Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn kỹ thuật vi xử lý
lượt xem 301
download
Bộ đề thi trắc nghiệm dùng cho hệ đại học từ xa - Ngành điện tử - Viễn thông
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ngân hàng đề thi trắc nghiệm môn kỹ thuật vi xử lý
- NGÂN HANG ĐỀ THI TRĂC NGHIÊM ̀ ́ ̣ MÔN: KỸ THUÂT VI XƯ LÝ ̣ Dung cho hệ Đai Hoc Tư Xa – Nganh Điên Tư – Viên thông ̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ̃ SỐ TIN CHI: 4 ́ ̉ CHƯƠNG 1: KIÊN TRUC CUA HỆ THÔNG VI XƯ LÝ ́ ́ ̉ ́ Câu 1: Bộ vi xư lý la: ̀ a) Hệ thông cac vi mach tương tư hoat đông ́ ́ ̣ ̣ ̣ b) Hệ thông cac vi mach số hoat đông theo ́ ́ ̣ ̣ ̣ theo chương trinh. ̀ chương trinh. ̀ c) Là môt vi mach tương tư hoat đông theo ̣ ̣ ̣ ̣ d) Là môt vi mach số hoat đông theo chương ̣ ̣ ̣ ̣ chương trinh ̀ ̀ trinh. Câu 2: Môt lênh cua bộ vi xư lý la: ̣ ̣ ̉ ̀ a) Chuôi cac bit 0 và 1 năm trong vi xư ly. ̃ ́ ̀ ́ b) Chuôi cac bit 0 và 1 năm trong môt ô nhơ. ̃ ́ ̀ ̣ c) Chuôi cac bit 0 và 1 cung câp cho vi xư lý để ̃ ́ ́ d) Chuôi cac bit 0 và 1 bât ky. ̃ ́ ́ ̀ nó thưc hiên đươc môt chưc năng số cơ ban ̣ ̣ ̉ Câu 3: Chương trinh cua hệ thông vi xư lý la: ̀ ̉ ́ ̀ a) Tâp lênh cua nhà san xuât bộ vi xư lý cung ̣ ̣ ̉ ̉ ́ b) Là tâp hơp cac lênh đươc săp xêp theo giai ̣ ́ ̣ ́ ́ ̉ ́ câp ̣ ̉ ̣ ̀ ́ ̣ ̣ thuât cua môt bai toan hay môt công viêc nao ̀ đo.́ c) Là môt tâp hơp cac lênh săp xêp môt cach ̣ ̣ ́ ̣ ́ ́ ̣ ́ d) Là môt tâp hơp cac lênh điêu khiên vi xư lý ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ̃ ngâu nhiên. ̣ hoat đông. ̣ Câu 4: Hệ thông vi xư lý bao gôm bao nhiêu khôi chưc năng chinh? ́ ̀ ́ ́ a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 5: Trong hệ thông vi xư lý Bus la: ́ ̀ a) Đương truyên thông tin giưa cac khôi mach ̀ ́ ́ ̣ b) Thiêt bị vân chuyên thông tin giưa cac khôi ́ ̣ ̉ ́ ́ cua hệ thông vi xư ly. ̉ ́ ́ mach cua hệ thông vi xư ly. ̣ ̉ ́ ́ c) Là nhom đương tin hiêu có cung chưc năng ́ ́ ̣ ̀ d) Là nơi chưa dư liêu trong hệ thông vi xư ly. ̣ ́ ́ trong hệ thông vi xư lý ́ Câu 6: Trong hệ thông vi xư lý Bus điêu khiên dung đê: ́ ̀ ̉ ̀ ̉ a) Lây lênh để thưc hiên. ́ ̣ ̣ b) Lây đia chỉ vao vi xư ly. ́ ̣ ̀ ́ c) Xac đinh cac chế độ hoat đông cua vi xư ly. ́ ̣ ́ ̣ ̣ ̉ ́ d) Truyên dư liêu vơi vi xư lý ̀ ̣ Câu 7: Trong hệ thông vi xư lý trươc khi thưc hiên chương trinh đươc chưa trong: ́ ̣ ̀ a) Cac bộ đêm trong vi xư lý ́ ̣ b) Trong bộ nhơ ban dân. ́ ̃ ̉ ̀ c) Trong công vao ra. d) Trên Bus dư liêu. ̣ Câu 8: Bus đia chỉ la: ̣ ̀ a) Cac ngõ vao cua vi xư lý ́ ̀ ̉ b) Cac ngõ ra cua vi xư lý ́ ̉ c) Cac đương hai chiêu cua bộ vi xư lý ́ ̀ ̉ d) Là cac đương trơ khang cao cua bộ nhơ. ́ ́ ̉ Câu 9: Bus dư liêu la: ̣ ̀ a) Cac ngõ vao cua vi xư lý ́ ̀ ̉ b) Cac ngõ ra cua vi xư lý ́ ̉ c) Cac đương hai chiêu cua bộ vi xư lý ́ ̀ ̉ d) Là cac đương trơ khang cao cua bộ nhơ ́ ́ ̉ Câu 10: Cac thiêt bị ngoai vi đươc nôi tơi bộ vi xư ly: ́ ́ ̣ ́ ́ 1
