Ị Thông tin văn b nả
ng ụ Ủ ủ ị ườ Ị ề ổ ứ ạ c a Qu n lý th tr ả Ủ ch c, nhi m v và ệ
Tên văn b nả
ậ ổ ứ Chính phủ ngày 30 tháng 9 năm 1992;
ủ ủ ố ả ạ ề ụ ứ ủ ươ ị ệ ị ố
ị ng m i và s ạ ả ch c b máy c a B Th ộ ổ ứ ộ i công tác ch đ o qu n lý th ch c l ỉ ạ ề ổ ứ ạ i ký ườ ườ ệ ự ng, Tr ng ban Ban t ưở ươ ộ ưở ổ ứ ch c ng m i, B tr ạ
ộ ề
S hi u ố ệ Lo i văn b n ạ CQ. ban hành Ng Ngày hi u l c Ngày ban hành Ph m vi đi u ạ ch nhỉ Ị
ả ứ ch c t Ả ự ượ ủ ng ươ ệ c t ấ ố ậ ả ố ệ ng, đ u tranh ch ng các vi ướ NG: Ị ƯỜ ng chuyên trách đ ể ươ ố ộ ổ ứ ạ ơ c Chính ph lãnh đ o qu n lý ả ươ Trung ượ ổ ứ ừ ố c. ạ ệ ự ị ườ ng B Th ộ ấ ự ượ
ng trong n ạ ng m i ng m i ch u trách nhi m tr ệ ủ ng v t ề ổ ứ Tiêu chu nẩ Công ch cứ , trang ứ ụ ượ ạ ề ệ ụ
ng m i ộ ủ ươ ạ ỉ ệ ạ ộ ể ố ệ ả ị ị ng, đ m b o vi c thi hành nghiêm ch nh c giao. ng (sau đây g i chung là ọ ủ c Chính ph qu n lý và ch đ o, ki m tra ho t đ ng c a ỉ ạ ng ệ ộ ủ ả ươ ướ ị ườ ở ị ả ỉ ủ ơ ả ỉ ị
ổ ứ
ng tr c thu c b Th đ a ph ng m i trên đ a bàn t nh. ạ ị ườ ả ươ ch c qu n lý th tr ả ng: thành l p C c Qu n lý th tr ụ ng g m có: ồ ị ườ ệ ố ươ ề Ở ậ i công tác ch đ o qu n lý ch c l ỉ ạ ả Trung ơ ở ự ỉ ạ ủ ậ ng, ch ng đ u c , buôn l u. ầ ơ ậ ố ng m i và V qu n lý th tr ng chuy n giao v B Th ạ ng m i ươ ng Trung ị ườ ươ ng thu c B Th ng ộ ộ ộ ộ ả ị ườ ộ ề ộ ụ ả ươ ể ạ ố ệ ả ị ị
ủ ơ ng tr c thu c S Th ị ườ Ở ỉ ơ ụ ậ ả ở
i b máy chuyên trách c a Ban Ch đ o Qu n lý th tr ng m i trên c ạ ệ ng t nh hi n ỉ ươ ị ườ ự ỉ ạ ộ ả ủ Văn b n căn c T ch c Chính ph Lo i văn b n: Lu t - S hi u: Không s - C quan ban hành: Qu c h i - Ngày ban hành: 30/09/1992 - Ngày hi u l c: 02/10/1992 V ch c năng, nhi m v , quy n h n và ề ứ ch c b máy c a B Th t ổ ứ ộ Lo i văn b n: Ngh đ nh - S hi u: ạ 95/CP - C quan ban hành: Chính ph - Ngày ban hành: 04/12/1993 - Ngày hi uệ l c: 04/12/1993 ự V t ề ổ ứ ạ th tr ị ườ Lo i văn b n: Ngh đ nh - S hi u: ạ 35/CP - C quan ban hành: Chính ph - Ngày ban hành: 25/04/1994 - Ngày hi uệ l c: 25/04/1994 ự
Ở ậ ộ ỉ ệ ố ọ ữ ị
ệ ế ị ị ỉ ạ ộ ị ừ ả ỷ ộ ậ ệ ể ễ ị ườ ở ộ ỉ
ươ
ị ườ ị ườ ụ ấ ả ng thi t h i ệ ạ ấ ề ng các c p (C c Qu n lý th tr ụ ị ườ ơ ư ng ưở ng ụ ế
