
VĂN PHÒNG QU C H IỐ Ộ C S D LI U LU T VI T NAM LAWDATAƠ Ở Ữ Ệ Ậ Ệ
NGH Đ NHỊ Ị
C A CHÍNH PH S 95/ 2006/NĐ-CP NGÀY 08 THÁNG 9 NĂM 2006 Ủ Ủ Ố
V CHUY N Đ I CÔNG TY NHÀ N C THÀNH CÔNG TY Ề Ể Ổ ƯỚ
TRÁCH NHI M H U H N M T THÀNH VIÊNỆ Ữ Ạ Ộ
CHÍNH PHỦ
Căn c Lu t T ch c Chính ph ngày 25 tháng 12 năm 2001;ứ ậ ổ ứ ủ
Căn c Lu t Doanh nghi p ngày 29 tháng 11 năm 2005;ứ ậ ệ
Xét đ ngh c a B tr ng B K ho ch và Đ u t ,ề ị ủ ộ ưở ộ ế ạ ầ ư
NGH Đ NH:Ị Ị
Ch ng Iươ
NH NG QUY Đ NH CHUNGỮ Ị
Đi u 1.ề Ph m vi đi u ch nhạ ề ỉ
Ngh đ nh này quy đ nh vi c chuy n đ i công ty nhà n c thành công ty trách nhi mị ị ị ệ ể ổ ướ ệ
h u h n m t thành viên ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p.ữ ạ ộ ạ ộ ậ ệ
Đi u 2.ề Đ i t ng áp d ngố ượ ụ
1. Đ i t ng áp d ng g m:ố ượ ụ ồ
a) Công ty nhà n c đ c l p;ướ ộ ậ
b) Công ty nhà n c là công ty m trong mô hình công ty m - công ty con; công tyướ ẹ ẹ
m c a t p đoàn kinh t do Th t ng Chính ph quy t đ nh thành l p (g i chung là côngẹ ủ ậ ế ủ ướ ủ ế ị ậ ọ
ty m );ẹ
c) Công ty thành viên h ch toán đ c l p c a t ng công ty nhà n c;ạ ộ ậ ủ ổ ướ
d) Đ n v thành viên h ch toán ph thu c t ng công ty nhà n c đ c Th t ngơ ị ạ ụ ộ ổ ướ ượ ủ ướ
Chính ph cho phép. ủ
2. Vi c chuy n đ i T ng công ty Đ u t và Kinh doanh v n nhà n c sang ho tệ ể ổ ổ ầ ư ố ướ ạ
đ ng theo Lu t Doanh nghi p th c hi n theo quy đ nh c a Th t ng Chính ph .ộ ậ ệ ự ệ ị ủ ủ ướ ủ
Đi u 3.ề Ch s h u công ty trách nhi m h u h n m t thành viên ủ ở ữ ệ ữ ạ ộ
1. T ng công ty Đ u t và Kinh doanh v n nhà n c là ch s h u công ty tráchổ ầ ư ố ướ ủ ở ữ
nhi m h u h n m t thành viên chuy n đ i t công ty nhà n c đ c l p, tr các công tyệ ữ ạ ộ ể ổ ừ ướ ộ ậ ừ
tr c ti p ph c v qu c phòng, an ninh và th c hi n nhi m v công ích thi t y u c a cácự ế ụ ụ ố ự ệ ệ ụ ế ế ủ
B , y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng (sau đây g i là y ban nhânộ Ủ ỉ ố ự ộ ươ ọ Ủ
dân t nh) theo quy t đ nh c a Th t ng Chính ph .ỉ ế ị ủ ủ ướ ủ
2. Công ty m là ch s h u đ i v i công ty trách nhi m h u h n m t thành viênẹ ủ ở ữ ố ớ ệ ữ ạ ộ
chuy n đ i t công ty thành viên h ch toán đ c l p và đ n v thành viên h ch toán phể ổ ừ ạ ộ ậ ơ ị ạ ụ

thu c c a t ng công ty nhà n c ho c công ty con, đ n v h ch toán ph thu c c a công tyộ ủ ổ ướ ặ ơ ị ạ ụ ộ ủ
m .ẹ
3. Vi c quy đ nh ch s h u đ i v i các t ng công ty nhà n c, công ty m , công tyệ ị ủ ở ữ ố ớ ổ ướ ẹ
nhà n c không do T ng công ty Đ u t và Kinh doanh v n nhà n c là ch s h u nóiướ ổ ầ ư ố ướ ủ ở ữ
t i kho n 1 Đi u này khi chuy n thành công ty trách nhi m h u h n m t thành viên vàạ ả ề ể ệ ữ ạ ộ
vi c th c hi n quy n ch s h u nhà n c t i các t ng công ty nhà n c, công ty nhàệ ự ệ ề ủ ở ữ ướ ạ ổ ướ
n c trong th i gian ch a chuy n đ i đ c th c hi n theo quy đ nh c a pháp lu t và phânướ ờ ư ể ổ ượ ự ệ ị ủ ậ
công, phân c p c a Chính ph .ấ ủ ủ
Đi u 4.ề Chi phí chuy n đ i ể ổ
1. Chi phí chuy n đ i đ c h ch toán gi m v n ch s h u. ể ổ ượ ạ ả ố ủ ở ữ
2. N i dung và m c chi phí chuy n đ i do B Tài chính quy đ nh.ộ ứ ể ổ ộ ị
Đi u 5. ềK th a quy n và nghĩa v c a doanh nghi p tr c chuy n đ iế ừ ề ụ ủ ệ ướ ể ổ
Công ty trách nhi m h u h n m t thành viên có trách nhi m k th a các quy n, l iệ ữ ạ ộ ệ ế ừ ề ợ
ích h p pháp và các nghĩa v c a doanh nghi p chuy n đ i theo quy đ nh c a pháp lu t. ợ ụ ủ ệ ể ổ ị ủ ậ
Ch ng IIươ
ĐI U KI N, TRÌNH T , TH T C CHUY N Đ IỀ Ệ Ự Ủ Ụ Ể Ổ
Đi u 6. ềĐi u ki n chuy n đ iề ệ ể ổ
1. Thu c ngành, lĩnh v c, đ a bàn mà Nhà n c c n n m gi 100% v n.ộ ự ị ướ ầ ắ ữ ố
2. Có m c v n đi u l không th p h n 30 t đ ng đ i v i công ty nhà n c đ c l pứ ố ề ệ ấ ơ ỷ ồ ố ớ ướ ộ ậ
ho c đ n v h ch toán ph thu c c a t ng công ty, c a công ty m và 500 t đ ng đ i v iặ ơ ị ạ ụ ộ ủ ổ ủ ẹ ỷ ồ ố ớ
công ty m .ẹ
Đ i v i các ngành, ngh kinh doanh mà pháp lu t quy đ nh ph i có v n pháp đ nh thìố ớ ề ậ ị ả ố ị
v n đi u l c a công ty không đ c th p h n v n pháp đ nh.ố ề ệ ủ ượ ấ ơ ố ị
3. Các công ty chuy n đ i quy đ nh t i Đi u 2 Ngh đ nh này ph i đ c Th t ngể ổ ị ạ ề ị ị ả ượ ủ ướ
Chính ph phê duy t.ủ ệ
Tr ng h p là đ n v h ch toán ph thu c t ng công ty, công ty m thì vi c chuy nườ ợ ơ ị ạ ụ ộ ổ ẹ ệ ể
đ i không nh h ng đ n ho t đ ng c a t ng công ty, công ty m .ổ ả ưở ế ạ ộ ủ ổ ẹ
Đi u 7.ề Trình t chuy n đ i ự ể ổ
1. Trình t chuy n đ i công ty nhà n c, công ty m , đ n v h ch toán ph thu cự ể ổ ướ ẹ ơ ị ạ ụ ộ
t ng công ty nhà n cổ ướ
a) Chu n b chuy n đ i, bao g m: l p danh sách, phê duy t danh sách doanh nghi pẩ ị ể ổ ồ ậ ệ ệ
chuy n đ i; thông báo v k ho ch chuy n đ i; thành l p ban chuy n đ i;ể ổ ề ế ạ ể ổ ậ ể ổ
