H P Đ NG TH CH P TÀU BI N 1
S : ....... / ....... /BĐ
m nay, ngày ....... tháng ....... năm 200......., t i Ngân hàng TMCP Hàng H i Vi t
Nam - Chi nhánh ....... chúng tôi g m:
1. Bên th ch pế 2:..........................................................................................................
- Đ a ch : ......................................................................................................................
- Đi n tho i ..........................................: ....... Fax................................................: .......
- ĐKKD s: ........................................N i c pơ : ...................ngày: ...............................
- Ng i đ i di n:ườ .................................Ch c v .....................................................: .......
- CMND s: ........................................N i c pơ : ...................ngày: ...............................
- S i kho n ti n g i đ ng VN: .............. T i Ngân hàng......................................
- S i kho n ti n g i ngo i t : ............... T i Nn hàng......................................
- Gi y u quy n s : ....... ...................ngày : ...................c a : ...............................
2. Bên nh n th ch p ế : Nn hàng TMCP Hàng H i Vi t Nam - Chi nhánh ........
- Đ a ch : ......................................................................................................................
- Đi n tho i ..........................................: ....... Fax................................................: .......
- ĐKKD s: ........................................N i c pơ : ...................ngày: ...............................
- Đ i di n : ........................................Ch c v .....................................................: .......
- Gi y u quy n s : ....... ...................ngày : ...................c a:...............................
(D i đây, Bên nh n th ch p đ c g i t t là “MSB”)ướ ế ượ
Đã tho thu n và ký k t H p đ ng th ch p tàu bi n theoc đi u kho n d i ế ế ướ
đây:
Đi u 1.Nghĩa v đ c b o đ m ượ
1. n th ch p đ ng ý th ch p tàu bi n thu c quy n s h u c a nh đ b oế ế
đ m th c hi n toàn b nghĩa v n s c a mình đ i v i MSB, bao g m nh ng ư
không gi i h n là: Ti n vay (n g c), lãi vay, lãi quá h n, chi phí x i s n,
1 Áp d ng trong tr ng h p Bên vay v n đ ng th i là Bên th ch p ườ ế
2 N u Bên th ch p m t ho c nhi u nhân đ ng s h u thì c n s a đ i, b sung thêm thông tin cho phùế ế
h p nh : H kh u th ng trú, S CMTND/H chi u. Tr ng h p Bên th ch p h gia đình thì ghi thông ư ườ ế ườ ế
tin v h gia đình đó và b sung thêm thông tin v ng i đ i di n. ườ
Trang 1/8
M u: 37A/2009/BĐTV-MSB
MSB ……….: …………………………………..
ĐT: ………….. - Fax: ………………….
Website: www.msb.com.vn
c kho n chi phí khác và ti n b i th ng thi t h i theo (các) H p đ ng tín d ng ườ
ký v i MSB k t ngày các bên ký H p đ ng này .
2. Nghĩa v đ cượ b o đ m đ i v i các H p đ ng tín d ng theo tho thu n t i
kho n 1 c a Đi u y bao g m c các nghĩa v quy đ nh t i c Ph l c trong
tr ng h p H p đ ng tín d ng đ c gia h n, đi u ch nh k h n tr n ho c ườ ượ
s s a đ i, b sung làm thay đ i nghĩa v đ c b o đ m. ượ
3. T ng g tr nghĩa v đ c b o đ m s gi m theo m c đ gi m giá tr c a i ượ
s n th ch p đ c xác đ nh ế ượ l i trong các Biên b n đ nh giá l i ho c các ph l c
h p đ ng đ c ký gi a các bên và cũng đ c s d ng theo nguyên t c trên ượ ượ . T ng
m c cho vay trong tr ng h p y cũng gi m t ng ng không c n s ườ ươ
đ ng ý c a Bên th ch p. ế
Đi u 2.Tàì s n th ch p ế
i s n th ch p là tàu bi n thu c quy n s h u c a Bên th ch p (d i đây g i ế ế ư
t t “Tài s n”), chi ti t v Tài s n đ c t đ y đ theo các văn b n (H p ế ượ
đ ng, gi y t , tài li u) d i đây: ướ
1. Tàu bi n thu c quy n s h u c a Bên th ch p theo Gi y ch ng nh n đăng ký ế
u bi n s ....... do ....... c p ny ......., c th nh sau ư
- Tên tàu bi n: .............................................................................................................
- C ng đăng ký:............................................................................................................
- Th i đi m đăng ký: ...................................................................................................
- N i và năm đóng tàu bi n:ơ ........................................................................................
- Các tng s k thu t chính c a tàu bi n: ..............................................................
