C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p - T do - H nh phúc
--------o0o--------
.........., ngày 31 tháng 08 năm 2012
H P ĐNG CHUY N NH NG C PH N ƯỢ
S : 02/HĐCN/2012
Hôm nay, ngày 31 tháng 08 năm 2012, t i tr s Công ty C ph n Th ng m i . ươ
. . . . . . . . , đa ch : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , thành
ph ........, chúng tôi g m có:
BÊN A - Bên chuy n nh ng v n: ượ
H và tên c đông: .................................................. Gi i tính: Nam.
Sinh ngày: . . . . . . . . . . . . . Dân t c: KinhQu c t ch: Vi t Nam.
CMND s : . . . . . . . . . . . c p ngày . . . . . . . . . . . n i c p: CA ............... ơ .
N i đăng ký h kh u th ng trú: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .ơ ườ
.
Ch hi n t i:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
BÊN B - Bên nh n chuy n nh ng v n: ượ
H và tên: ................................... Gi i tính: Nam.
Sinh ngày: . . . . . . . . . . . . . Dân t c: KinhQu c t ch: Vi t Nam.
CMND s : . . . . . . . . . . . c p ngày . . . . . . . . . . . n i c p: ................. ơ
N i đăng ký h kh u th ng trú: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .ơ ườ
. Ch hi n t i:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Các bên cùng th ng nh t ký k t h p đng v i nh ng đi u ki n và đi u kho n nh ế ư
sau:
Đi u 1: N i dung chuy n nh ng ượ
Bên A nh t trí chuy n nh ng cho Bên B toàn b ........ c ph n ph thông ượ
(M t trăm ngàn c ph n ) t i Công ty C ph n. . . . . . . . . . . . . mà Bên A đang là ch
s h u.
Đi u 2: Tr giá, ph ng th c, đa đi m thanh toán ươ
2.1. Ph n v n chuy n nh ng là: ......... đng, t ng ng v i ......... c ph n, ượ ươ
chi m .....% v n đi u l c a Công ty. . . . . . . . . . . .ế
2.2. T ng giá tr chuy n nh ng là: ........... đng ( ượ ............... đng) t ng ngươ
v i ........... c ph n. Giá chuy n nh ng là: ...........đng /1 c ph n ( ượ ....... đng /m t
c ph n ).
2.3. Sau khi h p đng này đc ký k t, trong th i h n ch m nh t là ượ ế
ngày ../.../....., Bên B ph i thanh toán cho Bên A s ti n: .......... đng (.............. đng
ch n) b ng cách chuy n kho n vào tài kho n c a Bên A v i chi ti t nh sau: ế ư
Tên ch tài kho n: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
S tài kho n VND: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
T i ngân hàng: TMCP Ngo i Th ng Vi t Nam - Chi nhánh . . . . . . . . . . . . ươ
N i dung: Thanh toán ti n nh n chuy n nh ng ........ c ph n Công ty C ượ
ph n. . . . . . . . . . . . .
2.4. Trong tr ng h p Bên B ch m thanh toán theo kho n 2.3 đi u 2 nêu trên,ườ
b t đu t ngày .../.../......., Bên A có quy n tính lãi ph t ch m thanh toán theo lãi
su t .....%/ngày c a s ngày và s ti n th c t ch m thanh toán. ế
Đi u 3: Cam k t c a các Bên ế
3.1. Bên A cam k t s c ph n chuy n nh ng theo H p đng này là c ph nế ượ
h p pháp c a Bên A, không c m c hay b o đm cho b t k nghĩa v nào v i bên th
ba, và có th chuy n nh ng cho Bên B theo quy đnh c a pháp lu t. ượ
3.2. Sau khi Bên A nh n đc đy đ kho n ti n thanh toán chuy n nh ng ượ ượ
nh trong đi u 2.3, trong vòng 01 (m t) ngày hai Bên ti n hành ký biên b n thanh lýư ế
h p đng chuy n nh ng v n này. ượ
3.3. Bên B cam k t ph i h p v i Bên A ti n hành các th t c c n thi t đ hoànế ế ế
t t vi c chuy n nh ng theo quy đnh c a pháp lu t. ượ
Đi u 4: Quy n và nghĩa v c a Bên A
4.1. Bên A đc nh n ti n theo quy đnh t i đi u 2 c a H p đng này.ượ
4.2. Ngay sau khi ký biên b n thanh lý h p đng, Bên A có nghĩa v làm th t c
chuy n nh ng toàn b s c ph n c a Bên A trong Công ty . . . . . . . . . . . . . . . . . . t i ượ
đi u 1 c a H p đng này cho Bên B theo đúng quy đnh c a pháp lu t.
4.3. Bên A chuy n cho Bên B toàn b quy n, l i ích (bao g m c ph n c t c
đc chia trong giai đo n t đu năm ....... đn th i đi m hoàn t t chuy n nh ng),ượ ế ượ
nghĩa v và trách nhi m phát sinh t ho c có liên quan đn quy n s h u s c ph n ế
chuy n nh ng. ượ
4.4. Bên A ph i ch u m i kho n thu , phí, l phí và chi phí phát sinh áp d ng ế
cho Bên chuy n nh ng theo quy đnh pháp lu t hi n hành. Bên A ph i t khai báo và ư
n p thu thu nh p cá nhân t chuy n nh ng ph n v n góp. ế ượ
Đi u 5: Quy n và nghĩa v c a Bên B
5.1. Trong vòng 07 (b y) ngày k t khi h p đng chuy n nh ng v n này ượ
đc ký k t, Bên B có nghĩa v thanh toán đy đ s ti n cho Bên A theo quy đnh t iượ ế
đi u 2 c a H p đng này.
5.2. Bên B đc h ng quy n và ti p nh n nghĩa v Ch s h u v n góp t iượ ưở ế
Công ty C ph n Th ng m i . . . . . . . . . . . . khi đc Bên A hoàn thành th t c ươ ượ
chuy n nh ng. Bên B ti p nh n t t c các quy n, l i ích (bao g m c ph n c t c ượ ế
đc chia trong giai đo n t đu năm 2012 đn th i đi m hoàn t t chuy n nh ng),ượ ế ượ
nghĩa v và trách nhi m phát sinh t ho c có liên quan đn quy n s h u s c ph n ế
chuy n nh ng. ượ
5.3. Bên B ph i ch u m i kho n thu , phí, l phí và chi phí phát sinh áp d ng ế
cho Bên nh n chuy n nh ng theo quy đnh pháp lu t hi n hành. ượ
Đi u 6: Hoàn t t th t c chuy n nh ng ượ
6.1. Th t c chuy n nh ng đc coi là hoàn t t khi công ty hoàn t t các th ượ ượ
t c thay đi gi y ch ng nh n đăng ký kinh doanh và nh n đc gi y ch ng nh n ượ
đăng ký kinh doanh m i.
6.2. Trong tr ng h p vi c chuy n nh ng không th hoàn t t do l i c a Bênườ ượ
A, Bên B có quy n h y b H p đng, Bên A ph i hoàn tr cho Bên B toàn b s ti n
chuy n nh ng mà Bên B đã thanh toán cho Bên A theo th a thu n t i H p đng này ượ
và các kho n chi phí có liên quan đn vi c chuy n nh ng này. ế ượ
6.3. Trong tr ng h p vi c chuy n nh ng không đc hoàn t t vì nguyênườ ượ ượ
nhân khác không ph i do l i c a hai Bên, Bên A ph i hoàn tr cho Bên B toàn b s
ti n chuy n nh ng mà Bên B đã thanh toán cho Bên A. ượ
Đi u 7: Gi i quy t tranh ch p ế
Tranh ch p gi a các Bên có liên quan, ho c phát sinh t H p đng tr c h t ướ ế
ph i đc gi i quy t thông qua th ng l ng và hòa gi i. Trong tr ng h p các Bên ượ ế ươ ượ ườ
tranh ch p v n không th a thu n đc v i nhau thì v tranh ch p s đc đa ra gi i ượ ượ ư
quy t t i tòa án có th m quy n theo quy đnh c a pháp lu t.ế
Đi u 8: Đi u kho n thi hành
8.1. H p đng này có hi u l c k t ngày ký.
8.2. M i s a đi, b sung đi v i H p đng này ch có hi u l c khi đc th c ượ
hi n b ng văn b n và đc ký b i đi di n có th m quy n c a c hai Bên. ượ
8.3. Trong tr ng h p có m t quy t đnh, b n án hay phán quy t đc đa raườ ế ế ượ ư
ràng bu c v i các Bên xác đnh r ng m t hay m t s quy đnh c a H p đng b vô
hi u, không th c hi n đc ho c b t h p pháp, t t c các quy đnh còn l i c a H p ượ
đng s ti p t c có hi u l c th c hi n trong ph m vi chúng không b nh h ng t ế ưở
quy t đnh, b n án hay phán quy t đó v i đi u ki n ho c là quy t đnh đó không gâyế ế ế
ra b t l i nghiêm tr ng đi v i các quy n và nghĩa v c a các Bên, ho c là các Bên
đng ý duy trì hi u l c c a H p đng này b ng nh ng s a đi, b sung mà các Bên
cho là thích h p.
8.4. H p đng này g m 04 (b n) trang, đc l p thành 06 (sáu) b n g c có giá ượ
tr pháp lý nh nhau, m i Bên gi 02 (hai) b n, m t b n đc l u t i tr s Công ty ư ượ ư
và m t b n g i Phòng đăng ký kinh doanh đ th c hi n thay đi đăng ký kinh doanh.
Bên A
...............
Bên B
.............................
XÁC NH N C A NG I ĐI DI N THEO PHÁP LU TƯỜ
CÔNG TY C PH N TH NG M I . . . . . . . . . . . . ƯƠ
Tr n Văn C
T NG GIÁM ĐC