Một số bài ca dao chủ đề xã hội
lượt xem 6
download
Ăn được ngủ được là tiên Ăn ngủ không được là tiền vứt đi (mất tiền thêm lo) = Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10566 ) Ăn đưa xuống, uống đưa lên = Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Bắc
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Một số bài ca dao chủ đề xã hội
- Một số bài ca dao chủ đề xã hội
- Ăn được ngủ được là tiên Ăn ngủ không được là tiền vứt đi (mất tiền thêm lo) => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10566 ) Ăn đưa xuống, uống đưa lên => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Bắc (Câu số 10564 ) Ăn đấu trả bồ => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5556 ) Ăn đến nơi làm đến chốn => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * What is worth doing at all is worth doing well. OR: Never doing things by halves Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5564 ) Ăn đều tiêu sòng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5566 )
- Ăn đồng chia đủ => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5583 ) Ăn đời ở kiếp => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5580 ) Ăn đói qua ngày, ăn vay nên nợ => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5581 ) Ăn ở có nhân, mười phần chẳng khó => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5820 ) Ăn Bắc mặc Kinh => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Bắc (Kinh Bắc thuộc Bắc Ninh và một phần Bắc Giang) Người Kinh Bắc xưa ăn uống thanh lịch, nấu ăn ngon. Kinh hay Thăng Long - Hà Nội. Người Kinh ăn mặc đẹp Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5350 ) Ăn bữa giỗ lỗ bữa cày => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xem Thêm: Ăn buổi giỗ, lỗ
- buổi cày Xuất xứ: - Miền Trung (Câu số 5374 ) Ăn bữa hôm lo bữa mai => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5375 ) Ăn bữa trưa chừa bữa tối => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5380 ) Ăn bánh trả tiền => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Hành động sòng phẳng Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5353 ) Ăn bát cơm đầy nhớ ngày gian khổ => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5358 ) Ăn bát cơm nhớ công ơn cha mẹ => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5360 ) Ăn bát mẻ nằm chiếu manh Ăn bát Đại Thanh nằm chiếu miếng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Hoàn cảnh nào nếp sống đó
- Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5361 ) Ăn biếu ngồi chiếu cạp điều => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Giới chức sắc được ăn trên ngồi trước Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5365 ) Ăn biếu ngồi chiếu hoa => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Giới chức sắc được ăn trên ngồi trước Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5366 ) Ăn bún thang cả làng đòi cà cuống => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5381 ) Ăn cơm chúa múa tối ngày => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Chúa đây có nghĩa là chủ, - Ăn cơm của chủ thì phải làm việc cho chủ và phải làm cả ngày. Ngày nay với hệ thống làm công mới, một ngày 8 tiếng thì làm việc cho hết 8 tiếng! Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5481 ) Ăn cơm chùa ngọng miệng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5482 ) Ăn cơm không rau như đám ma nhà giàu không nhạc
- => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5489 ) Ăn cơm không rau như đánh nhau không người gỡ => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5490 ) Ăn cơm làm cỏ chăng bỏ đi đâu => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5492 ) Ăn cơm trước kẻng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5513 ) Ăn cơm trên nói hớt => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Trung (Câu số 5512 ) Ăn cơm với mắm phải ngắm về sau => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5519 ) Ăn cơm với rau phải ngắm sau ngắm trước => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số
- 5520 ) Ăn cạnh nằm kề => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5397 ) Ăn cầm chừng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Ăn chầm chậm, ăn in ít thôi Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5388 ) Ăn cận ngồi kề => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Sát bên nhau Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5392 ) Ăn cỗ có phần => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5459 ) Ăn cỗ phải lại mâm => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5472 ) Ăn cỗ tìm đến, đánh nhau tìm đi => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5476 )
