Biểu 2b BCKK/DN:

Tên đơn vị báo cáo: BÁO CÁO KIỂM KÊ NGUYÊN LIỆU, VẬT LIỆU, CÔNG CỤ, DỤNG CỤ,

…………………………………………… HÀNG HÓA, THÀNH PHẨM TỒN KHO CỦA DOANH NGHIỆP

Thuộc đơn vị quản lý: Có đến 0 giờ 1/7/2011

…………………………………………

Thuộc tỉnh, thành phố:

………………………………………..

Thuộc Bộ, ngành:

……………………………………………..

Đơn vị tính: đồng

Tài sản Mã Theo Thực tế kiểm kê Trong đó Chênh lệch Số Ghi

TT số sổ kế chú

toán Tồn kho ứ đọng Vật tư hàng hóa Do kiểm kê Do điều

kém mất phẩm

không cần dùng chất chỉnh giá

Theo Theo Theo Theo Theo Theo Thừa Thiếu Tăng Giảm

giá sổ giá xác giá sổ giá xác giá sổ giá xác

KT định KT định KT định

lại lại lại

A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

A. Trị giá

1 Hàng mua đang đi trên

đường

2 Nguyên liệu, vật liệu tồn

kho

3 Công cụ, dụng cụ trong kho

4 Chi phí SXKD dở dang

5 Thành phẩm tồn kho

6 Hàng hóa tồn kho

7 Hàng gửi đi bán

8 Dự phòng giảm giá hàng

tồn kho

Theo sổ sách Theo kiểm kê thực tế B. Mặt hàng chủ yếu

Lượng Tiền Lượng Tiền

1

2

3

Ngày tháng năm

Kế toán trưởng Người lập biểu Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp

(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)