DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1 Sự loại bỏ ion trong quá trình điện thẩm tách .......................................................... 18
Hình 1.2 Sự di chuyển các ion trong quá trình điện thẩm tách............................................... 19
Hình 1.3 Cơ chế trao đổi ion của các hạt trao đổi ion ............................................................ 20
Hình 2.1 Mô tả màng lọc ........................................................................................................ 25
Hình 2.2 Kích thước lỗ rỗng của một số loại màng ................................................................ 26
Hình 2.3. Hình dạng lỗ rỗng màng đồng chất ......................................................................... 28
Hình 2.4. Hình dạng màng bất đối xứng ................................................................................. 28
Hình 2.5. Các mô đun màng dạng khung tấm và dạng ống .................................................... 30
Hình 2.6. Các mô đun màng dạng quấn xoắn và dạng sợi rỗng ............................................. 31
Hình 2.7 Sơ đồ nguyên lý phần tử chuyển dịch qua màng ..................................................... 32
Hình 3.1. Mô hình thí nghiệm khử mặn có sử dụng màng NF ............................................... 39
Hình 3.2. Sơ đồ bộ lọc cát áp lực ............................................................................................ 39
Hình 3.3. Sơ đồ bộ lọc UF ...................................................................................................... 40
Hình 3.4. Sơ đồ bộ lọc NF ...................................................................................................... 41
Hình 3.5. Sơ đồ cột trao đổi ion .............................................................................................. 41
Hình 3.6. Sơ đồ bộ lọc RO ...................................................................................................... 42
Hình 3.7. Kết quả chạy mô hình với nồng độ muối đầu vào là 7,5‰ với điều kiện thay đổi áp
suất làm việc của màng NF (Thứ tự P = 8bar, P = 9 bar và P= 10 bar) ................ 43
Hình 3.8. Kết quả chạy mô hình với nồng độ muối đầu vào là 12,5‰ với điều kiện thay đổi
áp suất làm việc của màng NF(Thứ tự P = 8bar, P = 9 bar và P= 10 bar) ............ 44
Hình 3.9. Kết quả chạy mô hình với nồng độ muối đầu vào là 17,5‰ với điều kiện thay đổi
áp suất làm việc của màng NF (Thứ tự P = 8bar, P = 9 bar và P= 10 bar) ........... 45
Hình 3.10. Kết quả chạy mô hình với nồng độ muối đầu vào là 22,5‰ với điều kiện thay đổi
áp suất làm việc của màng NF (Thứ tự P = 8bar, P = 9 bar và P= 10 bar) ........... 46
Hình 3.11. Kết quả chạy mô hình với nồng độ muối đầu vào là 27,5‰ với điều kiện thay đổi
áp suất làm việc của màng NF (Thứ tự P = 8bar, P = 9 bar và P= 10 bar) ........... 47
Hình 3.12. Kết quả chạy mô hình với nồng độ muối đầu vào là 32,5‰ với điều kiện thay đổi
áp suất làm việc của màng NF(Thứ tự P = 8bar, P = 9 bar và P= 10 bar) ............ 48
Hình 3.13. Khả năng khử muối bằng trao đổi ion với nồng độ muối Co = 7,5‰, CNF1-out =
1,0‰ ...................................................................................................................... 49
Hình 3.14. Khả năng khử muối bằng trao đổi ion với nồng độ muối Co = 12,5‰, CNF1-out
= 2,5‰ ................................................................................................................... 49
Hình 3.15. Khả năng khử muối bằng trao đổi ion với nồng độ muối Co = 17,5‰, CNF1-out
= 7,5‰ ................................................................................................................... 50
Hình 3.16. Khả năng khử muối bậc 2 bằng màng NF với nồng độ muối Co = 12,5‰, CNF1-
out = 2,5‰ ............................................................................................................. 50