- Ăn củ ủ nhiều => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5524 ) Ăn của chùa phải quét lá đa => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5527 ) Ăn của người ta rồi ra phải trả => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5530 ) Ăn của người vâng hộ người => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5531 ) Ăn của ngon, mặc của tốt => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5528 ) Ăn của trùa ngoọng mẹng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Giải Thích Phương Ngữ: Ăn của trùa (chùa) ngoọng mẹng (ngọng miệng); Hưởng thụ cái không phải của mình nên bị khống chế, bị lệ thuộc. Đừng tưởng bở, khéo ăn của trùa ngoọng mẹng con
- ạ. Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 5533 ) Ăn cá bỏ lờ => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5383 ) Ăn cái rau trả cái dưa => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Phải trả ơn cho tương xứng Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5387 ) Ăn cám trả vàng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5390 ) Ăn cây nào rào cây nấy => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5404 ) Ăn cay uống đắng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5407 ) Ăn chưa tàn miếng trầu => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5450 )
- Ăn chẳng cầu no => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Thực vô cầu bão (Hán) Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5415 ) Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Better be alone than in ill company Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5447 ) Ăn chực nằm chờ => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5452 ) Ăn chực nằm nhà ngoài => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5453 ) Ăn chân sau cho nhau chân trước => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5413 ) Ăn chay nằm đất => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5432 ) Ăn chay niệm Phật
- Nói lời từ bi => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Để chỉ người hiền từ, có chân tu, không mang ác tâm. Nói lời từ bi là một trong những triết lý tu tâm của nhà Phật Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5433 ) Ăn cho no đo cho thẳng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5441 ) Ăn cho sạch, bạch cho thông => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5442 ) Ăn cúi troốc, đẩy nôốc van làng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Giải Thích Phương Ngữ: Ăn cúi troốc (đầu), đẩy nôốc (thuyền thúng) van (kêu) làng; Chỉ trích những kẻ ích kỷ, khi hưởng thụ thì chỉ biết mình, động việc gì thì đùn đẩy cho người khác. Thí dụ; Loại người Ăn cúi troốc, đẩy nôốc van làng thì kể mần chi. Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 5534 ) Ăn cùng chó ló xó cùng ma => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5535 )
- Ăn dưa chừa rau => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5587 ) Ăn dưng ở nể => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10565 ) Ăn dứa đằng đít, ăn mít đằng đầu => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Bắc (Câu số 10561 ) Ăn gạo tám chực đình đám mới có => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10570 ) Ăn gỏi chẳng cần (không cần) lá mơ => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10584 ) Ăn gio bọ trấu => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10580 ) Ăn hương ăn hoa
- => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10606 ) Ăn ít ngon nhiều Ăn đều tiêu sòng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10609 ) Ăn không ngồi rồi => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Nghĩa thứ nhất là nhàn rỗi, nghĩa thứ hai là Ăn mà không chịu làm, chỉ là kẻ không ích lợi cho xã hội. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5604 ) Ăn không ngon, ngủ không yên => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5606 ) Ăn lạt mới biết thương mèo => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5631 ) Đưa tay hốt nắm dăm bào, Hỏi thăm anh thợ cả bữa nào hồi công'? - Không mai thì mốt hồi công
- Cảnh đất Hàn em ở, chốn Kim Bồng anh lui (1). => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Hàn : Thành phố Đà Nẵng; Kim Bồng : Làng nghề mộc nổi tiếng Ở ngoại Ô thị xã Hội An. Xuất xứ: - Miền Trung, Đà Nẵng (Câu số 16153 ) Đại đăng khoa => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 13740 ) Ăn làm sao nói làm vậy => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5626 ) Ăn lên bắc, chạy giặc xuống nam => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5644 ) Ăn mắm mút dòi => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5659 ) Ăn mắm phải ngắm về sau => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5660 )
- Ăn một đọi cơm, đơm một đọi máu Đơm một đọi máu. Máu chi tanh tưởi máu ơi, Mồ cha quân cướp nước sướng đời không bay. => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Trong xã hội cũ, để có được cái ăn giành được quyền sống, nhân dân ta phải trả một cái giá quá đắt, phải đổ máu. Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 5709 ) Ăn mày đánh đổ cầu ao => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5680 ) Ăn mày đòi xôi gấc => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Beggars can't be choosers Đã đi ăn xin thì không thể khó tính cũng có ý nghĩa tương tự, mặc dù động từ trong câu tiếng Việt không ở thể phủ định như câu trong tiếng Mỹ. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5681 ) Ăn mày cầm tinh bị gậy => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5674 ) Ăn mày chẳng tày giữ bị
- => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5675 ) Ăn mày lại hoàn bị gậy => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5686 ) Ăn mày mà đòi xôi gấc => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Beggars can't be choosers Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5687 ) Ăn mày quen ngõ => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5690 ) Ăn nay lo mai => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5727 ) Ăn ngon mặc đẹp => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5742 ) Ăn nhờ sống gởi => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số
- 5763 ) Ăn nhà chú, ngủ nhà cô => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5750 ) Ăn no mặc ấm, ngẫm kẻ cơ hàn => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10665 ) Ăn phàm, nói tục (uống tục) => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Hoặc: Ăn phàm, uống tục Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5847 ) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5857 ) Ăn quả phải vun cây => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10669 ) Đầu nheo còn hơn phèo trâu => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số
- 14819 ) Đài cát giả phong lưu mượn => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 13734 ) Được con em thèm con chị => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 16266 ) Đấng trượng phu đừng thù mới đáng Đấng anh hùng đừng oán mới nên (hay) => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Nam, Bạc Liêu (Câu số 2283 ) Đất bằng thủy tổ sinh ra Đời con mau lớn, đời cha mau tàn. => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Nam, An Giang (Câu số 2314 ) Đất Thừa Thiên trai tài gái lịch Non xanh, nước biếc, điện ngọc, đền rồng Tháp bảy tầng, Thánh Miếu, chùa Ông Chuông khua Diệu Ðế, trống rung Tam Hòa
- Cầu Trường Tiền mười hai nhịp bắc qua => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14719 ) Đầu gà còn hơn đuôi phượng (đuôi trâu) => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Better be the head of a dog than a tail of a lion Làm chủ một nơi còn hơn làm tôi tớ kẻ khác. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14785 ) Đầu gành có con ba ba Kẻ kêu con trạnh kẻ la con rùa => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Trung (Câu số 14606 ) Đắt quế ế củi => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Cây Quế Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14705 ) Đến đâu chết trâu đến đấy => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 15072 ) Để thì buồn cắt thì đau => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số
- 14946 ) Đố ai đếm hết sao trời Đố ai biết được tình đời cạn sâu. => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Nam, Bạc Liêu (Câu số 2598 ) Đố ai đốt cháy ao bèo Để ta gánh đá Đông Triều về ngâm. Bao giờ cho đá mọc mầm Thì ta kết nghĩa tri âm với nàng. => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Nam, Bạc Liêu (Câu số 2600 ) Đố ai lặn xuống vực sâu Mà đo miệng cá uốn câu cho vừa. => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Nam, Bạc Liêu (Câu số 2601 ) Đố ai lặn xuống vực sâu (2) Mà đo miệng cá, để uốn lưỡi câu cho vừa => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Nam, Bạc Liêu (Câu số 2602 )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập một số bài ca dao về mẹ chồng
19 p | 116 | 8
-
Bài giảng Ngữ văn lớp 10: Ca dao than thân yêu thương tình nghĩa
30 p | 106 | 5
-
Một số bài ca dao chủ đề sinh tử
22 p | 102 | 5
-
Một số câu ca dao chủ đề ẩm thực
12 p | 85 | 5
-
Một số bài ca dao chủ đề đền ơn sinh thành
3 p | 87 | 4
-
Sưu tầm một số bài ca dao chủ đề gia tộc
3 p | 69 | 4
-
Một số bài ca dao chủ đề trà tàu
6 p | 67 | 4
-
Chọn lọc một số bài ca dao chủ đề cưới gả
3 p | 53 | 3
-
Một số bài ca dao lưu truyền chủ đề hẹn ước tình duyên
4 p | 101 | 3
-
Một số bài ca dao chủ đề chè- nước chè- trà tàu
4 p | 74 | 3
-
Chọn lọc một số bài ca dao chủ đề bằng lòng
4 p | 73 | 3
-
Một số bài ca dao chủ đề thành hôn
4 p | 92 | 3
-
Chọn lọc một số bài ca dao về xuất giá
3 p | 68 | 2
-
Một số bài ca dao chủ đề hiếu thảo
3 p | 61 | 2
-
Sưu tầm một số bài ca dao hẹn chờ
5 p | 68 | 2
-
Chọn lọc một số bài ca dao chủ đề cảm xúc
4 p | 61 | 2
-
Một số bài ca dao chủ đề bài chòi
4 p | 67 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn