1
LỜI CẢM ƠN
Lần đầu tiên, tôi xin chân thành cảm ơn những thy cô của trƣờng Đại Hc Quc
Tế Hồng Bàng đã tận tình dy d tôi trong suốt 2 năm học qua. Tôi xin cám ơn
các thầy cô Khoa sau Đi hc của trƣờng đã tạo mọi điều kiện để tôi có th hoàn
thành luận văn này.
Tôi xin chân thành cảm ơn những ngƣời đã giúp đỡ tôi thc hin luận văn này,
đặc bit tôi xin cảm ơn PGS. TS. Đặng Trn Khánh - ngƣời đã tận tình hƣớng
dn, giúp tôi có th hoàn thành luận văn này.
Đặc bit, Trong quá trình thc hin luận văn, tôi biết rng còn nhng thiếu sót,
nhng hn chế ca luận văn tôi chƣa phát hiện ngay đƣợc, thế, tôi rt
mong nhận đƣợc nhng ý kiến đóng góp của Thy cô, bn bè, những ngƣời đã
xem qua luận văn này. Cảm ơn rất nhiu!
TP HCM, ngày 24 tháng 09 năm 2014
Tác gi luận văn
Trn Thanh Sang
2
TÓM TẮT
Hin nay, nhu cu bo mật thông tin trên điện thoại di động tht cn thiết, để
bo mật thông tin, phƣơng pháp ph biến nht là dùng mt khu hoc mã s PIN
để bo v d liu và đin thoại. Nhƣng dùng mật khu thì có 1 s vấn đề bt tin
là: d b đánh cắp, khó nh hoc tht lạt. Nhƣng nếu ta dùng các sinh trc hc
nhƣ là vân tay, khuôn mặt, ging nói, móng mắt,… thì không thể b đánh cắp
tht lạc đƣợc. Để khc phc vấn đề trên, sinh trc học đã đƣợc đƣa vào ứng dng
trên điện thoại di động để ci thin vấn để bo mt d liu và thông tin.
S dng sinh trc hc đ đảm bảo an toàn cho điện thoại di động đang ngày càng
đƣc ng dng rng rãi. S dng sinh trc học làm tăng tính an toàn bảo mt.
Đặc trƣng sinh trắc học đƣợc s dụng nhƣ một khóa đ hóa gii d
liệu, nhƣng vẫn đảm bo an toàn mẫu đặc trƣng sinh trc học ngay khi ngƣời
dùng đánh mất điện thoại di động ca mình.
Vic nhp mật đ truy nhập khóa đƣợc thay bng quá trình xác thc sinh
trắc. Khi ngƣời dùng mun truy cp khóa thì h s đƣc yêu cu cung cp
mt mu sinh trc bt buc. Mu sinh trc này cùng vi các thông tin định danh
ngƣời dùng s đƣc gửi đến nơi lƣu trữ mu sinh trc. Nếu mu sinh trc hc c
thực này tƣơng đƣơng với mẫu trong sở d liệu đã lƣu trữ thì h thng s
cho phép truy xut khóa t nơi lƣu trữ an toàn th đƣợc dùng đ
hóa hoc gii mã d liu theo yêu cầu. Do đó, xác thc sinh trc hc th thay
thế vic s dng mật mã để bo mt khóa.
3
TÓM TT M RNG
Vi ni dung chính nghiên cu nhn dng sinh trc hc hóa d liu
truyn thống để xây dng ng dng hóa d liu s dng sinh trc hc, lun
văn thực hin theo b cc:
Chương 1: Gii thiu tng quan: Trình bày do chọn đề tài, mc tiêu ni
dung chính cn nghiên cu. Qua chƣơng này sẽ trình bày xu hƣng ng dng
nhu cu thc tin v hóa d liu s dng sinh trc hc trên điện thoi thông
minh.
Chương 2: Tng quan tài liệu: Chƣơng này s trình bày tng quan tài liu liên
quan đến đề tài bao gm:
- Tng quan v nhn dng sinh trc hc: Gii thiu v sinh trc hc khuôn
mặt, các đặc trƣng và phƣơng pháp rút trích đặc trƣng sinh trc hc khuôn
mt.
- Tng quan v mã hóa d liu truyn thng: Trình bày tng quan v các h
mt mã. Gii thiu các gii thut mã hóa d liu truyn thng DES, AES.