- ́ ̉ ̀ a) Thông qua cac công vao ra b) Thông qua bộ nhơ c) Thông qua Bus dư liêu ̣ d) Thông qua Bus đia chỉ ̣ Câu 11: Bộ nhơ có thể truy câp ngâu nhiên la: ̣ ̃ ̀ a) Bộ nhơ ROM và bộ nhơ RAM b) Bộ nhơ RAM c) Bộ nhơ ROM d) Bộ nhơ băng tư. Câu 12: Khi không đươc chon Bus dư liêu cua bộ nhơ ơ trang thai: ̣ ̣ ̉ ̣ ́ a) 0 b) 1 c) High Z ̃ d) Ngâu nhiên. Câu 13: Khi không cac tin hiêu điêu khiên đoc và điêu khiên ghi bộ nhơ không tich cưc thì BUS dư ́ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ̉ ́ liêu cua bộ nhơ sẽ ơ trang thai ̣ ̉ ̣ ́ a) 0 b) 1 c) High Z ̃ d) Ngâu nhiên. Câu 14: Bus điêu khiên cua bộ nhơ la: ̀ ̉ ̉ ̀ a) Ngõ ra cua bộ nhơ ̉ b) Ngõ vao cua bộ nhơ ̀ ̉ c) Là cac đương hai chiêu cua bộ nhơ ́ ̀ ̉ d) Là cac đương luôn ơ trang thai trơ khang cao ́ ̣ ́ ́ cua bộ nhơ. ̉ Câu 15: Khi tin hiêu cho phep không tich cưc, ngõ ra cua công đêm 3 trang thai sẽ ́ ̣ ́ ́ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ a) Giông trang thai ngõ vao trươc đo. ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ b) Luôn băng 0 ̀ c) Luôn băng 1. d) High Z Câu 16: Khi không đươc chon, ngõ ra cua mach cai (chôt): ̣ ̉ ̣ ̀ ́ a) Giông trang thai ngõ vao trươc đo. ́ ̣ ́ ̀ ́ ̀ b) Luôn băng 0 ̀ c) Luôn băng 1. d) High Z Câu 17: Nêu đia chỉ đâu cua môt vung nhơ 642KB là 0 thì đia chỉ cuôi cua vung nhơ nay là (môi ô ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ̀ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ̃ nhơ chưa 1 byte) a) 64200H b) 00642H c) A07FFH d) A700FH Câu 18: Cân bao nhiêu bộ nhơ 8KB để có dung lương nhơ 1MB ̀ a) 100 b) 112 c) 128 d) 256 Câu 19: Cân 8 bộ nhơ bao nhiêu KB để có dung lương nhơ 1MB ̀ ̀ a) 256 b) 128 c) 64 d) 32 CHƯƠNG 2: NGUYÊN TĂC LAM VIÊC CUA HỌ VI XƯ LÝ 80X86 ́ ̀ ̣ ̉ Câu 1: Trong hệ thông 80286 BUS đia chỉ đươc nôi tơi khôi: ́ ̣ ́ ́ a) Tao đia chỉ AU. ̣ ̣ ́ ́ b) Khôi giao tiêp Bus (BU). c) Cả hai khôi AU và BU ́ ́ ̣ d) Khôi lênh IU. 2
- Câu 2: Khôi tao đia chỉ trong 80286 tao ra đia chi: ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ a) Vât ly. b) Logic c) Đia chỉ đoan ̣ ̣ d) Đia chỉ độ dơi ̣ Câu 3: Khi có hang đơi lênh chương trinh sẽ thưc hiên nhanh hơn do: ̀ ̣ ̀ ̣ a) Quá trinh lây lênh diên ra nhanh hơn ̀ ́ ̣ ̃ b) Quá trinh thưc hiên lênh diên ra nhanh hơn ̀ ̣ ̣ ̃ c) Quá trinh lây lênh thưc hiên đông thơi vơi ̀ ́ ̣ ̣ ̀ d) Không mât chu kỳ lây lênh tư bộ nhơ. ́ ́ ̣ quá trinh thưc hiên lênh ̀ ̣ ̣ Câu 4: Khi có bộ giai mã lênh ̉ ̣ a) Mã cac lênh sẽ ngăn hơn. ́ ̣ ́ b) Cac lênh sẽ đươc thưc hiên nhanh hơn. ́ ̣ ̣ c) Mã cac lênh sẽ dai hơn ́ ̣ ̀ d) Môt số lênh trong chương trinh sẽ không phai ̣ ̣ ̀ ̉ thưc hiên. ̣ Câu 5: Để truy câp bộ nhơ CPU cung câp đia chỉ gì cho bộ nhơ ̣ ́ ̣ ̣ a) Đoan (Segment) b) Độ dơi (offset) ̣ ́ c) Vât ly. d) Logic Câu 6: Cac thanh ghi đa năng cua 80286 có ́ ̉ a) 4 bit b) 8 bit c) 16 bit d) 32 bit Câu 7: Thanh ghi DX là môt thanh ghi ̣ a) Đa năng b) Đia chỉ ̣ c) Dư liêu ̣ d) Đoaṇ Câu 8: Số thanh ghi đoan cua 80286 là ̣ ̉ a) 3 b) 4 c) 5 d) 6 Câu 9: Thanh ghi BX có thể sư dung để ̣ a) Chưa môt dư liêu ̣ ̣ b) Chưa môt đia chỉ độ dơi. ̣ ̣ c) Môt đia chỉ đoan ̣ ̣ ̣ d) Cả a và b đêu đung ̀ ́ Câu 10: Thanh ghi ES sư dung để truy câp ̣ ̣ a) Vung nhơ dư liêu ̀ ̣ b) Vung nhơ mã lênh ̀ ̣ c) Vung nhơ ngăn xêp ̀ ́ d) Cả a và c đêu đung. ̀ ́ Câu 11: Nhom cac thanh ghi nao sau đây đêu có thể sư dung giư đia chỉ độ dơi khi truy câp bộ nhơ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̣ dư liêu? ̣ a) AX, BX, CX, DX b) CS, DS, SS, ES c) BX, BP, DI, SI d) IP, SP, AH, AL Câu 12: Thanh ghi nao đươc măc đinh giư số đêm trong cac lênh lăp ? ̀ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̣ a) AX b) BX c) CX d) DX Câu 13: Cac thanh ghi nao giư kêt quả trong cac lênh nhân chia 16 bit ? ́ ̀ ́ ́ ̣ a) AX và BX b) AX và CX c) AX và DX d) AX và DI Câu 14: Thanh ghi nao giư đia chỉ đoan khi CPU 80286 truy câp vung nhơ lênh ? ̀ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ a) CS b) DS c) ES d) SS 3
