Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 23: Mạng Internet - Tìm kiếm và khai thác thông tin
lượt xem 37
download
Module Tiểu học 23: Mạng Internet - Tìm kiếm và khai thác thông tin giúp các học viên nắm được kiến thức về mạng internet và cách sử dụng một số trình duyệt web, biết cách tìm kiếm thông tin trên internet, biết cách gửi và nhận thư điện tử. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để nắm bắt nội dung chi tiết hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 23: Mạng Internet - Tìm kiếm và khai thác thông tin
- ;O QUANG TRUNG Module TH 23 M¹NG INTERNET - T×M KIÕM Vµ KHAI TH¸C TH¤NG TIN MẠNG INTERNET - TÌM KIẾM VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN | 303
- A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN M"ng Internet là m"ng máy tính l0n nh1t trên toàn c5u. Internet (g9i t;t là NET) @ABc xem là m"ng cDa các m"ng (network of networks) dùng @L trao @Mi thông tin trên toàn thO gi0i, còn g9i là siêu xa lR thông tin (Information Superhighway). Ngày nay, m"ng Internet là mRt m"ng công cRng kOt nUi hàng trVm triWu máy tính trên toàn thO gi0i, là nXi lAu trY lABng thông tin khMng lZ, nOu biOt tìm kiOm và khai thác thì s^ r1t bM ích cho công viWc d"y và h9c. B. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức — N;m @ABc kiOn th`c va m"ng Internet và cách sb dcng mRt trình duyWt web. — BiOt cách tìm kiOm thông tin trên Internet. — BiOt cách gbi và nhen thA @iWn tb. 2. Về kĩ năng — Tìm kiOm @ABc thông tin trên m"ng. — Nhen và gbi @ABc thA @iWn tb. 304 | MODULE TH 23
- C. NỘI DUNG Nội dung 1 TÌM HIỂU VỀ INTERNET Hoạt động 1: Tìm hiểu một số khái niệm về Internet THÔNG TIN CƠ BẢN 1. Internet là gì? Có nhi&u quan ni*m khác nhau v& Internet, tuy nhiên, ta có th7 hi7u nh8 sau: 1. Internet là m?t m@ng cBa các m@ng dDa trên giao thFc TCP/IP. 2. Internet bao gLm c?ng MLng nhNng ng8Oi sP dQng và phát tri7n nó. 3. Internet là tTp hUp các tài nguyên có th7 truy cTp M8Uc trong nó. Internet (chN I viWt hoa) là m@ng máy tính lZn nh[t thW giZi, ho\c chính xác h^n là h* th_ng gLm các m@ng thông tin máy tính M8Uc liên kWt vZi nhau trên ph@m vi toàn thW giZi. Chúng M8Uc kWt n_i vZi nhau theo giao thFc M\c bi*t TCP/IP thông qua các h* th_ng kênh truy&n thông. Internet cho phép t[t cc các máy tính b[t kì có th7 kWt n_i M7 trao Mei thông tin vZi nhau. Khi Mã M8Uc kWt n_i vào Internet, máy tính sh là m?t trong s_ hàng trim tri*u thành viên cBa m@ng kheng lL này. 2. Intranet là gì? Intranet là m?t tTp hUp các máy tính M8Uc n_i vZi nhau dDa trên công ngh* Internet. TCP/IP là giao thFc chính th_ng trên Intranet và hju hWt các dkch vQ trên Internet nh8 Web, FTP, Gopher, E-mai, Relay Chat M&u có r Mây. Thay vì cung c[p thông tin cho t[t cc mti ng8Oi, Intranet