Chƣơng 3: hóa d liu s dng sinh trc học: Trình bày phƣơng pháp bo
mt mu sinh trc hc. Gii thiu các gii thuật để bo mt mu sinh trc học để
t đó đề xut quy trình mã hóa và gii mã d liu s dng sinh trc hc.
Chương 4: Xây dng ng dng mã hóa và giải mã trên điện thoi thông minh: t
hình đƣợc đ xut chƣơng 3, một ng dụng đƣợc xây dng vi các chc
năng chính: Rút trích đặc trƣng sinh trắc hc khuôn mt, to khóa sinh khóa
sinh trc t gii thut Secure Sketch, s dng khóa sinh trắc nhƣ một khóa để
mã hóa và gii mã d liu bng gii thut mã hóa truyn thng AES.
4
Chương 5: Kết lun: Tng kết li nhng kết qu đạt đƣợc mt hn chế ca
luận văn để t đó đƣa ra hƣớng nghiên cu và phát trin tiếp theo.
ABSTRACT
In an era of information technology, mobile phones are more and more widely
used worldwide, not only for basic communications, but also as a tool to deal
with personal affairs and process information acquired anywhere at any time.
however, require extremely high security level for personal information and
privacy protection through individual identification against un-authorized use in
case of theft or fraudulent use in a networked society. Currently, the most
adopted method is the verification of Personal Identification Number (PIN),
which is problematic and might not be secured enough to meet this requirement.
As biometrics aims to recognize a person using unique features of human
physiological or behavioral characteristics such as fingerprints, voice, face, iris,
gait and signature, this authentication method naturally provides a very high
level of security.
5
MC LC
LI CẢM ƠN ............................................................................................................................. 1
TÓM TT ................................................................................................................................... 2
DANH MC HÌNH V .............................................................................................................. 7
DANH MC CÁC CH VIT TT ......................................................................................... 7
Chƣơng 1: GII THIU ........................................................................................................... 8
1.1 Lý do chọn đề tài ............................................................................................................... 8
1.2 Đối ng và phm vi nghiên cu ..................................................................................... 9
1.3 Câu hi và gi thiết nghiên cu của đề tài ......................................................................... 9
1.4 Mc tiêu nghiên cu .......................................................................................................... 9
1.5 Nhng ni dung chính yếu cn nghiên cu ..................................................................... 10
Chƣơng 2: TNG QUAN TÀI LIU ..................................................................................... 11
2.1 TNG QUAN V NHN DNG SINH TRC HC ................................................... 11
2.1.1 Gii thiu v sinh trc hc .................................................................................... 11
2.1.2 Kết hp sinh trc hc vi mt mã hc .................................................................. 13
2.1.3 Gii thiu v sinh trc hc khuôn mt .................................................................. 17
2.1.4 Khuôn mặt đƣợc to ảnh nhƣ thế nào ................................................................... 17
2.1.5 Đặc trƣng sinh trắc nh khuôn mt ....................................................................... 18
2.1.6 H thng nhn din khuôn mt ............................................................................. 18
2.1.7 Các phƣơng pháp nhận dng khuôn mặt ngƣời .................................................... 20
a . Nhn dng dựa trên các đặc trƣng phần t trên khuôn mt ...................................... 21
b . Nhn dng da trên xét tng th khuôn mt ............................................................ 21
2.1.8 Rút trích đặc trƣng khuôn mặt s dng Eigenface ............................................... 22
2.1.9 Cách gi mo sinh trc khuôn mt ........................................................................ 25
2.2 TNG QUAN V MÃ HÓA D LIU TRUYN THNG ......................................... 28
2.2.1 Tng quan v các h mt mã ................................................................................ 28
a . Mt mã c điển ......................................................................................................... 29
b . Phân loi mã hóa d liu .......................................................................................... 30
2.2.2 Mã hóa đối xng ................................................................................................... 31
a . Định nghĩa ................................................................................................................ 31
b . Chun mã hóa d liu DES ...................................................................................... 32
c . Chun mã hóa d liu AES ...................................................................................... 38
2.2.3 Mã hóa bất đối xng ............................................................................................. 43
2.2.4 Hàm băm (Hash function) .................................................................................... 44