MỘT SỐ BÀI TP HÓA (P4)
64. Hoàn thành các PTPƯ theo sơ đồ chuyển hóa sau:
E
Fe2O3 FeCl2.
F
65. Một loại đá chứa : CaCO3, MgCO3, Al2O3. Lượng Al2O3 bng 1/8
tổng lượng 2 muối cacbonat. Nung đá ở nhiệt độ cao, PƯ hoàn toàn thu
được chất rắn A có khối lượng bằng 60% khối lượng đá trước khi nung.
1/ Tính % theo khối lượng mi chất trong đa trước khi nung?
2/ Mun hòa tan 2 gam chất rắn A cần tối thiểu bao nhiêu ml dung
dch HCl 0,5 M?
66. Có hn hợp dạng bột gồm: Al2O3, Fe2O3, Cu và Au.
a. Hãy chứng minh sự có mặt các chất trên bằng phản ứng hóa học?
b. Hãy nêu phương pháp tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp? Viết
các PTPƯ ?
67. Có 2 dung dch A và B đựng 2 dung dch HCl có nồng độ mol/l khác
nhau. Ly V t dung dịch A cho tác dụng với AgNO3 dư được 35,875g kết
tủa.
Để trung hòa V' lí dung dch B cần 500 ml dung dịch NaOH 0,3 M.
a. Tính smol HCltrong V lít dung dịch A và V' lít dung dịch B?
X
Z
T
Y
b. Trộn V lít dung dịch A và V' t dung dịch B được 2 t dung dch
C. Tính nồng độ mol/l của dung dịch C?
68. Hòa tan 8,8g Mg và MgO bng một lượng dung dịch HCl 14,6% ( dư
10%). Khi phản ứng hn toàn ta thu được 28,5g chất rắn khan.
a. Tính khối lượng mi chất trong hỗn hợp ban đầu?
b. Tính khi ng dung dịch HCl cần lấy?
c. Tính nồng độ % của các chất trong dung dịch sau phn ứng?
69. Được dùng thêm một thuốc thử khác, hãy trình bày cách nhn biết các
dung dịch (mất nhãn) sau: NH4HSO4, Ba(OH)2, BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl.
Viết các PTPƯ (nếu có).
70. Có hn hợp chất rắn dạng bột gồm: CuO, Al2O3, SiO2, BaCl2, FeCl3.
Hãy trình y cách tách ri các chất ra khỏi hỗn hợp và viết PTPƯ (nếu có).
71. Cho sơ đồ chuyển hóa:
A1 A2 A3 A4
X X X X
X
B1 B2 B3 B4
72. Một loại phân đạm A chứa 46,67% nitơ. Để đốt cháy hoàn toàn 1,8g A
cần 1,008 lít O2 (đktc). Sản phẩm cháy gồm N2, hơi nước và CO2. Trong đó
t lệ
caot0
V(CO2) : V(H2O) = 1:2
Biết công thức đơn giản của cht A củng là công thức phân tử hợp chất A.
Tìm CTPT viết CTCT của A?
73. Cho các khí NH3, Cl2, CO2, CO, SO2, O2, N2, NO, NO2, H2S, mi k
đều lẫn hơi ớc. Dùng một trong các chất nào sau đây để làm khô mỗi khí:
H2SO4 đặc, CaCl2 khan, NaOH rn, P2O5, CaO, CuSO4 khan.
74. c định các chất từ A1 đến A11 và viết các PTPƯ sau:
A1 + A2 A3 + A4
A3 + A5 A6 + A7
A6 + A8 + A9 A10
A10 A11 + A8
A11 + A4 A1 + A8
Biết A3muối sắt clorua. Nếu lấy 1,27g A3 tác dụng với dung dch
AgNO3 dư thu được 2,87 gam kết tủa.
75. c định các chất hoàn thành các PTPƯ theo sơ đồ sau:
A X + D
X B Y + Z
C +Y hoc Z A + G
76. Hòa tan vừa đủ một lượng hỗn hợp kim loại M và oxit MO ( M có hóa
trị không đổi và MO không phải là oxit ng tính) trong 750 ml dung dch
0
2,tH
0
2,tO 0
,tFe
B
DBr 2
HNO3 0,2M được dung dịch A và khí NO. Cho dung dịch A tác dụng vừa
đủ với 240 ml dung dịch NaOH 0,5M thu được kết tủa. Lọc, nung kết tủa
đến khối lượng không đổi thu được 2,4g chất rắn.
a. Xác định M?
b. Tính khi ng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
77. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
1/ B B
A
C D
2/ A1( Khí) A2 (khí) A3
X A4
B1( rn) B2 (dd) B3
78. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 trong dung dịch HNO3 đặc
nóng dư thu được dung dịch A và hỗn hợp khí NO2 và CO2. Cho A tác dụng
với dung dịch BaCl2 thu được kết ta trắng và dung dịch B. Cho B tác dụng
với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa đỏ nâu và dung dch C. Cho dung
dch C tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được kết tủa trắng. Trong
từng chất A, B, C chứa những chất ghì? Viết các PTPƯ?
79. Cho hn hợp A gồm: Al. Mg, Cu. Hòa tan m gam A trong dung dịch
NaOH dư thu được 3,36 lít khí (đktc) và phần không tan B. Hòa tan B trong
)(
2longY
caotO 0
,2
0
1,),( txuctackhiC
)(
1longY
)(
2longC
dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch
C. Cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa D. Nung kết
tủa D đến khối lượng không đổi được chất rắn E. Cho E tác dụng với H2 dư,,
nung nóng thu được 5,44 gam chất rắn F. Tính % (m) các chất trong A và F.
Cho biết phản ứng xảy ra hoàn toàn?
80. Viết 4 phương trình khác nhau điều chế NaOH?
81. Cho sơ đồ chuyn hóa:
A + X
A + X Fe +B C +E D
A + X
Biết rằng khí A phản ứng với dung dịch HCl tạo thành dung dịch C + D.
Tìm các chất và viết PTPƯ xãy ra?
82. a/ Có sn một dung dịch HNO3 40% (D=1,25 gam/lít) và dung dịch
HNO3 10% (D=1,06g/l). Tính thể tích (ml) của mỗi dung dịch để pha thành
2 lít dung dịch HNO3 15% (D=1,08g/ml).
b/ Cho 5,6 lít hỗn hợp X gồm: N2 và CO2 (đktc) đi chậm qua 5 lít
dung dịch Ca(OH)2 0,02M, để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5g kết
tủa. Tính tỉ khối của hn hợp X so với H2.