MT SỐ U TRẮC NGHIỆP VỀ KIM LOI KIỀM VÀ HỢP CHẤT
QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIM.
Câu 1: Selectron lớp ngoài cùng của nguyên tkim loại kiềm là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 2: Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4, sn phẩm tạo ra có
A. Cu.
B. Cu(OH)2.
C. CuO.
D. CuS.
Câu 3: Oxit của kim loại kiềm là
A. RO.
B. R2O.
C. R2O3.
D. RO2.
Câu 4: Nguyên liệu để điều chế kim loại kiềm là
A. Muối halogen của kim loại kiềm.
B. Muối sunfat của kim loại kiềm.
C. Muối nitrat của kim loại kiềm.
D. Muối cacbonat của kim loại kiềm.
Câu 5: Phương pháp quan trọng để điều chế kim loại kiềm là
A. Điện phân nóng chảy muối halogen của kim loại kiềm.
B. Điện phân dung dịch muối halogenua của kim loại kiềm, giữa hai cực
màng ngăn xốp.
C. Điện phân dung dịch muối halogenua của kim loại kiềm, giữa hai cực
không có màng ngăn xốp.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm chúng trong
A. nước.
B. du hoả.
C. cồn.
D. amoniac lỏng.
Câu 7: Phương trình điện phân NaOH nóng chảy là
A. 4NaOH 4Na + O2 + 2H2O.
B. 2NaOH 2Na + O2 + H2.
C. 2NaOH 2Na + H2O2.
D. 4NaOH 2Na2O + O2 + H2.
Câu 8: Trong quá trình nào sau đây ion Na+ bị khử
A. Điện phân NaCl nóng chảy.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 9: Natrihiđroxit (NaOH) được điều chế bằng cách
A. Điện phân nóng chảy NaCl.
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 10: Nhận biết hợp chất của natri bằng phương pháp
A. thử màu ngn lửa.
B. tạo ra chất kết tủa.
C. tạo ra bt khí.
D. sự thay đổi màu sắc của các chất.
Câu 11: Cho dây Pt sạch nhúng vào hợp chất của natri rồi đốt trên ngọn lửa đèn
cồn, ngn lửa có màu
A. vàng.
B. xanh.
C. tím.
D. đỏ.
Câu 12: Mt muối khi tan vào trong nước tạo thành dung dịch có môi trường
kiềm, muối đó là
A. NaCl.
B. MgCl2.
C. KHSO4.
D. Na2CO3.
Câu 13: Cho 0,69 gam kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu
được 0,336 lít khí hiđro H2 (đktc). Kim loại kim là (Cho Li = 7, Na = 23, K =
39, Rb = 85)
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
Câu 14: Trong công nghip, người ta điều chế NaOH bằng phương pháp
A. Cho Na2O tác dụng với ớc.
B. Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn xốp hai điện cực.
C. Điện phân NaCl nóng chảy.
D. Cho Na tác dụng với nước.
Câu 15: Mt hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau.
Cho 8,5 gam hn hợp này c dụng với ớc (dư) thì thu được 3,36 lít khí H2
(đktc). Hai kim loại đó là
A. Li, Na.
B. Na, K.
C. K, Rb.
D. K, Pb.
Câu 16: Dung dịch NaOH tác dụng được với những chất trong dãy nào sau đây
A. ZnCl2, Al(OH)3, AgNO3, Ag.
B. HCl, NaHCO3, Mg, Al(OH)3.
C. CO2, Al, HNO3, CuO.
D. CuSO4, SO2, H2SO4, NaHCO3.
Câu 17: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít kSO2 o dung dịch chứa 16 gam NaOH
thu được dung dịch X. Khối lượng của muối tan thu được trong dung dịch X là
A. 18,9 gam.
B. 25,2 gam.
C. 23,0 gam.
D. 20,8 gam.
Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 1 mol khí CO2 vào dung dch có chứa 1,5 mol
NaOH, thu được dung dịch X. Muối trong dung dịch X gồm
A. Na2CO3.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3 và NaHCO3.
D. Na2CO3 và NaOH.
Câu 19: Hấp thụ hoàn toàn 1 mol khí CO2 vào dung dịch có chứa 1 mol NaOH,
thu được dung dịch Y. Muối trong dung dịch Y gồm
A. Na2CO3.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3 và NaHCO3.
D. NaHCO3 và NaOH.
Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 1 mol khí CO2 vào dung dịch có chứa 2 mol NaOH,
thu được dung dịch Z. Muối trong dung dch Z gồm
A. Na2CO3.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3 và NaHCO3.
D. Na2CO3 và NaOH.
Câu 21: Dn khí CO2 đến vào dung dịch NaOH, khi phản ứng kết thúc thu
được dung dịch X. Dung dịch X có chứa
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NaOH.
D. Na2CO3 và NaHCO3.
Câu 22: Dẫn khí CO2 vào dung dịch NaOH dư, khi phản ng kết thúc thu được
dung dịch Y. Dung dịch Y có chứa
A. Na2CO3 và NaOH.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. Na2CO3 và NaHCO3.
II. KIM LOẠI KIỀM TH HP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM
LOI KIỀM TH.
Câu 1: Ở nhiệt độ thường, kim loại nào không phản ứng được với nước
A. Ba.
B. Be.
C. Ca.
D. Sr.
Câu 2: Kim loại o sau đây không thuc loại kim loại kiềm thổ
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. K.
Câu 3: Phương pháp điều chế kim loại nhóm IIA là
A. phương pháp thuỷ luyện.
B. pơng pháp nhiệt luyện.
C. phương pháp điện phân.
D. tất cả đều đúng.
Câu 4: Hợp chất ph biến nhất và nhiều ứng dụng của kim loại kiềm thổ là
hợp chất của
A. natri.
B. magie.
C. canxi.
D. bari.
Câu 5: Phản ứng o sau đây giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động
A. CaCO3 CaO + CO2.
B. Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O.
D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.
Câu 6: Nước cứng tạm thời chứa
A. ion HCO3-.
B. ion Cl-.
C. ion SO42-.
D. tất cả đều đúng.
Câu 7: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của
A. ion Ca2+ và Mg2+.
B. ion HCO3-.
C. ion Cl- và SO42-.
D. tất cả đều đúng.
Câu 8: Phương pháp làm mềm nước cứng tạm thời là
A. dùng nhiệt độ.
B. ng Ca(OH)2 vừa đủ.
C. dùng Na2CO3.
D. tất cả đều đúng.
Câu 9: S electron lớp ngoài cùng của nguyên t kim loại thuộc phân nhóm
chính nhóm II (IIA)
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 10: Kim loại nào dưới đây không c dụng được với nước nhiệt đ
thường
A. Fe.
B. K.
C. Na.
D. Ba.
Câu 11: ớc cứng có chứa các ion Mg2+, Cl-, HCO3- thuộc loại nước cứng
A. toàn phần.
B. tạm thời.
C. vĩnh cửu.
D. một phần.
Câu 12: Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. R2O3.
B. R2O.
C. RO.
D. RO2.
Câu 13: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thy có
A. kết tủa trắng sau đó tan dần.
B. bt khí và kết tủa trắng.
C. bọt khí bay ra.
D. kết tủa trắng xuất hiện.
Câu 14: ớc cứng là nước có chứa nhiều các ion
A. Ca2+, Mg2+.
B. HCO3-, Cl-.
C. SO42-, Cl-.
D. Na+, K+.
Câu 15: Cho 1,8 gam kim loi htrị II tác dụng với dung dịch HCl dư thấy
thoát ra 1,68 lít khí H2 (đktc). Muối thu được sau phản ứng có khối lượng là
A. 5,25 gam.
B. 7,5 gam.
C. 6,432 gam.
D. 7,125 gam.
Câu 16: Dẫn khí CO2 ttừ đến vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng hoá học
xảy ra là
A. kết tủa trắng, kết tủa không tan trong CO2 dư.
B. kết tủa trắng, kết tủa tan trong CO2 dư.