TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 9 - 2024
80
MI LIÊN QUAN GIA TÌNH TRNG DINH DƯỠNG
ĐẶC ĐIM LÂM SÀNG, CN LÂM SÀNG BNH NHÂN
BNH PHI TC NGHN MN TÍNH ĐỢT CP
Đào Ngc Bng1*, T Bá Thng1, Phm Đức Minh2
Tóm tt
Mc tiêu: Xác định mi liên quan gia các ch s BMI (body mass index), SGA
(subjective global assessement), MNA (mini-nutrition assessment) mt s đặc
đim lâm sàng, cn lâm sàng bnh nhân (BN) bnh phi tc nghn mn tính
(chronic obstructive pulmonary disease - COPD) đợt cp ti Bnh vin Quân y
103. Phương pháp nghiên cu: Nghiên cu tiến cu, mô t ct ngang trên 66 BN
COPD đợt cp, điu tr ni trú ti Trung tâm Ni Hô hp, Bnh vin Quân y 103
t tháng 9/2020 - 5/2021. Kết qu: T l nam/n là 12,2/1, độ tui trung bình là
68,36 ± 8,61. BMI mc khá thp (19,82 ± 2,91 kg/m2). Giá tr trung bình đim
SGA cao (35,25 ± 6,82) và đim MNA thp (17,12 ± 2,42). Ch s BMI, đim
MNA có tương quan nghch vi s ln đợt cp nhp vin, đim MRC (medical
research council), PaCO2 và tương quan thun vi FVC sau test, FEV1 sau test (p
< 0,05). Đim SGA có mi tương quan thun vi s đợt cp trong năm, s ln đợt
cp nhp vin, đim MRC (p < 0,01) và PaCO2 (p < 0,05) tương quan nghch vi
nng độ Albumin, FVC và FEV1 sau test (p < 0,05). Kết lun: Ch s BMI, đim
MNA có tương quan nghch vi s ln đợt cp nhp vin, đim MRC, PaCO2
tương quan thun vi FVC sau test, FEV1 sau test (p < 0,05). Đim SGA có mi
tương quan thun vi s đợt cp trong năm, s ln đợt cp nhp vin, đim MRC
(p < 0,01) và PaCO2 (p < 0,05), tương quan nghch vi nng độ Albumin, FVC và
FEV1 sau test (p < 0,05).
T khóa: Bnh phi tc nghn mn tính đợt cp; Suy dinh dưỡng; SAG; MNA.
1B môn - Trung tâm Ni Hô hp, Bnh vin Quân y 103
2B môn - Khoa dinh dưỡng, Bnh vin Quân y 103
*Tác gi liên h: Đào Ngc Bng (bsdaongocbang@gmail.com)
Ngày nhn bài: 22/8/2024
Ngày được chp nhn đăng: 01/10/2024
http://doi.org/10.56535/jmpm.v49i9.990
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 9 - 2024
81
THE RELATIONSHIP BETWEEN NUTRITIONAL STATUS AND CLINICAL,
PARA-CLINICAL CHARACTERISTICS IN PATIENTS WITH
CHRONIC OBSTRUCTIVE PULMONARY DISEASE EXACERBATION
Abstract
Objectives: To determine the relationship between body mass index (BMI),
subjective global assessment (SGA), mini-nutrition assessment (MNA), and some
clinical and paraclinical characteristics in patients with chronic obstructive
pulmonary disease (COPD) exacerbation at Military Hospital 103. Methods: A
prospective, cross-sectional descriptive study was carried out on 66 patients with
COPD exacerbation, treated as inpatients at the Respiratory Center of Military
Hospital 103 from September 2020 to May 2021. Results: The male/female ratio
was 12.2/1, the average age was 68.36 ± 8.61 years old. BMI was quite low (19.82
± 2.91 kg/m2). The mean value of the SGA score was high (35.25 ± 6.82), while
the MNA score was low (17.12 ± 2.42). BMI and MNA scores were negatively
correlated with the number of hospitalized exacerbations, MRC score, and PaCO2,
and positively correlated with post-test FVC and FEV1 (p < 0.05). SGA score had
a positive correlation with the number of exacerbations in the year, number of
hospitalizations, MRC score (p < 0.01) and PaCO2 (p < 0.05), and negative
correlation with Albumin, post-test FVC, and post-test FEV1 (p < 0.05).
Conclusion: BMI and MNA scores are negatively correlated with the number of
hospitalized exacerbations, MRC score, and PaCO2 and positively correlated with
post-test FVC and post-test FEV1 (p < 0.05). SGA score has a positive correlation
with the number of exacerbations in the year, number of hospitalizations, MRC
score (p < 0.01) and PaCO2 (p < 0.05), and negative correlation with Albumin,
post-test FVC, and post-test FEV1 (p < 0.05).
Keywords: COPD exacerbation; Malnutrition; SAG; MNA.
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 9 - 2024
82
ĐẶT VN ĐỀ
Bnh phi tc nghn mn tính là
gánh nng bnh tt toàn cu, là bnh
đứng th 3 v t l t vong, trong đó,
> 90% BN t vong c nước thu nhp
thp [1]. Vn đề dinh dưỡng luôn được
đặt ra trong điu tr toàn din BN
COPD. Suy dinh dưỡng (SDD) thường
gp BN COPD do nhiu yếu t tác
động, nh hưởng đến kết qu điu tr.
T l SDD khá cao trong nhóm BN
COPD (20 - 30%) [2]. Nhiu yếu t
trong cơ chế bnh sinh ca COPD tác
động lên tình trng dinh dưỡng ca BN.
Khi COPD tiến trin, BN thường khó ăn
ung do chán ăn, khó th tăng lên khi
ăn, khô ming, khó nut hoc khó nhai,
đầy hơi... [3].
Nhiu phương pháp đánh giá dinh
dưỡng được áp dng cho BN COPD;
trong đó, s dng các ch s BMI, SGA,
MNA tương đối d thc hin, có th áp
dng rng rãi, mang li hiu qu cao.
Ti Vit Nam, chưa có nhiu nghiên
cu v tình trng dinh dưỡng ca BN
COPD s dng tng hp các ch s này.
Vì vy, nghiên cu được thc hin
nhm: c định mi liên quan gia các
ch s BMI, SGA, MNA và mt s đặc
đim lâm sàng, cn lâm sàng BN
COPD đợt cp ti Bnh vin Quân y 103.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CU
1. Đối tượng nghiên cu
66 BN được chn đoán xác định
COPD đợt cp, điu tr ni trú ti Trung
tâm Ni Hô hp, Bnh vin Quân y 103
t tháng 9/2020 - 5/2021.
* Tiêu chun la chn: Chn đoán
xác định COPD theo tiêu chun ca GOLD
(global intiative for chronic obstructive
lung disease), 2020 [1]; chn đoán
COPD đợt cp theo GOLD (2020) [1];
BN đồng ý tham gia nghiên cu.
* Tiêu chun loi tr: BN có bnh
đồng mc có th làm thay đổi tình trng
dinh dưỡng như ung thư, va tri qua
phu thut ln, chn thương nng…;
BN có chng ch định đo thông khí phi
hoc không phi hp thc hin k thut.
2. Phương pháp nghiên cu.
* Thiết kế nghiên cu: Nghiên cu
tiến cu, mô t ct ngang.
* Phương pháp chn mu: Chn mu
thun tin, được đưa vào nghiên cu
nếu đáp ng đủ tiêu chun la chn và
không có tiêu chun loi tr.
* Quy trình thc hin nghiên cu:
BN được khám lâm sàng, xét nghim
công thc máu và sinh hoá máu, khí
máu động mch thi đim nhp vin.
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 9 - 2024
83
Đo thông khí phi khi BN đã n định
đợt cp. Tính ch s BMI theo công
thc: BMI = cân nng/chiu cao x chiu
cao (kg/m2). Đánh giá tình trng dinh
dưỡng bng tính đim SGA định lượng
[4]. Đánh giá tình trng dinh dưỡng
bng đim MNA phiên bn đầy đủ, bao
gm 18 câu hi đánh giá tình trng dinh
dưỡng [5].
* X lý s liu: S liu được lưu tr
x lý bng phn mm thng kê SPSS 20.0.
3. Đạo đức nghiên cu
Nghiên cu thuc đề tài cp cơ s năm
2021 theo Quyết định s 55-QĐ/HVQY
ngày 07/01/2021 ca Hc vin Quân y.
BN t nguyn tham gia nghiên cu,
thông tin BN được bo mt, BN không
phi chi tr trong quá trình nghiên cu.
Kết qu nghiên cu phc v điu tr cho
BN. S liu nghiên cu đưc Bnh vin
Quân y 103 cho phép s dng và công b.
Nhóm tác gi cam kết không có xung đột
li ích trong nghiên cu.
KT QU NGHIÊN CU
Bng 1. Phân b BN theo nhóm tui.
Tui
Nhóm tui
Tng
(n)
܆
± SD
40 - 49
50 - 59
60 - 69
70 - 79
n
3
6
24
28
66
68
,36 ±
8,61
%
4,5
9,1
36,4
42,4
100
Độ tui trung bình ca nhóm BN nghiên cu là 68,36 ± 8,61. BN cao tui nht
là 85, thp nht là 45 tui. Ch yếu là BN độ tui t 60 - 79 (78,8%). BN < 50
tui chiếm t l thp nht (4,5%)
Biu đồ 1. Phân b BN theo gii tính.
BN nghiên cu ch yếu là nam gii (92,4%), BN n ch chiếm 7,6%. T l
nam/n: 12,2/1.
TP CHÍ Y DƯỢC HC QUÂN S S 9 - 2024
84
Bng 2. Đặc đim lâm sàng ca BN COPD.
Thông s
Đặc đim
S lượng (n)
T l (%)
܆ ± SD
Đợt cp/năm
2
36
54,5
1,86 ±
1,02
< 2
30
45,5
Đợt cp nhp vin
1
45
68,2
1,09 ±
0,94
< 1
21
31,8
Đim mMRC
2
50
75,8
2,2 ±
0,93
< 2
16
24,2
Đim CAT
10
50
75,8
15,24 ± 6
< 10
16
24,2
Ch s BMI
19,82 ± 2,91
Đim SGA
35,25 ± 6,82
Đim MNA
17,12 ± 2,42
BN nghiên cu có trung bình 1,86 ± 1,02 đợt cp/năm. T l BN có 2 đợt/năm
cao (54,5%). Đim mMRC trung bình là 2,2 ± 0,93. Đim CAT trung bình khá cao
(15,24 ± 6 đim). Đa s BN (75,8%) có CAT 10 đim. BMI mc khá thp,
trung bình là 19,82 ± 2,91 kg/m2. Giá tr trung bình đim SGA cao (35,25 ± 6,82)
đim MNA thp (17,12 ± 2,42).
Bng 3. Đặc đim cn lâm sàng ca BN COPD.
Thông s
܆ ± SD
Thp nht
Cao nht
S lượng bch cu (G/L)
10,88 ± 5,13
5,01
34,97
Albumin (g/L)
37,83 ± 4,85
26,32
51,02
Preabumin (g/L)
0,23 ± 0,07
0,13
0,37
Protein (g/L)
68,39 ± 6,9
43,1
83
PaO
2
(mmHg)
83,6 ± 31,04
35
198
PaCO
2
(mmHg)
43,32 ± 10,9
29
93
FVC sau test hi phc phế qun (%SLT)
85,01 ± 21,86
37
130
FEV
1
sau test hi phc phế qun (%SLT)
49,32 ± 20,55
20
110
FEV
1
/FVC sau test hi phc phế qun
(%SLT)
45,38 ± 12,04
23
68
Giá tr trung bình ca Protein, Albumin, Prealbumin đều trong gii hn thp,
ln lượt là 68,39 ± 6,9; 37,83 ± 4,85 và 0,23 ± 0,07 g/L. PaO2 máu động mch
trung bình gim (83,6 ± 31,04mmHg), trong khi PaCO2 máu động mch trung bình