Ộ Ộ Ủ Ệ TÊN CÔNG TY............. ộ ậ ự ạ ........................................ C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM Đ c l p – T do – H nh phúc
..................., ngày.........tháng.........năm........
Ợ Ồ Ụ Ả Ấ Ị Ệ H P Đ NG CUNG C P D CH V B O V
ố S : /HĐBV/20...
ứ ị ạ ộ ậ ự ậ ươ ạ ả ướ Căn c qui đ nh t i B lu t dân s , Lu t Th ng m i và các văn b n h ẫ ng d n thi
hành.
ứ ủ ứ ầ ả ỗ Căn c nhu c u và kh năng đáp ng c a m i bên.
Hôm nay, ngày ....... tháng ........... năm 20......
T i: ạ .......................................................................................................................................
Hai bên g m: ồ ........................................................................................................................
ụ ị BÊN A: (Bên thuê d ch v ) CÔNG TY TNHH ...................................................................
Tr s : ụ ở ..................................................................................................................................
ệ Đi n tho i: ạ ...........................................................................................................................
ố Mã s thu : ế ..........................................................................................................................
ườ ạ Ng i đ i di n: ệ ...................................................................................................................
Ả ụ ấ ị BÊN B: (Bên cung c p d ch v ) CÔNG TY TNHH DV B O V Ệ .....................................
Tr s : ụ ở ..................................................................................................................................
ệ Đi n tho i: ạ ...........................................................................................................................
ố Mã s thu : ế ..........................................................................................................................
ườ ạ Ng i đ i di n: ệ ...................................................................................................................
ề ậ ả ổ ỏ ồ ợ ồ ớ Sau khi trao đ i, th a thu n, hai bên đ ng ý ký h p đ ng này v i các đi u kho n nh ư
sau:
Ụ Ả Ộ ề Ị Ệ Đi u 1: N I DUNG D CH V B O V
ụ ả ệ ạ ầ ấ ị ự ồ 1.1. Bên A yêu c u và bên B đ ng ý cung c p d ch v b o v t i khu v c :
CÔNG TY .............................................................................................................................
ị Đ a ch : ỉ ..................................................................................................................................
ờ ạ ợ ừ ế ồ Th i h n h p đ ng: ................. ( t ngày ............. đ n ngày ................ ).
ể ả ễ ủ ệ ế ả ậ ờ Th i gian b o v : nguyên ngày (24/24), k c L , T t và Ch Nh t.
ố ị ệ ả S v trí b o v : ..............
ệ ả ượ ư ệ ằ Vi c b o v h ng ngày đ c chia thành 3 ca nh sau :
ừ ế ả Ca 1 : t ệ 06h00 đ n 14h00 : 01 b o v .
ừ ế ả Ca 2 : t ệ 14h00 đ n 22h00 : 01 b o v .
ừ ế ả Ca 3 : t ệ 22h00 đ n 06h00 sáng hôm sau : 02 b o v .
ể ự ử ệ ệ ệ ả ượ ấ 1.2 Đ th c hi n, bên B c 04 nhân viên b o v chuyên nghi p, đã đ ệ c hu n luy n
ệ ụ ủ ề ư ệ nghi p v chuyên môn và đ đi u ki n nh sau :
ạ ứ ề ự ề ề ệ ị • Lý l ch rõ ràng, không có ti n án ti n s , có đ o đ c ngh nghi p.
ơ ả ỹ • Các k năng giám sát c b n.
ệ ụ ứ ẩ ấ ố • Nghi p v ng phó trong tình hu ng kh n c p.
ệ ụ ấ ứ ữ • Nghi p v c p c u, phòng cháy, ch a cháy.
ử ụ ậ ộ ổ ụ ỗ ợ • Võ thu t, cách s d ng công c h tr ( đèn pin, b đàm, s sách … )
ệ ụ ả ệ • Nghi p v b o v an ninh
ố ượ ể ẽ ượ ả ị ề ể ỉ 1.3. S l ệ ng v trí b o v có th s đ c xem xét và đi u ch nh đ ph c v t ụ ụ ố ơ t h n
ụ ề m c tiêu đ ra.
Ụ Ờ Ứ ề Ị Đi u 2: PHÍ D CH V , TH I GIAN VÀ HÌNH TH C THANH TOÁN
ụ ả ư ệ ế ồ ị ồ 2.1. Phí d ch v b o v là : ................ đ ng/tháng. Ch a bao g m 10% thu VAT.
ờ ừ ế ề ậ 2.2. Th i gian thanh toán: t ngày 01 đ n ngày 05 hàng tháng. Khi nh n ti n, bên B có
ệ ấ ơ ị trách nhi m xu t hoá đ n tài chính theo qui đ nh cho bên A.
ả ủ ứ ề ể ặ ặ ả 2.3. Hình th c thanh toán: ti n m t ho c chuy n kho n vào tài kho n c a bên B theo
ế chi ti t sau :
ả Tên Tài kho n ngân hàng: ....................................................................................................
ố S tài kho n: ả ........................................................................................................................
Ngân hàng: ............................................................................................................................
Ủ Ả Ệ ề Ệ Đi u 3: TRÁCH NHI M C A NHÂN VIÊN B O V
ệ ủ ụ ự ệ ệ ệ ả Nhân viên b o v c a bên B có trách nhi m th c hi n các nhi m v sau :
ủ ấ ộ ọ ị 3.1. Ch p hành nghiêm m i quy đ nh, n i quy c a Công ty.
ữ ỉ ườ ậ ự ự 3.2. Ch cho phép nh ng ng i có ph n s vào – ra khu v c Công ty.
ể ả ủ ủ ệ ắ ạ ộ
ữ ề ặ ố ộ ờ ị 3.3. Ki m tra và phát hi n các hành vi h y ho i, tr m c p tài s n c a Công ty. Ngăn ạ ch n k p th i và báo ngay cho bên A v nh ng hành đ ng phá r i, hành vi vi ph m
ạ ậ ả pháp lu t x y ra t i Công ty.
ụ ỗ ợ ể ể ượ ử ụ ữ ệ ệ ụ 3.4. Đ c s d ng các bi n pháp nghi p v và nh ng công c h tr đ ki m tra các
ươ ệ ủ ạ lo i ph ng ti n c a nhân viên ra vào Công ty.
ả ự ố ử ụ ữ ệ
ươ ủ ế ạ ầ ờ ặ ơ ứ ạ 3.5. Khi x y ra s c , s d ng các bi n pháp phòng cháy, ch a cháy ho c s c u t m ỗ ợ ứ ệ ng ti n h tr , c u th i ... trong ph m vi Công ty cho đ n lúc có đ y đ các ph
ế ạ ườ giúp ... đ n t ệ i hi n tr ng.
ả ầ ậ ổ ủ ổ ự 3.6. L p và ghi chép chính xác, đ y đ s tr c, biên b n giao ca hàng ngày, S danh
ế ượ ầ sách khách đ n Công ty và trình cho bên A khi đ c yêu c u.
ụ ụ ể ủ ệ ư ệ ả 3.7. Nhi m v c th c a các nhân viên b o v nh sau :
ệ ấ ẻ ấ ố ớ ể ạ • Ki m tra, giám sát vi c b m th ch m công hàng ngày đ i v i công nhân t i Công ty.
ệ ả ữ ậ ự ạ ự • B o v , gi gìn tr t t an ninh t i khu v c Công ty.
ủ ể ị ệ • Ki m tra, giám sát vi c hàng hoá & khách ra vào theo đúng quy đ nh c a Công ty.
ủ ế ế ậ ớ ộ • Thông báo v i các b ph n liên quan hay ti p tân c a Công ty khi có khách đ n liên
ệ h công tác.
ử ế ư ệ ậ • Hàng ngày nh n th báo, tài li u ... g i đ n công ty.
Ụ Ủ Ề ề Đi u 4: QUY N VÀ NGHĨA V C A BÊN A
ậ ợ ề ệ ạ ệ ủ ự ệ 4.1. T o đi u ki n thu n l i cho bên B th c hi n công vi c c a mình.
ậ ằ ụ ả ỉ ự ừ ệ ệ ợ ồ ị 4.2. Bên A th a nh n r ng h p đ ng này ch th c hi n D ch V B o V và không
ộ ợ ể ả ả ồ ph i là m t h p đ ng B o Hi m.
ộ ạ ự ụ ệ ệ ệ ờ ỉ ị
ể ế ữ ủ ệ ế ậ ầ 4.3. Trong th i gian bên B th c hi n nhi m v , bên A ch đ nh m t đ i di n có trách ủ nhi m đ ti p nh n nh ng yêu c u và báo cáo c a bên B liên quan đ n an ninh c a
Công ty.
ệ ệ ằ ả
ề ấ ứ ố ằ 4.4. Có trách nhi m thông báo cho bên B b ng mi ng hay b ng văn b n v b t c m i ọ ủ ể ệ ả ấ ả nguy hi m nào c a nhân viên b o v bên B mà bên A xét th y có kh năng đe d a hay
ưở ế ạ ủ ả làm nh h ng đ n tình hình an ninh t i Công ty c a bên A.
ầ ủ ả ẽ ỗ ợ ữ ự ệ ệ ằ ả ặ 4.5. Bên A s h tr nh ng yêu c u c a b o v bên B nh m c i thi n ho c th c thi
ữ ệ ạ nh ng bi n pháp an ninh t i Công ty.
ụ ư ậ ỏ ị 4.6. Thanh toán phí d ch v nh đã th a thu n.
ụ ủ ụ ủ ề ậ ị ị 4.7. Các quy n và nghĩa v khác c a bên thuê d ch v theo qui đ nh c a pháp lu t.
Ụ Ủ Ề ề Đi u 5: QUY N VÀ NGHĨA V C A BÊN B
ộ ỉ ườ ạ ệ ể ệ ớ ớ ị ị 5.1. Ch đ nh m t ng ệ i đ i di n đ làm vi c v i bên A. Liên đ i ch u trách nhi m
ườ ủ ế ệ ậ ợ trong tr ng h p nhân viên c a mình có hành vi trái pháp lu t, thi u trách nhi m, gây
ệ ạ thi t h i cho bên A.
ị ồ ụ ế ị ả ệ ầ ế ự ượ ả 5.2. Trang b đ ng ph c, trang thi t b b o v c n thi t cho l c l ệ ủ ng b o v c a
ệ ụ mình trong quá trình làm nhi m v .
ố ộ ờ ủ ố ượ ệ ầ ả ả 5.3. Luôn b trí đ y đ s l
ể ả ệ ờ ổ ị ố ự ệ ẩ ị công vi c (k c vi c chu n b , b trí nhân viên d phòng, k p th i b sung, h tr ệ ng nhân viên b o v trong toàn b th i gian đ m nhi m ỗ ợ
ườ ế trong tr ợ ầ ng h p c n thi t).
ủ ế ớ ộ ớ ị 5.4. Giao ti p v i cán b công nhân viên và khách c a Công ty v i phong cách l ch
ỗ ự ệ ố ệ ố ự ị ươ thi p. N l c duy trì m i quan h t t trong khu v c đ a ph ng và trong Công ty.
ậ ự ệ ệ ả ự ổ ạ 5.5. Có trách nhi m b o v an ninh tr t t trong ph m vi khu v c c ng Công ty.
ườ ữ ề ấ ờ ị ệ ế 5.6. Th ng xuyên, k p th i báo cáo cho bên A nh ng v n đ liên quan đ n nhi m v
ặ ự ệ ấ ệ ủ ữ ủ ườ ễ ạ ả b o v c a mình, nh ng tai n n, r i ro ho c s vi c b t th
ề ọ ấ ệ ề ụ ự ng di n ra trong khu v c ầ ượ Công ty. Có trách nhi m báo cáo cho bên A v m i v n đ liên quan khi đ c yêu c u.
ố ớ ế ả ệ ể ả ị ợ ộ 5.7. Ch u trách nhi m đ i v i các kho n thu , b o hi m, các phúc l i xã h i theo pháp
ố ớ ủ ậ ộ ượ ụ ạ ệ ệ ổ lu t lao đ ng đ i v i nhân viên c a mình đ c b nhi m làm nhi m v t i Công ty
ủ c a bên A.
ờ ự ượ ấ ị ượ ệ ầ ổ 5.8. Cung c p k p th i l c l ỗ ợ ng h tr khi đ c bên A yêu c u. Vi c thay đ i nhân
ứ ụ ệ ả ướ ỉ ượ ằ ả ầ viên không đáp ng yêu c u nghi p v ph i báo tr c b ng văn b n và ch đ c thay
ự ồ ủ khi có s đ ng ý c a bên A.
ụ ủ ứ ụ ủ ề ậ ị ị 5.9. Các quy n và nghĩa v khác c a bên cung ng d ch v theo qui đ nh c a pháp lu t.
Ồ Ệ ề ƯỜ Ủ Đi u 6: TRÁCH NHI M B I TH NG C A BÊN B
ệ ồ ị ườ ữ ề ự 6.1. Bên B ch u trách nhi m b i th ng v nh ng thi ệ ạ ạ t h i t i khu v c Công ty đ
ệ ế ả ỗ ơ ệ ố ự ế ệ giao b o v n u do l i s ý, thi u trách nhi m hay không th c hi n t ệ t nhi m v ượ c ụ
ượ ấ ắ ể ẻ ả đ ủ c giao, đ k gian l y c p tài s n ... c a nhân viên bên B gây ra cho bên A.
ồ ườ ượ ị ườ ữ ể ả ờ ệ 6.2. Vi c b i th ng đ c tính theo giá th tr ng vào th i đi m x y ra nh ng thi ệ t
ể ừ ậ ượ ệ ệ ạ ả ị ạ h i. Trong vòng 30 ngày k t khi nh n đ c tài li u kê khai tài s n b thi
ư ấ ấ ườ ứ ả ị ế bên A cung c p, n u bên B ch a hoàn t ệ ồ t vi c b i th t h i do ạ ng thì ph i ch u hình th c ph t
ồ ườ ả ố ư ậ ố ề 0.05%/ s ti n b i th ng ch a tr / s ngày ch m thanh toán.
ệ ồ ườ ế ướ ằ ị 6.3. Bên B không ch u trách nhi m b i th ng n u đã thông báo tr ả c b ng văn b n
ờ ẽ ả ữ ữ ế ề ể ề v nh ng khuy n cáo, hay nh ng đi u nguy hi m đáng nghi ng s x y ra cho bên A
ụ ắ mà bên A không kh c ph c tri ệ ể t đ .
ệ ố ấ ứ ủ ệ ế ả ấ 6.4. Bên B cũng tuy t đ i không b o v cho b t c hành vi nào c a bên A n u xét th y
ạ ậ hành vi đó vi ph m pháp lu t.
Ữ Ậ ề Ỏ Đi u 7: NH NG TH A THU N KHÁC
ấ ỳ ụ ủ ế ể ệ ả 7.1 Bên A cam k t không tuy n d ng b t k nhân viên b o v nào c a bên B sang làm
ứ ợ ụ ả ư ệ ấ ồ ị ệ ấ vi c cho bên A trong khi hai bên ch a ch m d t h p đ ng cung c p d ch v b o v .
ượ ế ộ ề ậ ủ 7.2 Nhân viên c a bên B không đ c phép ti ệ ỹ v công ngh , k thu t cũng nh t l ư
ữ ữ ủ ề ả ậ ướ ứ ọ nh ng thông tin v tài s n hay nh ng bí m t riêng c a bên B d i m i hình th c cho
ấ ứ b t c ai.
ứ ể ả ấ ặ ạ ợ ồ ướ ờ ạ 7.3 C hai bên có th ch m d t ho c gia h n h p đ ng tr
ướ ể ừ ợ ồ ề ỗ báo tr c cho bên kia 15 ngày k t ngày ghi trên h p đ ng. M i bên có quy n đ ả ằ c th i h n b ng văn b n ề
ứ ợ ấ ằ ệ ế ả ấ ấ ạ ồ xu t b ng văn b n vi c ch m d t h p đ ng n u xét th y bên kia vi ph m nghiêm
ọ ượ ợ ồ ộ tr ng n i dung đ c nêu trong h p đ ng.
ướ ờ ạ ế ế ẫ ợ ồ ố 7.4 Tr ợ c khi th i h n h p đ ng k t thúc 15 ngày, n u hai bên v n mu n duy trì h p
ả ặ ụ ụ ể ặ ạ ợ ồ ợ ồ ớ ồ đ ng thì ph i g p nhau đ ký h p đ ng m i ho c ký ph l c gia h n h p đ ng đã ký.
Ả Ề ề Đi u 8: ĐI U KHO N CHUNG
ự ệ ấ ợ ồ ế Trong quá trình th c hi n h p đ ng, n u có phát sinh tranh ch p, hai bên s th ẽ ươ ng
ả ế ế ấ ể ả ả th o gi i quy t. N u tranh ch p không th gi i quy t đ ế ượ ẽ ượ ư c s đ
ề ạ ẩ ả ế ị ế ị ủ ế th m quy n t i TP...................... gi c đ a ra Tòa án có ố i quy t. Quy t đ nh c a Tòa án là quy t đ nh cu i
ậ ư ệ ả ả cùng, bên bên thua ki n ph i chi tr án phí và chi phí lu t s cho bên kia.
ạ ữ ề ề ệ ế ả ợ ồ
ế ể ữ ố ả ẵ ả Bên c nh nh ng đi u ki n và đi u kho n đã nêu trong h p đ ng này n u bên A có nhu ố t ệ ầ c u tăng thêm b o v , bên B s n sàng gi ệ m i quan h hai bên luôn t i quy t đ gi
đ pẹ
ợ ượ ậ ả ỗ ữ ả ộ ị ồ H p đ ng này đ c l p thành 02 (hai) b n, m i bên gi 01 (m t) b n. Có giá tr pháp
ư lý nh nhau.
...................., ngày........tháng.......năm........
Ạ Ạ
ọ ọ Ệ Đ I DI N BÊN A (Ký, ghi rõ h tên) Ệ Đ I DI N BÊN B (Ký, ghi rõ h tên)