
caulacboketoanthue@yahoo.com.vn
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ PHÁT SINH ĐỊNH KHOẢN
KẾ Mua hàng N 152,153,155,156,211,641,642…
TOÁN N 133 ; Thuế GTGT mua vào
BÁN
HÀNG Chiết khấu được hưởng Nợ 111/112/331/1388
- Chiếc khấu luôn tính trên tổng giá thanh toán ( bao gồm thuế VAT) Có 711/515
Khi thanh toán công nợ kỳ trước hoặc trả trước tiền hàng cho NCC
- Mua chịu (công nợ): Nợ TK 156
Nợ TK 133 (nếu có thuế GTGT)
Có TK 331
- Mua hàng trả bằng tiền mặt hoặc tiền gửi ngân hàng: Nợ TK 156
Nợ TK 133
Có TK 111,112
- Mua hàng bằng tiền tạm ứng Nợ TK 156
Nợ TK 133 ( Thuế GTGT nếu có)
Có TK 141
- Trả lại hàng nhà cung cấp nếu như phát hiện hàng hóa kém chất lượng: Nợ TK 331, 111,112
Có TK 156
- Thanh toán tiền cước vận chuyển
- Thanh toán tiền cước vận chuyển
Bán hàng N 111, 112,131
Các khoản giảm trừ doanh thu N 511
Giá vốn hàng bán Nợ: 632
Có: 152, 153, 154, 155, 156
Phần triết khấu cho khách hàng hưởng Nợ 635
Có 111/112/131/3388
* Xuất kho hàng gửi đại lý
• Khi i lý bán c hàngđạ đượ
Ghi nh n doanh thuậN TK 131ợ
Có TK 511
Có TK 3331
* Giá vốn của số hàng gửi bán N 632
* Hoa hồng cho địa lý hưởng N 641
Khi thu công nợ kỳ trước của KH, hoặc khách hàng trả trước tiền hàng
C 111, 112, 331
N 331
C 111, 112
Nợ 111 – Tiền mặt
Có 1561 - Thu nhập khác
Nợ 111 – Tiền mặt
Có 1561 - Thu nhập khác
Có 511
Có 3331
C 521, 531,532
N 157
C 155/ 156
C 157
C 111 /112/ 131 / 3388
Nợ 111, 112