chu mang thông tin trong ph@m vi m?t te chFc, hay m?t công ty. Intranet hoàn toàn có th7 bk cô lTp khvi Internet, ho\c bwng cách ngxt ra, ho\c bk khoá bwng m?t bFc t8Ong lPa (firewall). Firewall chu M^n gicn là m?t máy chB MFng chxn giNa Intranet và thW giZi bên ngoài theo dõi thông tin vào/ra Intranet. Firewall còn là công cQ giúp các nhà qucn trk h* th_ng, ngin ch\n vi*c truy nhTp các tài li*u không mong mu_n. MẠNG INTERNET - TÌM KIẾM VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN | 305
- 3. TCP/IP giao thức chuẩn của Inter/Intranet TCP/IP là m)t t+p các quy 23c, các tiêu chu8n (các giao th>c) dùng cho quá trình phát truyDn dE liFu giEa các máy tính, nó cho phép chuyJn dE liFu giEa các máy tính K2Lc kNt nOi v3i mQng Intra/Internet. NHIỆM VỤ ChTn câu trV lWi Kúng: Câu 1: Internet là A. MQng c\c b). B. MQng r)ng. Câu 2: _`nh nghaa nào chính xác nhct vD mQng Internet vD ph2dng diFn tin hTc? A. Là mQng cga các mQng, có quy mô toàn ciu. B. Là mQng sk d\ng chung cho mTi ng2Wi, có rct nhiDu dE liFu phong phú. C. Là mQng r)ng có quy mô toàn ciu hoQt K)ng dla trên giao th>c TCP/IP. D. Là môi tr2Wng truyDn thông toàn ciu dla trên ka thu+t máy tính. Câu 3: MQng c\c b) là A. MQng có sO máy ít, không cin thiNt b` nOi giEa các máy. B. MQng trong phQm vi nhn, các máy chia so trlc tiNp K2Wng truyDn chung, không dùng thiNt b` dpn K2Wng. C. MQng không sk d\ng giao th>c TCP/IP. D. MQng không dây. Câu 4: MQng r)ng là A. MQng có tq 100 máy trt lên. B. MQng hình thành tq viFc liên kNt các mQng c\c b) thông qua các thiNt b` kNt nOi. C. MQng Internet. D. MQng cga m)t quOc gia. 306 | MODULE TH 23
- Hoạt động 2: Tìm hiểu một số dịch vụ trên Inter/Intranet THÔNG TIN CƠ BẢN Inter/Intranet cung c+p r+t nhi/u d1ch v3 khác nhau, sau 8ây m
- 1.3. Truy nhập trang web ! truy nh)p vào m/t trang web, t6c là 9:c n/i dung trang web 9ó, ta c>n m? trình duyAt web và nh)p 9Ba chC URL cGa trang web 9ó vào ô “Address”. TOt cP các tài nguyên trên Internet 9Tu có URL (Uniform Resource Locator, m/t xâu kí t[ có 9Bnh d\ng 9! xác 9Bnh vùng tài nguyên). Ba chC cGa trang web th_`ng bat 9>u bbng ccm td “http://” hogc “http://www.” . Http là viit tat cGa HyperText Transfer Protocol (giao th6c truyTn siêu vkn bPn). Nó thông báo cho trình duyAt 9ây là m/t tài liAu Web và trình duyAt sn dùng giao th6c truyTn siêu vkn bPn 9! truy xuOt thông tin. Tiip theo là ccm td chC tên miTn cGa máy chG c>n truy c)p. Ví dc: http://hnue.edu.vn/ ó chính là 9Ba chC cGa máy chG ch6a trang web cGa tr_`ng \i h:c S_ ph\m Hà N/i. M:i td theo sau tên miTn 9Tu là 9_`ng drn 9in th_ mcc và tAp tin mà trình duyAt c>n truy c)p. ! m? trang web trên 9sa c6ng ccc b/ thì 9Ba chC sn bat 9>u bbng cht “File:” Ví dc: file:c:\index.htm Khi trang web 9ã 9_xc n\p, ta thOy nhtng thành ph>n cy bPn cGa m/t trang web nh_ là vkn bPn, hình Pnh và m/t vài td vzi nhtng màu sac khác nhau. Nhtng td có màu khác này th_`ng là nhtng liên kit (hyper link) 9in các trang khác, niu ta nhOn chu/t vào liên kit này thì m/t trang mzi t_yng 6ng vzi liên kit sn 9_xc n\p. Có m/t s| hình Pnh mà khi ta nhOn chu/t vào sn 9_xc n|i 9in m/t 9Ba chC khác gi|ng nh_ là nhtng ccm td 9}i màu ? trên. iTu khiin ta có cPm giác l_zt trên web chính là liên kit td trang này sang trang khác, td liên kit này 9in liên kit khác. ! l_u trang web hiAn t\i: Ch:n File → Save As →...: ! in trang web hiAn t\i: Ch:n File → Print hogc Ctrl+P Ngoài ra, trong quá trình duyAt Web, ta có th! s dcng m/t s| ch6c nkng trên thanh công cc cGa trình duyAt Web nh_ sau: Back: Tr? vT trang tr_zc 9ó. Forward: Chuy!n 9in trang ki tiip. Stop: ChOm d6t truy xuOt 9in m/t trang web nào 9ó. Refresh: TPi vT trang web mzi, t_yng 6ng vzi 9Ba chC trang web hiAn hành trong ô Address. 308 | MODULE TH 23
- 1.4. Sử dụng dịch vụ FTP trong trình duyệt web Trong ô Address: N!u $%ng nh)p FTP d/0i d2ng “Anonymous” (vô danh) thì $ánh $Ba chD URL cho máy chH FTP muIn k!t nIi t0i: Cú pháp: ftp://ftp.ftp-site.com/ (Ví dU: ftp://ftp.Microsoft.com/) N!u máy chH FTP có yêu cZu tên $%ng nh)p và m)t kh\u ta cZn nh)p nh]ng thông tin sau: Cú pháp: ftp://tên-$%ng-nh)p:m)t-kh\u@ftp.ftp-site.com/ (Ví dU: ftp://welcome:1234@ftp.simtel.net/) ef tgi vh nh]ng t)p tin trên máy chH FTP, nhjn kép chult vào t)p tin và chmn “save to disk”. 1.5. Tìm kiếm trên web M2ng Internet $ã t2o nên mlt l/png tài liqu khrng ls $/pc l/u tr] trong các máy tính t khup nvi trên th! gi0i. Ng/wi sx dUng khó có thf tra cyu trong kho thông tin khrng ls này mà không cZn có sz trp giúp cHa các công cU tìm ki!m. Khi ti!n hành tìm ki!m trên m2ng, các công cU tìm ki!m s| h/0ng máy tính cHa ng/wi dùng t0i các trang web, nvi có các tài liqu hm cZn và truy c)p ngusn thông tin này. Có nhihu công cU tìm ki!m, nh/ng công cU máy tìm ki!m (search engine) tìm ki!m thông tin qua viqc sx dUng các t khoá $/pc /a chulng hvn cg. Ph/vng thyc tìm ki!m này gmi là tìm ki!m theo t khoá (keyword search) Các t khoá th/wng dùng là OR ⇒ T/vng yng v0i khogng trung (Space) AND ⇒ T/vng yng v0i dju + NOT ⇒ T/vng yng v0i dju — T: ⇒ T/vng yng v0i cUm t là tiêu $h trang web. U: ⇒ T/vng yng v0i cUm t là $Ba chD trang web. " " ⇒ Tìm ki!m $úng cUm t trong cp dju ngoc kép. Ví dU: Khi ta muIn tìm ki!m nh]ng trang Web có nhuc $!n Viqt Nam nh/ng không liên quan $!n chi!n tranh ta s| có cUm t cZn tìm nh/ sau: “Viet Nam” OR Vietnam NOT War MẠNG INTERNET - TÌM KIẾM VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN | 309