- Câu 15: Cac thanh ghi nao giư đia chỉ Offset khi 80286 truy câp vung nhơ ngăn xêp? ́ ̀ ̣ ̣ ̀ ́ a) BP và SP b) Chỉ có SP c) BX và SP d) Chỉ có BP Câu 16: CPU 80286 có bao nhiêu cơ trang thai? ̣ ́ a) 6 b) 7 c) 8 d) 9 Câu 17: Cơ nhơ (CF) cua CPU 80286 đươc lâp lên 1 khi: ̉ ̣ a) Kêt quả cac phep tinh băng 0 ́ ́ ́ ́ ̀ b) Kêt quả cac phep tinh tran khoi dung lương ́ ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ chưa cua toan hang đich ̉ ́ ̣ ́ c) Kêt quả cac phep tinh khac không ́ ́ ́ ́ ́ d) Kêt quả phep tinh không vươt quá dung ́ ́ ́ lương chưa cua toan hang đich. ̉ ́ ̣ ́ Câu 18: Cơ zero (ZF) cua CPU 80286 đươc lâp lên 1 khi: ̉ ̣ a) Kêt quả cac phep tinh băng 0 ́ ́ ́ ́ ̀ b) Kêt quả cac phep tinh lơn hơn 0. ́ ́ ́ ́ c) Kêt quả cac phep tinh khac không ́ ́ ́ ́ ́ d) Kêt quả phep tinh nhỏ hơn 0. ́ ́ ́ Câu 19: CPU có bao nhiêu chu kỳ may truy xuât bộ nhơ và vao ra. ́ ́ ̀ a) 1 b) 2 c) 3 d) 4 Câu 20: Khi đoc bộ nhơ CPU thưc hiên cac công viêc ̣ ̣ ́ ̣ a) Câp đia chi, câp tin hiêu điêu khiên đoc bộ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ b) Câp đia chi, nhân tin hiêu điêu khiên đoc bộ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ nhơ, nhân dư liêu. ̣ ̣ nhơ, nhân dư liêu ̣ ̣ c) Câp đia chi, câp dư liêu, câp tin hiêu điêu ́ ̣ ̉ ́ ̣ ́ ́ ̣ ̀ d) Nhân đia chi, nhân dư liêu, câp tin hiêu yêu ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ́ ́ ̣ khiên đoc bộ nhơ ̉ ̣ câu đoc bộ nhơ. ̀ ̣ ̉ ́ ̃ Câu 21: Khi xay ra ngăt CPU 80286 se: a) Ngưng hoat đông. ̣ ̣ b) Thưc hiên lai chương trinh. ̣ ̣ ̀ c) Chuyên qua thưc hiên chương trinh ngăt. ̉ ̣ ̀ ́ d) Tiêp tuc thưc hiên chương trinh hiên hanh. ́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ Câu 22: Bang vecter ngăt trong hệ thông 80286 băt đâu tai đia chỉ ̉ ́ ́ ́ ̀ ̣ ̣ a) 00000H b) FFFFFH c) 00001H d) FFFF0H Câu 23: Bang vecter ngăt trong hệ thông 80286 sư dung để ̉ ́ ́ ̣ a) Chưa chương trinh ngăt ̀ ́ b) Chưa đia chỉ chương trinh ngăt ̣ ̀ ́ c) Chưa dư liêu cho chương trinh ngăt ̣ ̀ ́ d) Chưa dư liêu cho chương trinh chinh ̣ ̀ ́ Câu 24: Trươc khi thưc hiên chương trinh ngăt, CPU 80286 sẽ thưc hiên cac công viêc: ̣ ̀ ́ ̣ ́ ̣ a) Lưu giá trị trong cac thanh ghi đa năng vao ́ ̀ b) Lưu giá trị trong cac thanh ghi CS, IP và ́ ̉ đinh ngăn xêp ́ thanh ghi cơ vao đinh ngăn xêp. ̀ ̉ ́ c) Lưu giá trị trong cac thanh ghi đoan vao đinh d) Lưu giá trị trong cac thanh ghi chỉ số vao ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̀ ́ ngăn xêp ̉ đinh ngăn xêp. ́ Câu 25: Trong hệ thông 80286 sau khi lây dư liêu tư ngăn xêp thanh ghi con trỏ ngăn xêp sẽ ́ ́ ̣ ́ ́ a) Tư đông tăng ̣ b) Tư đông giam ̣ ̉ c) Không thay đôỉ d) Xoá về 0 4