b) Xây d ng đ án chuy n đ i, bao g m: chu n b h s , tài li u có liên quan; ki mự ề ể ổ ồ ẩ ị ồ ơ ệ ể
kê, phân lo i, xác đ nh v n, tài s n, công n , lao đ ng c a doanh nghi p; l p ph ng ánạ ị ố ả ợ ộ ủ ệ ậ ươ
x lý tài chính, ph ng án s p x p lao đ ng, ph ng án chuy n giao doanh nghi p; xâyử ươ ắ ế ộ ươ ể ệ
d ng, đ xu t mô hình và c c u t ch c c a công ty trách nhi m h u h n m t thành viên;ự ề ấ ơ ấ ổ ứ ủ ệ ữ ạ ộ
xây d ng d th o đi u l và d ki n v n đi u l ;ự ự ả ề ệ ự ế ố ề ệ
2

c) Trình, th m đ nh, phê duy t và tri n khai th c hi n đ án chuy n đ i;ẩ ị ệ ể ự ệ ề ể ổ
d) Quy t đ nh chuy n đ i và đăng ký kinh doanh.ế ị ể ổ
2. Trình t chuy n đ i t ng công ty do Nhà n c quy t đ nh đ u t và thành l p sangự ể ổ ổ ướ ế ị ầ ư ậ
công ty trách nhi m h u h n m t thành viên ho t đ ng theo mô hình công ty m - công tyệ ữ ạ ộ ạ ộ ẹ
con:
a) Trình t , th t c chuy n đ i theo mô hình công ty m - công ty con th c hi n theoự ủ ụ ể ổ ẹ ự ệ
Ngh đ nh s 153/2004/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2004 c a Chính ph v t ch c qu nị ị ố ủ ủ ề ổ ứ ả
lý t ng công ty nhà n c và chuy n đ i t ng công ty nhà n c, công ty nhà n c đ c l pổ ướ ể ổ ổ ướ ướ ộ ậ
theo mô hình công ty m - công ty con; ẹ
b) Trình t chuy n đ i công ty m sang công ty trách nhi m h u h n m t thành viênự ể ổ ẹ ệ ữ ạ ộ
th c hi n theo kho n 1 Đi u này.ự ệ ả ề
Đi u 8ề. Th m quy n quy t đ nh chuy n đ i ẩ ề ế ị ể ổ
1. B tr ng, Ch t ch y ban nhân dân t nh quy t đ nh l trình và chuy n đ i doanhộ ưở ủ ị Ủ ỉ ế ị ộ ể ổ
nghi p do mình quy t đ nh thành l p.ệ ế ị ậ
2. Th t ng Chính ph quy t đ nh l trình và chuy n đ i doanh nghi p do Thủ ướ ủ ế ị ộ ể ổ ệ ủ
t ng Chính ph quy t đ nh thành l p.ướ ủ ế ị ậ
Đi u 9.ề Nhi m v c a doanh nghi p trong xây d ng đ án chuy n đ i ệ ụ ủ ệ ự ề ể ổ
1. T ng công ty nhà n c đ c t ch c l i theo mô hình công ty m -công ty con,ổ ướ ượ ổ ứ ạ ẹ
trong đó công ty m chuy n thành công ty trách nhi m h u h n m t thành viên, có nhi mẹ ể ệ ữ ạ ộ ệ
v :ụ
a) Rà soát t ng đ n v thành viên, đ i chi u v i các đi u ki n chuy n đ i; xác đ nhừ ơ ị ố ế ớ ề ệ ể ổ ị
c c u và l p ph ng án hình thành công ty m d i hình th c công ty trách nhi m h uơ ấ ậ ươ ẹ ướ ứ ệ ữ
h n m t thành viên; l p ph ng án hình thành công ty con là công ty trách nhi m h u h nạ ộ ậ ươ ệ ữ ạ
