NGÂN HÀNG CÂU H I, ĐÁP ÁN B I D NG C P CH NG CH ƯỠ
AN TOÀN LÀM VI C TRÊN PH NG TI N CH HÓA CH T ƯƠ
I. AN TOÀN LÀM VI C TRÊN PH NG TI N CH HÓA CH T ƯƠ
1. Trong th i gian làm vi c, ng i lao đng ph i ch p hành quy đnh đi l i t i ườ
hi n tr ng: ườ
a. Tùy ý đi l i
b. Ch đc phép đi l i trong ph m vi đc phân công. ượ ượ
c. Trong và ngoài ph m vi khu v c mình làm vi c.
d. Không đc đi l iượ
2. Khi x y ra s c tai n n lao đng, nh ng ng i có m t t i hi n tr ng ườ ườ
ph i:
a. T t công t c đi n, cho ng ng máy
b. Kh n tr ng s c u n n nhân, báo ngay cho ng i ph trách ườ ơ ườ
c. Tham gia b o v hi n tr ng đ ng i có trách nhi m x lý ườ ườ
d. T t c các đáp án trên
3. Quy đnh vi c s d ng trang b b o h lao đng là:
a. Đúng m c đích
b. Đ các trang b đc cung c p ượ
c. Ch 1 lo i cho là quan tr ng
d. a và b
4. Khi có s c ho c nghi ng thi t b có s c , tr c h t ng i lao đng ế ướ ế ườ
ph i:
a. L p t c r i kh i hi n tr ng ườ
b. Ti n hành t s a ch a, kh c ph cế
c. D ng ho t đng
d. Báo cho ng i ph trách an toàn bi tườ ế
5. Trong quy đnh an toàn lao đng, ng i lao đng đc s d ng và v n ườ ượ
hành thi t b là:ế
a. Ng i m i vào làm vi cườ
b. Ng i đã làm vi c lâu nămườ
c. Ng i đc hu n luy n v n hành thi t bườ ượ ế
d. Ng i đã đc hu n luy n v quy t c an toàn và v n hành thi tườ ượ ế
b
6. Khi có ng i vi ph m v nguyên t c an toàn lao đng x y ra t i n i làmườ ơ
vi c, ng i lao đng có nghĩa v báo cho: ườ
a. Ng i ph trách s n xu tườ
b. Ng i lãnh đo c s s n xu tườ ơ
c. Đi di n lãnh đo v an toàn
d. Ng i cùng làm vi cườ
1
7. Thuy n viên làm vi c trên ph ng ti n ch hóa ch t, ngoài các ch ng nh n ươ
kh năng chuyên môn theo ch c danh trên ph ng ti n ph i có gi y ch ng ươ
ch chuyên môn:
a. Ch ng nh n v s d ng hóa ch t
b. Ch ng nh n v s n xu t hóa ch t ế
c. Ch ng nh n mua bán hóa ch t
d. Ch ng ch an toàn làm vi c trên ph ng ti n ch hóa ch t ươ
8. Trên ph ng ti n ch hóa ch t, hàng hóa nguy hi m đc phép quy t đnhươ ượ ế
s đ x p d hàng hóa là:ơ ế
a. Th y th
b. Thuy n phó
c. Thuy n tr ng ưở
d. Máy tr ngưở
9. Ph ng ti n th y đc phép chuyên ch hóa ch t là:ươ ượ
a. Tàu t hành
b. Đoàn tàu đy
c. Đoàn tàu kéo
d. Ph ng ti n có gi y ch ng nh n an toàn k thu t và b o v môiươ
tr ng phù h p v i lo i, nhóm hàng chuyên chườ ơ
10. Ng i v n t i hàng hóa nguy hi m có s trách nhi m là:ườ
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
11. Thuy n tr ng, ng i lái ph ng ti n ch hàng hóa nguy hi m ph i l p ưở ư ươ
m y b h s hàng hóa nguy hi m: ơ
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
12.Trách nhi m chuyên bi t c a thuy n tr ng, ng i lái ph ng ti n, khi ưở ườ ươ
ph ng ti n ch hàng hóa nguy hi m:ươ
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
13. Trang thi t b b o v ng i làm công tác v n t i hóa ch t ph i b o đmế ườ
nguyên t c là:
a. B n, đp
2
b. Không cháy
c. Cách nhi t
d. Toàn thân đc b o vượ
14. Ng i làm công tác v n t i hóa ch t s d ng trang thi t b b o v khi:ườ ế
a. M i lúc, m i n i ơ
b. B t k công vi c nào có th t o ra nguy hi m cho ng i lao ườ
đng
