Ợ Ồ
Ị
Ụ
H P Đ NG D CH V
ấ ấ (V/v: Cung c p su t ăn và căng tin)
ố S : ...../HĐDV
ứ ị ạ ộ ậ ự ậ ươ Căn c qui đ nh t i B lu t Dân s và Lu t Th ạ ng m i
ứ ủ ầ ả ỗ Căn c nhu c u và kh năng c a m i bên.
Hôm nay, ngày ...... tháng .... năm .........
T i : ạ ..........................................................................................................................
Hai bên g m:ồ
ị ụ ................................................................................................................ Bên A: (Bên thuê d ch v ):
Tr s : ụ ở ..................................................................................................................................................
ệ Đi n tho i: ạ ....................................................................... Fax: ..........................................................
ố Mã S Thu : ế ........................................................................................................................................
ạ Đ i di n: ệ .................................................................................., ch c v : ứ ụ ..........................................
ấ ị ụ ........................................................................................................ Bên B: (Bên cung c p d ch v ):
ị Đ a ch : ỉ ..................................................................................................................................................
ệ Đi n tho i: ạ ........................................................................................... Fax: ......................................
Tài kho n s : ả ố ........................................................................................................................................
ố Mã s thu : ế ..........................................................................................................................................
ạ Đ i di n: ệ .............................................., ch c v : ứ ụ ..............................................................................
ề ậ ả ổ ỏ ồ ợ ồ ớ Sau khi trao đ i, th a thu n, hai bên đ ng ý ký h p đ ng này v i các đi u kho n sau:
Ợ Ồ Ờ Ộ ề Đi u 1: N I DUNG VÀ TH I GIAN H P Đ NG
ụ ấ ị ủ ứ ề ậ ồ ị Theo đ ngh c a bên A, bên B đ ng ý nh n cung ng d ch v su t ăn và căng tin cho bên A,
ư theo các tiêu chí nh sau:
ấ 1.1. Su t ăn và căng tin
ượ ị ạ ụ ụ ấ ồ ườ ấ ấ ấ Su t ăn: đ c qui đ nh t i Ph l c A ( g m su t ăn th ổ ng và su t ăn b sung và su t ăn
ệ ặ đ c bi t).
ạ ướ ả ế ế ứ ạ Căng tin: bán các lo i n c gi i khát, hàng t p hóa, th c ăn đóng gói và ch bi n.
ố ượ ạ ị 1.2 Ph m vi và đ i t ụ ấ ng cung c p d ch v :
ụ ụ ạ ạ ủ Ph m vi ph c v : t i Phòng Căng tin c a bên A.
ố ượ ụ ụ ủ ộ Đ i t ng ph c v : cán b , nhân viên và khách c a Bên A.
ờ ấ ị ụ 1.3 Th i gian cung c p d ch v :
ư ừ • Tr a: t ế 10h45 đ n 13h30;
ừ ề • Chi u: t ế 17h00 đ n 19h00;
ừ • Đêm: t ế 21h00 đ n 22h00.
ờ ạ ể ừ ợ ồ ế ợ ợ ồ ồ 1.4 Th i h n H p Đ ng: 1 năm, k t ế ngày ký h p đ ng. Sau khi h t h p đ ng, n u
ừ ẽ ạ ẫ ầ bên A v n có nhu c u thì hai bên s gia h n theo t ng năm.
Ừ Ả ề Ữ Đi u 2: GI I THÍCH T NG
ư ấ ợ ồ ố Trong h p đ ng này, hai bên th ng nh t nh sau:
ự ằ ủ ượ ụ ụ “Căngtin”: là khu v c n m trong khuôn viên c a Công ty, đ ể c dành riêng đ ph c v ăn
ố u ng cho Nhân viên;
ủ ủ ồ ộ “Nhân viên”: g m các cán b , nhân viên c a bên A và khách c a Công ty;
ế ị ồ ọ ế ị ụ ụ “Thi t b ”: g m m i trang thi ế t b làm b p và các thi ế ị ượ t b đ c nêu trong Ph l c B, là tài
ượ ể ự ử ụ ệ ợ ồ ả ủ s n c a bên A, mà bên B đ c bên A cho phép s d ng đ th c hi n h p đ ng này;
ụ ượ ị ạ ị "Phí d ch v ": đ c xác đ nh t ề i Đi u 6.
ượ ị ạ ấ “Su t ăn”: đ c xác đ nh t ụ ụ i Ph l c A;
ờ ượ ị ạ “Gi ăn” đ c xác đ nh t ụ ụ i Ph l c A;
ụ ượ ị ị ạ "D ch v " đ c xác đ nh t ụ ụ i Ph l c A;
ấ ặ ệ ượ ị ạ "Su t ăn Đ c bi t" đ c xác đ nh t ụ ụ i Ph l c A;
Ụ ề ƯƠ Ứ Ị Đi u 3: PHÍ D CH V VÀ PH NG TH C THANH TOÁN
ụ ị 3.1 Phí d ch v :
ố ượ ụ ứ ấ ơ ị ấ ấ Phí d ch v căn c vào đ n giá su t ăn và s l ự ng các su t ăn do bên B cung c p trên th c
ụ ượ ệ ả ấ ị ư ấ ờ ố ị ế ể ả t . Đ b o đ m vi c cung c p d ch v đ c chính xác, k p th i, hai bên th ng nh t nh sau:
ấ ậ ờ ố ượ ỗ ớ ườ Ch m nh t là 9 gi sáng m i ngày, bên A đăng ký v i bên B s l ấ ng su t ăn th ng mà
ầ mình yêu c u trong ngày.
ậ ấ ờ ố ượ ỗ ớ ấ Ch m nh t là 9 gi 30 sáng m i ngày, bên A đăng ký v i bên B s l ạ ng và lo i su t ăn
ệ ể ẩ ặ Đ c bi ị t trong ngày đ bên B chu n b .
ế ố ấ ự ế ầ ỗ ố ự ầ ớ ả ố Cu i m i tu n, bên B ph i đ i chi u s su t ăn th c t trong tu n v i Phòng nhân s công
ty.
ơ 3.2 Đ n giá:
ườ ấ ấ Su t ăn th ồ ng: 15.000 đ ng/ su t ăn.
ư ượ ế ấ ổ ố ượ ụ ụ ẫ ấ Su t ăn b sung: n u ch a v t quá s l ng su t ăn đã đăng ký, thì bên B v n ph c v các
ề ấ ổ su t ăn b sung mà không tính thêm ti n.
ặ ấ ệ ầ ủ ừ ơ ườ ợ Su t ăn đ c bi t: tính theo đ n giá do yêu c u c a bên A trong t ng tr ng h p.
ư ế ấ ơ ồ Đ n giá các su t ăn nêu trên ch a bao g m thu VAT 10%.
ứ ờ 3.3 Th i gian và hình th c thanh toán:
ừ ị ụ Bên A thanh toán phí d ch v cho bên B theo t ng tháng.
ầ ấ ờ ỗ ơ Th i gian thanh toán: trong vòng 5 ngày đ u m i tháng, sau khi bên B cung c p hóa đ n tài
ợ ệ chính h p l cho bên A
ươ ứ ể ả Ph ng th c thanh toán: chuy n kho n.
Ụ Ủ Ề ề Đi u 4: QUY N VÀ NGHĨA V C A CÁC BÊN
ụ ủ ề 4.1 Quy n và nghĩa v c a bên A:
ấ ượ ự ệ ệ ầ ố ượ ờ Yêu c u bên B th c hi n công vi c theo đúng ch t l ng, s l ng, th i gian mà hai bên đã
ậ ỏ th a thu n.
ườ ấ ượ ự ụ ệ ợ ị ầ Tr ng h p bên B th c hi n d ch v không đúng theo ch t l ặ ng yêu c u ho c không đúng
ờ ạ ề ả ị ụ th i h n thì bên A có quy n gi m phí d ch v .
ề ừ ố ượ ữ ủ ự ụ ế ệ ị Đ c quy n t ch i các nhân viên c a Bên B n u trong khi th c hi n d ch v , nh ng ng ườ i
ấ ượ ả ặ ỷ ậ ủ ạ ộ ộ ả này không đ m b o ch t l
ườ ả ậ ứ ử ợ ế ể ả ườ ế ả ộ tr ng h p này, bên B ph i l p t c c ng ng ho c vi ph m k lu t, N i quy lao đ ng c a bên A. Trong ấ i khác thay th đ đ m b o ti n đ và ch t
ượ l ụ ị ng d ch v .
ậ ợ ề ệ ạ ệ ố ợ ự ồ T o đi u ki n thu n l i cho bên B th c hi n t t h p đ ng.
ầ ủ ờ ạ ụ ị Thanh toán phí d ch v cho bên B đ y đ và đúng th i h n.
