intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Một số bài ca dao chủ đề xã hội

Chia sẻ: Ngoclan Lan | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:95

79
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ăn được ngủ được là tiên Ăn ngủ không được là tiền vứt đi (mất tiền thêm lo) = Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10566 ) Ăn đưa xuống, uống đưa lên = Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Bắc

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Một số bài ca dao chủ đề xã hội

  1. Một số bài ca dao chủ đề xã hội
  2. Ăn được ngủ được là tiên Ăn ngủ không được là tiền vứt đi (mất tiền thêm lo) => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10566 ) Ăn đưa xuống, uống đưa lên => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Bắc (Câu số 10564 ) Ăn đấu trả bồ => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5556 ) Ăn đến nơi làm đến chốn => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * What is worth doing at all is worth doing well. OR: Never doing things by halves Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5564 ) Ăn đều tiêu sòng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5566 )
  3. Ăn đồng chia đủ => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5583 ) Ăn đời ở kiếp => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5580 ) Ăn đói qua ngày, ăn vay nên nợ => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5581 ) Ăn ở có nhân, mười phần chẳng khó => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5820 ) Ăn Bắc mặc Kinh => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Bắc (Kinh Bắc thuộc Bắc Ninh và một phần Bắc Giang) Người Kinh Bắc xưa ăn uống thanh lịch, nấu ăn ngon. Kinh hay Thăng Long - Hà Nội. Người Kinh ăn mặc đẹp Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5350 ) Ăn bữa giỗ lỗ bữa cày => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xem Thêm: Ăn buổi giỗ, lỗ
  4. buổi cày Xuất xứ: - Miền Trung (Câu số 5374 ) Ăn bữa hôm lo bữa mai => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5375 ) Ăn bữa trưa chừa bữa tối => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5380 ) Ăn bánh trả tiền => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Hành động sòng phẳng Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5353 ) Ăn bát cơm đầy nhớ ngày gian khổ => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5358 ) Ăn bát cơm nhớ công ơn cha mẹ => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5360 ) Ăn bát mẻ nằm chiếu manh Ăn bát Đại Thanh nằm chiếu miếng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Hoàn cảnh nào nếp sống đó
  5. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5361 ) Ăn biếu ngồi chiếu cạp điều => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Giới chức sắc được ăn trên ngồi trước Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5365 ) Ăn biếu ngồi chiếu hoa => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Giới chức sắc được ăn trên ngồi trước Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5366 ) Ăn bún thang cả làng đòi cà cuống => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5381 ) Ăn cơm chúa múa tối ngày => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Chúa đây có nghĩa là chủ, - Ăn cơm của chủ thì phải làm việc cho chủ và phải làm cả ngày. Ngày nay với hệ thống làm công mới, một ngày 8 tiếng thì làm việc cho hết 8 tiếng! Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5481 ) Ăn cơm chùa ngọng miệng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5482 ) Ăn cơm không rau như đám ma nhà giàu không nhạc
  6. => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5489 ) Ăn cơm không rau như đánh nhau không người gỡ => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5490 ) Ăn cơm làm cỏ chăng bỏ đi đâu => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5492 ) Ăn cơm trước kẻng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5513 ) Ăn cơm trên nói hớt => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Trung (Câu số 5512 ) Ăn cơm với mắm phải ngắm về sau => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5519 ) Ăn cơm với rau phải ngắm sau ngắm trước => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số
  7. 5520 ) Ăn cạnh nằm kề => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5397 ) Ăn cầm chừng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Ăn chầm chậm, ăn in ít thôi Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5388 ) Ăn cận ngồi kề => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Sát bên nhau Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5392 ) Ăn cỗ có phần => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5459 ) Ăn cỗ phải lại mâm => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5472 ) Ăn cỗ tìm đến, đánh nhau tìm đi => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5476 )
  8. Ăn củ ủ nhiều => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5524 ) Ăn của chùa phải quét lá đa => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5527 ) Ăn của người ta rồi ra phải trả => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5530 ) Ăn của người vâng hộ người => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5531 ) Ăn của ngon, mặc của tốt => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5528 ) Ăn của trùa ngoọng mẹng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Giải Thích Phương Ngữ: Ăn của trùa (chùa) ngoọng mẹng (ngọng miệng); Hưởng thụ cái không phải của mình nên bị khống chế, bị lệ thuộc. Đừng tưởng bở, khéo ăn của trùa ngoọng mẹng con
  9. ạ. Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 5533 ) Ăn cá bỏ lờ => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5383 ) Ăn cái rau trả cái dưa => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Phải trả ơn cho tương xứng Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5387 ) Ăn cám trả vàng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5390 ) Ăn cây nào rào cây nấy => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5404 ) Ăn cay uống đắng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5407 ) Ăn chưa tàn miếng trầu => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5450 )
  10. Ăn chẳng cầu no => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Thực vô cầu bão (Hán) Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5415 ) Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Better be alone than in ill company Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5447 ) Ăn chực nằm chờ => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5452 ) Ăn chực nằm nhà ngoài => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5453 ) Ăn chân sau cho nhau chân trước => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5413 ) Ăn chay nằm đất => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5432 ) Ăn chay niệm Phật
  11. Nói lời từ bi => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Để chỉ người hiền từ, có chân tu, không mang ác tâm. Nói lời từ bi là một trong những triết lý tu tâm của nhà Phật Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5433 ) Ăn cho no đo cho thẳng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5441 ) Ăn cho sạch, bạch cho thông => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5442 ) Ăn cúi troốc, đẩy nôốc van làng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Giải Thích Phương Ngữ: Ăn cúi troốc (đầu), đẩy nôốc (thuyền thúng) van (kêu) làng; Chỉ trích những kẻ ích kỷ, khi hưởng thụ thì chỉ biết mình, động việc gì thì đùn đẩy cho người khác. Thí dụ; Loại người Ăn cúi troốc, đẩy nôốc van làng thì kể mần chi. Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 5534 ) Ăn cùng chó ló xó cùng ma => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5535 )
  12. Ăn dưa chừa rau => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5587 ) Ăn dưng ở nể => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10565 ) Ăn dứa đằng đít, ăn mít đằng đầu => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Bắc (Câu số 10561 ) Ăn gạo tám chực đình đám mới có => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10570 ) Ăn gỏi chẳng cần (không cần) lá mơ => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10584 ) Ăn gio bọ trấu => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10580 ) Ăn hương ăn hoa
  13. => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10606 ) Ăn ít ngon nhiều Ăn đều tiêu sòng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10609 ) Ăn không ngồi rồi => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Nghĩa thứ nhất là nhàn rỗi, nghĩa thứ hai là Ăn mà không chịu làm, chỉ là kẻ không ích lợi cho xã hội. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5604 ) Ăn không ngon, ngủ không yên => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5606 ) Ăn lạt mới biết thương mèo => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5631 ) Đưa tay hốt nắm dăm bào, Hỏi thăm anh thợ cả bữa nào hồi công'? - Không mai thì mốt hồi công
  14. Cảnh đất Hàn em ở, chốn Kim Bồng anh lui (1). => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Hàn : Thành phố Đà Nẵng; Kim Bồng : Làng nghề mộc nổi tiếng Ở ngoại Ô thị xã Hội An. Xuất xứ: - Miền Trung, Đà Nẵng (Câu số 16153 ) Đại đăng khoa => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 13740 ) Ăn làm sao nói làm vậy => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5626 ) Ăn lên bắc, chạy giặc xuống nam => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5644 ) Ăn mắm mút dòi => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5659 ) Ăn mắm phải ngắm về sau => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5660 )
  15. Ăn một đọi cơm, đơm một đọi máu Đơm một đọi máu. Máu chi tanh tưởi máu ơi, Mồ cha quân cướp nước sướng đời không bay. => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Trong xã hội cũ, để có được cái ăn giành được quyền sống, nhân dân ta phải trả một cái giá quá đắt, phải đổ máu. Xuất xứ: - Miền Trung, Nghệ Tĩnh (Câu số 5709 ) Ăn mày đánh đổ cầu ao => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5680 ) Ăn mày đòi xôi gấc => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Beggars can't be choosers Đã đi ăn xin thì không thể khó tính cũng có ý nghĩa tương tự, mặc dù động từ trong câu tiếng Việt không ở thể phủ định như câu trong tiếng Mỹ. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5681 ) Ăn mày cầm tinh bị gậy => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5674 ) Ăn mày chẳng tày giữ bị
  16. => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5675 ) Ăn mày lại hoàn bị gậy => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5686 ) Ăn mày mà đòi xôi gấc => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Beggars can't be choosers Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5687 ) Ăn mày quen ngõ => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5690 ) Ăn nay lo mai => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5727 ) Ăn ngon mặc đẹp => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5742 ) Ăn nhờ sống gởi => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số
  17. 5763 ) Ăn nhà chú, ngủ nhà cô => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5750 ) Ăn no mặc ấm, ngẫm kẻ cơ hàn => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10665 ) Ăn phàm, nói tục (uống tục) => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Hoặc: Ăn phàm, uống tục Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5847 ) Ăn quả nhớ kẻ trồng cây Ăn khoai nhớ kẻ cho dây mà trồng => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 5857 ) Ăn quả phải vun cây => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 10669 ) Đầu nheo còn hơn phèo trâu => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số
  18. 14819 ) Đài cát giả phong lưu mượn => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 13734 ) Được con em thèm con chị => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 16266 ) Đấng trượng phu đừng thù mới đáng Đấng anh hùng đừng oán mới nên (hay) => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Nam, Bạc Liêu (Câu số 2283 ) Đất bằng thủy tổ sinh ra Đời con mau lớn, đời cha mau tàn. => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Nam, An Giang (Câu số 2314 ) Đất Thừa Thiên trai tài gái lịch Non xanh, nước biếc, điện ngọc, đền rồng Tháp bảy tầng, Thánh Miếu, chùa Ông Chuông khua Diệu Ðế, trống rung Tam Hòa
  19. Cầu Trường Tiền mười hai nhịp bắc qua => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14719 ) Đầu gà còn hơn đuôi phượng (đuôi trâu) => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Better be the head of a dog than a tail of a lion Làm chủ một nơi còn hơn làm tôi tớ kẻ khác. Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14785 ) Đầu gành có con ba ba Kẻ kêu con trạnh kẻ la con rùa => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Trung (Câu số 14606 ) Đắt quế ế củi => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Cây Quế Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 14705 ) Đến đâu chết trâu đến đấy => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số 15072 ) Để thì buồn cắt thì đau => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Đại Chúng (Câu số
  20. 14946 ) Đố ai đếm hết sao trời Đố ai biết được tình đời cạn sâu. => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Nam, Bạc Liêu (Câu số 2598 ) Đố ai đốt cháy ao bèo Để ta gánh đá Đông Triều về ngâm. Bao giờ cho đá mọc mầm Thì ta kết nghĩa tri âm với nàng. => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Nam, Bạc Liêu (Câu số 2600 ) Đố ai lặn xuống vực sâu Mà đo miệng cá uốn câu cho vừa. => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Nam, Bạc Liêu (Câu số 2601 ) Đố ai lặn xuống vực sâu (2) Mà đo miệng cá, để uốn lưỡi câu cho vừa => Tương Đương với Anh Ngữ hoặc : Ghi Chú: * Xuất xứ: - Miền Nam, Bạc Liêu (Câu số 2602 )
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2