2. Các kho n ti n b o hi m (n u có) t ế n b v t ph , trang thi t b m theo, ế
ph n giá tr công tnh, di n tích c i t o, đ u t ư y d ng thêm g n li n v i i
s n cũng đ u thu c Tài s n theo H p đ ng này tr tr ng h p các bên tho ườ
thu n kc.
Đi u 3.Giá tr Tài s n th ch p ế
1. T ng giá tr Tài s n nêu t i Đi u 2 H p đ ng này do Bên th ch p và MSB tho ế
thu n xác đ nh là ....... đ ng theo Biên b n đ nh gi s n ngày ........ M c giá đ nh
giá trên ch đ c làm m c giá tr tham chi u đ xác đ nh m c cho vay t i th i ượ ế
đi m ký h p đ ng tín d ng, không s d ng đ áp d ng trong tr ng h p x lý tài ườ
s n.
2. V i g tr tài s n này, MSB đ ng ý cho Bên th ch p vay t ng s ti n (n g c) ế
cao nh t là ....... đ ng.
Đi u 4.Quy n và nghĩa v c a Bên th ch p ế
1. n th ch p cóc quy n sau:ế
a) Đ c vay v n theo các đi u ki n t i H p đ ng tín d ng ký v i MSB và H pượ
đ ng y
b) Đ c khai thác, s d ng Tài s n, h ng hoa l i, l i t c thu đ c t Tài s nượ ưở ượ
n u hoa l i, l i t c không thu c Tài s n.ế
c) Đ c đ u t ho c cho ng i th ba đ u t vào i s n đ làm tăng g trượ ư ườ ư
c a Tài s n nh ng ph i thông báo cho MSB bi t tr c b ng văn b ntoàn ư ế ướ
Trang 2/8
b giá tr đ u t cũng thu c v i s n th ch p, tr tr ng h p các n ư ế ườ
tho thu n kc b ng văn b n.
d) Đ c nh n l i b n g c các gi y t ch ng nh n quy n s d ng, quy n sượ
h u Tài s n đã giao cho MSB khi hoàn thành nghĩa v tr n nêu t i Đi u 1
c a H p đ ng này.
e) Đ c yêu c u MSB b i th ng thi t h i n u làm m t, h h ng b n g c cácượ ườ ế ư
gi y t v Tài s n.
f) Đ c cho thuê, cho m n Tài s n, n u văn b n ch p thu n c a MSBượ ượ ế
nh ng ph i thông báo cho bên thuê, bên m n i s n bi t v vi c Tài s nư ượ ế
cho thuê, cho m n đang đ c th ch p t i MSB, đ ng th i ph i tho thu nượ ượ ế
trong h p đ ng cho thuê, cho m n: “N u tài s n cho thuê, cho m n b x ượ ế ượ
đ thu h i n , bên thuê, bên m n trách nhi m giao tài s n cho MSB ượ
h p đ ng cho th, cho m n s ch m d t (k c tr ng h p h p đ ng th ượ ườ
i s n ch a h t hi u l c)”. ư ế
g) Đ c b sung, thay th i s n b ng tài s n b o đ m khác và đ c bán, traoượ ế ượ
đ i, t ng, cho, p v n liên doanh b ng Tài s n n u đ c MSB ch p thu n ế ượ
b ng văn b n.
2. n th ch p cóc nghĩa v sau:ế
a) Ph i giao b n g c các gi y t ch ng minh quy n s d ng, quy n s h u h p
phápi s n cho MSB tr c ho c ngay khi ký H p đ ng này. ướ
b) Ph i th c hi n công ch ng, ch ng th c H p đ ng th ch p, đăng , xoá ế
đăng ký giao d ch b o đ m theo quy đ nh pháp lu t ho c theo yêu c u c a
MSB, ch u trách nhi m thanh toán các chi pliên quan đ n vi c đăng th ế ế
ch p theo quy đ nh c a Pháp lu t, k c tr ng h p gia h n, s a đ i, b ườ
sung H p đ ng th ch p này; ế
c) Ph i thông báo b ng văn b n cho MSB v quy n c a Bên th ba đ i v i Tài
s n (n u có). Trong tr ng h p không thông báo thì MSB có quy n hu H p ế ườ
đ ng này và yêu c u b i th ng thi t h i ho c duy trì H p đ ng này và ch p ườ
nh n quy n c a Bên th ba đ i v i i s n n u n/các bên th ba xác ế
nh n đ ng ý v vi c th ch p Tài s n theo H p đ ng này. ế
d) Không đ c s d ng Tài s n đ th ch p ho c b o đ m cho nghĩa v khác;ượ ế
không đ c chuy n nh ng, trao đ i, t ng cho, p v n ho cb t kỳ hìnhượ ượ
th c nào chuy n quy n s h u, quy n s d ng Tài s n; không đ c làm ượ
gi m giá tr , thay đ i m c đích s d ng c a i s n, tr tr ng h p s ườ
ch p thu n b ng văn b n c a MSB.