- CHƯƠNG 3: LÂP TRINH ASSEMBLY CHO HỆ VI XƯ LÝ INTEL ̣ ̀ Câu 1: Thư tư cac thanh phân trong dong lênh trong chương trinh hơp ngư tư trai qua sẽ la: ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ a) Nhan, lênh, cac toan hang, chú thich ̃ ̣ ́ ́ ̣ ́ b) Nhan, cac toan hang, lênh, chú thich ̃ ́ ́ ̣ ̣ ́ c) Nhan, chú thich, lênh, cac toan hang ̃ ́ ̣ ́ ́ ̣ d) Nhan, cac toan hang, lênh, chú thich. ̃ ́ ́ ̣ ̣ ́ Câu 2: Cac lênh nao sau đây là cac lênh chỉ dân hơp dich. ́ ̣ ̀ ́ ̣ ̃ ̣ a) .Model, .Stack , .Data, .Code b) equ, segment, public, extrn, include c) db, dd, dw, dt d) Tât cả cac lênh trên đêu là chỉ thị hơp dich. ́ ́ ̣ ̀ ̣ Câu 3: Trong cac chuôi ký tư sau, chuôi nao có thể lam nhan đung trong dong lênh hơp ngư? ́ ̃ ̃ ̀ ̀ ̃ ́ ̀ ̣ a) ANH b) @49N: c) 1NH: d) N KH: Câu 4: Cac khai bao dư liêu sau, khai bao nao không bị lôi: ́ ́ ̣ ́ ́ ̀ ̃ a) Xon DB 1,2,3,fh b) Yes DB 4,7,h,9 c) Rcl DB 19,7,6,10,3 d) Anh DB 9,3,8,7,0 Câu 5: Cho biêt khi viêt chương trinh hơp ngư theo khung chương trinh sau, chương trinh dich sẽ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ dich ra file chay dươi dang đuôi nao? ̣ ̣ ̣ ̀ . Model Small .Stack 100h . Data ; Cac đinh nghia cho biên và hăng để tai phân nay ́ ̣ ̃ ́ ̀ ̣ ̀ ̀ .Code Start: MOV AX,@Data ; khơi tao DṢ MOV DS, AX ́ ̀ ̉ ́ ; nêu cân phai viêt thêm lênḥ MOV ES,AX ; cac lênh cua chương trinh chinh. ́ ̣ ̉ ̀ ́ MOV AH,4CH INT 21H ; Trơ về DOS ; cac chương trinh con để tai phân nay. ́ ̀ ̣ ̀ ̀ End Start ; kêt thuc toan bộ chương trinh ́ ́ ̀ ̀ a) .exe b) .com c) .bat ̣ d) .com hoăc .exe Câu 6: Trong mã lênh phân chỉ thị toan hang (Operand) sư dung để mã hoa: ̣ ́ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ a) Loai lênh b) Vị trí sẽ thưc hiên lênh ̣ ̣ c) Vị trí chưa dư liêu sư dung trong lênh ̣ ̣ ̣ d) Độ dai dư liêu sư dung trong lênh ̀ ̣ ̣ ̣ Câu 7: Trong chế độ đia chỉ gian tiêp thanh ghi dư liêu la: ̣ ́ ́ ̣ ̀ a) Môt số đươc mã hoá trong lênh ̣ ̣ b) Giá trị trong môt thanh ghi ̣ c) Giá trị trong môt ô nhơ có đia chỉ mã hoá ̣ ̣ d) Giá trị năm trong môt ô nhơ có đia chỉ giư ̀ ̣ ̣ 5
- ̣ trong lênh ̣ trong môt thanh ghi. Câu 8: Trong chế độ đia chỉ tương đôi chỉ sô, dư liêu sư dung trong lênh năm trong môt ô nhơ có ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̣ đia chỉ băng ̣ ̀ a) Giá trị chưa trong thanh ghi DI hoăc SI. ̣ b) Giá trị chưa trong thanh ghi DI hoăc SI công ̣ ̣ vơi môt số độ dơi. ̣ c) Giá trị chưa trong thanh ghi BX hoăc BP. ̣ d) Giá trị chưa trong BX hoăc BP công vơi giá ̣ ̣ trị chưa trong DI hoăc SI. ̣ Câu 9: Sau khi thưc hiên lênh MOV AL,00 sẽ xac đinh đươc: ̣ ̣ ́ ̣ a) ZF = 0 b) CF = 0 c) PF = 0 d) Không cơ nao bị thay đôi. ̀ ̉ Câu 10: Sau khi thưc hiên cac lênh: MOV AH,05 ̣ ́ ̣ MOV AL,03 XCHG AH,AL a) AH=AL=03 b) AH=AL=05 c) AH=03; AL=05 d) AH=05; AL=03 Câu 11: Nêu có khai bao dư liêu: ́ ́ ̣ ORG 1000H LP DB 0,1,8,27,64,125,216 Thì sau khi thưc hiên cac lênh: ̣ ́ ̣ MOV AL,3 LEA BX,LP XLAT Sẽ đươc: a) BX=1000H; AL= 1BH b) BX=1000H, AL=27H c) BX=0000H; AL=27 d) BX=0027H, AL= 0 Câu 12: Giả sư co: AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H. Sau khi thưc hiên cac lênh: ́ ̣ ́ ̣ PUSH AX PUSH BX PUSH CX POP AX POP BX POP CX sẽ đươc: a) AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H b) AX=2000H; BX=3000H; CX=1000H c) AX=3000H; BX=1000H; CX=2000H d) AX=3000H; BX=2000H; CX=1000H Câu 13: Cac lênh truyên dư liêu vơi vao ra (IN và OUT) và cac lênh truyên dư liêu vơi bộ nhơ: ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ a) Có tin hiêu điêu khiên khac nhau và số bit đia b) Có tin hiêu điêu khiên khac nhau và số bit đia ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̣ chỉ cung câp khac nhau. ́ ́ chỉ cung câp giông nhau. ́ ́ c) Có tin hiêu điêu khiên giông nhau, số bit đia ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ d) Có tin hiêu điêu khiên giông nhau, số bit đia ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ chỉ cung câp khac nhau ́ ́ chỉ cung câp giông nhau. ́ ́ Câu 14: Giả sư AX=2; BX=3 sau lênh ADC AX,BX thi: ̣ ̀ a) AX=5; BX=3 b) AX=5; BX=0 ̣ c) AX=5 hoăc 6; BX=0 ̣ d) AX=5 hoăc 6; BX=3 Câu 15: Giả sư có AL=9; AH=7; sau khi thưc hiên cac lênh sau AX sẽ có giá trị băng: ̣ ́ ̣ ̀ ADD AL,BL DAA 6
- ADD AX,3030H ADD AL,AH AAA a) 0037H b) 3037H c) 0007H d) 3007H Câu 16: Giả sư AX =9; BX=12 sau lênh CMP AX,BX sẽ co: ̣ ́ a) CF=0; ZF=0 b) CF=0; ZF=1 c) CF=1; ZF=0 d) CF=1; ZF=1 Câu 17: Giả sư AH=02; AL=03 sau lênh MUL AH sẽ đươc: ̣ a) AH=0 b) AH=06 c) AH=02 d) AH=03 Câu 18: Giả sư AL chưa mã ASCII cua môt số tư 0 tơi 9 sau lênh AND AL,0FH thi: ̉ ̣ ̣ ̀ a) AL là mã nhị phân cua số đo. ̉ ́ b) AL là mã BCD cua số đó ̉ ̀ c) AL băng 0. d) AL vân là mã ASCII cua số đo. ̃ ̉ ́ Câu 19: Để đao trang thai cac bit trong môt thanh ghi có thê: ̉ ̣ ́ ́ ̣ ̉ a) OR nó vơi FFH b) AND nó vơi FFH c) XOR nó vơi 00H d) XOR nó vơi FFH Câu 20: Để lâp môt bit trong môt thanh ghi lên 1 mà không lam thay đôi cac bit khac có thể sư ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̣ dung lênh: a) AND b) OR c) XOR d) NOT Câu 21: Giả sư AL=35H, CL=4 sau lênh SHR AL,CL sẽ đươc ̣ a) AL=5; CL=0 b) AL=3; CL=0 c) AL=5; CL=4 d) AL=3; CL=4 Câu 22: Giả sư có CX=00f0H; DX=0007H, sau lênh CMP CX,DX lênh nao sau đây chuyên điêu ̣ ̣ ̀ ̉ ̀ khiên chương trinh tơi nhan N: ̉ ̀ ̃ a) JB N b) JE N c) JL N d) JG N Câu 23: Lênh JPE M chuyên điêu khiên chương trinh tơi nhan M khi ̣ ̉ ̀ ̉ ̀ ̃ a) PF = 0 b) PF = 1 c) ZF = 0 d) ZF = 1 Câu 24: Sau lênh LOOP cac giá trị nao có thể bị thay đôi. ̣ ́ ̀ ̉ a) CX và CF b) BX và CF c) BX và ZF d) CX và ZF Câu 25: Giả sư có AL = 61H, CL = 4 sau lênh ROL AL,CL sẽ đươc. ̣ a) AL=16; CF=0 b) AL=16; CF=1 c) AL=60; CF=0 d) AL=60; CF=1 Câu 26: Ham 02 ngăt 21H cua DOS là ham ̀ ́ ̉ ̀ a) Nhâp môt ký tư tư ban phim. ̣ ̣ ̀ ́ b) Hiên môt ký tư lên man hinh ̣ ̣ ̀ ̀ c) Hiên môt chuôi lý tư lên man hinh ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ d) Trả điêu khiên về hệ điêu hanh ̀ ̉ ̀ ̀ Câu 27: Giả sư có hai số 32 bit AXDX=50002000H và BXCX=40003000H sau khi thưc hiên hai ̣ ̣ ̀ lênh sau thi: 7
- SUB DX,CX SBB AX,BX a) AXDX=10001000H b) AXDX=1000F000H c) AXDX=0FFF1000H d) AXDX=0FFFF000H Câu 28: Sau khi thưc hiên đoan chương trinh sau: ̣ ̣ ̀ mov bx, 3235h and bx, 0f0fh mov dx, bx shl bh, 4 or bl, bh xor bh, bh mov al, dh mov cl, 10 mul cl add al, dư liêụ a) al=19h; bl=25h b) al=25h; bl=25h c) al=19h; bl=19h d) al=0; bl=0 Câu 29: Sau khi thưc hiên đoan chương trinh sau: ̣ ̣ ̀ mov ax, VALUE mov bx, ax shl ax, 2 add ax, bx shl bx, 3 sub ax, bx a) AX=(-2)* VALUE b) AX=(-3)* VALUE c) AX=(-4)* VALUE d) AX=(-5)* VALUE Câu 30: Giả sư SI=2 sau khi thưc hiên cac lênh sau: ̣ ́ ̣ add si, si add si, OFFSET TABLE mov ax, cs:[si] jmp ax TABLE: DW TWO DW ONE DW ZERO TWO: ;mã lênh cho TWO ̣ . . ONE: ;mã lênh cho ONE ̣ . . ZERO: ; mã lênh cho ZERO ̣ . . a) Điêu khiên chương trinh sẽ đươc chuyên tơi b) Điêu khiên chương trinh sẽ chuyên tơi nhan ̀ ̉ ̀ ̉ ̀ ̉ ̀ ̀ ̃ ̃ nhan ZERO. ONE c) Điêu khiên chương trinh sẽ chuyên tơi nhan ̀ ̉ ̀ ̀ ̃ d) Điêu khiên chương trinh sẽ chuyên tơi nhan ̀ ̉ ̀ ̀ ̃ TWO TABLE Câu 31: Khac lênh JMP trươc khi chuyên điêu khiên chương trinh qua vị trí mơi lênh CALL se: ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̣ ̃ a) Cât đia chỉ cua nó vao đinh ngăn xêp. ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ b) Cât đia chỉ cua chương trinh con vao đinh ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ̉ ́ ngăn xêp. 8
- c) Cât đia chỉ cua lênh kế tiêp vao đinh ngăn ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ d) Cât đia chỉ cua chương trinh chinh vao đinh ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ́ xêp. ́ ngăn xêp. Câu 32: Sau đoan chương trinh sau sẽ đươc: ̣ ̀ MOV CX,99` MOV AX,0 MOV BX,1 TIEP: ADD AX,BX CMP AX,CX JNA TIEP a) BX=43 b) BX=33 c) BX=23 d) BX=13 Câu 33: Sau đoan chương trinh sau sẽ đươc: ̣ ̀ MOV CX,99 MOV AX,0 MOV BX,1 TIEP: ADD AX,BX CMP AX,CX LOOP TIEP a) AX=5050 b) AX=4950 c) AX=5050H d) AX=4950H CHƯƠNG 4: THIÊT KẾ HỆ THÔNG VI XƯ LÝ CHUYÊN DUNG ́ ́ ̣ Câu 1: Hệ thông vi xư lý chuyên dung có câu hinh phân cưng: ́ ̣ ́ ̀ ̀ a) Đơn gian nhât để có thể thưc hiên đươc ̉ ́ ̣ b) Phưc tap nhât đẻ thưc hiên nhiêm vụ yêu ̣ ́ ̣ ̣ nhiêm vụ yêu câu. ̣ ̀ ̀ câu. c) Có câu hinh phân cưng để có thể thưc hiên ́ ̀ ̀ ̣ d) Tât cả cac câu trên đêu đung. ́ ́ ̀ ́ ̀ nhiêu công viêc. ̣ Câu 2: Tôc độ cua hệ thông vi xư lý phụ thuôc vao cac yêu tố nao sau đây: ́ ̉ ́ ̣ ̀ ́ ́ ̀ a) Tôc độ CPU ́ b) Tôc độ truy xuât cua bộ nhơ. ́ ́ ̉ c) Chương trinh. ̀ d) Cả 03 yêu tố trên. ́ Câu 3: Chương trinh phân mêm là yêu tố anh hương tơi tôc độ hoat đông cua hệ thông vi xư lý ̀ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ̉ ́ như thế nao? ̀ a) Không anh hương ̉ b) Là yêu tố anh hương nhiêu nhât. ́ ̉ ̀ ́ c) Có anh hương nhưng không phai là yêu tố ̉ ̉ ́ d) Cả ba câu trên đêu sai. ̀ ̣ ́ quan trong nhât. Câu 4: Cac yêu tố để lưa chon bộ vi xư lý bao gôm: ́ ́ ̣ ̀ a) Tôc độ ́ b) Độ lơn BUS dư liêu ̣ c) Độ lơn BUS đia chỉ ̣ d) Cả ba yêu tố trên ́ Câu 5: Trong ban đồ bộ nhơ sau nêu bộ nhơ SRAM1 có đia chỉ băt đâu tư 0, thì bộ nhơ EPROM1 ̉ ́ ̣ ́ ̀ có vung đia chỉ la: ̀ ̣ ̀ EPROM2 (256KB) EPROM1 (256KB) SRAM2 (256KB) SRAM1 (256KB) 9
- a) 40000H – 7FFFFH b) 50000H - 8FFFFH c) 90000H – CFFFFH d) D0000H – FFFFFH Câu 6: Khi toan bộ dung lương nhơ mà CPU có thể quan lý đươc năm trong môt chip nhơ thì tin ̀ ̉ ̀ ̣ ́ hiêu chon mach (CS) cua chip nhơ cố thê: ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ a) Luôn tich cưc ́ b) Luôn không tich cưc. ́ c) Nôi tơi ngõ ra cua môt bộ giai mã đia chỉ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ d) Bỏ trông không nôi. ́ ́ Câu 7: Khi IC giai mã (decoder) có 3 ngõ vao đia chi, số ngõ ra cua nó sẽ la: ̉ ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ a) 6 b) 7 c) 8 d) 9 Câu 8: Vơi sơ đồ kêt nôi như hinh vẽ sau, bộ nhơ EPROM sẽ có đia chỉ băt đâu tư: ́ ́ ̀ ̣ ́ ̀ a) 00000H b) FF800H c) FF900H d) FFFFFH Câu 9: a) Giá trị chưa trong thanh ghi DI hoăc SI. ̣ b) Giá trị chưa trong thanh ghi DI hoăc SI công ̣ ̣ vơi môt số độ dơi. ̣ c) Giá trị chưa trong thanh ghi BX hoăc BP. ̣ d) Giá trị chưa trong BX hoăc BP công vơi giá ̣ ̣ trị chưa trong DI hoăc SI. ̣ Câu 9: Sau khi thưc hiên lênh MOV AL,00 sẽ xac đinh đươc: ̣ ̣ ́ ̣ a) ZF = 0 b) CF = 0 c) PF = 0 d) Không cơ nao bị thay đôi. ̀ ̉ Câu 10: Sau khi thưc hiên cac lênh: MOV AH,05 ̣ ́ ̣ MOV AL,03 XCHG AH,AL a) AH=AL=03 b) AH=AL=05 c) AH=03; AL=05 d) AH=05; AL=03 Câu 11: Nêu có khai bao dư liêu: ́ ́ ̣ ORG 1000H LP DB 0,1,8,27,64,125,216 10