ừ ng, Phó C c tr ụ ng do B ng, Chi c c Qu n lý th ị ả c. i Kho b c Nhà n ng) có con d u và tài kho n t ướ ạ ả ạ ng các c p nh sau: ấ 1 đ n 2 Phó C c tr ộ ưở ụ
c s ệ ượ ử ạ Xem thêm các thu t ngậ Ki m soát viên Mi n nhi m pháp ngăn ch nặ ph mạ th ườ Th m quy n ẩ Ti n l ề ươ sự; chính di nệ m iạ NGH Đ NH C A CHÍNH CHÍNH PH Quy n h n V t ề CHÍNH PHỦ Căn c Lu t T ch c ứ Căn c các Ngh đ nh c a Chính ph s 95/CP ngày 4 tháng 12 năm 1993 quy đ nh ị ứ ch c năng, nhi m v , quy n h n và t 35/CP ngày 25 tháng 4 năm 1994 v t ng, ch ng đ u c buôn l u; tr ố ậ ầ ơ Xét đ ngh c a B tr ng B Th ộ ưở ộ ị ủ ề - Cán b Chính ph , ủ NGH Đ NH: Ị I. H TH NG T CH C QU N LÝ TH TR Ổ Ứ Ố Ệ ng là l c l Đi u 1. Qu n lý th tr ị ườ ả ề đ n huy n, có ch c năng ki m tra, ki m soát th tr ị ườ ể ứ ế th tr ph m ạ Pháp lu tậ trong Ho t đ ng th ở ị ườ ạ ộ B tr ướ ạ ị ộ ưở ch c, ng qu n lý th tr th ng nh t l c l ả ố b nghi p v b o đ m th c hi n t t ch c năng nhi m v đ ệ ệ ố ự ả ệ ụ ả ị U ban nhân dân t nh, Thành phố tr c thu c Trung ươ ự ỷ t nh) ch u trách nhi m tr ị ỉ ng qu n lý th tr l c l ả ự ượ phát lu t trong ho t đ ng th ạ ộ ậ Đi u 2. H th ng t 1. trên c s sáp nh p b máy chuyên trách c a Ban ch đ o qu n lý th tr ươ m i.ạ t nh: Thành l p Chi c c qu n lý th tr 2. s t ch c l ở ổ ứ ạ ộ có. qu n, huy n, th xã, thành ph thu c t nh (sau đây g i chung là huy n): theo 3. yêu c u c th trên t ng đ a bàn, Ch t ch U ban nhân dân t nh quy t đ nh vi c ệ ủ ị ầ ụ ể ng tr c thu c Chi c c ho t đ ng trên đ a bàn thành l p các đ i qu n lý th tr ị ườ ụ ự ộ ng hi n có i các Đ i ki m tra th tr ch c l huy n ho c liên t nh, trên c s t ặ ệ ể ơ ở ổ ứ ạ ệ ng. đ a ph ị C s qu n lý th tr ơ ở ả ng, Đ i Qu n lý th tr tr ả ộ ườ Đi u 3. T ch c b máy c quan qu n lý th tr ổ ứ ộ ị ườ ề ả ng ph trách, có t ng do C c tr 1. C c Qu n lý th tr ưở ụ ị ườ ụ ả ệ C c tr ệ , Mi n nhi m ệ B nhi m giúp vi c. Vi c ưở ụ ễ ổ ệ ng m i quy t đ nh. ng B Th tr ạ ưở ế ị ươ ộ i thành ph H Chí Minh. C quan đ i di n đ C c có c quan đ i di n t ụ ệ ạ ạ ơ d ng con d u và m tài kho n t ả ạ ấ ụ ố ồ i Kho b c Nhà n ạ c n i đóng tr s . ụ ở ơ ướ ơ ở
ố ụ ứ ưở ị ườ ở ng (ch c danh Phó Giám đ c S )