e) Mua ch u chi phí mua b o hi m v t ch t đ i v i Tài s n trong su t th i
gian vay v n theo yêu c u c a MSB. H p đ ng b o hi m đ c mua v i hình ượ
th c có th chuy n nh ng đ c và h u theo l nh/ký h u đích danh ượ ượ MSB;
ho c h p đ ng b o hi m nêu rõ ng i th h ng là ườ ưở MSB; đ ng th i l p văn
b n y quy n cho MSB đ c h ng ti n b o hi m; giao b n chính h pượ ưở
đ ng b o hi m văn b n y quy n cho MSB gi . Tr ng h p x y ra cácườ
s ki n b o hi m theo h p đ ng b o hi m đ i v i Tài s n thì Bên th ch p ế
ph i ph i h p v i MSB đ ti n nh c th t c nh n ti n b o hi m t t ế
ch c b o hi m đ tr n cho MSB. Tr ng h p Bên th ch p không mua, thìườ ế
MSB mua b o hi m thay cho Bên th ch p và đ c ế ượ t đ ng kh u tr vào s
ti n tr n c a Bên th ch p. ế
Trang 3/8
f) Ph i giao i s n cho MSB đ x n u không th c hi n đúng h n đ y ế
đ các nghĩa v nêu Đi u 1 H p đ ng này. Ch u các chi phí đ nh giá, đánh giá
l i Tài s n, các chi phí liên quan đ n vi c x Tài s n các chi phí khác ế
ph i n p theo quy đ nh pp lu t.
g) Ph i t o m i đi u ki n thu n l i cho MSB ki m tra đ nh kỳ ho c b t th ng ườ
i s n; ph i thông báo k p th i cho MSB nh ng thay đ i đ i v i Tài s n;
ph i áp d ng các bi n pháp c n thi t k c ph i ng ng vi c khai thác n u ế ế
vi c ti p t c khai thác Tài s nnguy c làm m t ho c gi m giá tr c a i ế ơ
s n.
h) Khi i s n th ch p b h h ng, hu ho i, m t mát, gi m sút giá tr thì Bên ế ư
th ch p trong th i h n 10 ngày ho c th i h n khác theo yêu c u c a MSB,ế
ph i s a ch a ho c thay th b ng tài s n khác giá tr t ng đ ng, n u ế ươ ươ ế
không th c hi n đ c, tph i tr n MSB tr c h n. ượ ướ
i) Th c hi n các nghĩa v khác theo quy đ nh c a pp lu t.
Đi u 5.Quy n và nghĩa v c a MSB
1. MSB có các quy n sau:
a) Đ c yêu c u Bên th ch p cung c p thông tin v th c tr ngi s n và gmượ ế
sát, ki m tra đ t xu t ho c đ nh kỳ i s n;
b) L u gi b n g c c gi y t ch ng minh quy n s d ng, quy n s h u Tàiư
s n c a Bên th ch p. ế
c) Đ c yêu c u Bên th ch p, bên thuê, m n i s n ph i ng ng vi c choượ ế ượ
thuê, cho m n, khai thác, s d ng, ph i áp d ng các bi n pháp c n thi t đượ ế
kh c ph c ho c thay th b ng bi n pháp b o đ m khác n u vi c khai thác, ế ế
s d ng i s n có nguy c làm hu ho i ho c gi m sút giá tr . N u Bên th ơ ế ế
ch p, n thuê, m n ượ Tài s n không th c hi n đ c, thì MSB quy n thu ượ
n tr c h n. ướ
d) Đ c quy n yêu c u Bên th ch p ho c bên th ba gi Tài s n giao Tài s nượ ế
cho mình đ x thu h i n trong tr ng h p đ n h n th c hi n nghĩa v ườ ế
Bên th ch p kng th c hi n ho c th c hi n không đúng, không đ cácế
nghĩa v cam k t. ế
e) Đ c quy n chuy n giao quy n thu h i n , u quy n cho n th ba x ượ
i s n theo quy đ nh c a H p đ ng y ho c quy đ nh pp lu t có liên quan.
f) Đ c nh n ti n b o hi m tr c ti p t c quan, t ch c b o hi m đ thu nượ ế ơ
trong r i ro x y rai s n đã đ c b o hi m. ượ
g) Đ c x lý tài s n theo quy đ nh c a H p đ ng này và các quy đ nh pháp lu tượ
liên quan đ thu h i n .
h) c quy n kc theo tho thu n ho c quy đ nh c a pháp lu t.
