cùng là cung cấp cho Chủ đầu tư một công trình hoàn chỉnh, an toàn và vận hành một
cách hiệu quả.
x. Tài liệu hợp đồng là toàn bộ hồ sơ hợp đồng, theo quy định tại khoản 2 Điều 1.
xi. Hồ sơ mời thầu (hoặc Hồ sơ yêu cầu) của Chủ đầu tư là toàn bộ tài liệu theo quy
định tại Phụ lục về [Hồ sơ mời thầu (hoặc Hồ sơ yêu cầu) của Chủ đầu tư].
xii. Hồ sơ dự thầu (hoặc Hồ sơ đề xuất) của Nhà thầu là đơn dự thầu được Nhà thầu
ký và tất cả các văn bản khác mà Nhà thầu trình cho Chủ đầu tư được đưa vào trong
hợp đồng theo quy định tại Phụ lục về [Hồ sơ dự thầu (hoặc hồ sơ đề xuất) của Nhà
thầu].
xiii. Tiêu chuẩn dự án là các quy định về kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật, trình
tự thực hiện các công việc, các chỉ tiêu, các chỉ số kỹ thuật và các chỉ số về điều kiện
tự nhiên áp dụng cho dự án/công trình như được mô tả tại Phụ lục về [Tiêu chuẩn dự
án].
xiv. Chỉ dẫn kỹ thuật là tập hợp các yêu cầu kỹ thuật dựa trên các quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia, tiêu chuẩn dự án để hướng dẫn, quy định về vật liệu, sản phẩm, thiết bị sử
dụng cho công trình và các công tác thi công, giám sát, nghiệm thu công trình xây
dựng như được mô tả tại Phụ lục về [Chỉ dẫn kỹ thuật].
xv. Hồ sơ thiết kế là tất cả các bản vẽ, bảng tính toán, thuyết minh kỹ thuật và các tài
liệu khác có liên quan đến Công trình do Nhà thầu thực hiện đã được Chủ đầu tư chấp
thuận.
xvi. Thiết kế FEED là thiết kế được triển khai ở giai đoạn sau khi dự án đầu tư xây
dựng công trình được phê duyệt để làm cơ sở triển khai thiết kế chi tiết đối với các
công trình do tư vấn nước ngoài thực hiện theo thông lệ quốc tế.
xvii. Đơn dự thầu là đề xuất của Nhà thầu đã được Chủ đầu tư chấp thuận trong đó
ghi giá dự thầu để thiết kế - cung cấp vật tư, thiết bị và thi công, hoàn thiện công
trình, sửa chữa mọi sai sót của công trình theo đúng các thỏa thuận của hợp đồng.
xviii. Bên là Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu tùy theo ngữ cảnh (yêu cầu) diễn đạt.
xix. Ngày bắt đầu công việc là ngày được thông báo theo khoản 1 Điều 10, trừ khi
được nêu khác trong thỏa thuận hợp đồng.
xx. Thời hạn hoàn thành là thời gian để hoàn thành công trình hoặc hạng mục công
trình (tùy từng trường hợp) theo khoản 2 Điều 10 bao gồm cả thời gian được gia hạn
theo khoản 4 Điều 10, được tính từ ngày khởi công (hoặc một ngày cụ thể do các bên
thỏa thuận).
xxi. Biên bản nghiệm thu là biên bản được phát hành theo Điều 9.
xxii. Ngày trừ khi được quy định khác, “ngày” được hiểu là ngày dương lịch và
“tháng” được hiểu là tháng dương lịch.
xxiii. Ngày làm việc là ngày theo dương lịch trừ ngày chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết theo
quy định của luật pháp Việt Nam.
xxiv. Thiết bị của Nhà thầu là toàn bộ thiết bị máy móc, phương tiện, xe cộ và các
phương tiện, thiết bị khác yêu cầu phải có để Nhà thầu thực hiện, hoàn thành công
việc theo hợp đồng và sửa chữa sai sót (nếu có).
xxv. Công trình chính là các công trình [quy định tại^ĐKCT]^mà Nhà thầu thực hiện
theo hợp đồng.