PHÒNG GD&ĐT TP VINH
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I – TOÁN 9 NĂM HỌC 2024 - 2025
I.MỤC TIÊU:
1. Năng lực:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học được hình thành thông qua học sinh nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai
ẩn; Nhn biết được th tự trên tập hợp các số thực; Nhận biết được bất đẳng thc; Nhận biết đươ8c khái nim bất phương trình bậc nhất một ẩn,
nghiệm của bất pơng trình bậc nhất một ẩn; Nhận biết được c giá trị sin (sine), côsin (cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) của góc
nhọn.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học được hình thành thông qua học sinh giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o)
và của hai góc phụ nhau; giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc
đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề); giải đươ8c hệ hai
phương trình bậc nhất hai ẩn; giải được bất pơng tnh bậc nhất một ẩn, giải được phương trình tích dạng (a1x + b1).(a2x + b2) = 0; giải được
phương trình chứa ẩn mẫu quy về phương trình bậc nhất; tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính
cầm tay. Tính đươ8c nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn băWng máy tính cầm tay.
- Năng lực giao tiếp toán học được hình thành thông qua học sinh mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thc (tính chất bắc cu; liên hệ
giữa tht và phép cộng, phép nhân).
- Năng lực mô hình hóa toán học được hình thành thông qua học sinh giải quyết được mô8t sô[ vấn đề thư8c tiê\n (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ
hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...); giải quyết được mô8t sô[ vấn đề thư8c tiê\n
(phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn; giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của
góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...).
- Năng lực sử dụng công cụ phương tiện học toán được hình thành thông qua học sinh tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác
của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Sử dụng được các công cụ, phương tiện học toán (hước, compa, êke) đêb vẽ hình, nhận biết hình đúng yêu
cầu.
2. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập mà giáo viên đưa ra. Có ý thức tìm tòi, khám phá và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết vấn đề thực tiễn.
- Trung thực: Nghiêm túc trong quá trình làm bài
- Trách nhiệm: Có trách nhiệm khi thực hiện nhiệm vụ được giao.
II. HÌNH THỨC:
- Tỉ lệ: 30%- 40%- 25%-5%
- Hình thức: TNKQ 30% (MĐ1) + Tự luận70% (MĐ2, 3, 4)
III. MA TRẬN NHẬN THỨC
1. Ma trận gốc:
CHỦ ĐỀ SỐ
TIẾT SỐ CÂU GIỮA ĐIỂM SỐ
1 2 3 4 1,0 2,0 3,0 4,0 1,0 2,0 3,0 4,0 1+2 3+4
TỈ LỆ
MỨC
ĐỘ
NHẬ
N
THỨ
C
T 30% 40% 25% 5%
Phươn
g trình
và hệ
phươn
g trình
bậc
nhất
hai ẩn
13 3,9 5,2 3,25 0,65 12,2 16,3 10,2 2,0 4,9 6,5 4,1 0,8
Phươn
g trình
quy
về
phươn
g trình
bậc
nhất
một
4 1,2 1,6 1 0,2 3,8 5,0 3,1 0,6 1,5 2,0 1,3 0,3
ẩn
Bất
đẳng
thức.
Bất
phươn
g trình
bậc
nhất
một
ẩn.
3 0,9 1,2 0,75 0,15 2,8 3,8 2,3 0,5 1,1 1,5 0,9 0,2
Tỉ số
lượng
giác
của
góc
nhọn.
Một
số hệ
thức
về
cạnh
và góc
trong
tam
giác
vuông
12 3,6 4,8 3 0,6 11,3 15,0 9,4 1,9 4,5 6,0 3,8 0,8
TỔN
G32 9,6 12,8 8 20,8 12,0 16,0 10,0 2,0
2. Ma trận làm tròn:
CHỦ
ĐỀ
SỐ
TIẾT
Số
câu
trắc
nghiệ
m
Số
câu
TN
(làm
tròn)
Số câu
tự
luận
và trắc
nghiệ
m
ĐIỂM SỐ
1 2 3 1 3 4 1 2 3 4 1+
23+4
TỈ LỆ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC T 30% 40% 25%
Phương trình và hệ phương
trình bậc nhất hai ẩn 13 4,9 6,5 4,1 5 4 1 6
(TN)
1
(
T
L
)
1
(TL)
1
(TL)
2,
51,5
Phương trình quy về phương
trình bậc nhất một ẩn 4 1,5 2,0 1,3 2 1 0 002
(TL)
00 1,0
Bất đẳng thức. Bất phương trình
bậc nhất một ẩn. 3 1,1 1,5 0,9 1 1 0 2
(TN)
1
(
T
L
)
0 0 1,
50
Tỉ số lượng giác của góc nhọn.
Một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông
12 4,5 6,0 3,8 5 4 1 4
(TL)
2
(
T
L
)
1
(TL) 03,
00,5
TỔNG 32 12,0 16,0 10,0 13 10 2 12 5 5 1 7,
0
3,0
(TN)
(
T
L
)
(TL) (TL)
IV. MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ
TT Chương/
Chđề
Ni
dungơ
n v kiến
thức
MưYc đô[
đánh giá Tô]ng % đim
Nhâ[n
biêYt
Thông
hiê]u
Vâ[n
du[ng
Vâ[n
du[ng cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1 Phương
trình và
hệ
phương
Phương
trình và
hệ
phương
trình bậc
6
(1,5 đ)
1
(1,0 đ)
1
(1,0 đ)
1
(0,5 đ)
40%