Mô Hình Tham Chiếu OSI Toàn Tập:
Lớp 4 - Transport
Lp Transport cung cp chức năng truyền d liu t 1 điểm cui tới 1 điểm khác
thông qua mng. Lớp Transport đảm nhim vai trò điu khiển đường truyn
khc phc li. Nhng lp cao hơn ca mô hình tham chiếu OSI như 1 dch v tin
cậy, độc lp trong mng, và xuyên sut t đầu đến cui (end-to-end). 1 dch v
end-to-end trong lớp Transport đc phân loại theo 1 trong 5 levels khác nhau ca
dch v; Transport Protocol (TP) có t class 0 đến class 4.
TP class 0
TP class 0 là level cơ bn nhất trong 5 level đc phân loại. nhng dch v trong level
này có nhim v phân đoạn và đóng gói dữ liu.
TP class 1
Nhng dch v ca TP class 1 thc hin tt c các chc năng ca nhng dch v
trong TP class 0, bao gm c vic khc phc li. Dch v level này s truyn li
những đơn v d liu nếun nhn ko nhn đc đúng những d liu cn nhn.
TP class 2
Nhng dch v ca TP class 2 thc hin tt c các chc năng ca nhng dch v
trong TP class 1 như dn kênh và phân kênh, và còn nhiu chức năng khác nữa.
TP class 3
Nhng dch v ca TP class 3 thc hin tt c các chc năng ca nhng dch v
trong TP class 2, bao gm c vic sp xếp các đơn v d liệu đc gửi.
TP class 4
Nhng dch v ca TP class 4 thc hin tt c nhng chức năng ca nhng dch v
trong TP class 3, bao gm c kh năng cung cấp nhng dch v ca nó cho c
mnghướng kết ni và ko hướng kết ni. Class này ca nhng giao thc lp
Transport là ph biến nht và rt ging vi Transmission Control Protocol (TCP)
trong b Internet Protocol (IP).
Tôi nói rng TP class 4 rt ging vi TCP vì nó ch có 1 vài điểm khác nhau. TP
class 4 dùng 10 kiu d liu trong khi TCP ch dùng 1. điu này nghĩa là TCp thì
đơn gin hơn rt hiu nhưng cũng có nghĩa nó phải bao gm rt nhiu header. TP
class 4, mc dù phc tp hơn rt nhiu, nhưng ch cha ¼ s lượng header mà TCP
cn phi cha, vy 1 điều chúng ta có th dng nhn ra là kích thước (dung
lượng header) đã đc giảm đi rất nhiu.
Các mng định hướng kết ni:
Bn có th tưởng tượng các mạng có định hướng kết ni cũng ging như mng
điện thoi ca bn. 1 kết ni s đc tạo ra trc khi d liệu đc gửi và duy trì kết ni đó
trong sui quá trình gi d liu. Vi kiu mạng này, thông tin đnh tuyến ch cn
đc gửi khi nó to kết ni và ko cn gi trong sut quá trình truyn d liu. Điều
này giúp gim rt nhiu lưu lượng đường truyn, giúp nâng cao tốc độ trao đổi d
liu. Kiểu trao đổi d liu này rt hu ích trong các ng dng như voice hay video,
nhng ng dng mà th t ca d liệu đc nhn tr nên hết sức và đặc bit quan
trng.
Các mng ko định hướng kết ni:
Các mạng ko đnh hướng kết ni trái ngược hoàn toàn vi các mng có định hướng
kết ni, trong trường hp này, chúng ko to 1 kết ni trc khi gi d liu. Chúng
cũng ko duy trì bt k 1 kết ni nào giữa 2 điểm cui. Chúng yêu cu thông tin
định tuyến phi đc gửi trong mi packet, vì thế làmng lưu lượng đường truyn.
Bn cũng cần lưu ý 1 điều, d liệu đc gửi trong các packet ko có nghĩa là nó đc gửi
trong 1 mạng ko đnh hướng kết ni; nhng mch o là 1 ví d v mng có định
hướng kết ni và s dụng các packet để truyn d liu.
Trong phần trc, tôi đã gii thiu v ka cnh phát hin và khôi phc li. Vì vy,
bài viết này s tp trung vào phn cng và tôi s gii thiu 1 cách cơ bn nht 1
khía cnh rt rng ca lớp Transport, đó là dồn kênh và gii mã kênh (multiplexing
and demultiplexing).
Dn kênh (Multiplexing):
Multiplexing (hay còn gi muxing) là 1 trong nhng t có l chúng ta thường
nghe thy nhưng chưa hiu tht s hiu v nó. Nhiu người có th nghĩ rằng,
muxing là tiến trình kết hp 2 hay nhiu tín hiu thành 1, nhưng s tht có phi
như vy ??? S thc thì có rt nhiu cách đ thc hin điu này. Tín hiu sth
đc dồn kênh theo 1 trong 2 cách, dnnh phân chia theo thi gian [time-division
multiplexing (TDM)] và dn kênh phân chia theo tn s [frequency division
multiplexing (FDM)]. Tín hiu quang thường dùng 1 phương pháp đc gọi là dn
kênh phân chia theo đi bước sóng [wavelength-division multiplexing]; mc dù
phương pháp này có đặc điểm ging như phương pháp FDM (độ ing tt nhiên
là đối xng vi tn s).
Để thy đc muxing làm việc như thế nào, chúng ta s cùng ly 1 trường hợp đơn
gin ca TDM. Trong ví d này, chung ta tng hp 2 tín hiu vào (input). Thiết b
muxing 2 tín hiu input su cu 3 input vì cn có 2 đầu cho tín hiu input và 1
đầu cho tín hiu điu khin. 1 thiết b muxing 2 tín hiu input cũng sẽ 1 đầu ra
(output). Thiết b y s trn xen k 2 tín hiu và cho ra tín hiu kết qu output
ca nó.