2
• Tổng quan về MKĐ công suất âm tần. • Tiêu tán công suất và giải nhiệt. Các lớp khuếch đại và hiệu suất. • Các lớp khuếch đại và hiệu suất. Khuếch đại đẩy-kéo dùng biến áp. • Khuếch đại đẩy-kéo dùng biến áp. • Khuếch đại đẩy-kéo dạng OTL (nguồn DC đơn). Khuếch đại đẩy-kéo dạng OTL (nguồn DC đơn). • Khuếch đại đẩy-kéo dạng OCL (nguồn DC đôi). Khuếch đại đẩy-kéo dạng OCL (nguồn DC đôi). • Khuếch đại dạng BTL. • Thiết kế mạch khuếch đại công suất âm tần.
3
• Các khái niệm
• Dòng và áp (DC và AC) • Công suất (DC và AC) Âm tần: 20Hz – 20KHz • Âm tần: 20Hz – 20KHz
• Nguyên lý và sơ đồ khối tổng quát • Nguyên lý và sơ đồ khối tổng quát • Ứng dụng: am-pli Ứng dụng: am-pli • Chế độ tín hiệu lớn: méo hài (phi tuyến) (cid:1) hồi tiếp Chế độ tín hiệu lớn: méo hài (phi tuyến) hồi tiếp • Linh kiện công suất: transistor, điện trở
4
5
6
• Công suất tiêu tán (tức thời) của BJT
• Tiếp xúc CB phân cực ngược • Tiếp xúc BE phân cực thuận Đường hyperbol công suất của BJT • Đường hyperbol công suất của BJT • Đường tải và điểm tiêu tán công suất cực đại • Đường tải và điểm tiêu tán công suất cực đại • Các kỹ thuật giải nhiệt (truyền dẫn, bức xạ, đối lưu) Các kỹ thuật giải nhiệt (truyền dẫn, bức xạ, đối lưu) • Nhiệt trở
7
• Phân loại MKĐ công suất: dựa trên chế độ hoạt động (dẫn khuếch đại) của BJT (cid:1) dạng sóng hình sin đi qua tải • Lớp A: toàn chu kì Lớp B: nửa chu kì • Lớp B: nửa chu kì • Lớp AB: hơn nửa chu kì • Lớp AB: hơn nửa chu kì • Lớp C (kém nửa chu kì), D, E, F, … Lớp C (kém nửa chu kì), D, E, F, … Hiệu suất • Hiệu suất • Công suất tải (AC) trung bình tiêu thụ. • Công suất nguồn DC trung bình cung cấp. • Công suất tiêu tán trung bình của BJT (cực C).
8
• Công suất (trung bình hiệu dụng) • Độ lợi công suất (dB) • Đáp ứng tần số Đáp ứng tần số Trở kháng ra • Trở kháng ra • Méo hài tổng Méo hài tổng • Hiệu suất Hiệu suất
9
• Tức thời • Trung bình: DC và AC
10
• Chế độ AC • Tỉ số vòng dây • Cực tính dòng áp Cực tính dòng áp Biến đổi áp dòng • Biến đổi áp dòng • Bảo toàn công suất Bảo toàn công suất • Phản ánh trở kháng Phản ánh trở kháng • Cách ly
6/6/2013
Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
11
•
12
•
13
14
15
16
6/6/2013
Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
17
6/6/2013
Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
18
6/6/2013
Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
19
Ví dụ 1: Mạch “emitter follower “ Ví dụ 1: Ví dụ 1: Ví dụ 1: VCC=10V, I=100mA, RL=100Ω a.Tìm công suất tiêu tán trên Q1, Q2 ở điều
kiện tĩnh (v0=0). kiện tĩnh (v0=0).
b.Ngõ ra có biên độ dao động cực đại (bỏ b.Ngõ ra có biên độ dao động cực đại (bỏ qua Vcesat), tìm công suất tiêu tán trung qua Vcesat), tìm công suất tiêu tán trung bình trên Q1, Q2 và công suất tiêu thụ bình trên Q1, Q2 và công suất tiêu thụ trên tải.
6/6/2013
Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
20
21
Ví dụ 2: Tính công suất vào, ra và hiệu suất biết dòng IBdao Ví dụ 2: Ví dụ 2: Ví dụ 2:
động biên độ đỉnh 10mA?
22
23
• 2 BJT cùng loại
• 2 BJT khác loại (ghép bổ phụ)
24
25
26
6/6/2013
Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
27
28
29
• VBB=0
(cid:1)Giảm méo xuyên tâm: Phân cực để VBB=0.7V • VBB>0.7V: lớp AB
30
31
32
33
34
35
36
37
6/6/2013
Khoa ðiện – ðiện tử - ðHBK Tp.HCM
38