ệ ệ ệ ổ ụ ưở ng do Chi c c tr ụ
ỉ ễ ng giúp vi c. Vi c b nhi m, mi n ệ ổ
ng m i quy t đ nh ở ạ ế ị ụ ệ ệ ế ị ươ
ng ph trách, có t ộ
ộ ưở ệ ng ộ ưở ố ng do Giám đ c 1 đ n 2 Phó đ i tr ế ừ ng, Phó đ i tr ộ ưở
ệ ươ Ệ
ả ụ
ề ệ
ệ ụ NG Ả Ủ Ơ ng m i th c ng B Th ng là c quan giúp B tr ự ạ ộ ộ ưở ơ ụ ể ch c ch đ o th c hi n nhi m v ki m c và t ệ ự ỉ ạ ổ ứ ướ ậ trong ho t đ ng ạ ộ Vi ph m pháp lu t ng, đ u tranh ch ng các ạ ố ấ ề ng có nhi m v , quy n c. C c Qu n lý th tr ng trong n ụ ị ườ ả ướ
ệ
ề ươ ấ ớ ộ ưở
ạ trong ho t ữ ng m i nh ng ạ ệ ạ ệ ế ộ ng B Th ộ ậ ng. Đ xu t v i B tr t đ th c hi n đúng pháp lu t và các chính sách, ế ể ự
ch c qu n lý công tác ki m tra, ki m soát ả ậ ề ổ ứ
ạ hành chính trong ho t đ ng th ể ạ
ể ế ng m i, quy ch ả ế ộ ố ớ ươ ứ
ả ạ ộ ng và chính sách, ch đ đ i v i công ch c làm công tác qu n lý ng m i trình Chính ph ban hành ho c B ban hành ể ộ ươ ủ ạ ặ ộ
ng m i đ B tr ạ ể ộ ưở ng B Th ộ
ấ ớ ộ ưở ẩ ề ề ả ị
ng B Th ộ i quy t theo th m quy n quy đ nh t ạ ế ủ ề ữ ả ấ ộ
ng m i. ậ ề ươ ạ
ị ườ ự ổ ứ ỉ ạ ể
ạ ộ ẩ
ể ạ ổ ứ ự ố ợ ệ ề ộ ủ
ự các ngành, các c p có ch c năng qu n lý th tr ng và ử ạ X ph t ị ườ ng m i. ụ ạ ươ ch c s ph i h p ho t đ ng gi a các c quan ơ ạ ộ ữ ầ ơ ng, ch ng đ u c , ị ườ ứ ấ ả ố
ng tr c giúp B ch trì t ườ c ướ ở ậ
ế ộ ộ
ng d n b i d ng; h ỉ ủ ự ượ ẩ ẫ ướ ả
đ a ph ng ươ
ứ ẻ ể ị ộ ưở ạ ấ
ụ ấ ch c, tiêu chu n công ch c, ch đ trang ph c, n ứ ng nghi p v và thanh ồ ưỡ ệ ụ ng; ở ị ị ườ ả ệ ng m i c p th ki m soát cho công ch c làm nhi m ứ ấ
ế ộ ố ớ ứ ụ
c. ả ượ ị
c giao theo quy đ nh c a Nhà n ở ả ạ
ị ườ c và t ướ ự ệ
ố ệ ậ ươ
ộ ướ ủ ng m i th c hi n ệ ự ươ ch c th c hi n nhi m v ki m tra, ki m soát ụ ể ể ạ ng m i ạ ộ ị ườ ng ụ ỷ ỉ
ụ ư ề
ch c và 2. Chi c c Qu n lý th tr ả 1 đ n 2 Phó chi c c tr ph trách, có t ế ừ nhi m Chi c c tr ng do ch t ch U ban nhân dân t nh quy t đ nh. Vi c b ỷ ủ ị ưở ụ ng do Giám đ c S Th nhi m, mi n nhi m Phó chi c c tr ố ưở ụ ệ ễ sau khi tho thu n v i Ban T ch c chính quy n t nh. ớ ề ỉ ổ ứ ậ ả ng do Đ i tr 3. Đ i Qu n lý th tr ụ ị ườ ả giúp vi c. Vi c b nhi m, mi n nhi m Đ i tr ệ ổ ộ ưở ễ ệ ng m i quy t đ nh. S Th ạ ế ị ở II. NHI M V , QUY N H N C A C QUAN QU N LÝ TH TR Ạ Ị ƯỜ Ề Ụ Đi u 4. C c Qu n lý th tr ươ ị ườ hi n ch c năng qu n lý Nhà n ệ ả ứ tra, ki m soát th tr ị ườ ể ng m i th th tr ạ ở ị ườ ươ h n nh sau: ư ạ 1. Ki m tra vi c thi hành pháp lu t và các chính sách, ch đ , th l ể ệ ậ ể ng m i trên th tr đ ng th ị ườ ộ ươ ng, bi n pháp c n thi ch tr ầ ủ ươ ch đ trong lĩnh v c này. ự ế ộ 2. Xây d ng các văn b n pháp lu t v t ự ử Ph t vi ph m ng,x th tr ạ ị ườ ki m soát th tr ị ườ ể ng các c p đ B Th th tr ấ ị ườ ề . theo Th m quy n ẩ ươ ng 3. Phát hi n và đ xu t v i B tr ươ ề ệ m i gi ậ ổ ứ i các Đi u 25, 26 và 27 Lu t T ch c ạ chính ph v nh ng văn b n quy đ nh c a các ngành, các c p có n i dung trái pháp ị ủ lu t v qu n lý th tr ng trong ho t đ ng th ạ ộ ả 4. T ch c ch đ o th c hi n công tác ki m tra, ki m soát th tr hành chính theo th m quy n các v vi ph m trong ho t đ ng th 5. Th Nhà n buôn l u và các hành vi kinh doanh trái phép. 6. Giúp B theo dõi, qu n lý t ả ổ ứ ng qu n lý th tr ch c a l c l ị ườ tra, ki m tra ho t đ ng c a c quan, công ch c qu n lý th tr ạ ộ ủ ơ ể ng B Th đ ngh B tr ươ ộ ề ng các c p. v ki m soát th tr ụ ể ị ườ 7. Qu n lý và th c hi n các chính sách, ch đ đ i v i công ch c thu c C c theo ệ ự ả phân c p c a B ; qu n lý tài s n đ ả ộ ấ ủ Đi u 5. Chi c c Qu n lý th tr ng giúp Giám đ c S Th ề ụ ch c năng qu n lý Nhà n ổ ứ ứ ả ng, đ u tranh ch ng các vi ph m pháp lu t trong ho t đ ng th th tr ạ ố ấ ị ườ trên đ a bàn t nh do Ch t ch U ban nhân dân t nh giao. Chi c c Qu n lý th tr ủ ị ị ả ỉ có nhi m v , quy n h n nh sau: ệ ạ 1. Ki m tra vi c tuân theo pháp lu t các ho t đ ng th ể ng m i c a các t ạ ủ ổ ứ ạ ộ ươ ệ ậ
ị
ạ ư ng m i và U ban nhân t nh k ỷ ả L u thông hàng hoá
ạ ừ ươ ạ ậ ạ ộ ế ỉ theo pháp ị ng m i trên đ a
ng th c hi n các k ộ ả ệ ự ế
ng và x lý theo th m quy n các vi ph m pháp ạ ề ử ự ể ự ế ể
ươ ạ ậ
ả
ng. ng ươ ở ị
ạ ự ự
ng, ả ệ ng chuyên môn nghi p đ a ph ị ườ ạ ch c s ph i h p ho t ổ ứ ự ố ợ ị ườ ị ồ ưỡ ng qu n lý th tr ả ng m i ch trì t ủ ng có ch c năng qu n lý th tr ứ
ể ng trong n c giao trách nhi m ki m tra, ki m soát ng m i ướ ượ ươ ệ th tr ạ ở ị ườ
ế
ề ả ệ ề ấ ị ườ ạ ộ ủ ạ ộ
ấ c quy n: ề ể ượ
ố ệ ầ ổ ứ ng đ ệ ầ ch c và cá nhân liên quan cung c p tình hình s li u, tài li u c n ấ
ế
ể ng n i ơ ấ ấ ấ , n i c t d u hàng hoá, tang v t vi ậ
ả ị ơ ụ ạ
ề
ụ ạ ẩ ậ ướ ử ặ
ể ạ ộ ơ ươ ể ử ạ ạ
ng ti n chuyên dùng khác theo quy đ nh c a pháp ng m i. ị ề ử ụ ủ
ệ t b thông tin liên l c) đ làm nhi m ạ ậ ệ ố ớ ế ị ể
ng có thành tích trong vi c th c hi n nhi m v ự ệ ể
ệ ạ ả
ươ ướ ủ
ệ ậ ngưở theo quy đ nh chung c a Nhà n ị c h ng ho c hy sinh đ ượ ưở ặ
ng binh, li ươ
ng l ứ ụ ứ
ạ ợ ậ
ạ ử ụ ế
ự
ươ ng thi ng ti n thu gi ữ ặ ệ ệ ạ ho c ặ Truy c u trách nhi m hình s t h i ứ ự. ệ ồ
Ị Ủ Ả Ị
ị ườ ướ ả ả
ng thu c biên ch qu n lý Nhà n ế ụ ộ ạ ộ ủ ụ ủ
ng ể ả Ti n l ị ườ
cá nhân trên đ a bàn t nh. Đ xu t v i S th ỉ ề ấ ớ ở ươ ho ch, bi n pháp v t ng, b o đ m ch c th tr ả ề ổ ứ ệ ị ườ lu t, ngăn ng a và x lý k p th i các vi ph m trong ho t đ ng th ạ ờ ị ử bàn t nh. ỉ 2. Xây d ng và tr c ti p ch đ o các Đ i Qu n lý th tr ị ườ ỉ ạ ho ch ki m tra, ki m soát th tr ẩ ị ườ ng m i. lu t trong ho t đ ng th ạ ạ ộ 3. Qu n lý công ch c, biên ch , kinh phí, trang b , b i d ế ứ v và xây d ng c s v t ch t cho l c l ự ượ ấ ơ ở ậ ụ ng tr c giúp Giám đ c S Th 4. Th ươ ở ườ ố đ a ph đ ng gi a các ngành, các c p ươ ấ ở ị ữ ộ ch ng đ u c buôn l u và các hành vi kinh doanh trái phép. ậ ố ầ ơ Đi u 6. Công ch c ki m soát th tr ng đ ể ề ứ ể vi c thi hành pháp lu t trong ho t đ ng th c. Khi ậ ệ ị th a hành công v ph i tuân th pháp lu t và quy ch công tác v qu n lý th ậ ụ ả ừ ng, ch u trách nhi m v ho t đ ng c a mình. Khi th y có d u hi u vi ph m tr ạ ị ủ ệ ườ thì công ch c làm công tác ki m soát th tr ị ườ ứ 1. Yêu c u t t có liên quan đ n vi c ki m tra. thi ệ ế ơ S n xu t 2. Đ c ki m tra hi n tr ả ườ ệ ể ượ ph m.ạ 3. L p biên b n vi ph m hành chính; quy t đ nh áp d ng ho c đ ngh c quan có ế ị ặ ề ậ ặ hành chính theo quy đ nh c a pháp Bi n pháp ngăn ch n th m quy n áp d ng các ệ ị ủ lu t; x lý vi ph m theo th m quy n ho c chuy n giao c quan Nhà n ẩ c có th m ề ẩ quy n đ x lý các vi ph m pháp lu t trong ho t đ ng th 4. S d ng vũ khí và các ph ươ lu t (k c ô tô, xe mô tô phân kh i l n, thi ể ả ậ v ki m tra. ụ ể Đi u 7. ề ụ 1. Công ch