c. Ch khi x p hàng ế
d. Ch khi d hàng
15. Qu n áo trang thi t b b o v ng i làm vi c trên ph ng ti n ch hóa ế ườ ươ
ch t đc c t gi trên ph ng ti n : ượ ươ
a. T cá nhân
b. Gi ng cá nhânườ
c. T chuyên dùng
d. N i làm vi cơ
16. Dung tích chai khí d tr cho m i thi t b th trên ph ng ti n ch hóa ế ươ
ch t đc quy đnh là: ượ
a. 60 lít
b. 600 lít
c. 1000 lít
d. 6000 lít
17. Th i gian t i thi u là thì thuy n tr ng ph ng ti n ch hóa ch t ph i ư ươ
ki m tra thi t b th c a ph ng ti n là: ế ươ
a. 1 tháng
b. 3 tháng
c. 6 tháng
d. 1 năm
18. Đám cháy đc phân ra làm:ượ
a. 6 lo i
b. 5 lo i
c. 4 lo i
d. 3 lo i
19. Đám cháy khí và h i thu c lo i:ơ
a. Lo i C
b. Lo i D
c. Lo i E
d. Lo i F
20. Nguyên nhân c b n gây ra cháy n trên ph ng ti n ch hóa ch t g m:ơ ươ
a. 9 nguyên nhân
b. 10 nguyên nhân
c. 11 nguyên nhân
3
d. 12 nguyên nhân
21. Thuy n viên trên ph ng ti n có s nhi m v phòng ch ng cháy n là: ươ
a. 7
b. 8
c. 9
d. 10
22. Khi x y ra cháy, n trên ph ng ti n, thuy n tr ng ph i có m t đ ch ươ ưở
huy
:
a. Bu ng lái
b. Mũi tàu
c. Lái tàu
d. V trí cao nh t
23. Khi x y ra cháy, n trên ph ng ti n, ng i ch huy vi c c u ng i và di ươ ườ ườ
chuy n tài s n là:
a. Thuy n tr ng ưở
b. Thuy n phó
c. Máy tr ngưở
d. Th y th
24. Khi x y ra cháy n trên ph ng ti n, ng i tr c ti p s d ng các ph ng ươ ườ ế ươ
ti n phù h p đ ch a cháy theo l nh là:
a. Thuy n phó
b. Máy tr ngưở
c. Th y th
d. Th máy
25. Khi x y ra cháy n trên ph ng ti n, ng i c t đi n, ch y b m n c c u ươ ườ ơ ướ
h a, v n hành tr m CO 2 là:
a. Thuy n tr ng ưở
b. Máy tr ngưở
c. Th y th
d. Th máy
26. Khi x y ra cháy n trên ph ng ti n, th máy có nhi m v : ươ
a. H tr ng c u
b. Đóng c a thông gió, phun n c làm mát và ch a cháyư ướ
c. Di chuy n tài s n, tham gia c u ng i ườ
d. T t c các nhi m v trên
27. Các thi t b đi n, hóa ch t không gây ph n ng v i ế CO2 thì dùng
lo i bình ch a cháy hóa h c t t nh t đ d p cháy là:
a. Bình b t
b. Bình b t
4
c. Bình CO2
d. Bình axit ba zơ
28. Bình b t dùng đ ch a cháy t t nh t cho lo i đám cháy:
a. Thi t b đi n (Đám chay lo i E)ế
b. Đám cháy khi và h i (Đám cháy lo i C)ơ
c. Kim lo i cháy đc (Đám cháy lo i D) ượ
d. Xăng d u, m và ch t l ng cháy đc ( Đám cháy lo i B) ượ
29. Khi khí và h i phát cháy thì dùng lo i bình ch a cháy hóa h c đ d pơ
chày t t nh t là:
a. Bình b t
b. Bình b t
c. Bình CO2
d. Bình axit ba zơ
30. S d ng lo i bình hóa h c đ d p cháy ph i đeo m t n phòng ng t
là lo i bình:
a. Bình b t
b. Bình b t
c. Bình CO2
d. Bình axit ba zơ
II. V N HÀNH H TH NG LÀM HÀNG TRÊN PH NG TI N CH HÓA ƯƠ
CH T.
1. Tàu lo i có đ tiêu chu n v c u trúc đ ch hóa ch t gây nguy hi m
và ô nhi m nghiêm tr ng là:
a. Tàu lo i 1
b. Tàu lo i 2
c. Tàu lo i 3
d. Các lo i tàu
2. Tàu lo i có đ tiêu chu n v c u trúc đ ch hóa ch t gây nguy hi m
và ô nhi m nghiêm tr ng đáng k là:
a. Các lo i tàu
b. Tàu lo i 1
c. Tàu lo i 2
d. Tàu lo i 3
3. Tàu lo i có đ tiêu chu n v c u trúc đ ch hóa ch t gây nguy hi m
và ô nhi m t ng đi nghiêm tr ng đáng k là: ươ
a. Các lo i tàu
b. Tàu lo i 1
5