m t thành viên do công ty m làm ch s h u;ộ ẹ ủ ở ữ
b) Ki m kê, phân lo i, xác đ nh các lo i v n, tài s n, công n và lao đ ng hi n cóể ạ ị ạ ố ả ợ ộ ệ
c a toàn t ng công ty, t ng đ n v thành viên, các đ n v hình thành công ty m ; l p báoủ ổ ừ ơ ị ơ ị ẹ ậ
cáo tài chính t i th i đi m chuy n đ i, bao g m c tình hình đ u t , góp v n c a t ngạ ờ ể ể ổ ồ ả ầ ư ố ủ ổ
công ty và đ n v thành viên các doanh nghi p khác;ơ ị ở ệ
c) L p ph ng án x lý tài s n, tài chính, công n , s p x p l i lao đ ng; ph ng ánậ ươ ử ả ợ ắ ế ạ ộ ươ
chuy n giao quy n l i, nghĩa v , tài s n, v n, công n , lao đ ng sang công ty m ; xác đ nhể ề ợ ụ ả ố ợ ộ ẹ ị
s v n d ki n đăng ký thành v n đi u l c a công ty m ; ph i h p v i các c quan nhàố ố ự ế ố ề ệ ủ ẹ ố ợ ớ ơ
n c có liên quan ch đ ng x lý theo th m quy n nh ng t n t i v v n, tài chính và laoướ ủ ộ ử ẩ ề ữ ồ ạ ề ố
đ ng c a công ty m khi chuy n đ i theo quy đ nh t i Đi u 10 Ngh đ nh này;ộ ủ ẹ ể ổ ị ạ ề ị ị
d) Xây d ng d th o đi u l c a công ty m .ự ự ả ề ệ ủ ẹ
2. Công ty m chuy n thành công ty trách nhi m h u h n m t thành viên, có nhi mẹ ể ệ ữ ạ ộ ệ
v :ụ
a) Đ i chi u v i các đi u ki n chuy n đ i, xác đ nh c c u và l p ph ng án hìnhố ế ớ ề ệ ể ổ ị ơ ấ ậ ươ
thành công ty m là công ty trách nhi m h u h n m t thành viên; l p ph ng án hình thànhẹ ệ ữ ạ ộ ậ ươ
công ty con là công ty trách nhi m h u h n m t thành viên (đ i v i nh ng doanh nghi pệ ữ ạ ộ ố ớ ữ ệ
ch a chuy n đ i);ư ể ổ
3

b) Ki m kê, phân lo i, xác đ nh các lo i v n, tài s n, công n và lao đ ng hi n cóể ạ ị ạ ố ả ợ ộ ệ
c a công ty m ; l p báo cáo tài chính t i th i đi m chuy n đ i, bao g m c tình hình đ uủ ẹ ậ ạ ờ ể ể ổ ồ ả ầ
t , góp v n c a công ty m các doanh nghi p khác; ư ố ủ ẹ ở ệ
c) L p ph ng án x lý tài s n, tài chính, công n , s p x p l i lao đ ng; ph ng ánậ ươ ử ả ợ ắ ế ạ ộ ươ
chuy n giao quy n l i, nghĩa v , tài s n, v n, công n , lao đ ng sang công ty m ; xác đ nhể ề ợ ụ ả ố ợ ộ ẹ ị
s v n d ki n đăng ký thành v n đi u l c a công ty m ; ph i h p v i các c quan nhàố ố ự ế ố ề ệ ủ ẹ ố ợ ớ ơ
n c có liên quan ch đ ng x lý theo th m quy n nh ng t n t i v v n, tài chính và laoướ ủ ộ ử ẩ ề ữ ồ ạ ề ố
đ ng c a công ty m khi chuy n đ i theo quy đ nh t i Đi u 10 Ngh đ nh này;ộ ủ ẹ ể ổ ị ạ ề ị ị
d) Xây d ng d th o đi u l c a công ty m .ự ự ả ề ệ ủ ẹ