- ho"c “Viet Nam” Vietnam -War Sau 4ây là m9t s; website cung c?p công cB Search Engine: http://www.google.com http://www.altavista.com http://www.infoseek.com http://www.yahoo.com 1.6. Một vài lưu ý khi duyệt web — Xác 4Mnh mu;n tìm kiOm thông tin gì trên web. — NhQng trang web nào thích hSp cho viTc truy tìm thông tin này? — SV dBng các công cB tìm kiOm trên web. — Có thZ m[ nhi\u cVa s] cho m^i trang Web b_ng cách ch`n File → New Window ho"c Ctrl+N. — Mu;n m[ m^i trang liên kOt trong m9t cVa s] mdi, hãy 4ga con trh chu9t 4On vùng 4ánh d?u liên kOt (con trh chuyZn thành hình bàn tay) → Nh?n Shift + chu9t trái. — Nên nh?n Stop 4Z dlng trang không sV dBng rmi mdi ch`n tiOp sang trang web khác. 2. Thư điện tử (E-mail) Thg 4iTn tV (Electronic Mail hay E-mail) là cách gVi thg r?t ph] biOn hiTn nay. E-mail có nhi\u c?u trúc khác nhau tup thu9c vào hT th;ng máy tính cqa nggri sV dBng nhgng t?t cs 4\u có chung m9t mBc 4ích là gVi ho"c nhtn thg 4iTn tV trong thri gian ngun. Trong thvc tO, có r?t nhi\u hT th;ng máy tính khác nhau và m^i hT th;ng lwi có c?u trúc chuyZn, nhtn thg 4iTn tV khác nhau. Vì vty, viTc chuyZn nhtn thg 4iTn tV giQa hai hT th;ng khác nhau r?t khó khxn và b?t tiTn. Chính vì vty, nggri ta 4ã xây dvng m9t s; giao thzc chung cho E-mail. Giao thzc thông thgrng sV dBng 4Z l?y thg tl h9p thg [ xa là POP3 (Post Office Protocol), giao thzc này có nhQng lTnh 4Z nggri dùng kOt n;i (login), nggng kOt n;i (logout), l?y thg, xoá thg. iZm chính cqa POP3 là l?y thg tl h9p thg và lgu trQ vào máy cqa nggri sV dBng. Giao thzc thgrng dùng 4Z chuyZn vtn thg (gVi thg) là giao thzc SMTP (Simple Mail Transfer Protocol). Nhr giao thzc này mà sv chuyZn vtn thg 310 | MODULE TH 23
- i"n t& trên Inter/Intranet ã tr. thành d2 dàng nhanh chóng cho t7t c8 các ng:;i s& d=ng cho dù h? có s& d=ng các h" th@ng máy tính khác nhau. 2.1. Các điều kiện cơ bản Mu@n g&i th: i"n t& thì ng:;i g&i cIn ph8i có mKt tài kho8n (Account) trên mKt máy chO th: i"n t& nào ó. MKt máy chO có thP có nhiQu tài kho8n. MRi tài kho8n Qu :Sc mang mKt Tnh danh khác nhau, có mVt khWu truy nhVp riêng và có mKt hKp th: riêng cho tài kho8n ó. Ngoài ra, máy chO th: i"n t& ó ph8i :Sc n@i trZc ti[p ho\c gián ti[p v]i h" th@ng Internet n[u mu@n g&i :Sc th: toàn cIu. Nh^ng ng:;i s& d=ng máy tính có thP nhVn ho\c g&i th: i"n t& b`ng cách k[t n@i máy tính cOa h? v]i máy chO th: i"n t& thông qua h" th@ng mcng Inter/Intranet. 2.2. Trình thư tín (Mail Program) Mu@n ?c ho\c g&i nh^ng th: i"n t& td mKt máy tính thì máy tính ó ph8i có mKt trình th: tín. Trình th: tín này sf thZc hi"n nh^ng vi"c cIn thi[t cg b8n nh: socn th:, tr8 l;i th:, l:u tr^ th: và k[t n@i v]i máy chO th: i"n t& P g&i th:, nhVn th:, chuyPn ti[p th:, xoá th:,... MKt s@ trình th: tín phj bi[n là Netscape Mail, Pegasus, Eudora nh:ng thông d=ng hgn c8 là Outlook Express :Sc gnn kèm mi2n phí v]i h" iQu hành Windows. Ngoài ra v]i xu h:]ng phát triPn mcnh cOa web, các trình th: tín d:]i dcng web (web based mail - Webmail) ngày càng :Sc ng:;i s& d=ng :a thích. Ngoài nh^ng tính nsng cg b8n nh: trình th: tín th:;ng, Webmail còn có mKt s@ :u iPm nh:: không ph8i \t lci c7u hình khi l7y th: td nhiQu máy hay tci mKt máy có nhiQu ng:;i s& d=ng; tránh :Sc mKt s@ loci virus lây lan qua :;ng th: i"n t&,... Bcn có thP sng kí hKp th: i"n t& mi2n phí d:]i dcng Webmail tci Ta chy: http://mail.yahoo.com hay http://www.hotmail.com 2.3. Địa chỉ thư tín (Mail Address) Vi"c g&i, nhVn th: i"n t& cIn ph8i có Ta chy cOa ngi g&i và Ta chy cOa ngi nhVn. {Ta chy cOa E-mail có dcng tjng quát nh: sau: login-name@host-name Trong ó login-name là tên tài kho8n (c|ng là tên hKp th:) cOa ng:;i nhVn, host-name là tên miQn (domain) mà máy chO th: i"n t& qu8n lí. Ví d=: {Ta chy e-mail daoquangtrung@gmail.com, trong ó: daoquangtrung là tài kho8n cOa ng:;i nhVn và gmail.com là tên miQn Google. MẠNG INTERNET - TÌM KIẾM VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN | 311
- 2.4. Cách gửi/nhận thư (Mail Delivery) a) Gửi thư (Send Mail) Sau khi ng)*i s, d.ng máy tính dùng trình th) tín 78 vi:t th), ghi rõ 7=a ch? c@a ng)*i nhAn rBi g,i 7i thì máy tính sC chuy8n bEc th) 7ó cho máy ch@ th) 7iHn t, thông qua giao thEc SMTP. Máy ch@ th) 7iHn t, c@a ng)*i g,i ki8m tra 7=a ch? ng)*i nhAn, xác 7=nh máy ch@ th) 7iHn t, c@a ng)*i nhAn th) và dùng giao thEc SMTP liên lSc vTi máy ch@ c@a ng)*i nhAn 78 chuy8n th). Trong tr)*ng hUp máy ch@ th) 7iHn t, c@a ng)*i nhAn không k:t nWi vTi máy g,i thì máy g,i sC giX th) 7iHn t, trong khu vYc l)u trX tSm th*i (Spool Area). Máy g,i sau 7ó sC tìm cách liên lSc vTi máy nhAn 78 chuy8n th). b) Nhận thư (Receive Mail) Khi máy ch@ th) tín c@a ng)*i g,i liên lSc 7)Uc vTi máy ch@ c@a ng)*i nhAn thì viHc chuy8n th) sC 7)Uc ti:n hành. Tr)Tc khi nhAn th), máy nhAn sC ki8m soát xem ng)*i nhAn có h_p th) trên máy ch@ hay không. N:u ng)*i nhAn th) có h_p th), th) sC 7)Uc ba vào h_p th) c@a ng)*i nhAn trên máy ch@ và ch* ng)*i nhAn truy nhAp 78 lby vc. Tr)*ng hUp n:u máy nhAn ki8m soát thby rdng ng)*i nhAn không có h_p th) thì máy sC kh)Tc te viHc nhAn th). Trong tr)*ng hUp này, hH thWng sC thông báo cho ng)*i g,i bi:t là ng)*i nhAn không có h_p th). Ng)*i nhAn th) dùng trình th) tín truy nhAp vào máy ch@ th) 7iHn t, c@a mình thông qua giao thEc POP3 78 ki8m tra và lby th) mTi vc máy làm viHc. Trình th) tín sC giúp ng)*i nhAn 7ic n_i dung th) và các tHp tin 7ính kèm, qukn lí các th) nhAn vc và trk l*i hay chuy8n ti:p chúng. 3. Truyền tệp tin (File Tranfer Protocol - FTP) lây là ph)nng thEc cho phép chuy8n các tHp tin te bbt kì m_t máy tính này tTi m_t máy khác và thao tác trên cây th) m.c c@a m_t máy tính trên mSng Inter/Intranet, bbt k8 máy 7ó r 7âu và s, d.ng hH 7icu hành gì, ch? csn chúng 7)Uc k:t nWi vTi Internet và có cài 7tt FTP. 4. Bảng tin điện tử, diễn đàn (Bulletin Board, Forum) Nh* d=ch v. này, m_t sW l)Ung ng)*i 7ông 7ko có th8 cùng theo dõi, chia sv các thông tin 7)Uc cAp nhAt hdng ngày. Mii ng)*i có th8 g,i tin 7:n các m.c tin 7)Uc chia theo nhicu ch@ 7c và theo dõi các m.c tin (ch@ 7c) mà mình quan tâm. Các ch@ 7c bao gBm te các vbn 7c máy tính hóc búa 312 | MODULE TH 23
- cho $%n nh'ng trò gi-i trí, t0 nh'ng ý ki%n tranh lu6n chính tr7 cho $%n nh'ng v9n $: t;m th=>ng nh9t. 5. Trao đổi thông điệp tức thời (Chat, Voice Chat, Messenger) Ta có thB "nói chuyEn" vFi nh'ng ng=>i sH dJng khác L b9t cN nOi nào trên mRng, th6m chí, mSt nhóm ng=>i cách xa nhau v: v7 trí $7a lí cUng có thB ngVi cùng nhau th-o lu6n qua Internet. Các d7ch vJ trao $\i thông $iEp tNc th>i ngày càng ph\ bi%n và $=_c =a chuSng. Tính “tNc th>i” và kh- nbng trao $\i thông tin nóng $ã tRo ra sd khác biEt vFi các d7ch vJ truy:n theng khác trên Internet. NHIỆM VỤ Chfn câu tr- l>i $úng: Câu 1: D7ch vJ nào cho phép sH dJng máy tính t0 xa? A. Email. B. WWW. C. Telnet. D. Diqn $àn. Câu 2: E-mail là vi%t tst cta. A. Exchange Mail. B. Electronic Mail. C. Electrical Mail. D. Else Mail. MẠNG INTERNET - TÌM KIẾM VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN | 313
- Nội dung 2 HƯỚNG DẪN CÁCH SỬ DỤNG TRÌNH DUYỆT GOOGLE CHROME Hoạt động 1: Tìm hiểu về trình duyệt web THÔNG TIN CƠ BẢN Các thông tin trên trang web có th1 ch2a siêu liên k7t (hyperlinks) t
- ! cài &'t Google Chrome cho máy tính, hãy th8c hi9n theo các b;
- B!"c 5: Sau khi -ã t0i xu2ng t5p trình cài -:t, hi "Chào mBng b>n -Dn v"i Google Chrome" sJ xuKt hi5n và nhLc b>n chMn công cO tìm kiDm mu2n sP dOng làm m:c -Rnh trong trình duy5t. Trang chV và lRch sP trình duy5t sJ -!Wc tX -n tìm hidu qua các tính nhng chính cVa Google Chrome. 2.1. Tìm hiểu giao diện Google Chrome Kích chuột Kích chuột vào Đây là tab vào đây để đây để Trình đơn cờ mở tab lưu địa chỉ lê mới Giao di&n Google Chrome 2.2. Chuyển đổi giao diện Google Chrome sang tiếng Việt Ta thXc hi5n các b!"c nh! sau: B!"c 1: Kích vào bidu t!Wng ck lê 316 | MODULE TH 23
- Kích vào cờ lê B"#c 2: Ch)n Setting r1i kích vào “Show advanced setting” Kích vào đây MẠNG INTERNET - TÌM KIẾM VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN | 317
- B!"c 3: Kích vào “Languages and spell-checker setting” B!"c 4: Kích ch?n “Vietnamese” rBi kích vào “Google Chrome is displayed in this language” xong rBi nhGp chuHt vào OK. ThLc hiMn xong rBi bOn thoát khQi Google. Kích chọn 318 | MODULE TH 23
- B!"c 5: Vào l+i Google Chrome, kích vào bi9u t! lê có hình sau: Nh! vEy, ta Gã chuy9n G!
