M o t
xác đ nh (Definite Article)
ạ ừ
ị
L
t xem: 13491
ượ
Hình th c c a M o t ạ ừ ứ ủ The dùng cho c danh t c (s ít l n s nhi u) và danh t không đ m đ c. xác đ nh (Definite Article) ị đ m đ ố ừ ế ẫ ố ượ ả ề ừ ế ượ Ví dụ:
ự ậ ờ ế ạ - The truth (s th t) - The time (th i gian) - The bicycle (m t chi c xe đ p) ộ - The bicycles (nh ng chi c xe đ p) ữ ế ạ
xác đ nh ị Dùng m o t 1/ Khi v t th hay nhóm v t th là duy nh t ho c đ ậ ể ấ ặ ượ c xem là duy nh t ấ ạ ừ ậ ể Ví dụ: ặ ờ the sea (bi n c ) ể ả - The sun (m t tr i); - The world (th gi i); ế ớ the earth (qu đ t) ả ấ
c m t danh t , v i đi u ki n danh t c đ c p tr c đó. 2/ Tr ộ ừ ớ ề ệ ừ này v a m i đ ừ ớ ượ ề ậ ướ ướ Ví dụ:
- I saw a beggar.The beggar looked curiously at me. i ăn xin. Ng (Tôi th y m t ng ấ ườ ờ ộ ư i ăn xin y nhìn tôi v i v tò mò) ớ ẻ ấ
c m t danh t , v i đi u ki n danh t này đ ướ ộ ừ ớ ề ệ ừ ượ c xác đ nh b ng m t c m t ằ ộ ụ ị ừ ệ ho c m t m nh ộ ặ 3/ Tr đ .ề Ví dụ: ụ ặ ồ ợ ườ ặ ơ ợ
4/ Tr - The girl in uniform (Cô gái m c đ ng ph c) - The mechanic that I met (Ng i th máy mà tôi đã g p) - The place where I waited for him (N i mà tôi đ i anh ta) c m t danh t ch m t v t riêng bi ừ ỉ ộ ậ t ệ ộ ướ Ví dụ:
ườ ệ đi n) [T đi n trên bàn] - My father is working in the garden - (Cha tôi đang làm vi c trong v - Please pass the dictionary (Làm n đơ n) [V n nhà tôi] ườ a quy n t ể ự ể ự ể ở
này ứ ấ second (th nhì), ứ only (duy nh t).... khi các t ấ ừ c so sánh c c c p, Tr tính t hay đ i t 5/ Tr đ ượ ự ấ ừ c ướ first (th nh t), . ạ ừ ư ướ c dùng nh Ví d :ụ ầ ệ ấ ờ
i đ u tiên phát hi n tai n n này) ườ ầ ệ ạ - The first day (ngày đ u tiên) - The best time (th i gian thu n ti n nh t) ậ - The only way (cách duy nh t)ấ - The first to discover this accident (ng ừ ố t s ít ượ ng tr ng cho m t nhóm thú v t ho c đ v t ặ ồ ậ ư ậ ộ 6/ The + Danh t Ví dụ: ủ ệ ơ ứ ộ ợ - The whale is in danger of becoming extinct (Cá voi đang trong nguy c tuy t ch ng) - The fast food has made life easier for housewives.(Th c ăn nhanh đã làm cho các bà n i tr có cu c s ng d dàng h n) ộ ố ễ ơ
c m t thành viên c a m t nhóm ng 7/ The có th dùng Tr ướ ủ ộ ộ ườ i nh t đ nh ấ ị ể Ví dụ: ớ ệ i ch ti m nh th y vi c ỏ ấ ủ ệ - The small shopkeeper is finding business increasingly difficult (Gi buôn bán ngày càng khó khăn)
s ít s ít. Đ i t là ừ ố dùng Tr ướ c m t đ ng t ộ ộ ừ ố ạ ừ He / She /It 8/ The + Danh t Ví dụ:
- The first-class passenger pays more so that he enjoys some comfort. (Hành khách đi vé h ng nh t tr ti n nhi u h n đ h ng ti n nghi tho i mái) ơ ể ưở ấ ả ề ề ệ ạ ả
ng tr ng cho m t nhóm ng i 9/ The + Tính từt ượ ư ộ ườ
Ví dụ: -The old (ng i già); the rich and the poor (ng i giàu và ng i nghèo) ườ ườ ườ
c nh ng danh t riêng ch bi n, sông, qu n đ o, dãy núi, tên g i s nhi u c a các ữ ừ ề ủ ọ ố ỉ ể ầ ả 10/ The dùng Tr n ướ ướ c, sa m c, mi n ề ạ Ví d :ụ The Netherlands (Hà Lan) ươ - The Pacific (Thái Bình D ng); - The Crimea (Vùng Crimê); The Alps (dãy Alps)
11/ The cũng đ ng Tr c nh ng tên g i g m + of + danh t ứ ướ ọ ồ Danh t ữ ừ ừ Ví dụ: ị - The Gulf of Mexico (V nh Mêhicô) - The United States of America (Hi p ch ng qu c Hoa Kỳ). ệ ủ ố Nh ng ng i ta l i nói: ư ườ ạ The ứ ỹ ặ The Middle East (Trung Đông); The West (Tây Ph ng) ươ - South Africa (Nam Phi), North America (B c M ), West Germany (Tây Đ c),m c dù ắ north of Spain (B c Tây Ban Nha), ắ 12 The + h ( s nhi u) nghĩa là Gia đình ọ ở ố ề Ví dụ:The Smiths = Gia đình Smith (v ch ng Smith và các con) ... ợ ồ
xác đ nh ạ ừ ị
Không dùng m o t 1/ Tr ng. c tên qu c gia, tên châu l c, tên núi, tên h , tên đ ụ ố ồ ờ ướ Ví dụ: ố ố Europe (Châu Âu), South America (Nam M ), France (Pháp qu c), Downing Street (Ph ỹ Downing)
c ho c danh t s nhi u dùng theo nghĩa chung nh t, ch không ch ế ượ ặ ừ ố ứ ề ấ ỉ 2/ Khi danh t riêng tr không đ m đ ừ ng h p nào. ợ ườ Ví dụ: ẳ ẳ đó ch m t tr t. 3/ Tr - I don't like French beer (Tôi ch ng thích bia c a Pháp) ủ - I don't like Mondays (Tôi ch ng thích ngày th hai) ứ ng, tr phi danh t c danh t ỉ ộ ườ tr u t ừ ừ ượ ừ ừ ng h p cá bi ợ ệ
i s cái ch t) ườ ợ ế ướ Ví dụ: - Men fear death (Con ng Nh ng:ư ế ủ ị ổ ố ế - The death of the President made his country acephalous (cái ch t c a v t ng th ng đã khi n cho đ t n c ông không có ng i lãnh đ o). ấ ướ ườ ạ
(possessive case) . ừ(possessive adjective) ho c sau danh t ặ ừ ở s h u cách ở ữ 4/ Saus h u tính t ở ữ Ví dụ: My the friend ứ ẹ ủ 5/ Tr - My friend, ch không nói - The girl's mother = the mother of the girl (M c a cô gái) c tên g i các b a ăn. ữ ọ ướ Ví dụ:
-They invited some friends to dinner. (H m i vài ng i b n đ n ăn t i) ườ ạ ế ọ ờ ố Nh ng:ư
ch c trong m t khu v c t n xinh đ p) ườ ộ ẹ 6/ Tr - The wedding breakfast was held in a beautiful garden (B a ti c c c các t ướ i đ ữ ệ ướ ượ ổ ứ c hi u. ệ ướ Ví dụ: ổ ố - President Roosevelt (T ng th ng Roosevelt) - King Louis XIV of France (Vua Louis XIV c a Pháp) ủ
7/ Trong các tr ng h p sau đây: ườ ợ - Women are always fond of music (Ph n luôn thích âm nh c) ụ ữ ạ
ằ i), from ớ trái sang ph i). đ u t ừ ầ ớ ả ố - Come by car/by bus (Đ n b ng xe ôtô/xe búyt) ế - In spring/in autumn (Vào mùa xuân/mùa thu), last night (đêm qua), next year(năm t beginning to end (t i cu i), from left to right (t ừ - To play golf/chess/cards (ch i gôn/ đánh c /đánh bài) ờ ơ
L u ýư ·Nature mang nghĩa "T nhiên , thiên nhiên " thì không dùng the. ự Ví dụ: nhiên) ọ ị - According to the laws of nature (Theo quy lu t t ậ ự ổ ờ ố - They couldn't tolerate city life anymore and went back to nature(H không ch u n i đ i s ng thành th n a và tr v v i thiên nhiên) ở ề ớ ị ữ
c vi c đó trên rađiô), nh ng ·He listened to the radio(Anh ta nghe rađiô), nh ng ư He watchedtelevision(Anh ta xem TV) ; ho c ặ He ư He saw it on TV(Anh ta th yấ ượ ệ heard it on the radio(Anh ta nghe đ vi c đó trên TV). ệ
·Go home/get home (Đi v nhà), be at home (™ nhà), nh ng ề ư ể ủ ằ ư
ể ầ ườ ấ ố ế ch nhà th ).Nói chung, ờ ng không ph i đ h c, đ n nhà tù không ph i đ ả ể ở ế không th thi u ể tù ho c đ n nhà th không ph i đ d ờ ế ẽ ả ể ọ ặ Theyreturned to the bridegroom's i nhà chú r ).Go to bed/hospital/church/school/ work/prison (Đi ng /đi n m b nh home(H tr l ệ ọ ở ạ They went to the school to see their children's teacher(Họ /đi h c/đi làm/ đi tù), nh ng vi n/đi l ọ ễ ệ Thepriest goes to the jail topray for the two dying đ n tr ng đ g p th y c a con h ) & ọ ủ ầ ể ặ ườ ế i tù đang h p h i) & She will get a prisoners(Linh m c đ n nhà tù đ c u nguy n cho hai ng ệ ụ ế ế The n u đ n bus at the church (Cô ta s đón xe búyt ế ở ỗ ả ể ự tr ườ .ễ l