- Thì sau khi thưc hiên cac lênh: ̣ ́ ̣ MOV AL,3 LEA BX,LP XLAT Sẽ đươc: a) BX=1000H; AL= 1BH b) BX=1000H, AL=27H c) BX=0000H; AL=27 d) BX=0027H, AL= 0 Câu 12: Giả sư co: AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H. Sau khi thưc hiên cac lênh: ́ ̣ ́ ̣ PUSH AX PUSH BX PUSH CX POP AX POP BX POP CX sẽ đươc: a) AX=1000H; BX=2000H; CX=3000H b) AX=2000H; BX=3000H; CX=1000H c) AX=3000H; BX=1000H; CX=2000H d) AX=3000H; BX=2000H; CX=1000H Câu 13: Cac lênh truyên dư liêu vơi vao ra (IN và OUT) và cac lênh truyên dư liêu vơi bộ nhơ: ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ a) Có tin hiêu điêu khiên khac nhau và số bit đia b) Có tin hiêu điêu khiên khac nhau và số bit đia ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̣ chỉ cung câp khac nhau. ́ ́ chỉ cung câp giông nhau. ́ ́ c) Có tin hiêu điêu khiên giông nhau, số bit đia ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ d) Có tin hiêu điêu khiên giông nhau, số bit đia ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ chỉ cung câp khac nhau ́ ́ chỉ cung câp giông nhau. ́ ́ Câu 14: Giả sư AX=2; BX=3 sau lênh ADC AX,BX thi: ̣ ̀ a) AX=5; BX=3 b) AX=5; BX=0 ̣ c) AX=5 hoăc 6; BX=0 ̣ d) AX=5 hoăc 6; BX=3 Câu 15: Giả sư có AL=9; AH=7; sau khi thưc hiên cac lênh sau AX sẽ có giá trị băng: ̣ ́ ̣ ̀ ADD AL,BL DAA ADD AX,3030H ADD AL,AH AAA a) 0037H b) 3037H c) 0007H d) 3007H Câu 16: Giả sư AX =9; BX=12 sau lênh CMP AX,BX sẽ co: ̣ ́ a) CF=0; ZF=0 b) CF=0; ZF=1 c) CF=1; ZF=0 d) CF=1; ZF=1 Câu 17: Giả sư AH=02; AL=03 sau lênh MUL AH sẽ đươc: ̣ a) AH=0 b) AH=06 c) AH=02 d) AH=03 Câu 18: Giả sư AL chưa mã ASCII cua môt số tư 0 tơi 9 sau lênh AND AL,0FH thi: ̉ ̣ ̣ ̀ a) AL là mã nhị phân cua số đo. ̉ ́ b) AL là mã BCD cua số đó ̉ ̀ c) AL băng 0. d) AL vân là mã ASCII cua số đo. ̃ ̉ ́ Câu 19: Để đao trang thai cac bit trong môt thanh ghi có thê: ̉ ̣ ́ ́ ̣ ̉ a) OR nó vơi FFH b) AND nó vơi FFH c) XOR nó vơi 00H d) XOR nó vơi FFH 11
- Câu 20: Để lâp môt bit trong môt thanh ghi lên 1 mà không lam thay đôi cac bit khac có thể sư ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ ́ ̣ ̣ dung lênh: a) AND b) OR c) XOR d) NOT Câu 21: Giả sư AL=35H, CL=4 sau lênh SHR AL,CL sẽ đươc ̣ a) AL=5; CL=0 b) AL=3; CL=0 c) AL=5; CL=4 d) AL=3; CL=4 Câu 22: Giả sư có CX=00f0H; DX=0007H, sau lênh CMP CX,DX lênh nao sau đây chuyên điêu ̣ ̣ ̀ ̉ ̀ khiên chương trinh tơi nhan N: ̉ ̀ ̃ a) JB N b) JE N c) JL N d) JG N Câu 23: Lênh JPE M chuyên điêu khiên chương trinh tơi nhan M khi ̣ ̉ ̀ ̉ ̀ ̃ a) PF = 0 b) PF = 1 c) ZF = 0 d) ZF = 1 Câu 24: Sau lênh LOOP cac giá trị nao có thể bị thay đôi. ̣ ́ ̀ ̉ a) CX và CF b) BX và CF c) BX và ZF d) CX và ZF Câu 25: Giả sư có AL = 61H, CL = 4 sau lênh ROL AL,CL sẽ đươc. ̣ a) AL=16; CF=0 b) AL=16; CF=1 c) AL=60; CF=0 d) AL=60; CF=1 Câu 26: Ham 02 ngăt 21H cua DOS là ham ̀ ́ ̉ ̀ a) Nhâp môt ký tư tư ban phim. ̣ ̣ ̀ ́ b) Hiên môt ký tư lên man hinh ̣ ̣ ̀ ̀ c) Hiên môt chuôi lý tư lên man hinh ̣ ̣ ̃ ̀ ̀ d) Trả điêu khiên về hệ điêu hanh ̀ ̉ ̀ ̀ Câu 27: Giả sư có hai số 32 bit AXDX=50002000H và BXCX=40003000H sau khi thưc hiên hai ̣ ̣ ̀ lênh sau thi: SUB DX,CX SBB AX,BX a) AXDX=10001000H b) AXDX=1000F000H c) AXDX=0FFF1000H d) AXDX=0FFFF000H Câu 28: Sau khi thưc hiên đoan chương trinh sau: ̣ ̣ ̀ mov bx, 3235h and bx, 0f0fh mov dx, bx shl bh, 4 or bl, bh xor bh, bh mov al, dh mov cl, 10 mul cl add al, dư liêụ a) al=19h; bl=25h b) al=25h; bl=25h c) al=19h; bl=19h d) al=0; bl=0 Câu 29: Sau khi thưc hiên đoan chương trinh sau: ̣ ̣ ̀ mov ax, VALUE mov bx, ax 12
- shl ax, 2 add ax, bx shl bx, 3 sub ax, bx a) AX=(-2)* VALUE b) AX=(-3)* VALUE c) AX=(-4)* VALUE d) AX=(-5)* VALUE Câu 30: Giả sư SI=2 sau khi thưc hiên cac lênh sau: ̣ ́ ̣ add si, si add si, OFFSET TABLE mov ax, cs:[si] jmp ax TABLE: DW TWO DW ONE DW ZERO TWO: ;mã lênh cho TWO ̣ . . ONE: ;mã lênh cho ONE ̣ . . ZERO: ; mã lênh cho ZERO ̣ . . a) Điêu khiên chương trinh sẽ đươc chuyên tơi b) Điêu khiên chương trinh sẽ chuyên tơi nhan ̀ ̉ ̀ ̉ ̀ ̉ ̀ ̀ ̃ ̃ nhan ZERO. ONE c) Điêu khiên chương trinh sẽ chuyên tơi nhan ̀ ̉ ̀ ̀ ̃ d) Điêu khiên chương trinh sẽ chuyên tơi nhan ̀ ̉ ̀ ̀ ̃ TWO TABLE Câu 31: Khac lênh JMP trươc khi chuyên điêu khiên chương trinh qua vị trí mơi lênh CALL se: ́ ̣ ̉ ̉ ̀ ̣ ̃ a) Cât đia chỉ cua nó vao đinh ngăn xêp. ́ ̣ ̉ ̀ ̉ ́ b) Cât đia chỉ cua chương trinh con vao đinh ́ ̣ ̉ ̀ ̀ ̉ ́ ngăn xêp. c) Cât đia chỉ cua lênh kế tiêp vao đinh ngăn ́ ̣ ̉ ̣ ́ ̀ ̉ d) Cât đia chỉ cua chương trinh chinh vao đinh ́ ̣ ̉ ̀ ́ ̀ ̉ ́ xêp. ngăn xêp. ́ Câu 32: Sau đoan chương trinh sau sẽ đươc: ̣ ̀ MOV CX,99` MOV AX,0 MOV BX,1 TIEP: ADD AX,BX CMP AX,CX JNA TIEP a) BX=43 b) BX=33 c) BX=23 d) BX=13 Câu 33: Sau đoan chương trinh sau sẽ đươc: ̣ ̀ MOV CX,99 MOV AX,0 MOV BX,1 TIEP: ADD AX,BX CMP AX,CX LOOP TIEP a) AX=5050 b) AX=4950 c) AX=5050H d) AX=4950H 13
- 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ngân hàng đề thi - Môn Điện tử số
0 p | 1281 | 368
-
Đề thi trắc nghiệm linh kiện điện tử
52 p | 2416 | 362
-
Ngân hàng đề thi môn thuỷ lực đại cương
35 p | 1458 | 350
-
Đề thi trắc nghiệm máy điện
19 p | 756 | 238
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ CHẾ TẠO MÁY I
37 p | 678 | 194
-
Ngân Hàng đề thi Điện tử - Môn Điện tử tương tự - Học viện công nghệ bưu chính viễn thông
68 p | 487 | 124
-
Ngân hàng trắc nghiệm Vi xử lý 1
45 p | 588 | 114
-
Ngân hàng Đề thi hệ thống thông tin kinh quản lý
0 p | 330 | 106
-
Ngân hàng đề thi môn học Điện tử tương tự
0 p | 557 | 76
-
Ngân hàng đề thi môn Lý thuyết thông tin - HV BCVT
0 p | 1013 | 64
-
Ngân hàng đề thi môn Cấu kiện điện tử - Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
63 p | 583 | 63
-
Đề thi trắc nghiệm kỹ thuật viễn thông - Đề số 6
8 p | 274 | 46
-
Đề thi trắc nghiệm kỹ thuật viễn thông - Đề số 7
5 p | 184 | 39
-
Đề thi trắc nghiệm kỹ thuật viễn thông - Đề số 1
5 p | 237 | 38
-
Trắc Nghiệm Hệ Thống Thông Tin
0 p | 233 | 33
-
Ngân hàng câu hỏi, đáp án bồi dưỡng cấp chứng chỉ an toàn làm việc trên phương tiện đi ven biển 2
8 p | 93 | 6
-
Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm online học phần Chẩn đoán, sửa chữa, hệ thống điện điện tử trên ô tô: Phần 2
45 p | 16 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn