QUI Đ NH KHEN TH
Ị
ƯỞ
NG K LU T Ỷ
Ậ
1. M c đích: ụ
t h n. ầ ự ệ ấ ấ ệ ố ơ
ự ệ ả ị ỉ
ự ữ ể ạ
- Góp ph n kích thích CBCNV Công ty ph n đ u th c hi n công vi c t - Đảm b o vi c th c hi n các qui đ nh nghiêm ch nh. ệ - Xây d ng công ty ngày càng v ng m nh, phát tri n.
ụ ạ
2. Ph m vi áp d ng:
Cho toàn b Công ty: ộ
ữ ử ụ ậ
3. Thu t ng s d ng:
4. N i dung: ộ
Khen th ng: ưở
4.1
ắ
4.1.1 Các nguyên t c chung: 4.1.2 Các hình th c khen th ng: ứ ưở
ng l 30/4 & 1/5, Ngày qu c khách, T t D ng l ch: ưở ễ ế ươ ố ị
a> Th
ng b ng nhau. c h ượ ưở ng m c th ứ ưở ằ
ng t 40.000 đ ng đ n 200.000 đ ng tuỳ thu c vào k t qu kinh doanh c a Công ưở ừ ủ ế ế ả ồ ồ ộ
- Toàn b CBCNV đ ộ - S ti n th ố ề
ty.
trình Ban TGĐ v s ti n th ng, d toán ti n th ng trình ậ ở ệ ề ố ề ưở ự ề ưở
- Phòng TCHC có trách nhi m l p t
c 15 ngày so v i ngày l ng ng, l p danh sách CBCNV đ t c th ng tr ớ ễ ươ ứ ậ ượ ưở ướ c 3 ướ
ng ng. t Ban TGĐ tr ngày so v i ngày l ớ ễ ươ ứ
ng thâm niên: ưở
b>Th
c tính chi ti i t ng tháng (n u t t t 15 ngày tr lên thì tính đ tháng, n u d ượ ế ớ ừ ế ừ ế ướ i ủ ở
- Thâm niên đ
15 ngày thì không đ ượ
ố ề ề ố
ậ ờ ệ ề trình v s ti n thâm niên c a 1 tháng, d toán t ng ti n ủ ề ố ề ự ổ c tính đ tháng. ủ - Ti n thâm niên = s tháng thâm niên * s ti n thâm niên 1 tháng. - Phòng TCHC có trách nhi m l p t
thâm niên tr c 30 ngày so v i ngày b t đ u ngh t t. ướ ắ ầ ỉ ế ớ
ng tháng l ng 13 (t t AL): ưở ươ ế
c> Th
Trang: 1
% * [t ng l ng th c t trong năm (không ph i l ng h p đ ng) / 12 tháng]. l ỷ ệ ươ ổ ự ế ả ươ ợ ồ
trình v t l %, d toán t ng ti n th ng tháng l ng 13 ậ ờ ệ ề ỷ ệ ự ề ổ ưở ươ
c 30 ngày so v i ngày b t đ u ngh t tr t.
- Được tính = t - Phòng TCHC có trách nhi m l p t ắ ầ
ướ ớ ỉ ế
ng chuyên c n: ưở ầ
d>Th
ượ ng áp d ng là CBCNV khu v c X ng c t, X ng may, X ng Hoàn thành, KCS. ắ ưở ưở ưở ụ ự
ủ ố ự ữ ề ệ ề ệ ổ ố
- Đối t - Đi u ki n: Làm đ s ngày theo t ng s ngày chuy n đã th c hi n (không tính nh ng ngày
chuy n đi làm đ s a hàng). ể ử ề
ng trách nhi m: ưở ệ
e> Th
c p T tr ng đ n Giám đ c Xí nghi p. ượ ng áp d ng: Tr ụ ưở ng b ph n m i t ậ ỗ ừ ấ ổ ưở ộ ế ệ ố
ng là 10% trên m c l ng c b n, m c th ng trách nhi m áp d ng b ng nhau, ưở ứ ươ ơ ả ứ ưở ụ ệ ằ
- Đối t - M c th ứ
ng b ph n ngang c p. không thay đ i cho các Tr ổ ưở ậ ấ ộ
ng ti t ki m nguyên ph li u: ưở ế ụ ệ ệ
f> Th
c th ộ ế ấ t ki m đ ệ ượ c % nguyên ph li u tiêu hao thì đ ụ ệ ượ ưở ứ ng 30 % m c
c.
