B NG MÔ T CÔNG VI C V TRÍ KI M TOÁN VIÊN
Mô t công vi c:
Th c hi n công tác ki m toán c th theo quy đnh và chính sách c a ngân hàng và các h ng ướ
d n c a KTNB; trong quá trình này, ch u s giám sát và h ng d n nghi p v b i: Tr ng ướ ưở
phòng KTNB (ho c Tr ng đoàn ki m toán) ưở
Tri n khai các ph n vi c theo phân công c a Tr ng phòng KTNB (ho c Tr ng đoàn ki m ưở ưở
toán), nh :ư
Chu n b các h s ki m toán có liên quan; ơ
Lên k ho ch và ch ng trình ki m toán, báo cáo Tr ng phòng/Tr ng đoàn xem xétế ươ ưở ưở
và phê duy t;
Rà soát, đánh giá v môi tr ng ki m soát và h n ch r i ro; ườ ế
Ch đng tri n khai các nhi m v ki m toán, cùng các th nghi m theo ch ng trình ươ
và c c u ki m toán đã đc thông qua;ơ ượ
Ghi chép các phát hi n ki m toán trên tài li u ki m toán d a trên các chu n m c n i
b ;
Tham gia so n th o Biên b n ki m toán, Báo cáo ki m toán; và tham gia th o lu n v i
các đn v ch u ki m toán; và tham gia th o lu n v i các đn v ch u ki m toán;ơ ơ
Theo dõi và báo cáo v vi c th c hi n các ki n ngh sau ki m toán; ế
Tham gia các cu c ki m toán đc bi t;
Th ng xuyên theo dõi các ho t đng trong ngân hàng và báo cáo v nh ng di n bi n b t ườ ế
th ng, đc bi t là khi phát hi n các v n đ y u kém, sai ph m trong h th ng ki m soát;ườ ế
Hi u bi t nh ng di n bi n c a ngân hàng liên quan đn r i ro và t v n hoàn thi n v t ế ế ế ư
ch c, quy ch , quy trình nghi p v c a Ngân hàng; ế
Xây d ng và duy trì quan h v i các đng nghi p và các đn v trong ngân hàng; ơ
Ch s giám sát tr c ti p và th c hi n các công vi c khác theo yêu c u c a Tr ng phòng ế ưở
KTNB (ho c Tr ng đoàn ki m toán) ưở
Đi u ki n d tuy n:
Có trình đ đi h c tr lên và thu c các chuyên ngành kinh t , tài chính, ngân hàng, k toán, ế ế
ki m toán;
Có ít nh t 3 năm kinh nghi m công tác trong lĩnh v c tài chính, ngân hàng ho c làm công tác
ki m toán; trong đó đáp ng t i thi u 2 trong 3 tiêu chí sau đây: Có ít nh t 2 năm kinh nghi m
công tác trong lĩnh v c: Tài chính-ngân hàng, K toán-ki m toán (đc l p); Ki m toán n i b ; ế
Có Ch ng ch ki m toán (CPA, ACCA) ho c ch ng ch ki m toán viên n i b (CIA);
Kinh nghi m v k toán, ki m toán cho ngân hàng qu c t ho c kinh nghi m làm vi c trong ế ế
các công ty ki m toán có uy tín;
Am hi u v h th ng ngân hàng lõi; các nghi p v ngân hàng và qu n lý r i ro trong lĩnh v c
ngân hàng;
S d ng ti ng Anh thành th o ế
Có hi u bi t t t v Phòng Ki m toán n i b và v ho t đng c a ngân hàng: ế
Có ki n th c t t v các nghi p v ngân hàng và qu n lý r i ro trong lĩnh v c ngân ế
hàng;
Có ki n th c t t v các ph n m m, công c , ph ng pháp và các quy đnh ki m toán ế ươ
n i b ;
Có ki n th c t t v các yêu c u pháp lý.ế
Có ki n th c t t v t ch c và đánh giá:ế
Có kh năng làm vi c nhóm;
Có kh năng đo l ng, đánh giá ch t l ng và hi u qu c a các ho t đng kh c ph c ườ ượ
theo ki n ngh ki m toán.ế
Th hi n các k năng giao ti p và xây d ng các m i quan h t t: ế
Có kh năng xây d ng và duy trì m i quan h t t v i các đn v đc ki m toán; ơ ượ
Có kh năng thuy t ph c và thông báo các khuy n ngh nh m c i thi n ho t đng ế ế
ki m soát n i b và hi u qu ho t đng.