c ki m soát th tr ứ ị ườ ạ ki m tra, ki m soát, phòng ch ng có hi u qu các vi ph m pháp lu t trong ho t ể ệ ể ố ng m i đ đ ng th c. Trong ạ ượ Khen th c ộ ế ộ ư ố ớ ng ch đ nh đ i v i khi làm nhi m v , n u b th ệ ị ươ ụ ế t sĩ. th ệ 2. Công ch c ki m soát th tr ạ i d ng ch c v , quy n h n làm sai ph m ể ề ợ ụ ị ưở ệ t pháp lu t gây c n tr cho l u thông hàng hoá và kinh doanh h p pháp, làm thi ư ở ả i kinh doanh, bao che vi ph m, chi m đo t, s d ng trái h i v tài s n c a ng ạ ườ ả ủ ạ ề phép ti n b c, tang v t, ph ị ho c có hành vi tiêu c c khác thì b ậ ạ ề ỷ ậ B i th x lý k lu t, ườ ử III. BIÊN CH , KINH PHÍ VÀ CH Đ TRANG B C A QU N LÝ TH Ế Ộ Ế TR NGƯỜ Đi u 8. Biên ch c a qu n lý th tr c do ế ủ ề ộ Chính ph quy đ nh. Toàn b kinh phí ho t đ ng c a C c, Chi c c và các Đ i ị ọ Qu n lý th tr c c p. M i ng k c kho n thu trong quá trình th c hi n nhi m v ki m tra và x lý đ u n p và ngân ệ ộ ề ươ và ph c p do ngân sách Nhà n ự ướ ấ ộ ụ ấ ụ ể ả ả ử ệ ề
c.ướ
ng theo Ng ch công ch c ả ề cượ
ệ ứ , đ ị ườ ng
ố ị ồ ấ ươ ệ ươ
ị ể ệ ạ ẻ ể ng m i c p. ạ ấ ệ
ng. ụ ụ ề ẫ ệ ẻ ể ả ướ ị ủ
ạ ụ ổ
ạ ằ ệ ả ị ế ủ ụ ể ụ ề ng n m trong ị ườ
ộ ạ
ng ban Ban T ng m i quy đ nh c th nhi m v , quy n h n, t ng. Biên ch c a C c Qu n lý th tr ng m i. ng m i sau khi th ng nh t v i B tr ố
ụ ổ ổ ứ ủ ch c c a ưở ạ ng, Tr ề ấ ớ ộ ưở ng d n c th v nhi m v , quy n h n, t ệ
ng. ng ụ ị ườ
ngày ban hành. Bãi b các quy đ nh tr ị ỏ ề ướ c ệ ự ể ừ
ng, Tr ng ban Ban T ch c - Cán b Chính ộ ổ ứ
ộ ộ ưở ưở ng c quan ngang B , Th tr ơ
ỉ ủ ơ ộ ủ ưở ố ự ộ ng c quan thu c ươ ng
ị ị ị
Ấ Ể Ệ Ẻ Ệ
Ả
Ệ NG ố ủ ị
ị ườ ằ ồ
ề
c c a mũ Kepi, làm b ng đ ng, hình ặ ướ ủ ng kính 32 mm: m t c a phù hi u phía ngoài n n màu xanh, gi a có ngôi ệ ng vi n b ng 2 ữ ề ổ
ệ ị ử ầ
ớ ng vi ỏ ế ặ
ị
ố ủ ướ chính ph ).ủ Th t ự ư ươ ư nh trên nh ng
ng ng t ng kính 25 mm và cành tùng. ắ ộ ồ ắ i v i đ ỏ ạ ớ ườ
Ể
ướ ể ắ
ng g n trên n p túi áo ng c trái. Kích th ỏ ề ệ ề ầ
ắ ỏ ầ ả ủ
i ghi h và tên viên ch c, ch c v sách Nhà n ng l ng h Đi u 9. Công ch c qu n lý th tr ưở ị ườ ứ trang b đ ng ph c, phù hi u, bi n hi u, c p hi u và th ki m soát th tr ấ ể ệ ụ th ng nh t trong c n ng B Th c do B tr ộ ưở ộ ấ Ban hành kèm theo Ngh đ nh này b n ph l c v m u phù hi u, bi n hi u, c p ả hi u và th ki m soát c a qu n lý th tr ị ườ ả IV. ĐI U KHO N THI HÀNH Ả Ề ng B Th Đi u 10. B tr ề ươ ộ ộ ưở ch c c a C c Qu n lý th tr ị ườ ả ứ ủ ụ t ng s biên ch c a B Th ế ủ ổ ươ ố ng B Th B tr ạ ươ ộ ộ ưở ch c - Cán b Chính ph h ẫ ụ ể ề ủ ướ ộ ứ Chi c c và Đ i Qu n lý th tr đ a ph ươ ở ị ả ộ Đi u 11. Ngh đ nh này có hi u l c k t ị ị đây trái v i Ngh đ nh này. ị ị ớ ng m i, B tr ng B Th B tr ươ ạ ộ ộ ưở ng, Th tr ph , các B tr ủ ưở ộ ưở ủ Chính ph , Ch t ch U ban nhân dân các t nh, thành ph tr c thu c Trung ủ ị ỷ ch u trách nhi m thi hành Ngh đ nh này./. ệ PH L C Ụ Ụ V M U PHÙ HI U, BI N HI U, C P HI U VÀ TH KI M TRA Ể Ề Ẫ C A QU N LÝ TH TR Ị ƯỜ Ủ (Ban hành kèm theo Ngh đ nh s 10/CP ngày 23 /1/1995 c a Chính ph ) ủ ị I. PHÙ HI U:Ệ Phù hi u qu n lý th tr ng g n trên m t tr ả ệ ắ tròn đ ặ ủ ườ sao vàng 5 cánh n i trên n n đ hình tròn, sát mép phù hi u có đ ườ ằ ỏ ề bông lúa m u vàng, cu ng 2 bông lúa g n v i "bánh xe l ch s " m u vàng, trên ầ ố ắ t là "QLTT" m u đ , x p cong t t m t bánh xe có hàng ch qu n lý th tr ế ắ ầ ị ườ ữ ả c cài lên" cành tùng" b ng theo chi u cong c a vành bánh xe l ch s . Phù hi u đ ằ ề ệ ượ ử ủ c khi g n vào mũ (theo Quy t đ nh s 263/CT ngày 18 tháng nhôm m u tr ng tr ắ ế ị ướ ầ ng (nay là 7 năm 1992 c a Ch t ch H i đ ng B tr ủ ị ủ ộ ưở Phù hi u qu n lý th tr ng g n trên m t mũ m m cũng t ị ườ ề ặ ả ệ c thu nh l c đ kích th ướ ượ II. BI N HI U: Ệ Bi n hi u qu n lý th tr ị ườ ả ệ mm; xung quanh có đ ườ ỡ ả lý th tr ị ườ c 50 mm x 90 ự ng vi n nh m u đ , n n phù hi u m u vàng phía trái dán nh c 4 x 6 c a công ch c. Phía ph i chia làm 2 ô: ô phía trên ghi hàng ch qu n ữ ả ứ ứ ụ ng và tên t nh, thành ph ; ô phía d ướ ứ ọ ố ỉ
ộ ố ầ ứ ự ủ c a ố ệ ủ ố ứ ự ủ c a Đ i, ba s sau là th t ố
Ấ
ng g n ấ ắ ở
ầ ve áo: làm b ng d m u tím than, hình bình ạ ầ ề
ả ắ ệ ệ ườ ằ ng vi n m u vàng, trên n n c p ề ấ ườ ệ ng kính 10 mm, c nh hình phù hi u ạ
ng: ả ắ ứ ị ườ ng đ ạ
ố
ộ
ấ ệ ạ ầ ị ườ
ơ ề ằ ỏ
ỏ ộ ậ ỏ ị ọ ệ
ng n i. Trên c u vai g n sao năm cánh m u tr ng, s sao t ố ổ ầ ầ ắ ươ ứ ớ ng ng v i
ng (nh ầ ặ ầ ắ ve áo). ả ư ở ị ườ
NG: Ể
ị ườ Ị ƯỜ ấ ứ ể ể ị
c làm b ng bìa c ng, kích th c 100 mm x 140 mm. ng c p cho công ch c tr c ti p ki m tra, ki m soát th ự ế ướ ứ
ể ố ử
ầ i dòng ch Qu c hi u là hình phù hi u qu n lý th tr ệ ệ
ng; ng. T t c các ch đ u in i hình phù hi u là dòng ch th ki m tra th tr ằ ỏ ử ố ữ ữ ẻ ể ả ả ấ ả ị ườ ữ ề ị ườ
ẻ ầ ầ ề ầ
ng ạ ở ữ
ữ ả
ạ ả t). t t ế ắ trên xu ng d i nh sau: ư ướ ố
ữ
c c p th c 4 x 6 ( nh đ ng M i (ch đen) ng (ch đen) ữ ẻ ỡ c đóng d u n i) ấ ượ Ả ả ổ
t ghi nh sau: trên xu ng d i l n l ướ ầ ượ ư ố
ả ừ ữ
ố ẻ ể
i đ
ng (ch đ ) ữ ỏ ữ ố
ươ ng ệ ậ
ng. và s hi u c a viên ch c (2 s đ u là s th t ứ công ch c).ứ III. C P HI U: Ệ C p hi u qu n lý th tr ị ườ ả ệ hành, dài 52 mm, cao 32 mm, xung quang có đ hi u g n hình phù hi u qu n lý th tr ị ườ là sao năm cánh m u tr ng bi u hi n ng ch công ch c qu n lý th tr ệ ể ầ Ki m soát viên + B n sao là cao c pấ ể + Ba sao là ki m soát viên chính ể + Hai sao là ki m soát viên ể + M t sao là ki m soát viên trung c p. ấ ể c u vai: làm b ng d m u tím than, xung ng g n C p hi u qu n lý th tr ả ắ ở ầ đ u nh ng vi n vàng: đ u to 36 mm, đ u nh 30 mm (h i nh n). quanh có đ ở ầ ầ ườ g n m t cúc hình ch m c u b ng kin lo i, m t cúc d p hình phù hi u qu n lý th ắ ả ạ ằ tr ườ ng ch công ch c qu n lý th tr ứ ạ IV. TH KI M TRA TH TR Ẻ Th ki m tra th tr ẻ ể tr ng. Th đ ườ ẻ ượ M t ngoài: có n n m u đ , n a bên trái đ tr ng, n a bên ph i: phía trên ghi dòng ặ ề ch Qu c hi u; d ệ ướ ố ữ d ướ ệ b ng nhũ m u vàng. ằ M t trong: n n th m u vàng nh t, trên n n vàng nh t là hoa văn m u vàng đ m ậ ề ặ gi a và các tia ra xung quanh là h n (Hoa văn là hình phù hi u qu n lý th tr ị ườ ơ ệ ng vi các ch qu n lý th tr ị ườ Phía bên trái th : l n l t t ẻ ầ ượ ừ - Hàng ch : B Th ữ ộ ạ ươ - S th Qu n lý th tr ả ố ẻ ị ườ - nh c a ng i đ ườ ượ ấ ủ - Th i h n dùng th ẻ ờ ạ Phía bên ph i: t - Qu c hi u (ch đen) ệ - Th ki m tra th tr ị ườ c c p th (ch đen) - Tên ng ẻ ườ ượ ấ - Ch ng minh th nhân dân s (ch đen) ữ ư ứ - Ch c vứ ụ - Đ n v công tác ơ ị - Đ c ki m tra, ki m soát vi c ch p hành pháp lu t trong kinh doanh th ấ ể ượ m i, d ch v trên th tr ụ ể ị ườ ạ ị