CÔNG TY …………….. C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
. Đc L p - T Do - H nh Phúc
------oOo------
S : 10 / QĐ-VP Tp…….., ngày…….tháng…….
năm...........
QUY T ĐNH
(V/v: Ban hành quy ch l ng và thu nh p cho CNV)ế ươ
- Căn c ch ng nh n đăng ký kinh doanh s : ............................................................................;
- Căn c vào đi u l ho t đng c a Cty ............................................................................
- Căn c vào tình hình ho t đng th c t c a Công ty; ế
QUY T ĐNH
Đi u 1: Ban hành kèm theo quy t đnh này:ế
1/- Quy ch ti n l ng và thu nh pế ươ
2/- Quy đnh ch đ công tác phí ế
Đi u 2: Quy t đnh này có hi u l c k t ngày…../…/….ế
Nh ng quy đnh tr c đây trái v i quy t đnh này đu bãi b . ướ ế
Đi u 3: Các phòng, ban và toàn th công nhân viên trong Công Ty …………………căn
c Quy t đnh thi hành./. ế
N i nh n:ơ Giám đc
- Nh đi u 3 “đ thi hành”ư
- Các TV HĐQT
- L u VTư
QUY CH THANH TOÁN TI N L NG CHO CNV ƯƠ
CÔNG TY ………………….
PH N I
NH NG QUY ĐNH CHUNG
I./ Đi t ng và ph m vi áp d ng: ượ
Quy ch này áp d ng cho t t c công nhân viên ( vi t t t là CNV ) đang làm vi c t iế ế
Cty….
II./ Nguyên t c phân ph i:
1. Tri t đ tôn tr ng chính sách c a Nhà n c v lao đng ti n l ng, bao g m b ng ướ ươ
l ng, thang b ng l ng ban hành kèm theo Ngh đnh ươ ươ 70/2011/NĐ-CP quy đnh v m c
l ng t i thi u vùng do Nhà n c quy đnh, các văn b n pháp lu t quy đnh v các chươ ướ ế
đ ph c p và vi c trích BHXH, BHYT do Nhà n c quy đnh. ướ
2. Ti n l ng hàng tháng c a CNV đc ghi vào s l ng c a C ươ ượ ươ ông ty theo quy đnh.
3. Ti n l ng đc g n v i năng l c th c t , trách nhi m, năng su t ch t l ng, hi u ươ ượ ế ượ
qu công vi c c a đn v và cá nhân ng i lao đng. ơ ườ
4. Khuy n khích ng i lao đng không ng ng nâng cao năng l c, kh năng lao đng đápế ườ
ng nhu c u phát tri n công ngh c a Công ty.
III./ Nâng b c l ng và h b c l ng: ươ ươ
I.1/ Vi c thay đi b c l ng nhân viên đc th c hi n trong các tr ng h p sau: ươ ượ ườ
- Thay đi m c l ng do thay đi c p b c v trí công vi c. ươ
- Thay đi m c l ng do đc nâng l ng đnh k hay đc cách. ươ ượ ươ
- Thay đi m c l ng do vi ph m k lu t. ươ
- Công ty thay đi thang b c l ng. ươ
I.2/ Nâng l ng đnh k :ươ
- T t c CNV trong Công ty có đ đi u ki n s đc Công ty xét nâng l ng đnh k ượ ươ
02 năm m t l n.
- Đi u ki n đ đc xét nâng l ng đnh k : ượ ươ
+ Có th i gian làm vi c liên t c t i Công ty ít nh t 01 năm t ngày đc x p l ng ượ ế ươ
l n cu i.
+ Ch p hành nghiêm n i quy, quy ch , quy đnh, quy trình làm vi c. ế
+ Hoàn thành t t nhi m v , không có sai sót gây h u qu l n.
+ Không vi ph m pháp lu t, th hi n t cách cá nhân t t, không làm nh h ng đn uy ư ưở ế
tính và quy n l i c a Công ty.
I.3/ Nâng l ng đc cách:ươ
- Trong quá trình ho t đng, nh ng nhân viên có thành tích n i b t, có nh ng c ng hi n ế
xu t s c, đa ra và th c hi n đc nh ng sáng ki n c i ti n k thu t, công ngh , t ư ượ ế ế
ch c qu n lý s n xu t kinh doanh có giá tr . Ngoài vi c đc khen th ng, s còn đc ượ ưở ượ
Ban Giám đc Công ty nâng l ng đc cách cho cá nhân đó tr c th i h n. ươ ướ
- Nhân viên có th đc Công ty xét nâng l ng v t b c th t , nh ng t i đa không ượ ươ ượ ư
quá 2 b c trong thang b c l ng. ươ
I.4/ H b c l ng: ươ
- Công ty s h b c l ng đi v i CNV nào vi ph m các quy đnh d i đây: ươ ướ
+ Không ch p hành nghiêm n i quy, quy ch , quy đnh, quy trình làm vi c. ế
+ Không hoàn thành nhi m v đc giao, có sai sót gây h u qu l n. ượ
+ Có t cách đo đc cá nhân không t t làm nh h ng đn uy tín và quy n l i c aư ưở ế
Công ty.
I.5/ Nh ng tr ng h p Công ty đi u ch nh l ng trên di n r ng: ườ ươ
- Do m c s ng và thu nh p xã h i thay đi ho c khi Nhà n c quy đnh b t bu c th c ướ
hi n theo tình hình tr t giá, bi n đng kinh t . ượ ế ế
- Do k t qu h at đng s n xu t kinh doanh c a Công ty phát tri n cho phép đi u ch nhế
phù h p v i tình hình th c t . ế
PH N II
THANH TOÁN TI N L NG CHO CNV ƯƠ
G N V I K T QU LAO ĐNG
I/. Các kho n ti n l ng và ph c p l ng cho CNV đc thanh toán hàng năm ươ ươ ượ
c a Công ty g m:
- Ti n l ng hàng tháng quy t i h p đng lao đng. ươ
- Ti n l ng năng su t quý, năm. ươ
II/. Thanh toán ti n l ng hàng tháng cho CNV g n v i k t qu lao đng: ươ ế
Trong đó:
Vtháng: Ti n l ng nh n hàng tháng ươ
V1: Ti n l ng c đnh theo quy đnh t i h p đng lao đng. ươ
V3: Ti n l ng bi n đng theo m c đ ph c t p c a công vi c và năng l c th c t . ươ ế ế
V4: Ti n l ng theo k t qu th c hi n công vi c đc giao. ươ ế ượ
II.1. Ti n l ng V ươ 1: Ti n l ng c đnh theo h s c p b c đc xác đnh theo ươ ượ
thang l ng, b ng l ng do Nhà n c quy đnh.ươ ươ ướ
T t c CNV trong Công ty đu đc thanh toán ti n l ng V ượ ươ 1 k c trong th i gian
ngh phép hàng năm, ngh v vi c riêng h ng nguyên l ng. ưở ươ
V tháng = V1 + V2
( Hcb x TLtt )
V1 = X
S ngày công trong tháng
S ngày công làm vi c
th c t trong tháng ế
Trong đó:
Hcb: Là h s l ng c p b c c a m i CNV theo thang b ng l ng do Nhà n c quy ươ ươ ướ
đnh đc ghi rõ trong h p đng lao đng ho c quy t đnh nâng l ng, quy t đnh b ượ ế ươ ế
nhi m.
TLtt: Là m c l ng t i thi u c a Công ty đu c xác đnh trong t ng th i k . ươ
II.2- Ti n l ng V ươ 2- Bao g m các kho n ph c p l ng: ươ Ph c p ch c v , ph c p
trách nhi m, ph c p l u đng. ư (Đc xác đnh b ng b ng h s ph c p sau):ượ
B ng h s ph c p
Đn v tính: đngơ
Ch c danhH s S ti n
1. Ph c p ch c v
Giám đc1.0 450,000
Phó Giám đc0.8 360,000
K toán tr ngế ưở 0.8 360,000
2. Ph c p trách
nhi m
K toánế0.5 225,000
Th qu 0.5 225,000
K thu t 0.3 135,000
B o v 0.3 135,000
3. Ph c p l u đng ư
Giám đc0.6 270,000
Phó Giám đc0.4 180,000
Tr ng phòngưở 0.4 180,000
Nhân viên kinh doanh 0.4 180,000
Ti n l ng V ươ 2 đc xác đnh nh sau:ượ ư