- b) Tab m&i ti)n d,ng Trang tab m)i +,-c thi0t k0 +2 giúp ta tìm trang web tu9 ý và truy c>p càng nhanh càng t?t. Gõ những gì cần tìm vào đây Theo thBi gian, trang sE hi2n thF các nguHn sau: — Knh chLp nhanh (hoNc hình thu nhO) cQa các trang web +,-c truy c>p nhiRu nhSt. ChU cVn nhSp vào mWt hình thu nhO +ó +2 mY l[i trang web. Có th2 d] dàng xoá các hình thu nhO cL th2 khOi trang. — Các tab và c_a s` +ã +óng gVn +ây. c) Truy c'p l*i vào các trang web 7ã truy c'p S_ dLng các mdi tên +2 +i t)i các trang web vfa truy c>p trong tab. NhSp vào mWt mdi tên và gih mdi tên +ó +2 xem lFch s_ duyit web. d) M; trang ch= Cho phép truy c>p trang chQ cQa mình chU bkng mWt cú nhSp chuWt. lNt trang chQ bkng cách +i t)i trình +mn cB lê > Tu9 chon > Cm bpn > Trang chQ. 320 | MODULE TH 23
- Mở trình dấu trang Kích vào đây chữ to nhỏ e) T$o d'u trang (m0c 2a thích) !" t$o d'u trang (gi/ng nh1 m3c 1a thích trong Internet Explorer) cho trang =ang truy c?p, chA cBn nh'p vào nút ( ). Thao tác này sJ =Kt mLt l/i tMt cho trang trên thanh d'u trang. Kích vào dấu sao Kích vào đây để lưu Tin nhanh VnExpress Vào thư mục Thanh dấu trang f) Duy8t ho9c tìm ki=m trên web VPi Google Chrome, b$n không cBn mLt hLp tìm kiWm thX hai bYi vì thanh =Za chA =óng c\ vai trò làm hLp tìm kiWm. Thanh địa chỉ cũng là hộp tìm kiếm MẠNG INTERNET - TÌM KIẾM VÀ KHAI THÁC THÔNG TIN | 321
- D!"i %ây là m+t s. cách s2 d4ng thanh %8a ch9 ngoài vi m? các %8a ch9 web: — Tìm kiHm trên web. — Xem các kHt quO phù hRp tS dTu trang và l8ch s2 duy bUt hoac t^t thanh. — Bfn crng có th> s2 d4ng trình quOn lí dTu trang %> s^p xHp và tX chc dTu trang. 322 | MODULE TH 23
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 4: Đặc điểm phát triển nhận thức, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về nhận thức
44 p | 2359 | 245
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 3: Đặc điểm phát triển ngôn ngữ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về ngôn ngữ
35 p | 2004 | 214
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 12: Tư vấn cho các bậc cha mẹ về chăm sóc, giáo dục trẻ từ 3 - 6 tuổi
58 p | 1323 | 165
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 1: Đặc điểm phát triển thể chất, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thể chất
41 p | 1252 | 160
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 2: Đặc điểm phát triển tình cảm, kĩ năng xã hội, mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về tình cảm, kĩ năng xã hội
50 p | 1353 | 155
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 17: Lập kế hoạch giáo dục trẻ 3 - 36 tháng tuổi
60 p | 1761 | 146
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 5: Đặc điểm phát triển thẩm mĩ, những mục tiêu và kết quả mong đợi ở trẻ mầm non về thẩm mĩ
32 p | 1563 | 120
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 11: Tư vấn cho các bậc cha mẹ về chăm sóc, giáo dục trẻ từ 3 đến 36 tháng tuổi
47 p | 1101 | 92
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 1: Một số vấn đề về tâm lí học dạy học ở tiểu học
48 p | 1673 | 57
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Mầm non - Modul 14: Phương pháp tư vấn về giáo dục mầm non cho các tổ chức xã hội
50 p | 375 | 31
-
Module bồi dưỡng thường xuyên THPT - Module 37: Giáo dục vì sự phát triển bền vững ở trường THPT
7 p | 78 | 12
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 36: Kĩ năng giải quyết các tình huống sư phạm trong công tác giáo dục học sinh của người giáo viên chủ nhiệm
40 p | 103 | 10
-
Module bồi dưỡng thường xuyên Tiểu học - Module 45: Xây dựng cộng đồng thân thiện vì trẻ em - Lục Thị Nga
37 p | 91 | 7
-
Module bồi dưỡng thường xuyên THPT - Module 9: Hướng dẫn, tư vấn đồng nghiệp trong phát triển nghề nghiệp
99 p | 84 | 6
-
Module Bồi dưỡng thường xuyên THCS - Module 40: Phối hợp các tổ chức xã hội trong công tác giáo dục
32 p | 59 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 9
9 p | 44 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 20
10 p | 39 | 3
-
Bài thu hoạch: Bồi dưỡng thường xuyên giáo viên tiểu học - Module 41
7 p | 51 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn