
1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
V/v mua bán các loại đèn trang trí
Số: …./…..HĐMB
- Căn cứ Bộ luật Dân sự số […..] được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
nam khoá […..], kỳ […..] thông qua ngày […..];
- Căn cứ Luật thương mại số […..] được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
nam khoá […..], kỳ […..] thông qua ngày […..];
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai bên,
Hôm nay, ngày tháng năm […..], ti […..] , chúng tôi gm:
I. BÊN MUA: […..]
Đi diện bởi: (Ông) […..] Chức vụ: […..]
Địa ch: […..]
Mã số thuế: […..]
Tài khoản số: […..]
Ti Ngân hàng: […..]- Chi nhánh […..].
(Sau đây gọi tắt là “Bên A”)
V
II. BÊN BÁN: […..]
Đi diện bởi: (Bà) […..] Chức vụ: […..]
(Theo Văn bản/Giấy ủy quyền số ……………..)
Trụ sở chính: […..]
Điện thoi: […..] Fax : […..]
Mã số thuế: […..]
Tài khoản số: […..]
Ti ngân hàng: […..]. Chi nhánh […..]
(Sau đây gọi tắt là “Bên B”)
Bên A và Bên B sau đây gọi chung là “Hai Bên”/“Các Bên”, gọi riêng là “Bên”.
Sau khi bàn bc và thảo luận, Hai Bên thống nhất ký kết Hợp đng mua bn (sau đây gọi là
"Hợp đồng") với những điều, khoản sau đây:
ĐIỀU 1. HNG HA VÀ GIÁ C
1.1. Hng ha:
Bên A đng ý mua và Bên B đng ý bn cho Bên A cc chủng loi hàng hóa với số lượng,
chất lượng và đơn giá cụ thể như bng chi tiết đính kèm tại Phụ lục 01 của hợp đồng
này.

2
Hàng hóa Bên B cung cấp và bàn giao cho Bên A phải cn mới […..], chưa qua sử dụng,
đúng chủng loi, số lượng, quy cch, chất lượng theo nội dung của Hợp đng (Chất lượng
và quy cch hàng hóa theo catalogue của nhà sản xuất, có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng
hóa (C/O), Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng (C/Q), parkinglist bản sao y của Bên
B (Catalogue của nhà sản xuất là tài liệu đính kèm Hợp đng này và là một phần không
tch rời của Hợp đng này).
(Sau đây gọi chung là “Hàng hóa”)
1.2.Giá trị Hợp đồng:
Tổng gi trị Hợp đng là: […..] (Bằng chữ: […..]) (sau đây gọi là “Giá trị Hợp đồng”)
- Đơn gi và Gi trị Hợp đng trên là cố định và không thay đổi trong suốt thời gian thực
hiện Hợp đng. Ngoài khoản tiền nói trên, Bên A không phải trả thêm bất cứ khoản tiền
nào khác cho Bên B.
- Đơn gi chi tiết quy định ti Phụ lục 01 đính kèm hợp đng này và Giá trị Hợp đng đã
bao gm thuế gi trị gia tăng (VAT) […..], cc loi thuế khc, cc loi phí, lệ phí, bảo
hiểm, bảo hành, phí vận chuyển, chi phí hướng dẫn sử dụng và toàn bộ cc chi phí khc
(nếu có) để Bên B giao Hàng hóa ti địa điểm do Bên A ch định và hoàn thành nghĩa vụ
của mình theo đúng thỏa thuận ti Hợp đng này.
- Khi có bất kỳ sự thay đổi nào về Hàng hóa dẫn đến thay đổi về Gi trị Hợp đng thì Cc
Bên sẽ thống nhất điều chnh bằng Phụ lục của Hợp đng.
- Gi trị Hợp đng ch được điều chnh trong trường hợp Bên A có yêu cầu thay đổi số
lượng, chủng loi Hàng ho, thay đổi mặt hàng khc hoặc thay đổi Địa điểm nhận hàng
làm pht sinh tăng/giảm chi phí vận chuyển, giao nhận hàng. Những thay đổi nêu trên
phải được Hai Bên thống nhất bằng văn bản, có chữ ký người đi diện và con dấu của Hai
Bên để làm căn cứ thực hiện.
ĐIỀU 2. PHƯƠNG THC THANH TOÁN
2.1. Hình thức thanh ton: Bên A sẽ thanh ton cho Bên B bằng phương thức chuyển khoản.
Đng tiền thanh ton là Việt Nam đng. Gi trị Hóa đơn bằng tổng số tiền […..] thực tế
mà Bên A đã thanh ton cho Bên B.
