − I / 2 X = k X2 ' 2 2 2 Z = k Z2 ' 2 2 Z t' = k 2 Z t 30 Dec 2010 401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.2 6
- 2. Quan h đi n t trong MBA I0 I0x ϕ0 I 0 = I 02r + I 02x I0r Có Có xét tổn hao thép rn = r1 + r2' Không xét tổn hao thép xn = x1 + x2 ' 30 Dec 2010 401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.2 7
- 2.3 Các đ c tính làm vi c t i đ i x ng c a máy bi n áp Thí nghiệm không tải: Đưa U1đm vào N1, đo được: I0, P0, E1, E2 Từ đó tính được: N1 E1 U1 k= = ≈ N2 E2 U 20 I0 I0 % = .100% I1dm P0 U1dm r0 = ≈ rm Z0 = ≈ Zm x0 = Z 02 − r02 ≈ xm 2 I0 I0 P0 Pt ≈ P0 cos ϕ0 = U1dm I 0 30 Dec 2010 401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.2 8
- 2.3 Các đ c tính làm vi c t i đ i x ng c a máy bi n áp Thí nghiệm ngắn mạch: Dịch chuyển chổi than của biến trở lúc ban đầu có điện áp đặt lên N1 ≈ 0. Tăng từ từ điện áp trên N1 cho đến khi dòng qua Ampe kế I1 = I1đm = S/U1đm thì dừng lại. Đo được: Pn, In, Un Pn P rn = = 2n Pddm = Pn 2 I n I1dm Un Un Un Zn = = Un % = .100% I n I1dm U1dm Pn cos ϕ n = xn = Z n − rn2 2 Z n I1dm U n I1dm Un % = 100 U1dm U nr % = U n % cos ϕ n rI U nr % = n 1dm 100 U nx % = U n % sin ϕ n U1dm xn I1dm U nx % = 100 U1dm - MÁY ĐIỆN 1 - C.2 30 Dec 2010 401005 9
- 2.3 Các đ c tính làm vi c t i đ i x ng c a máy bi n áp Độ biến thiên điện áp thứ cấp theo tải ∆U2% U2 Khi U1 = U1đm và I2 = 0 U2 = U2đm. Khi tải C thay đổi thì U2 thay đổi theo U20 ∆U 2 = U 20 − U 2 R U 20 − U 2 U1 − U 2 ' L ∆U 2 % = 100 = 100 U 20 U1 Hệ số tải I2 I1 P2 S β= ≈ ≈ ≈2 I 2 dm I1dm Pdm Sdm I2đ I2 ϕ = arg U − arg I m ∆U 2 % = β (U nr % cos ϕ 2 + U nx % sin ϕ2 ) ϕ>0 - Dòng chậm pha ϕ
- 2.3 Các đ c tính làm vi c t i đ i x ng c a máy bi n áp Hiệu suất MBA η Khi MBA mang tải I2 (hệ số tải β), có các tổn hao sau 1. Tổn hao thép: PFe = P0 2. Tổn hao đồng: PCu = I22rn = (I2/I2đm)2I2đm2rn = β2Pn P1: Công suất đầu vào I2 P2: Công suất tích cực đầu ra P2 = U 2 I 2 cos ϕ2 = U 2 I 2 dm cos ϕ 2 = Sdm .β .cos ϕ 2 I 2 dm P − ( PFe + PCu ) PFe + PCu P2 η% = 100 = 1 100 = (1 − )100 P2 + PFe + PCu P P 1 1 P0 + β 2 Pn η % = (1 − )100 S dm β cos ϕ2 + P0 + β Pn 2 Hiệu suất η → max ⇔ dη / dβ = 0 ⇔ P0 = β2Pn P0 Hệ số tải lúc hiệu suất cực đại β= Pn 30 Dec 2010 401005 - MÁY ĐIỆN 1 - C.2 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Kết cấu bê tông cốt thép : NGUYÊN LÝ CẤU TẠO và TÍNH TOÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP part 1
5 p | 1468 | 543
-
Kỹ thuật sửa chữa động cơ ô tô - xe máy và Cấu tạo: Phần 1
151 p | 594 | 159
-
Kỹ thuật sửa chữa động cơ ô tô - xe máy và Cấu tạo: Phần 2
162 p | 348 | 128
-
Kết cấu bê tông cốt thép : NHÀ CÔNG NGHIỆP 1 TẦNG LẮP GHÉP part 1
5 p | 480 | 120
-
Cấu tạo máy nâng chuyển
7 p | 215 | 61
-
Lý thuyết và cấu tạo ôtô, máy kéo: Phần 1
194 p | 247 | 57
-
Lý thuyết và ứng dụng Mạ kền: Phần 1
103 p | 198 | 54
-
Lý thuyết và cấu tạo ôtô, máy kéo: Phần 2
159 p | 156 | 38
-
GIÁO ÁN LÝ THUYẾT - Bài 1 : CÔNG DỤNG VÀ CẤU TẠO CÁC BỘ ỐNG MẪU
15 p | 162 | 14
-
Lý thuyết và thực hành tạo hình bề mặt chi tiết quang: Phần 1
96 p | 120 | 12
-
Giáo trình Cấu tạo và hoạt động của động cơ diezel (Nghề Sửa chữa điện máy công trình - Trình độ Cao đẳng): Phần 1 - CĐ GTVT Trung ương I
77 p | 28 | 9
-
Chương 2 : Cấu tạo chung của cầu thép
10 p | 78 | 5
-
Bài thuyết trình Cấu tạo nguyên lý hoạt động của cảm biến khoảng cách và cảm biến lùi trên ô tô
7 p | 156 | 5
-
Lý thuyết kết cấu màng mỏng: Phần 1
51 p | 53 | 5
-
Lý thuyết và ứng dụng mạ crom: Phần 1
87 p | 17 | 5
-
Mất ổn định của cột thổi phồng được cấu tạo từ màng mỏng trực giao có định hướng bất kỳ
5 p | 17 | 3
-
Nghiên cứu lý thuyết và thực nghiệm xác định chiều dài triển khai của cốt thanh GFRP trong kết cấu bê tông nhẹ
13 p | 29 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn