Ợ
Ả
Ệ
MÔ T CÔNG VI C TR LÝ KINH DOANH
ả ệ ị ợ I. Mô t công vi c v trí Tr lý kinh doanh
ụ ủ ệ ệ ợ ồ Nhi m v /trách nhi m c a Tr lý kinh doanh bao g m:
ủ ạ ể ậ ả ậ ổ ớ ạ ộ 1. Trao đ i thông tin v i ban qu n lý và nhân viên kinh doanh c a đ i lý đ c p nh t ho t đ ng
kinh doanh.
ạ ộ ố ồ ư ậ ậ ượ
2. C p nh t các báo cáo ho t đ ng kinh doanh hàng ngày nh doanh s , t n kho, l
ng khách
ư ử ế ưở hàng đ n thăm phòng tr ng bày, lái th xe và báo cáo cho Tr ng phòng Kinh doanh.
ủ ụ ụ ư ệ ậ ạ ị ẩ 3. Ch u trách nhi m l p các công c bán hàng cho đ i lý nh làm các th t c SDOM (tiêu chu n
ủ ạ ạ ộ ề ể ả ợ ớ ho t đ ng c a đ i lý v bán hàng), h p tác v i ngân hàng và b o hi m.
ố ợ ụ ể ạ ạ ớ
4. Ph i h p v i nhân viên ph trách đào t o tri n khai các khóa đào t o bán hàng.
ể ả ưở
5. Phát tri n và qu n lý chính sách khen th
ạ ng đ i lý.
ả ặ ệ ẩ ạ ị
6. Qu n lý bán hàng theo lô, theo dõi các chính sách bán hàng đ c bi
t cho đ i lý: chu n b văn
ươ ứ ả b n, quy trình, ph ng th c thanh toán,…
ế ế ả ả ả ồ ả ế ế
7. Qu n lý k t qu CRM bao g m: kh o sát ý ki n khách hàng (CS) và gi
ạ i quy t các khi u n i
ủ c a khách hàng.
ủ ệ ị ệ 8. Ch u trách nhi m các công vi c chung c a phòng kinh doanh.
ụ ự ệ
9. Các nhi m v và d án liên quan khác.
ợ ẩ ệ II. Tiêu chu n công vi c Tr lý kinh doanh
ổ ừ
1. Tu i t
2435.
ộ ợ ệ ệ
2. Có kinh nghi m trong ngành công nghi p ôtô là m t l
ế i th .
ầ ạ ế 3. C u ti n, l c quan.
ẵ
4. S n sàng đi công tác.
ự ọ ỏ ừ
5. Không ng ng nâng cao năng l c h c h i.
ỹ
6. K năng vi tính văn phòng.
ế ạ 7. Thành th o ti ng Anh.