2. MSB có các nghĩa v sau:
a) B o qu n an toàn b n g c các gi y t ch ng minh quy n s d ng, quy n s
h u Tài s n c a Bên th ch p. ế
b) Tr l i b n g c các gi y t v Tài s n khi Bên th ch p đã hoàn thành nghĩa ế
v b o đ m ho c i s n đ c thay th b ng i s n b o đ m khác ho c ượ ế
giao cho ng i mua Tài s n khi i s n đ c x theo quy đ nh c a H pườ ượ
đ ng y và quy đ nh pp lu t liên quan.
Trang 4/8
c) Tr l i b n g cc gi y t v i s n (n u có) t ng ng v i s n Bên th ế ươ ế
ch p đã tr , n u vi c gi i ch p m t ph n tài s n không nh h ng đ n tính ế ưở ế
ch t, tính năng s d ng ban đ u và giá tr c a tài s n th ch p còn l i ế .
d) B i th ng thi t h i n u làm h h ng, m t b n g c các gi y t v Tài s n ườ ế ư
c a n th ch p. ế
Đi u 6.X lý Tài s n
1. Các tr ng h p x lý Tài s n:ườ
a) Khi đ n th i h n tr n (k c tr ng h p ph i tr n tr c h n) theo H pế ườ ướ
đ ng tín d ng Bên th ch p không th c hi n, th c hi n không đúng, ế
không đ ho c vi ph m nghĩa v tr n MSB;
b) Khi tài s n th ch p h h ng, xu ng c p, gi m giá tr theo quy đ nh c a H p ế ư
đ ng này nh ng Bên th ch p không khôi ph c, b sung, thay th đ c i ư ế ế ượ
s n khác theo yêu c u c a MSB ho c khôi ph c, b sung, thay th không đ ế
giá tr th ch p ban đ u; ế
c) c tr ng h p pháp lu t quy đ nh Tài s n ph i đ c x lý đ Bên th ch pườ ượ ế
th c hi n nghĩa v kc đã đ n h n. ế
d) Bên th ch pế 3 th c hi n chuy n đ i (c ph n hoá, chia, tách, sáp nh p,
chuy n nh ng ho c thay đ i lo i hình t ch c ho t đ ng ): ượ
- Không tr h t n g c lãi vay đ c b o đ m b ng tài s n cho MSB ế ượ
trong ng 30 ngày k t khi quy t đ nh chuy n đ i; ho c ế
- Không thông báo b ng văn b n cho MSB v vi c chuy n đ i đ ngh
cho chuy n nghĩa v đ c b o đ m b ng i s n th ch p sang t ch c ượ ế
m i trong tr ng h p không th tr h t n theo quy đ nh trên; ho c ườ ế
- Không có văn b n đ ng ý nh n n c a doanh nghi p hình thành t chuy n
đ i ho c văn b n đ ng ý nh n n trên không đ c MSB ch p thu n; ượ
e) Bên th ch p b phá s n, gi i th tr c khi đ n h n tr n ho c không cònế ướ ế
kh năng thanh toán n .
f) n th ch p b tuyên b h n ch , m t năng l c hành vi năng l c phápế ế
lu t theo quy đ nh c a pháp lu t, b ch t ho c b tuyên b ch t, b m t tích ế ế
ho c b tuyên b m t tích, b kh i t , ly n ho c liên quan đ n các v ki n ế
làm nh h ng đ n Tài s n. ưở ế
g) c tr ng h p MSB đ n ph ng t th y c n thi t ph i x i s nườ ơ ươ ế
đ thu h i n vay tr c h n. ướ
h) Các tr ng h p kc do các bên tho thu n ho c theo quy đ nh pháp lu t.ườ
i) Trong các tr ng h p trên, m i kho n n c a n th ch p t i MSB ch aườ ế ư
đ n h n cũng đ c coi là đ n h n i s n đã th ch p s đ c x đế ượ ế ế ượ
thu n .
2. Các ph ng th c x Tài s n:ươ
a) n Tài s n đ thu h i n : Trong th i h n không q 30 ngày, k t ngày đ n ế
h n th c hi n nghĩa v tr n , Bên th ch p ph i ch đ ng ph i h p v i ế
MSB đ tr c ti p bán Tài s n cho ng i mua ho c u quy n cho bên th ba ế ườ
3 Tr ng h p Bên th ch p nhân, v ch ng ho c h gia đình thì b các quy đ nh t i Đi m d Đi m eườ ế
Kho n 1 Đi u 6 H p đ ng này.
Trang 5/8