- B ph n s n xu t mà ti ậ ả t ki m đ nguyên ph li u ti ệ
ụ ệ ế ượ
ổ ứ ậ ả ế ợ ấ ộ
- Hàng quí Phòng T ch c Hành chánh k t h p Phòng KHKD và b ph n s n xu t liên quan l p ậ
ng trình TGĐ xem xét và phê duy t. k ho ch khen th ế ạ ưở ệ
ng đ t ch t l ng: ưở ấ ượ ạ
g> Th
ưở ấ ượ ự ề ạ ổ ọ ng cao nh t trình Ban ấ
- Hàng tháng, X ng may t ng k t và l a ch n 1 chuy n đ t ch t l ế
T ng Giám đ c khen th ng. ố ưở
ng áp d ng là: 500.000 đ ng – 1000.000 đ ng. ưở ụ ồ ồ
ổ ứ ế ợ ệ ế ạ ậ ạ ưở ng ổ - M c th ứ - Phòng T ch c Hành chánh k t h p lãnh đ o Xí nghi p may thêu l p k ho ch khen th
trình TGĐ xem xét và phê duy t.ệ
Th ng năng xu t: ưở ấ
h>
ng do b ph n làm ra (không ph i là ấ ủ ộ ấ ượ ữ ậ ả ẩ ạ ả ậ ộ
- Năng su t c a b ph n là nh ng s n ph m đ t ch t l
t ng s n ph m c a b ph n đó). ổ ủ ộ ả ẩ ậ
c tính ch y u trên c s 8 gi ấ ủ ộ ủ ế ơ ở ờ ờ làm vi c hành chánh, càng ít th i ệ
- Năng xu t c a b ph n đ ậ ượ t.ố gian làm tăng ca càng t
ng năng xu t là: 300.000 – 600.000 đ ng. ưở ấ ồ
ổ ứ ệ ế ạ ậ
- M c th ứ - Hàng tháng Phòng T ch c Hành chánh k t h p lãnh đ o Xí nghi p may thêu l p k ho ch ạ ế ợ ng nh ng 1 đ n v có năng xu t cao trình TGĐ xem xét và phê duy t.
khen th ưở ữ ệ ấ ơ ị
ng đ t doanh thu: ưở ạ
i> Th
t doanh thu s đ c th ng 5 % ph n doanh thu v t quá theo khoán doanh ậ ượ ẽ ượ ưở ầ ượ
- M i b ph n v ỗ ộ
Trang: 2
thu.
ng. ỹ ươ ậ ạ ạ ầ ạ ộ ổ ị
- B ph n không đ t doanh thu thì b ph t 5 % ph n doanh thu không đ t vào t ng qu l
ng sáng ki n: ưở ế
j> Th
i cho Công ty đ u đ c khen th ng. ấ ế ợ ề ượ ưở
ng áp d ng nh sau: ưở ụ ư
i cho Công ty d i 1 tri u đ ng: 20 % ph n l i đem l i nh ng không th p h n 40.000 ướ ầ ợ ệ ồ ạ ư ấ ơ
- B t kỳ CBCNV Công ty có sáng ki n làm l - M c th ứ + Làm l ợ đ ngồ + Làm l
i cho Công ty t 1 tri u đ ng đ n 5 tri u: 15 % ph n l i đem l ừ ầ ợ ệ ế ệ ồ ạ ơ i nh ng không th p h n ư ấ
ợ 200.000 đ ng.ồ
+ Làm l i cho Công ty t 5 tri u đ ng đ n 10 tri u: 10 % ph n l i đem l ừ ầ ợ ệ ế ệ ồ ạ ơ i nh ng không th p h n ư ấ
+ Làm l i cho Công ty t 10 tri u đ ng đ n 50 tri u: 5 % ph n l i đem l ừ ầ ợ ệ ế ệ ồ ạ ơ i nh ng không th p h n ư ấ ợ 700.000 đ ng.ồ ợ
1.000.000 đ ng.ồ
50 tri u đ ng đ n 100 tri u: 3 % ph n l i đem l + Làm l ừ ầ ợ ệ ế ệ ồ ạ ấ i nh ng không th p ư ợ
ồ
100 tri u đ ng đ n 500 tri u: 1 % ph n l i đem l i cho Công ty t h n 2.500.000 đ ng. ơ + Làm l i cho Công ty t ừ ầ ợ ệ ế ệ ồ ạ ấ i nh ng không th p ư ợ
ồ
i cho Công ty trên 500 tri u: 0.5 % ph n l i đem l ầ ợ ệ ạ i nh ng không th p h n 5.000.000 ấ ư ơ ợ
h n 3.000.000 đ ng. ơ + Làm l đ ng.ồ
+ Các sáng ki n không th tính đ c doanh thu thì m c th ng là 200.000 – 1000.000 đ ng tuỳ ể ượ ứ ưở ồ
theo các tr ng h p. ế ườ ợ
ưở ng d án: ự
k> Th
c Công ty xét ẽ ượ ự ự ệ ả
- CBCNV tham gia vào vi c xây d ng, qu n lý d án cho Công ty thành công s đ
ưở
ng áp d ng cho t ng tr ợ ư ừ ụ ườ ưở ng h p giá tr d án nh sau: ị ự
ệ ư ấ ơ ồ
ướ ừ ừ ừ ư ư ư ấ ấ ấ ơ ơ ơ ồ ồ ồ ệ ệ ệ ế ế ế ồ ồ ồ
i nh ng không th p h n 5.000.000 đ ng. ạ ơ
ị ự ệ ệ ệ i đem l ư c doanh thu thì m c th ồ ấ ng là 200.000 – 1000.000 đ ng tuỳ theo ưở ầ ợ ượ ứ ể ồ
th ng. - M c th ứ + D i 10 tri u: 4 % giá tr d án nh ng không th p h n 200.000 đ ng. + T 10 tri u đ ng đ n 50 tri u: 3 % giá tr d án nh ng không th p h n 5.000.000 đ ng. ị ự + T 50 tri u đ ng đ n 100 tri u: 2 % giá tr d án nh ng không th p h n 1.500.000 đ ng. ị ự + T 100 tri u đ ng đ n 500 tri u: 1 % giá tr d án nh ng không th p h n 2.000.000 đ ng. ị ự + Trên 500 tri u: 0.5 % ph n l ệ + Các d án không th tính đ các tr ự ng h p. ườ ợ
K lu t: ỷ ậ
4.2
a> Khái quát chung:
Trang: 3
c th c hi n theo qui đ nh c a pháp lu t lao đ ng, ệ ử ỷ ậ ủ ạ ượ ủ ự ệ ậ ộ ị
- Vi c x lý vi ph m k lu t c a Công ty đ ủ
ị ư ộ ướ ế ạ ẫ ộ
theo các qui đ nh c a Công ty liên quan nh : N i qui lao đ ng, H ng d n xem xét khi u n i và thi hành k lu t…ỷ ậ
c th c hi n theo biên b n vi ph m. ệ ả ạ ệ ử ố ớ ượ ự
ưở ị ng b ph n tr c ti p ph i liên đ i ch u ự ế ậ ả ộ ớ ộ ộ ậ ạ
- Vi c x lý vi ph m đ i v i CBCNV đ ạ - Khi có CBCNV thu c b ph n mình vi ph m thì Tr
trách nhi m (tuỳ theo các tr ng h p c th ). ệ ườ ợ ụ ể
ỷ ậ ử ệ
b> Các bi n pháp x lý k lu t chính:
ở ắ ệ
(1) ả ậ ư ệ ắ ở ỉ
(2) ả ằ ả
ứ ươ ể ệ ng th p h n. ấ ơ
- Nh c nh mi ng: - L p biên b n nh ng ch nh c nh mi ng. - C nh cáo b ng văn b n. - Chuy n công vi c khác có m c l - Sa th i.ả
ng thi t h i: ồ ườ ệ ạ
c> B i th
ng h p vi ph m làm thi t h i đ n tài s n c a Công ty, CBCNV công ty thì gi ườ ạ ợ ệ ạ ế ả ủ ả
- Các tr
ị ủ ự ậ ậ ộ ộ ộ ộ ị ế i quy t ả
ng. theo qui đ nh c a pháp lu t dân s , pháp lu t lao đ ng, n i qui lao đ ng lao đ ng, qui đ nh tr l ươ
-
ng: ệ ưở
d> Bi n pháp không xét th
ng b ph n vi ph m thì không đ c th ng ti n trách nhi m c a tháng n u vi ph m trong ưở ậ ạ ộ ượ ưở ủ ề ệ ế ạ
- Tr tr
ng h p (2) 1 l n. ườ ầ ợ ợ ủ ườ ầ
ượ c thu ng ti n chuyên c n n u vi ph m trong tr ầ ề ế ạ ở ườ ủ ng h p (1) đ 2 ợ
ng h p (1) đ 2 l n/tr - CNV vi ph m thì không đ ạ ng h p (2) 1 l n. l n/tr ầ ườ ầ ợ
ế ạ ổ ố
e> T ng k t vi ph m cu i năm:
ị ế ươ ệ ổ ủ ạ ợ
ư ử ế ẫ
ư
ng 90 % s th ng tháng l
- Đến h t năm (D ng l ch) Phòng TCHC có trách nhi p t ng h p vi ph m c a CBCNV toàn công ty. Đ i v i CBCNV mà hành vi vi ph m v n ch a x lý h t trong năm đó (năm D ng ươ ố ớ ạ l ch) thì s x lý nh sau: ẽ ử ị c h ượ ưở
ố ưở ươ ng
ợ ườ ầ ạ
ng 80 % s th c h ượ ưở ố ưở
ng (mà đáng ra CBCNV vi ph m đ ng h p (1) đ 2 l n/tr ủ ng (mà đáng ra CBCNV vi ph m đ ng h p (1) đ 4 l n/tr c th ạ ng h p (2) 1 l n. ườ c th ạ ng h p (2) 2 l n/ tr ườ ưở ầ ng tháng l ưở ầ ượ ợ ượ ợ ườ ườ ủ ầ ợ ươ ng ợ ng h p ạ
ng h p (2) 1 l n. ầ
c h ng 80 % s th ng (mà đáng ra ỉ ượ ưở ố ưở
Trang: 4
+ Ch xét đ ỉ 13) đ i v i CBCNV mà vi ph m trong tr ố ớ + Ch xét đ ỉ 13) đ i v i CBCNV mà vi ph m trong tr ố ớ (1) đ 2 l n và tr ườ ầ ủ + Các tr ợ ườ CBCNV vi ph m đ ng h p có s vi ph m cao h n thì ch đ ạ ng tháng l ợ ố c th ưở ượ ạ ơ ng 13). ươ
i vi ph m, mã s nhân viên, b ườ ạ ạ ồ ố ộ
- Danh sách CBCNV vi ph m g m các n i dung sau: Ho tên ng
ử ẽ ạ ạ ộ
ộ ph n, hành vi vi ph m, ngày tháng vi ph m, cách x lý…. Danh sách vi ph m s là m t trong nh ng căn c đ xác đ nh m c tăng l ạ ng cho CBCNV vào năm sau. ứ ể ậ ữ ươ ứ ị
ệ ả
5. Tài li u tham kh o:
ụ ụ
6. Ph l c:
Trang: 5