2.2. Tiến độ thanh ton:
Bên A sẽ thanh ton cho Bên B […..] Gi trị Hợp đng trong thời hn […..] ngày kể từ
ngày Hàng Hóa đến chân công trình và ký xc nhận bàn giao giữa hai bên và chứng từ
thanh toán như sau:
✓ Văn bản đề nghị thanh ton của Bên B trong đó ghi rõ gi trị thanh ton;
✓ Hóa đơn gi trị gia tăng hợp lệ cho các số Hàng hóa tương đương với số tiền thanh
toán thực tế được đi diện có thẩm quyền của Hai Bên xc nhận;
✓ Biên bản giao nhận Hàng hóa có xc nhận và đóng dấu của đi diện Hai Bên.
ĐIỀU 3. GIAO HÀNG
3.1 Địa điểm giao nhận:
Bên B giao hàng cho Bên A ti chân công trình dự n ti địa ch: […..]
3.2. Thời hn giao hàng:
Bên B bàn giao hàng cho Bên A trong vòng […..] ngày kể từ ngày Hai Bên ký kết Hợp
đng này.

3
3.3. Điều kiện giao nhận Hàng hóa:
Bên B có trch nhiệm thông bo cho Bên A ngay khi chuẩn bị giao hàng để Bên A cử
người có trch nhiệm chuẩn bị tiếp nhận Hàng hóa.
Việc giao nhận Hàng hóa sẽ được lập thành văn bản ghi rõ tình trng, số lượng của Hàng
hóa, có chữ ký của đi diện Hai Bên, cụ thể:
a. Bên B phải giao Hàng hóa đúng địa điểm mà Bên A ch định theo đúng thời hn đã
thỏa thuận ti Hợp đng này;
b. Bên A kiểm tra và xc nhận Hàng hóa về chủng loi, số lượng, xuất xứ, quy cch,
cc thông số kỹ thuật khc... khi và ch khi Hàng hóa đã được bốc dỡ xuống kho
hoặc địa điểm tập kết Hàng hóa do Bên A ch định. Nếu pht hiện Hàng hóa bị hư
hỏng, vỡ... hoặc không đúng tiêu chuẩn, chất lượng như đã thỏa thuận thì Bên A
lập biên bản ti chỗ và đi diện của Bên Bn có trch nhiệm ký xc nhận;
c. Bên A có quyền từ chối nhận Hàng ho nếu Bên B không thông bo cho Bên A về
việc giao hàng hoặc thông bo giao hàng không đúng theo thỏa thuận và/hoặc giao
Hàng hóa không đúng thời gian, địa điểm đã thỏa thuận và/hoặc Hàng hoá do Bên
Bn giao không đúng chủng loi, tiêu chuẩn vv… như đã thỏa thuận ti Hợp đng
này và mọi chi phí pht sinh của cả Hai Bên do việc Bên A từ chối nhận Hàng hóa
sẽ do Bên B chi trả;
Bên A ch ký Biên bản giao nhận Hàng hóa nếu Hàng hóa được giao đảm bảo đúng
quy cch chất lượng, theo đúng thời gian đã được thông bo.
d. Đổi, trả Hàng hóa:
(i) Bên A có quyền yêu cầu bằng văn bản về việc đổi/trả li Hàng hóa mà Bên A
pht hiện có lỗi của nhà sản xuất cho cc sản phẩm được giao trong vng 10
(mười) ngày kể từ ngày Hai Bên ký Biên bản bàn giao Hàng hóa. Đối với
trường hợp này, Bên B phải thực hiện việc đổi/nhận li Hàng hóa nếu trong
và sau qu trình giao nhận Hàng hóa, Bên A pht hiện có bất kỳ khiếm khuyết
kỹ thuật, hư hỏng, sai khc so với quy cch, mẫu mã Hàng hóa đã thỏa thuận
ti Hợp đng hoặc hư hỏng tiềm ẩn của Hàng ho (là hư hỏng xảy ra trước
ngày giao nhận, do lỗi Bên B hoặc nhà sản xuất mà Hai Bên không có khả
năng nhận biết ti thời điểm giao nhận Hàng hóa). Bên B có trch nhiệm nhận
li/thay thế số Hàng hóa hư hỏng lỗi đó cho Bên A trong vòng […..] ngày kể
từ ngày Bên A yêu cầu.
(i) Hàng hóa đổi li phải chưa qua sử dụng.
3.4. Bên A phải chuẩn bị kho nhận Hàng hóa và tự bảo quản Hàng hóa khi Bên B giao. Bên
A phải chịu mọi rủi ro đối với những mất mt hay hư hi của Hàng hóa sau khi Hai Bên
hoàn tất thủ tục giao nhận (trừ trường hợp quy định ti Khoản 3.3.d - Điều này).
ĐIỀU 4. PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG V BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
4.1. Nếu Bên B giao Hàng hóa chậm qu thời hn như đã nêu trên ở Khoản 3.2 – Điều 3 của
Hợp đng thì Bên A có quyền pht Bên B […..] ([…..]phần trăm) Gi trị Hợp đng cho
mỗi ngày giao Hàng hóa chậm và tối đa không […..] ([…..] phần trăm) Giá trị Hợp đng
và phải bi thường mọi thiệt hi cho Bên A, nhưng trong mọi trường hợp, mức bi thường
không thấp hơn […..] Gi trị Hợp đng
Nếu Bên B chậm giao Hàng hóa quá […..] ngày so với thời hn quy định mà không phải
do lỗi của Bên A hoặc do Sự Kiện Bất Khả Khng quy định ti Hợp đng này thì Bên A
có quyền đơn phương chấm dứt Hợp đng ngay lập tức mà không phải chịu bất kỳ chế
tài nào.

4
4.2. Nếu Bên B đơn phương chấm dứt Hợp Đng mà không xuất pht từ lỗi của Bên A thì
Bên B phải chịu pht vi phm […..] tổng Gi trị Hợp Đng, đng thời Bên B phải trả li
cho Bên A toàn bộ số tiền đã nhận từ Bên A (nếu có), đng thời phải bi thường toàn bộ
thiệt hi cho Bên A, nhưng trong mọi trường hợp, mức bi thường không thấp hơn […..]
Gi trị Hợp đng.
ĐIỀU 5. TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
5.1. Trách nhiệm của Bên B:
- Đảm bảo có đầy đủ năng lực php lý để tham gia ký kết Hợp đng này.
- Bên B có nghĩa vụ đảm bảo giao Hàng hóa cho Bên A đúng thời gian và địa điểm theo
quy định ti Điều 3 của Hợp đng.
- Đảm bảo đúng và đầy đủ số lượng, chất lượng Hàng Hóa theo đúng thỏa thuận ti Hợp
Đng này.
- Cung cấp đầy đủ, đúng hn cc h sơ, catalogue, (nếu có)... theo đúng quy định ti Hợp
đng.
- Nếu có bất kỳ thay đổi nào về model Hàng hóa khc với model đã thỏa thuận trong Hợp
đng Bên B có trch nhiệm thông bo trước bằng văn bản cho Bên A ít nhất […..] ngày.
- Cc quyền và nghĩa vụ khc được quy định trong Hợp đng và quy định của php luật.
- Bên B có quyền thu hi li toàn bộ hàng hóa nếu trên nếu bên A thanh ton không đúng
tiến độ.
5.2. Trách nhiệm của Bên A:
- Bên A phải tuân thủ đầy đủ cc điều khoản thanh ton quy định ti Điều 2 của Hợp đng.
- Cử công nhân bốc hàng xuống xe khi hàng xe hàng tập kết ti địa điểm giao nhận Hàng
hóa.
- Bên A có trch nhiệm cử đi diện phối hợp cùng với Bên B thực hiện việc giao nhận Hàng
hóa.
- Bên A có quyền từ chối nhận hoặc trả li Hàng hóa không đúng thỏa thuận ti Hợp đng
này.
- Cc quyền và nghĩa vụ khc được quy định trong Hợp đng và quy định của php luật.
5.3. Trách nhiệm chung:
Trong qu trình thực hiện nếu có khó khăn, trở ngi mỗi Bên phải thông bo kịp thời cho
nhau bằng văn bản để cùng bàn bc giải quyết.
ĐIỀU 6. BẤT KH KHÁNG
6.1. Sự kiện bất khả khng là sự kiện xảy ra mang tính khch quan, không thể lường trước
được và nằm ngoài tầm kiểm sóat của Bên không thể thực hiện được nghĩa vụ của mình
theo Hợp Đng bao gm nhưng không giới hn ở cc sự kiện như: động đất, bão, lụt, lũ,
lốc, sóng thần, lở đất, hỏa hon, chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh, đình
công, bãi công, biểu tình... và cc thảm họa khc chưa lường được, sự thay đổi chính sch
hoặc ngăn cấm của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam.
6.2. Việc một Bên không hoàn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả khng (gọi tắt là
“Bên Bị ảnh hưởng”) sẽ không bị coi là vi phm nghĩa vụ Hợp Đng và không phải là
cơ sở để Bên kia chấm dứt Hợp Đng nếu Bên Bị ảnh hưởng đã:

5
a. Tiến hành cc biện php ngăn ngừa hợp lý và cc biện php thay thế cần thiết để
hn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả khng gây ra; và
b. Thông báo ngay cho Bên kia về sự kiện bất khả khng xảy ra trong vng […..] ngày
kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả khng.
6.3. Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả khng, thời gian thực hiện Hợp đng sẽ được
kéo dài thêm bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả khng mà Bên Bị ảnh hưởng đã không
thể thực hiện nghĩa vụ của mình theo Hợp đng.
6.4. Trong trường hợp sự kiện bất khả khng kéo dài qu […..] ngày khiến cho một trong cc
Bên không thể thực hiện nghĩa vụ của mình thì bất kỳ Bên nào cũng có quyền yêu cầu
đơn phương chấm dứt Hợp Đng. Trong trường hợp này, hai bên sẽ cùng bàn bc giải
quyết quyền lợi trên cơ sở hoàn trả cho nhau những gì đã nhận vượt qu lợi ích được
hưởng.
ĐIỀU 7. THÔNG BÁO
7.1. Trừ trường hợp Hợp Đng có quy định cụ thể khc hoặc Cc Bên có thỏa thuận khc
bằng văn bản, tất cả cc thỏa thuận, biên bản, thông bo, thư từ trao đổi, yêu cầu, chấp
thuận... pht sinh từ và/hoặc liên quan đến Hợp Đng (sau đây gọi là tắt là “Thông Báo”)
của một Bên (sau đây gọi là “Bên Gửi”) gửi cho Bên cn li (sau đây gọi là “Bên Nhận”)
phải đp ứng yêu cầu: (a) được lập thành văn bản có chữ ký của người đi diện có thẩm
quyền và được đóng dấu hợp lệ (nếu có) của Bên Gửi và được gửi bằng một trong cc
hình thức: (i) gửi bảo đảm bằng đường bưu điện hoặc dịch vụ chuyển pht, (ii) giao tận
tay, hoặc (iii) gửi bằng fax; hoặc (b) được gửi bằng email từ địa ch email giao dịch chính
thức của Bên Gửi đến địa ch email giao dịch chính thức của Bên Nhận được quy định
theo Hợp Đng này. Bất kỳ Thông Bo được gửi từ địa ch email đã được xc nhận theo
Hợp Đng này sẽ được xem là đã được người đi diện có thẩm quyền của Bên Gửi phê
duyệt và sẽ có gi trị như được gửi theo phương thức (a) của Điều này. Tuy nhiên, h sơ,
tài liệu phục vụ cho việc thanh ton quy định ti Hợp Đng và cc văn bản liên quan đến
việc sửa đổi, bổ sung, chấm dứt Hợp Đng phải được gửi theo cch thức (a)(i) hoặc (a)(ii)
nêu trên để đảm bảo Bên Nhận nhận được bản gốc, việc gửi qua fax hoặc email ch có gi
trị kiểm tra, tham khảo, không có gi trị ràng buộc Cc Bên.
7.2. Phụ thuộc vào quy định ti khoản 9.1 Điều này, thời điểm xc định Thông Bo đã được
Bên Nhận nhận được như sau: (i) theo xc nhận của bưu điện hoặc của hãng chuyển pht
nếu gửi bằng đường bưu điện hoặc dịch vụ chuyển pht; (ii) được ghi trên biên bản giao
nhận, nếu giao tận tay; (iii) theo xc nhận của hệ thống fax về việc fax thành công, nếu
gửi bằng fax; hoặc (iv) theo xc nhận của hệ thống email về việc đã gửi email thành công,
nếu gửi bằng email.
7.3. Thông tin địa ch giao dịch chính thức nhận và gửi Thông Bo của Cc Bên như nêu ti
phần đầu của Hợp Đng này. Khi một Bên có bất kỳ thay đổi nào về thông tin địa ch gửi
và nhận Thông Bo thì phải thông bo cho Bên cn li về sự thay đổi này chậm nhất là
02 (hai) ngày kể từ ngày thay đổi và theo cch thức thông bo đã được quy định ti Điều
này.
ĐIỀU 8. LUẬT ĐIỀU CHỈNH V GII QUYẾT TRANH CHẤP
8.1. Hợp đng này được hiểu và điều chnh bởi Php luật Việt Nam có liên quan.
8.2. Cc Bên cam kết hợp tc thực hiện Hợp đng này với tinh thần cởi mở, trch nhiệm và
tôn trọng lẫn nhau.