3. Công ty nhà n c đ c l p, đ n v thành viên c a t ng công ty, c a công ty mướ ộ ậ ơ ị ủ ổ ủ ẹ
chuy n đ i thành công ty trách nhi m h u h n m t thành viên, có nhi m v :ể ổ ệ ữ ạ ộ ệ ụ
a) Ki m kê, phân lo i, xác đ nh các lo i v n, tài s n, công n và lao đ ng hi n cóể ạ ị ạ ố ả ợ ộ ệ
c a công ty; l p báo cáo tài chính t i th i đi m chuy n đ i, bao g m c tình hình đ u t ,ủ ậ ạ ờ ể ể ổ ồ ả ầ ư
góp v n c a công ty các doanh nghi p khác; ố ủ ở ệ
b) L p ph ng án x lý tài s n, tài chính, công n , s p x p l i lao đ ng; ph ng ánậ ươ ử ả ợ ắ ế ạ ộ ươ
chuy n giao quy n l i, nghĩa v , tài s n, v n, công n , lao đ ng sang công ty trách nhi mể ề ợ ụ ả ố ợ ộ ệ
h u h n m t thành viên; xác đ nh s v n d ki n đăng ký thành v n đi u l c a công ty;ữ ạ ộ ị ố ố ự ế ố ề ệ ủ
ph i h p v i các c quan nhà n c có liên quan ch đ ng x lý theo th m quy n nh ngố ợ ớ ơ ướ ủ ộ ử ẩ ề ữ
t n t i v v n, tài chính và lao đ ng c a công ty khi chuy n đ i theo quy đ nh t i Đi u 10ồ ạ ề ố ộ ủ ể ổ ị ạ ề
Ngh đ nh này;ị ị
c) Xây d ng d th o đi u l công ty trách nhi m h u h n m t thành viên.ự ự ả ề ệ ệ ữ ạ ộ
Đi u 10ề. Nguyên t c x lý v n, tài s n, tài chính và lao đ ng khi chuy n đ iắ ử ố ả ộ ể ổ
1. Vi c x lý v n, tài s n, tài chính và lao đ ng c a t ng công ty nhà n c t ch cệ ử ố ả ộ ủ ổ ướ ổ ứ
theo mô hình công ty m - công ty con, trong đó công ty m chuy n thành công ty tráchẹ ẹ ể
nhi m h u h n m t thành viên đ c th c hi n theo nguyên t c sau:ệ ữ ạ ộ ượ ự ệ ắ
a) T t c các tài s n c a t ng công ty, đ n v thành viên c a t ng công ty khi chuy nấ ả ả ủ ổ ơ ị ủ ổ ể
đ i đ u đ c tính b ng giá tr ;ổ ề ượ ằ ị
b) Đ i v i tài s n thu c quy n qu n lý, s d ng c a các đ n v thành viên t ng côngố ớ ả ộ ề ả ử ụ ủ ơ ị ổ
ty d ki n chuy n đ i và hình thành công ty m là công ty trách nhi m h u h n m t thànhự ế ể ổ ẹ ệ ữ ạ ộ
viên đ c ki m kê, phân lo i, xác đ nh s l ng, đánh giá th c tr ng đ chuy n giao sangượ ể ạ ị ố ượ ự ạ ể ể
công ty trách nhi m h u h n m t thành viên;ệ ữ ạ ộ
c) Đ i v i tài s n thuê, m n, nh n gi h , nh n ký g i: doanh nghi p ti p t c thuê,ố ớ ả ượ ậ ữ ộ ậ ử ệ ế ụ
m n, gi h , nh n ký g i theo tho thu n v i ng i có tài s n cho thuê, cho m n, kýượ ữ ộ ậ ử ả ậ ớ ườ ả ượ
g i;ử
d) Đ i v i tài s n không có nhu c u s d ng, tài s n đ ng ch thanh lý: doanhố ớ ả ầ ử ụ ả ứ ọ ờ
nghi p đ c nh ng bán, thanh lý theo quy đ nh hi n hành;ệ ượ ượ ị ệ
đ) Đ i v i tài s n dôi th a: doanh nghi p đ c h ch toán tăng v n c a ch s h uố ớ ả ừ ệ ượ ạ ố ủ ủ ở ữ
t i doanh nghi p;ạ ệ
e) Đ i v i tài s n hao h t, m t mát, t n th t: xác đ nh rõ nguyên nhân, trách nhi mố ớ ả ụ ấ ổ ấ ị ệ
c a t p th , cá nhân và yêu c u đ ng s b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t. Ph nủ ậ ể ầ ươ ự ồ ườ ị ủ ậ ầ
chênh l ch gi a giá tr còn l i c a tài s n và m c b i th ng c a cá nhân, t p th có liênệ ữ ị ạ ủ ả ứ ồ ườ ủ ậ ể
quan ho c t ch c b o hi m (n u có) đ c bù đ p b ng qu d phòng tài chính; n uặ ổ ứ ả ể ế ượ ắ ằ ỹ ự ế
thi u thì h ch toán vào k t qu kinh doanh. N u do h ch toán kho n chênh l ch thi u nàyế ạ ế ả ế ạ ả ệ ế
mà doanh nghi p b l thì đ c gi m v n c a ch s h u, s v n đ c gi m t i đa b ngệ ị ỗ ượ ả ố ủ ủ ở ữ ố ố ượ ả ố ằ
s l c a doanh nghi p;ố ỗ ủ ệ
4

g) Đ i v i các kho n n ph i thu: doanh nghi p có trách nhi m ti p nh n các kho nố ớ ả ợ ả ệ ệ ế ậ ả
n ph i thu c a doanh nghi p chuy n đ i và thu h i nh ng kho n n đ n h n có th thuợ ả ủ ệ ể ổ ồ ữ ả ợ ế ạ ể
h i đ c. ồ ượ
Đ i v i các kho n n không thu h i đ c thì sau khi xác đ nh rõ nguyên nhân và tráchố ớ ả ợ ồ ượ ị
nhi m c a t p th , cá nhân và yêu c u đ ng s b i th ng theo quy đ nh c a pháp lu t,ệ ủ ậ ể ầ ươ ự ồ ườ ị ủ ậ
doanh nghi p s d ng kho n d phòng n ph i thu khó đòi và qu d phòng tài chính đệ ử ụ ả ự ợ ả ỹ ự ể
bù đ p sau khi tr ti n b i th ng c a cá nhân, t p th có liên quan. N u các kho n nàyắ ừ ề ồ ườ ủ ậ ể ế ả
không đ bù đ p thì ph n chênh l ch thi u s đ c h ch toán vào k t qu kinh doanh.ủ ắ ầ ệ ế ẽ ượ ạ ế ả
N u do h ch toán kho n chênh l ch thi u này mà doanh nghi p b l thì đ c gi m v nế ạ ả ệ ế ệ ị ỗ ượ ả ố
c a ch s h u, s v n đ c gi m t i đa b ng s l c a doanh nghi p; ủ ủ ở ữ ố ố ượ ả ố ằ ố ỗ ủ ệ
h) Đ i v i các kho n n ph i tr : doanh nghi p có trách nhi m k th a các kho nố ớ ả ợ ả ả ệ ệ ế ừ ả
n ph i tr cho các ch n theo cam k t, k c các kho n n thu , ngân sách, n cán b ,ợ ả ả ủ ợ ế ể ả ả ợ ế ợ ộ
công nhân viên; thanh toán các kho n n đ n h n. Các kho n n ph i tr không có ng iả ợ ế ạ ả ợ ả ả ườ
đòi, giá tr tài s n không xác đ nh đ c ch s h u đ c tính vào v n ch s h u. Tr ngị ả ị ượ ủ ở ữ ượ ố ủ ở ữ ườ
h p công ty có khó khăn v kh năng thanh toán các kho n n quá h n thì đ c x lý theoợ ề ả ả ợ ạ ượ ử
quy đ nh hi n hành c a Nhà n c v x lý n t n đ ng;ị ệ ủ ướ ề ử ợ ồ ọ
i) Đ i v i lao đ ng: doanh nghi p có trách nhi m s p x p, s d ng lao đ ng theoố ớ ộ ệ ệ ắ ế ử ụ ộ
quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng và s p x p l i công ty nhà n c; k th a m i quy n,ị ủ ậ ề ộ ắ ế ạ ướ ế ừ ọ ề
nghĩa v đ i v i ng i lao đ ng theo quy đ nh c a pháp lu t v lao đ ng.ụ ố ớ ườ ộ ị ủ ậ ề ộ
2. Vi c x lý v n, tài s n, tài chính và lao đ ng c a công ty nhà n c đ c l p vàệ ử ố ả ộ ủ ướ ộ ậ
công ty thành viên h ch toán đ c l p c a t ng công ty nhà n c, c a công ty m khiạ ộ ậ ủ ổ ướ ủ ẹ
chuy n sang công ty trách nhi m h u h n m t thành viên đ c th c hi n theo nguyên t cể ệ ữ ạ ộ ượ ự ệ ắ
sau:
a) T t c tài s n c a công ty khi chuy n đ i đ u đ c tính b ng giá tr ;ấ ả ả ủ ể ổ ề ượ ằ ị
b) Đ i v i tài s n thu c quy n qu n lý, s d ng c a công ty: ki m kê, phân lo i, xácố ớ ả ộ ề ả ử ụ ủ ể ạ
đ nh s l ng, đánh giá th c tr ng đ chuy n giao sang công ty trách nhi m h u h n m tị ố ượ ự ạ ể ể ệ ữ ạ ộ
thành viên;
c) Các nguyên t c quy đ nh t i các đi m c, d, đ, e, g, h và i kho n 1 Đi u này. ắ ị ạ ể ả ề
3. Báo cáo tài chính đ c đ i di n ch s h u phê duy t là báo cáo t i th i đi mượ ạ ệ ủ ở ữ ệ ạ ờ ể
công ty trách nhi m h u h n m t thành viên đ c c p gi y ch ng nh n đăng ký kinhệ ữ ạ ộ ượ ấ ấ ứ ậ
doanh.
Đi u 11.ề Xác đ nh v n đi u l ị ố ề ệ
1. V n đi u l c a công ty m đ c chuy n đ i t t ng công ty sang ho t đ ng theoố ề ệ ủ ẹ ượ ể ổ ừ ổ ạ ộ
mô hình công ty m - công ty con là s v n nhà n c đ u t và ghi trong Đi u l công tyẹ ố ố ướ ầ ư ề ệ
m , bao g m:ẹ ồ
a) V n nhà n c th c có trên s k toán t i th i đi m chuy n đ i đ c h ch toánố ướ ự ổ ế ạ ờ ể ể ổ ượ ạ
t p trung t i t ng công ty sau khi đã x lý theo nguyên t c quy đ nh t i Đi u 10 Ngh đ nhậ ạ ổ ử ắ ị ạ ề ị ị
này;
b) V n đi u l c a công ty trách nhi m h u h n m t thành viên do t ng công ty làố ề ệ ủ ệ ữ ạ ộ ổ
ch s h u; ủ ở ữ
c) V n nhà n c đ c t ng công ty góp vào các công ty c ph n, công ty trách nhi mố ướ ượ ổ ổ ầ ệ
h u h n hai thành viên tr lên, công ty liên doanh v i n c ngoài và đ u t ra n c ngoài; ữ ạ ở ớ ướ ầ ư ướ
d) V n nhà n c đ u t b sung cho công ty m (n u có). ố ướ ầ ư ổ ẹ ế
5