ế ị ử ụ ọ ườ ả ợ ị Giao các Thi t b cho bên B qu n lý và s d ng. Trong m i tr ng h p, bên A luôn xác đ nh
ề ở ữ ủ ố ớ ế ị quy n s h u c a mình đ i v i các Thi t b này.
ử ữ ệ ả ị ưỡ ế ị ị ư ỏ ầ ủ Ch u trách nhi m s a ch a và b o d ọ ng m i Thi t b b h h ng theo yêu c u c a bên B,
ừ ườ ế ị ị ư ỏ ặ ị ỏ ỗ ủ tr tr ợ ng h p thi t b b h h ng ho c b phá h ng do l i c a bên B.
ầ ồ ườ ệ ạ ủ Yêu c u bên B b i th ng thi t h i do bên B gây ra cho bên A và nhân viên c a bên A.
ụ ụ ủ ủ ề ậ ị ị Các quy n và nghĩa v khác c a bên thuê d ch v theo qui đ nh c a pháp lu t.
ụ ủ ề 4.2 Quy n và nghĩa v c a bên B:
ấ ượ ụ ự ệ ị ố ượ ợ ồ ờ Th c hi n D ch V theo đúng ch t l ng, s l ng, th i gian nêu trong H p Đ ng và các
ụ ụ ợ ồ ph l c h p đ ng.
ế ấ ả ự ệ ẩ ả ả ấ ẩ Cam k t t t c các su t ăn b o đ m đúng theo tiêu chu n an toàn v sinh th c ph m, đ
ế ế ừ ệ ươ ạ ấ ượ ữ ấ ch bi n t ầ các thành ph n nguyên li u t i, s ch. Ch t và l ng các su t ăn và b a ăn nh ượ c ư
ươ ớ ơ ứ ậ ỏ ợ nhau và t ng x ng h p lý v i đ n giá mà hai bên th a thu n.
ậ ố ớ ị ủ ề ủ ụ ệ ế ị Cam k t đã có đ đi u ki n kinh doanh theo đúng qui đ nh c a pháp lu t đ i v i d ch v do
ượ ụ ế ấ ỳ ệ ị ứ mình cung ng. Không đ ự c giao cho b t k bên nào khác th c hi n thay D ch V , n u không
ự ồ ướ ằ ả ủ có s đ ng ý tr c b ng văn b n c a Bên A.
ữ ể ả ự ự ề ề Luôn lau chùi và gi ử ổ ử cho khu v c Căngtin cùng các khu v c li n k ( k c các c a s , c a
ườ ủ ứ ế ế ị ụ ủ ụ ra vào, t ng, hành lang, sàn nhà, t th c ăn, bàn, gh , thi t b cùng các d ng c c a bên B)
ượ ắ ạ đ ẽ c ngăn n p, s ch s .
ệ ư ự ứ ự ệ ề ệ ẩ ả ẫ ị Bên B ph i th c hi n vi c l u m u th c ăn theo qui đ nh v an toàn v sinh th c ph m do
ơ ệ ấ ứ ư ự ệ ẫ ẫ ờ ờ ị các c quan ch c năng qui đ nh. Th i gian l u m u là 24 gi
ụ ụ ữ ệ ủ ướ ứ ề ạ ặ ơ . Vi c l y m u th c hi n ngay ể c khi ph c v b a ăn. Đ i di n c a công ty ho c các c quan ch c năng có quy n ki m tr
ặ ấ ỳ ị ườ ấ ầ ẫ ư ế tra đ nh k ho c b t th ng các m u l u khi th y c n thi t.
ệ ạ ụ ạ ẽ ọ ả ặ ủ Các nhân viên c a bên B làm vi c t i căngtin ph i luôn m c trang ph c s ch s , g n gàng và
ả ướ ớ ả ượ ử ụ ẻ ộ ph i đăng ký tr ệ c danh sách v i b o v công ty. Bên B không đ
ả ằ ả ả ấ ả ườ ử ế ệ ư ề và ph i đ m b o r ng t ữ t c nh ng ng i do mình c đ n làm vi c đ u có t c s d ng lao đ ng tr em ứ ạ cách đ o đ c
ộ ư ử ủ ủ ự ặ ộ ị ố t t, thái đ c x nhã nh n, đúng m c, tuân th các qui đ nh và N i qui c a công ty.
ả ồ ườ ệ ạ Bên B ph i b i th ọ ng m i thi t h i mà bên B gây ra cho bên A và nhân viên bên A trong
ự ệ ợ ồ quá trình th c hi n h p đ ng.
ụ ủ ụ ủ ề ấ ậ ị ị Các quy n và nghĩa v khác c a bên cung c p d ch v theo qui đ nh c a pháp lu t.
ề ƯỜ Ứ Ợ Ồ Ợ Ấ Đi u 5: CÁC TR NG H P CH M D T H P Đ NG
ể ấ ứ ướ ợ ồ ờ ạ ữ ườ H p Đ ng này có th ch m d t tr c th i h n trong nh ng tr ợ ng h p sau:
ứ ớ ầ ấ ằ ả ộ ướ M t trong các bên có yêu c u ch m d t s m b ng văn b n tr c 30 ngày.
ề ơ ươ ứ ợ ấ ầ ồ ướ Bên A có quy n đ n ph ng ch m d t H p đ ng mà không c n báo tr
ệ ệ ạ ồ ườ ế ạ ậ ỏ nhi m thanh toán thi ặ t h i ho c b i th ng cho bên B n u bên B vi ph m các th a thu n v c và không có trách ề
ụ ữ ợ ồ ị D ch v gi a hai bên trong H p đ ng này.
ị ả ộ ủ ở ữ ể ả ả ưở M t trong các bên b gi ổ i th , phá s n hay thay đ i ch s h u làm nh h ệ ế ng đ n vi c
ự ồ ợ th c thi H p đ ng này;
ể ế ụ ệ ượ ự ế ả ấ ả ố ợ ồ X y ra tình hu ng b t kh kháng, khi n cho H p đ ng không th ti p t c th c hi n đ c.
ủ ị ứ ư ụ ế ấ ẫ ầ ợ ồ ị ầ Khi H p đ ng b ch m d t, n u bên B v n ch a hoàn thành đ y đ d ch v theo yêu c u
ụ ẽ ượ ị ơ ở ố ượ ự ế ệ ượ ủ c a Bên A thì Phí D ch V s đ c tính trên c s kh i l ng công vi c th c t đã đ c bên
ầ ủ B hoàn thành theo yêu c u c a bên A.
ứ ệ ề ấ ả ợ ồ ị ưở ế ề Vi c ch m d t H p đ ng qui đ nh trong đi u này không nh h ng đ n các quy n và nghĩa
ướ ứ ợ ấ ồ ụ ủ v c a các bên đã phát sinh tr c khi ch m d t h p đ ng.
Ỏ Ữ Ậ ề Đi u 6: NH NG TH A THU N KHÁC
ả ử ả ể ự ử ế ụ ạ ệ ị Bên B ph i g i b n Danh sách các nhân viên do mình c đ n đ th c hi n d ch v t
ậ ứ ỏ ủ ự ủ ứ ả ấ nhân s c a công ty. Kèm theo là b n sao Gi y ch ng nh n s c kh e c a các nhân viên do c i Phòng ơ
ế ề ấ ể ừ ẩ ắ ầ ệ ệ quan y t có th m quy n c p, trong vòng 1 tháng k t ự ngày b t đ u th c hi n công vi c .
ọ ấ ủ ệ ề ặ ợ ồ ộ ớ Bên B có trách nhi m ký h p đ ng lao đ ng v i nhân viên c a mình. M i v n đ ho c tranh
ấ ế ữ ủ ế ậ ộ
ả ằ ả ả ệ ẽ ế ả ị ị
ệ ạ ướ ấ ỳ ứ ế ệ ế ấ ch p (n u có) gi a nhân viên c a bên B và bên B liên quan đ n pháp lu t lao đ ng bên B ạ ph i hoàn toàn ch u trách nhi m. Bên B cũng ph i đ m b o r ng bên A s không b khi u n i ề ộ ộ i b t k hình th c nào n u vi c này có liên quan đ n các v n đ n i b ặ ho c thi t h i d
ữ ủ gi a bên bên B và nhân viên c a bên B.
ệ ạ ủ ả ả ỏ ố ứ ả ị ắ Nhân viên c a bên B làm vi c t i căngtin ph i b o đ m có s c kh e t t, không b m c các
ễ ượ ỏ ị ứ ứ ậ ấ ầ ấ ỳ ề ệ b nh truy n nhi m, đ c khám s c kh e đ nh k ít nh t 1 năm 1 l n, có Gi y ch ng nh n đã
ượ ậ ề ệ ự ấ ẩ ả ả ố ệ đ ự c t p hu n v v sinh an toàn th c ph m và b o đ m th c hành t t v sinh cá nhân. Bên
ỗ ợ ườ ụ ụ ủ ư ả ợ ố A h tr chi phí khám trong tr ng h p ph i thay nhân viên ph c v c a bên B , nh ng t i đa
ự ầ ơ ỉ ch 2 l n trong năm, thanh toán trên hóa đ n th c chi.
ượ ế ị ủ ả ả ỏ ị Bên B không đ c đem thi ử t b , tài s n c a bên A ra kh i căngtin, ph i ch u chi phí s a
ữ ế ặ ế ị ư ỏ ư ỏ ủ ặ ch a ho c thay th các thi ỡ t b h h ng khi nhân viên c a mình làm h h ng ho c gãy v .
ả ả ụ ụ ế ả ả ằ Các d ng c do bên B mang đ n là tài s n bên B và bên B ph i b o đ m r ng các thi ế ị t b
ạ ậ ố ủ c a mình đang trong tình tr ng v n hành t t.
ế ạ ứ ợ ệ ặ ấ ạ ồ Khi h t h n ho c ch m d t h p đ ng, bên B có trách nhi m bàn giao l i Căngtin và toàn b
ế ị ủ ể ả ỏ ồ ờ ộ ộ ờ t b cho công ty, đ ng th i chuy n toàn b tài s n c a mình ra kh i Căngtin trong th i thi
gian 24 gi .ờ
Ả Ề ề Đi u 7: ĐI U KHO N CHUNG
ớ ẽ ượ ệ ạ ặ ợ ồ ỏ ậ ạ ố Vi c gia h n ho c ký h p đ ng m i s đ
ệ ự ủ ọ ự ồ ổ ổ ợ ợ ồ ả ượ ả hi u l c c a h p đ ng. M i s thay đ i, b sung h p đ ng này ph i đ ờ ạ c hai bên th a thu n, bàn b c vào cu i th i h n ấ c c hai bên ch p
ậ ằ ớ ị ả thu n b ng văn b n m i có giá tr .
ữ ế ọ ổ ợ ồ ượ ử ằ M i thông báo, trao đ i gi a các bên liên quan đ n H p đ ng này đ ứ c g i b ng hình th c
ằ ườ ậ ủ ư ư ệ ườ ẽ ượ ậ fax, email hay b ng đ ng b u đi n hay th tay có ký nh n c a ng i nh n và s đ c xem
ậ ở ườ ử ặ ậ ậ là nh n b i ng i nh n vào ngày g i fax ho c email thành công, hay ngày ký nh n hay hai
ể ừ ủ ấ ư ệ ậ ơ ngày k t ngày c a d u b u đi n n i nh n.
ọ ừ ệ ự ệ ợ ồ ượ ả ế ấ M i tranh ch p phát sinh t vi c th c hi n H p đ ng này đ c gi i quy t thông qua th
ơ ở ọ ợ ủ ườ ợ ượ l ẳ ng, trên c s bình đ ng và cùng tôn tr ng l i ích c a nhau. Tr ng h p 30 ngày k t
ấ ấ ố ả ế ấ ngày phát sinh tranh ch p mà các bên không th ng nh t cách gi i quy t, thì tranh ch p s ươ ng ể ừ ẽ
ượ ư ề ạ ẩ ể ả ồ ế ị ế ả đ c đ a ra toà án có th m quy n t i TP. H Chí Minh đ gi i quy t. B n án hay quy t đ nh
ệ ự ả ộ ủ c a Tòa án có hi u l c, các bên bu c ph i tuân theo.
ớ ả ụ ụ ụ ụ ụ ụ ả ợ ồ ụ ụ Đính kèm v i b n h p đ ng này là 2 b n Ph l c (Ph l c A và Ph l c B), các ph l c này
ượ ờ ủ ợ ộ ộ ậ ồ đ c xem là m t b ph n không tách r i c a h p đ ng này.
ệ ự ể ừ ợ ồ ượ ậ ả H p Đ ng này có hi u l c k t ngày hai bên cùng ký vào, đ
ế ế ả ệ ữ ư ả ỗ ị ti ng Anh, 02 b n ti ng Vi t) và có giá tr pháp lý nh nhau. M i bên gi
ữ ữ ự ẫ ợ ế ế ả ệ ườ ả c l p thành 04 b n (02 b n ả 02 b n (01 b n ả ng h p có s mâu thu n gi a hai ngôn ng thì b n ti ng Anh, 01 b n ti ng Vi t). Trong tr
ế ệ ẽ ượ ư ụ ti ng Vi t s đ c u tiên áp d ng.